Quyết định 1355/QĐ-BXD 2023 Kế hoạch tổ chức Hội nghị công bố Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm VLXD
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1355/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1355/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Nghị |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/12/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1355/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG Số: 1355/QĐ-BXD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Kế hoạch tổ chức Hội nghị công bố Quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 995/QĐ-TTg ngày 09/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao nhiệm vụ cho các bộ tổ chức lập quy hoạch ngành Quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch tổ chức Hội nghị công bố Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trưởng Ban Quản lý quy hoạch và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan của Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Phó Thủ tướng Trần Hồng Hà (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ Xây dựng; - Lưu: VT, VLXD |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Nghị |
KẾ HOẠCH
Tổ chức Hội nghị công bố Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1355/QĐ-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng )
1. Tên Hội nghị
Hội nghị công bố Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
2. Mục đích tổ chức Hội nghị
Công bố công khai Quy hoạch hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 theo quy định tại các Điều 38, 39, 40 của Luật Quy hoạch.
3. Đơn vị tổ chức
- Đơn vị tổ chức Hội nghị: Bộ Xây dựng (Cơ quan tổ chức lập quy hoạch).
- Chủ trì hội nghị: Lãnh đạo Bộ Xây dựng.
- Đơn vị thực hiện: Vụ Vật liệu xây dựng, Ban Quản lý quy hoạch, Văn phòng Bộ (ký, phát hành giấy mời).
4. Thời gian, địa điểm tổ chức Hội nghị
- Tại Hà Nội: Dự kiến tại Cung triển lãm kiến trúc, quy hoạch xây dựng.
Thời gian: 01 ngày, Thứ năm, ngày 05/01/2024.
- Tại thành phố Hồ Chí Minh: Dự kiến tại Hội trường khách sạn Rex.
Thời gian: 01 ngày, Thứ sáu, ngày 12/01/2024.
5. Thành phần tham dự hội nghị
(Danh sách các cơ quan, tổ chức, đại biểu tham gia Hội nghị chi tiết tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chương trình hội nghị
(Chương trình Hội nghị tại Phụ lục 3 kèm theo)
7. Kinh phí
Kinh phí tổ chức Hội nghị được lấy từ nguồn vốn ngân sách đã được phê duyệt tại Quyết định số 215/QĐ-BXD ngày 01/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về phê duyệt nội dung, dự toán chi phí lập Quy hoạch.
Phụ lục 1
Danh sách đại biểu mời tham dự Hội nghị tại Hà Nội
TT |
Tên cơ quan/đơn vị |
Chức danh |
|
|||
1 |
Văn Phòng Chính phủ |
|
|
|||
11 |
Lãnh đạo Văn phòng |
Phó chủ nhiệm |
|
|||
1.2 |
Vụ Công nghiệp |
Lãnh đạo Vụ |
|
|||
2 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Lãnh đạo |
|
|||
3 |
Bộ Xây dựng |
|
|
|||
3.1 |
Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị |
|
|
|||
3.2 |
Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
|
|
|||
3.3 |
Ban quản lý quy hoạch |
Lãnh đạo, thành viên |
|
|||
3.4 |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.5 |
Vụ Quy hoạch Kiến trúc |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.6 |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.7 |
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.8 |
Vụ Pháp chế |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.9 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.10 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.11 |
Cục Quản lý hoạt động xây dựng |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.12 |
Cục Phát triển đô thị |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.13 |
Cục Hạ tầng kỹ thuật |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.14 |
Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.15 |
Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.16 |
Cục Kinh tế xây dựng |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.17 |
Văn phòng Bộ |
Lãnh đạo, chuyên viên |
|
|||
3.18 |
Viện Vật liệu xây dựng |
Lãnh đạo Viện |
|
|||
3.19 |
Viện Khoa học Công nghệ xây dựng |
Lãnh đạo Viện |
|
|||
4 |
Các Bộ ngành |
|
|
|||
4.1 |
Bộ Công Thương |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
|
|||
4.2 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
|
|||
4.3 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|||
- |
Đại diện |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
|
|||
- |
Cục Khoáng sản Việt Nam |
Lãnh đạo Cục |
|
|||
- |
Cục Địa chất Việt Nam |
Lãnh đạo Cục |
|
|||
- |
Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sảnquốc gia |
Lãnh đạo Văn phòng hội đồng |
|
|||
4.4 |
Bộ Tài chính |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
|
|||
4.5 |
Bộ Công an |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
|
|||
4.6 |
Bộ Quốc phòng |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
|
|||
4.7 |
Bộ Tư pháp |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
|
|||
4.8 |
Bộ Giao thông vận tải |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
|
|||
4.9 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
|
|||
4.10 |
Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
|
|||
4.11 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
||||
4.12 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
||||
4.13 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Đại diện Lãnh đạo Bộ |
||||
4.14 |
Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
Đại diện Lãnh đạo |
||||
4.15 |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) |
Đại diện Lãnh đạo |
||||
5 |
UBND các tỉnh khu vực miền Bắc có khoáng sản nằm trong quy hoạch (24 tỉnh) |
Đại diện lãnh đạo UBND các tỉnh, Sở Xây dựng và Sở Tài nguyên Môi trường Hà Nội |
||||
6 |
Các Hiệp hội, Hội nghề nghiệp |
|
||||
6.1 |
Hội Vật liệu xây dựng |
Đại diện lãnh đạo |
||||
6.2 |
Hiệp Hội Xi măng Việt Nam |
Đại diện lãnh đạo |
||||
6.3 |
Tổng Hội địa chất Việt Nam |
Đại diện lãnh đạo |
||||
6.4 |
Hội doanh nghiệp địa chất và khoáng sản Việt Nam |
Đại diện lãnh đạo |
||||
6.4 |
Hiệp hội gốm sứ xây dựng Việt Nam |
Đại diện lãnh đạo |
||||
6.5 |
Hiệp hội thủy tinh và kính XD Việt Nam |
Đại diện lãnh đạo |
||||
6.6 |
Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Quỳ Hợp - Nghệ An |
Đại diện lãnh đạo |
||||
6.7 |
Hiệp Hội đá Thanh Hóa - Thanh Hóa |
Đại diện lãnh đạo |
||||
6.8 |
Hiệp Hội đá hoa trắng Lục Yên - Yên Bái |
Đại diện lãnh đạo |
||||
7 |
Các Tổng công ty, doanh nghiệp khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|
||||
7.1 |
Tổng Công ty Viglacera |
Đại diện lãnh đạo |
||||
7.2 |
Tổng Công ty xi măng Việt Nam |
Đại diện lãnh đạo |
||||
7.3 |
Công ty CP XM Hoàng Thạch |
Đại diện lãnh đạo |
||||
7.4 |
Công ty CP XM Hải Phòng |
Đại diện lãnh đạo |
||||
7.5 |
Công ty CP XM Xuân Thành |
Đại diện lãnh đạo |
||||
7.6 |
Công ty CP XM Nghi Sơn |
Đại diện lãnh đạo |
||||
7.7 |
Công Ty TNHH MTV kính nổi CFG Ninh Bình |
Đại diện lãnh đạo |
||||
7.8 |
Công ty CP tập đoàn đầu tư Việt Phương |
Đại diện lãnh đạo |
||||
7.9 |
Công ty cổ phần giao thông 577 - Hà Nam |
Đại diện Lãnh đạo |
||||
7.10 |
Công ty TNHH đá cẩm thạch R.K Việt Nam |
Đại diện Lãnh đạo |
||||
7.11 |
Công ty CP An Lộc - Nghệ An |
Đại diện Lãnh đạo |
||||
7.12 |
Công ty CP KS và TM Trung Hải Nghệ An |
Đại diện Lãnh đạo |
||||
8 |
Các chuyên gia, nhà khoa học, Trường đại học |
|
||||
8.1 |
Các chuyên gia phản biện Quy hoạch |
|
||||
- |
Ông Nguyễn Quang Cung |
Hiệp Hội Xi măng Việt Nam |
||||
- |
Ông Lương Đức Long |
Hiệp Hội Xi măng Việt Nam |
||||
- |
Ông Trần Văn Miến |
Tổng Hội địa chất Việt Nam |
||||
- |
Ông Hoàng Văn Khoa |
Tổng Hội địa chất Việt Nam |
||||
- |
Ông Mai Thế Toản |
Cục Khoáng sản Việt Nam |
|
|||
8.2 |
Khoa khoa học kỹ thuật địa chất - Trường Đại học mỏ địa chất |
Lãnh đạo Khoa |
|
|||
8.3 |
Khoa Vật liệu xây dựng - Trường Đại học xây dựng Hà Nội |
Lãnh đạo Khoa |
|
|||
8.4 |
Khoa Hóa silicat - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Lãnh đạo Khoa |
|
|||
9 |
Cơ quan truyền thông Bộ Xây dựng |
|
|
|||
9.1 |
Phòng truyền thông |
Lãnh đạo, phóng viên |
|
|||
9.2 |
Báo Xây dựng |
Lãnh đạo, phóng viên |
|
|||
9.3 |
Tạp chí Xây dựng |
Lãnh đạo, phóng viên |
|
|||
9.4 |
Trung tâm Thông tin |
Lãnh đạo, phóng viên |
|
|||
10 |
Các cơ quan thông tấn, báo chí |
Lãnh đạo, phóng viên |
|
|||
11 |
Đơn vị tư vấn lập quy hoạch |
Lãnh đạo và các cán bộ tham gia lập quy hoạch |
|
|||
|
Tổng số |
150 đại biểu |
|
|||
Các tỉnh phía Bắc: Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Tuyên Quang, Sơn La, Điện Biên, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hà Nội, Hà Nam, Hòa Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
Phụ lục 2
Danh sách đại biểu mời tham dự hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh
TT |
Tên cơ quan/đơn vị |
Chức danh |
1 |
Văn Phòng Chính phủ |
|
|
Vụ Công nghiệp |
Lãnh đạo Vụ |
2 |
Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Đại diện Lãnh đạo |
3 |
Bộ Xây dựng |
|
3.1 |
Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị |
|
3.2 |
Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh |
|
3.3 |
Ban Quản lý quy hoạch |
Lãnh đạo, thành viên |
3.4 |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Lãnh đạo, chuyên viên |
3.5 |
Văn phòng Bộ khu vực phía Nam |
Lãnh đạo, chuyên viên |
3.6 |
Viện Vật liệu xây dựng (Phân viện miền Nam) |
Lãnh đạo |
4 |
Các Bộ ngành |
|
4.1 |
Chi Cục khoáng sản Miền Nam |
Đại diện Lãnh đạo |
4.2 |
Liên đoàn địa chất Trung Trung Bộ |
Đại diện Lãnh đạo |
4.3 |
Liên đoàn bản đồ địa chất Miền Nam |
Đại diện Lãnh đạo |
5 |
UBND các tỉnh khu vực miền Trung, Tây Nguyên và miền Nam có khoáng sản nằm trong quy hoạch (21 tỉnh). |
Đại diện UBND các tỉnh, Sở Xây dựng và Sở Tài nguyên Môi trường thành phố Hồ Chí Minh |
6 |
Các Hội nghề nghiệp |
|
|
Hiệp hội khai thác và chế biến đá Bình Định BIDISTAS |
Đại diện Lãnh đạo |
7 |
Các Tổng công ty, doanh nghiệp khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng |
|
7.1 |
Tổng công ty Fico |
Đại diện Lãnh đạo |
7.2 |
Công ty TNHH MTV xi măng Sông Gianh |
Đại diện Lãnh đạo |
7.3 |
Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên |
Đại diện Lãnh đạo |
7.4 |
Công ty TNHH Siam City Cement Việt Nam (xi măng INSEE) |
Đại diện Lãnh đạo |
7.5 |
Công ty CP Xi măng Fico Tây Ninh |
Đại diện Lãnh đạo |
7.6 |
Công ty cổ phần kính Bình Dương (Viglacera) |
Đại diện Lãnh đạo |
7.7 |
Công ty CP Phú Tài (Xí nghiệp 380) |
Đại diện Lãnh đạo |
7.8 |
Công ty CP kỹ nghệ khoáng sản Quảng Nam |
Đại diện Lãnh đạo |
7.9 |
Công ty TNHH Khoáng sản Minh Tiến |
Đại diện Lãnh đạo |
8 |
Khoa Vật liệu xây dựng - Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh |
Lãnh đạo Khoa |
9 |
Cơ quan truyền thông Bộ Xây dựng (đại diện phía Nam) |
|
9.1 |
Báo Xây dựng |
Lãnh đạo, phóng viên |
9.2 |
Tạp chí Xây dựng |
Lãnh đạo, phóng viên |
9.3 |
Trung tâm Thông tin |
Lãnh đạo, phóng viên |
10 |
Các cơ quan thông tấn báo chí |
Lãnh đạo, phóng viên |
11 |
Đơn vị tư vấn lập Quy hoạch |
Lãnh đạo và các cán bộ tham gia lập quy hoạch |
Tổng số |
150 đại biểu |
Các tỉnh phía Nam: Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Dương, TP Hồ Chí Minh, Bình Phước, Tây Ninh, Kiên Giang, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Đắk Nông.
CHƯƠNG TRÌNH
Hội nghị công bố Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và
sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
1. Thời gian: Khai mạc vào hồi 9h00 phút ngày tháng năm 2023
2. Chủ trì: Lãnh đạo Bộ Xây dựng
Thời gian |
Nội dung |
Thực hiện |
09h00-09h30 |
Đón tiếp đại biểu |
Vụ Vật liệu xây dựng, Ban Quản lý quy hoạch |
09h30-09h40 |
Nêu lý do tổ chức hội nghị, giới thiệu đại biểu |
Trưởng Ban quản lý quy hoạch |
09h40 - 09h50 |
Phát biểu khai mạc hội nghị |
Lãnh đạo Bộ Xây dựng |
09h50 - 10h20 |
Báo cáo tóm tắt nội dung Quyết định phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Đơn vị tư vấn lập quy hoạch |
10h20 - 10h50 |
Trao đổi, thảo luận |
Các đại biểu tham dự |
10h50- 11h00 |
Phát biểu bế mạc |
Lãnh đạo Bộ Xây dựng |
11h30 |
Ăn trưa tại khách sạn |
Các đại biểu tham dự |
Buổi chiều (từ 14h00 đến 16h00) |
Tham quan mô hình, sơ đồ, bản đồ quy hoạch và phỏng vấn báo chí |
Các đại biểu tham dự |