Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 12/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 20/02/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
tải Quyết định 12/2008/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------------- Số: 12/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 02 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- |
STT | Loại công trình | Đơn vị | Suất vốn đầu tư | ||||||
Móng nông hoặc cọc L ≤ 15m | Móng cọc các loại L > 15m | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
1 | Biệt thự trệt | 1. Cột, đà, mái bằng BTCT hoặc mái BTCT dán ngói; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.700.000 | 2.800.000 | ||||
2. Cột, đà BTCT, tường gạch, mái lợp ngói, có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.500.000 | 2.600.000 | ||||||
3. Cột, đà BTCT, tường gạch, mái lợp tole, có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.450.000 | 2.500.000 | ||||||
2 | Biệt thự lầu | 1. Khung, sàn, mái bằng BTCT hay BTCT dán ngói, tường gạch, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.400.000 | 2.500.000 | ||||
2. Khung, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp ngói hoặc tole có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.250.000 | 2.300.000 | ||||||
3. Khung, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp ngói hoặc tole có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.150.000 | 2.250.000 | ||||||
4. Sàn xây cuốn trên sắt I, tường gạch, mái lợp ngói hoặc tole có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.000.000 | | ||||||
5. Sàn gỗ, tường gạch, mái lợp ngói hoặc tole có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 1.700.000 | | ||||||
3 | Nhà ở trệt | 1. Cột, đà, mái bằng BTCT hoặc BTCT dán ngói, tường gạch, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.250.000 | | ||||
2. Cột, đà BTCT, tường gạch, mái lợp ngói, có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 2.050.000 | | ||||||
3. Cột, đà BTCT, tường gạch, mái lợp tole, có trần, nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. | đồng/m2 | 1.950.000 | | ||||||
4. Cột gạch hoặc gỗ, tường gạch + ván hoặc tole, nền lát gạch tàu hoặc tương đương, mái lợp tole hoặc ngói. | đồng/m2 | 1.550.000 | | ||||||
5. Cột gạch hoặc gỗ, tường gạch + ván hoặc tole, nền gạch tàu hoặc tương đương, mái lợp giấy dầu, lá. | đồng/m2 | 1.150.000 | | ||||||
6. Cột gỗ, vách ván hoặc tole, mái tole, nền láng xi măng, trần ván hoặc cót ép. | đồng/m2 | 800.000 | | ||||||
7. Khung sườn gỗ, vách tole + gỗ, nền láng xi măng, mái lá hoặc giấy dầu. | đồng/m2 | 500.000 | | ||||||
4 | Nhà ở ≤ 4 tầng | 1. Cột, đà, sàn, mái BTCT, tường gạch, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.200.000 | 2.300.000 | ||||
2. Cột, đà, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp ngói, có trần, nền lát gạch xi măng ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.100.000 | 2.150.000 | ||||||
3. Cột, đà, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp tole, có trần, nền lát gạch xi măng ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.050.000 | 2.150.000 | ||||||
4. Cột BTCT hoặc gạch, tường gạch, sàn xây cuốn trên sắt I, mái bằng, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 1.900.000 | 1.950.000 | ||||||
5. Cột BTCT hoặc gạch, tường gạch, sàn xây cuốn trên sắt I, mái lợp tole hoặc ngói, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 1.800.000 | 1.850.000 | ||||||
6. Cột BTCT hoặc gạch, tường gạch, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ, mái lợp tole hay ngói, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 1.450.000 | | ||||||
7. Cột gỗ, sàn gỗ, vách ván, mái lợp tole, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 750.000 | | ||||||
5 | Nhà ở ≥ 5 tầng | 1. Móng, cột, đà, sàn, mái bằng BTCT, tường gạch, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.350.000 | 2.400.000 | ||||
2. Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp ngói, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.200.000 | 2.300.000 | ||||||
3. Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp tole, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.150.000 | 2.250.000 | ||||||
6 | Chung cư ≤ 5 tầng | 1. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 2.350.000 | 2.400.000 | ||||
2. Nhà chung cư mái lợp tôn hay ngói. | đồng/m2 | 2.250.000 | 2.350.000 | ||||||
7 | Chung cư 6 - 10 tầng | * Không có tầng hầm: | |||||||
1. Nhà chung cư mái lợp tôn, ngói. | đ/m2 | 2.450.000 | 2.500.000 | ||||||
2. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đ/m2 | 2.500.000 | 2.600.000 | ||||||
* Có tầng hầm: | |||||||||
1. Nhà chung cư mái tôn, ngói. | đồng/m2 | 2.600.000 | 2.700.000 | ||||||
2. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 2.700.000 | 2.800.000 | ||||||
8 | Chung cư 11 -15 tầng | * Có 1 tầng hầm: | |||||||
1. Nhà chung cư mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 2.800.000 | 2.850.000 | ||||||
2. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 2.900.000 | 3.050.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | |||||||||
1. Nhà chung cư, mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 3.150.000 | 3.250.000 | ||||||
2. Nhà chung cư, mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.250.000 | 3.400.000 | ||||||
9 | Chung cư 16 - 20 taàng | * Có 1 tầng hầm: | |||||||
1. Nhà chung cư mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 3.150.000 | 3.250.000 | ||||||
2. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.250.000 | 3.350.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | |||||||||
1. Nhà chung cư, mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 3.450.000 | 3.500.000 | ||||||
2. Nhà chung cư, mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.550.000 | 3.650.000 | ||||||
10 | Chung cư 21 - 25 taàng | * Có 1 tầng hầm: | |||||||
1. Nhà chung cư mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 3.470.000 | 3.550.000 | ||||||
2. Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.650.000 | 3.750.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | | | | ||||||
1. Nhà chung cư, mái lợp tôn, ngói. | đồng/m2 | 3.800.000 | 3.900.000 | ||||||
2. Nhà chung cư, mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.950.000 | 4.050.000 | ||||||
11 | Chung cư > 25 taàng | * Có 1 tầng hầm: | |||||||
Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 3.950.000 | 4.350.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | |||||||||
Nhà chung cư mái bằng BTCT. | đồng/m2 | 4.350.000 | 4.500.000 | ||||||
12 | Nhà làm việc, cao ốc văn phòng | 1. Nhà làm việc ≤ 5 tầng, mái bằng: | |||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 2.150.000 | 2.250.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 2.250.000 | 2.350.000 | ||||||
2. Nhà làm việc 6 - 10 tầng, mái bằng: | |||||||||
* Không có tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 2.350.000 | 2.450.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 2.500.000 | 2.550.000 | ||||||
* Có tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 2.600.000 | 2.700.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 2.750.000 | 2.850.000 | ||||||
3. Nhà làm việc 11 - 15 tầng, mái bằng: | |||||||||
* Có 1 tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến | đồng/m2 | 2.790.000 | 2.900.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 2.970.000 | 3.100.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 3.050.000 | 3.150.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 3.250.000 | 3.400.000 | ||||||
4. Nhà làm việc 16 - 20 tầng, mái bằng: | |||||||||
* Có 1 tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 3.100.000 | 3.250.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 3.350.000 | 3.450.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | |||||||||
- Loại tiên tiến | đồng/m2 | 3.420.000 | 3.550.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 3.650.000 | 3.750.000 | ||||||
5. Nhà làm việc 21 - 25 tầng, mái bằng: | |||||||||
* Có 1 tầng hầm: | | | | ||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 3.450.000 | 3.500.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 3.650.000 | 3.750.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | | | | ||||||
- Loại tiên tiến | đồng/m2 | 3.700.000 | 3.750.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 3.900.000 | 4.000.000 | ||||||
6. Nhà làm việc > 25 tầng, mái bằng: | |||||||||
* Có 1 tầng hầm: | | | | ||||||
- Loại tiên tiến. | đồng/m2 | 3.800.000 | 3.900.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 4.000.000 | 4.150.000 | ||||||
* Có ≥ 2 tầng hầm: | | | | ||||||
- Loại tiên tiến | đồng/m2 | 4.150.000 | 4.350.000 | ||||||
- Loại trang trí đặc biệt. | đồng/m2 | 4.350.000 | 4.550.000 | ||||||
13 | Khách sạn (không phân biệt số tầng) | 1. Khách sạn loại tiêu chuẩn 1 sao. | |||||||
- Không hầm | đồng/m2 | 2.150.000 | 2.200.000 | ||||||
- 1 hầm | đồng/m2 | 2.300.000 | 2.400.000 | ||||||
2. Khách sạn loại tiêu chuẩn 2 sao. | |||||||||
- Không hầm | đồng/m2 | 2.350.000 | 2.450.000 | ||||||
- 1 hầm | đồng/m2 | 2.600.000 | 2.700.000 | ||||||
3. Khách sạn loại tiêu chuẩn 3 sao. | |||||||||
- Không hầm | đồng/m2 | 2.800.000 | 2.850.000 | ||||||
- 1 hầm | đồng/m2 | 2.900.000 | 3.000.000 | ||||||
4. Khách sạn loại tiêu chuẩn 4 sao. | |||||||||
- Không hầm | đồng/m2 | 3.050.000 | 3.150.000 | ||||||
- 1 hầm | đồng/m2 | 3.150.000 | 3.250.000 | ||||||
- 2 hầm | đồng/m2 | 3.450.000 | 3.550.000 | ||||||
5. Khách sạn loại tiêu chuẩn 5 sao. | |||||||||
- Không hầm | đồng/m2 | 3.500.000 | 3.600.000 | ||||||
- 1 hầm | đồng/m2 | 3.600.000 | 3.700.000 | ||||||
- 2 hầm | đồng/m2 | 3.700.000 | 3.800.000 | ||||||
14 | Công trình công cộng | Rạp chiếu phim, nhà hát: | |||||||
1. Rạp chiếu phim quy mô từ 200 - 400 chỗ ngồi. | đồng/m2 | 2.250.000 | 2.350.000 | ||||||
2. Rạp chiếu phim quy mô từ > 400 - 600 chỗ ngồi. | đồng/m2 | 2.450.000 | 2.500.000 | ||||||
3. Rạp chiếu phim quy mô từ > 600 - 800 chỗ ngồi. | đồng/m2 | 2.600.000 | 2.700.000 | ||||||
4. Rạp chiếu phim quy mô từ > 800 - 10.000 chỗ ngồi. | đồng/m2 | 2.900.000 | 3.000.000 | ||||||
15 | Trường học, nhà trẻ (< 5=""> | 1. Móng, cột, đà, sàn, mái bằng BTCT, tường gạch, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương | đồng/m2 | 2.250.000 | 2.350.000 | ||||
2. Móng, cột, đà, sàn BTCT, tường gạch, mái lợp ngói hoặc lợp tole, có trần, nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. | đồng/m2 | 2.150.000 | 2.250.000 | ||||||
16 | Nhà xưởng | Khẩu độ ≤18m, cao ≤6m, không có cầu trục | |||||||
1. Cột BTCT, vì kèo thép, tường gạch, mái lợp tole hoặc Fibro. | đồng/m2 | 1.100.000 | | ||||||
2. Cột, vì kèo BTCT, tường gạch, mái tole hoặc Fibro. | đồng/m2 | 1.050.000 | | ||||||
3. Cột, vì kèo thép, tường gạch, mái lợp tole hoặc Fibro. | đồng/m2 | 1.100.000 | | ||||||
4. Cột thép, vì kèo gỗ, vách tole, mái lợp tole hoặc Fibro. | đồng/m2 | 1.000.000 | | ||||||
Khẩu độ 18m - 30m, cao 9m không có cầu trục | |||||||||
1. Cột BTCT, vì kèo thép, tường gạch, mái lợp tole. | đồng/m2 | 1.250.000 | | ||||||
2. Cột BTCT, vì kèo thép, vách tole, mái lợp tole. | đồng/m2 | 1.200.000 | | ||||||
3. Cột, vì kèo thép, tường gạch, mái lợp tole. | đồng/m2 | 1.250.000 | | ||||||
4. Cột, vì kèo thép, vách tole, mái lợp tole. | đồng/m2 | 1.200.000 | | ||||||
17 | Nhà bảo vệ (Riêng lẻ) | 1. Móng, cột, đà BTCT, nền lát gạch ceramic, mái bằng BTCT hoặc mái dán ngói. | đồng/m2 | 2.550.000 | | ||||
2. Móng, cột, đà BTCT, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn. | đồng/m2 | 2.450.000 | | ||||||
18 | Nhà vệ sinh (Riêng lẻ) | 1. Móng, cột, đà BTCT, nền lát gạch ceramic, mái bằng BTCT hoặc dán ngói. | đồng/m2 | 2.700.000 | | ||||
2. Móng, cột, đà BTCT, nền lát gạch ceramic, mái lợp tôn. | đồng/m2 | 2.600.000 | | ||||||
19 | Đài nước | * Đài nước BTCT ≤ 100m3, cao <> | đồng/m3 | 5.400.000 | | ||||
* Đài nước BTCT > 100m3, cao <> | đồng/m3 | 7.200.000 | | ||||||
20 | Hồ nước ngầm, bể tự hoại | * Xây gạch, nắp BTCT: | |||||||
1. Dung tích ≤ 50m3: | đồng/m3 | 1.200.000 | | ||||||
* Bê tông cốt thép, nắp BTCT: | |||||||||
1. Dung tích ≤ 50m3: | đồng/m3 | 2.550.000 | | ||||||
2. Dung tích > 50m3 đến 100m3 | đồng/m3 | 2.900.000 | | ||||||
3. Dung tích > 100m3 | đồng/m3 | 3.350.000 | | ||||||
21 | Cây xăng | Bể bằng thép chứa xăng, dầu đã tính chung hệ thống đường ống dẫn. | | | | ||||
- Không có lớp bảo vệ ngoài | đồng/m3 | 3.150.000 | | ||||||
- Có lớp bảo vệ ngoài | đồng/m3 | 3.800.000 | | ||||||
22 | Đường nội bộ, sân bãi | 1. Mặt đường BT nhựa nóng | đồng/m2 | 250.000 | | ||||
2. Mặt đường BT nhựa nguội | đồng/m2 | 200.000 | | ||||||
3. Mặt đường BT đá 1 x 2 hoặc Bê tông sỏi | đồng/m2 | 150.000 | | ||||||
4. Đường đá dăm chèn đất | đồng/m2 | 70.000 | | ||||||
5. Đường cấp phối sỏi đỏ. | đồng/m2 | 60.000 | | ||||||
6. Sân, vỉa hè lát gạch tàu, gạch con sâu hoặc gạch xi măng các loại | đồng/m2 | 90.000 | | ||||||
7. Sân láng vữa xi măng dày 3cm | đồng/m2 | 60.000 | | ||||||
23 | Một số kết cấu khác | 1. Gác lửng đúc | đồng/m2 | 1.900.000 | | ||||
2. Gác lửng đúc giả | đồng/m2 | 1.250.000 | | ||||||
3. Gác lửng ván | đồng/m2 | 1.100.000 | | ||||||
4. Mái hiên lợp tole có cột hoặc vách đỡ; mái che sân thượng bằng tole | đồng/m2 | 700.000 | | ||||||
5. Hồ bơi trên sân thượng, trong nhà | đồng/m3 | 3.250.000 | | ||||||
6. Tường gạch, bổ trụ, vì kèo gỗ, nền láng xi măng, mái lợp tole hoặc Fibro | đồng/m2 | 650.000 | | ||||||
7. Tường gạch bổ trụ, vì kèo thép, nền láng xi măng, mái lợp tole hoặc Fibro | đồng/m2 | 750.000 | | ||||||
8. Trần nhà nhựa, thạch cao | đồng/m2 | 70.000 | | ||||||
24 | Hạ tầng kỹ thuật | 1. Khu đô thị quy mô ≤ 20ha | triệu đồng/ha | 2.600 | | ||||
2. Khu đô thị quy mô 20 - 50ha | triệu đồng/ha | 2.500 | | ||||||
3. Khu đô thị quy mô > 50ha | triệu đồng/ha | 2.300 | |