Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1855/BXD-KTXD của Bộ Xây dựng về định mức xây dựng công trình các dự án mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Thanh Hóa - Cần Thơ (đợt 2)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1855/BXD-KTXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1855/BXD-KTXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Bùi Phạm Khánh |
Ngày ban hành: | 11/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Giao thông |
tải Công văn 1855/BXD-KTXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG -------- Số: 1855/BXD-KTXD V/v: Định mức xây dựng công trình các dự án mở rộng QL1 đoạn Thanh Hóa – Cần Thơ (đợt 2). | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu VT, KTXD (N) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Phạm Khánh |
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
AL.253 | Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu kiểu ray C50 bằng phương pháp lắp sau | Vật liệu | |||
Khe co giãn thép kiểu ray C50 | m | 1,05 | |||
Lưỡi cắt bê tông D356mm | cái | 0,007 | |||
Chổi cáp | cái | 0,07 | |||
Đá mài | cái | 0,315 | |||
Que hàn | kg | 0,119 | |||
Dây thép | kg | 0,344 | |||
Vật liệu khác | % | 1 | |||
Nhân công 4,0/7 | công | 0,87 | |||
Máy thi công | |||||
Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,006 | |||
Máy mài 1,5kw | ca | 0,154 | |||
máy hàn 23kW | ca | 0,048 | |||
Máy khác | % | 5 | |||
10 | |||||
Ghi chú: Định mức không bao gồm công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép và đổ bù vữa không co ngót trong khe co giãn. |