Quyết định 91/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 91/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 91/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/01/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 91/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC -------- Số: 91/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
| CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trần Đại Quang |
(Kèm theo Quyết định số 91/QĐ-CTN ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. Ngô Châu Bích Thảo, sinh ngày 08/02/1981 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Fukaminishi 4-1-10 Fukaminishi House 1 | Giới tính: Nữ |
2. Ngô Trúc Kousuke, sinh ngày 30/3/2010 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yamatoshi, Fukaminishi 4-1-10 Fukaminishi House 1 | Giới tính: Nam |
3. Trần Thị Tuyết Thu, sinh ngày 16/01/1975 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: 3-26-52-703 Sayamadai, Sayamashi, Saitamaken | Giới tính: Nữ |
4. Lê Thái Thanh, sinh ngày 22/8/2001 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 3-26-52-703 Sayamadai, Sayamashi, Saitamaken | Giới tính: Nữ |
5. Vũ Thị Hạnh, sinh ngày 01/11/1963 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Akuwwa Minami 4-8-1, Akuwwa Apato 43-508 | Giới tính: Nữ |
6. Nguyễn Thúy An, sinh ngày 17/9/2001 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Akuwwa Minami 4-8-1, Akuwwa Apato 43-508 | Giới tính: Nữ |
7. Nguyễn Tiến Phúc, sinh ngày 03/8/2007 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashi, Seyaku, Akuwwa Minami 4-8-1, Akuwwa Apato 43-508 | Giới tính: Nam |
8. Nguyễn Tiến Đạt, sinh ngày 20/9/1999 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Yokohamashsi, Seyaku Akuwaminami 4-8-1 Akuwa Apato 43-508 | Giới tính: Nam |
9. Viên Thị Hồng Loan, sinh ngày 09/7/1972 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Shizuokaken, Izunokunishi, Yokkamachi 612-6 | Giới tính: Nữ |
10. Trang Hữu Duy, sinh ngày 22/8/2003 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Shizuokaken, Izunokunishi, Yokkamachi 612-6 | Giới tính: Nam |
11. Huỳnh Mỹ Nhiên, sinh ngày 31/8/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Aikougun, Aikawa Machi, Nakatsu 7332-6 | Giới tính: Nữ |
12. Lưu Thục Nhàn, sinh ngày 03/6/2001 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken, Aikougun, Aikawa Machi, Nakatsu 7332-6 | Giới tính: Nữ |
13. Lưu Thục Trân, sinh ngày 29/10/2003 tại Nhật Bản, Hiện trú tại: Kanagawaken, Aikougun, Aikawa Machi, Nakatsu 7332-6 | Giới tính: Nữ |
14. Lương Ngọc Phương, sinh ngày 06/12/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5 | Giới tính: Nữ |
15. Lương Thị Thảo My, sinh ngày 31/3/2005 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5 | Giới tính: Nữ |
16. Lương Thảo Nguyên Trường, sinh ngày 16/01/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5 | Giới tính: Nam |
17. Lương Thảo Trường Nguyên, sinh ngày 16/01/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5 | Giới tính: Nam |
18. Lương Trường Nguyên Thảo, sinh ngày 03/8/2010 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5 | Giới tính: Nam |
19. Lương Thảo Hải Vy, sinh ngày 17/10/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken Yokohamashi Izumiku, Kamiii Dancho 3059-5. | Giới tính: Nữ |