Quyết định 87/QĐ-CTN 2cho thôi quốc tịch Việt Nam với 28 công dân cư trú tại Hàn Quốc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 87/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 87/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/01/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 87/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
___________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 447/TTr-CP ngày 05/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 28 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 87/QĐ-CTN ngày 13 tháng 01 năm 2023
của Chủ tịch nước)
___________
1. | Lâm Như Ngọc, sinh ngày 18/01/2015 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 20 ngày 23/01/2015 Hiện trú: 402, Cheongsoran14-1, Chonghak, Yeonsu, Incheon Hộ chiếu số: C4927707 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/4/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ |
2. | Lầm Mỹ Yến, sinh ngày 08/8/2008 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 229 ngày 05/6/2019 Hiện trú tại: 23/3, Dongbuan-gil, Bian-myeon, Uiseong-gun, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: C7639682 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ
|
3. | Võ Thị Tường Vy, sinh ngày 27/9/2010 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 248 ngày 20/10/2010 Hiện trú tại: 23, Bongo-daero 318beon-gil, Seo-gu, Incheon Hộ chiếu số: C6022645 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
4. | Nguyễn Ngọc Anh, sinh ngày 16/01/2008 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội, theo GKS số 125 ngày 10/3/2008 Hiện trú tại: A dong 402ho, 60, Cheonghak-ro, 6beon-gil, Yeosu-gu, Incheon Hộ chiếu số: C6184439 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/10/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ
|
5. | Nguyễn Ngọc Chi Anh, sinh ngày 12/12/2016 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 03 ngày 04/01/2017 Hiện trú tại: 63-13 Sarim dong, Uichang gu, Changwon si, Gyeongsangnam do Hộ chiếu số: K0147575 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 25/3/2022 | Giới tính: Nữ |
6. | Phạm Minh Phương, sinh ngày 22/9/2014 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 793 ngày 26/10/2018 Hiện trú tại: 81, Seonam-gil, Chirwon-eup, Haman-gun, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C6326005 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 21/6/2008 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 44 ngày 27/6/2008 Hiện trú tại: #23, Yugijeon-2-gil, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do Hộ chiếu số: C6768980 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
8. | Trần Lê Gia Hưng, sinh ngày 05/4/2020 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 10 ngày 10/7/2020 Hiện trú tại: 109, Chojang-dong, Seogu, Busan-si Hộ chiếu số: C9655046 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/3/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
9. | Đỗ Du Chin, sinh ngày 31/01/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1481 ngày 12/4/2022 Hiện trú tại: 43-7, Seouldaehak-ro 278 beongil, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: K0151419 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/4/2022 | Giới tính: Nam |
10. | Tôn Thị Ngọc Trầm, sinh ngày 01/01/1987 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, theo GKS số 478 ngày 30/9/2009 Hiện trú tại: 7-2 Yangheul-ro 220beon-gil, Mokpo-si, Jeollanam-do Hộ chiếu số: N2184370 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 05/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
11. | Trần Anh Khoa, sinh ngày 23/7/2007 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang, theo GKS số 229 ngày 29/10/2007 Hiện trú tại: 9-8 Mundeok-ro, 53beon-gil, Ocheon-eup, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: K0151576 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/5/2022 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang | Giới tính: Nam |
12. | Bùi Minh Hưng, sinh ngày 15/10/2013 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 462 ngày 16/12/2013 Hiện trú tại: Na-dong 301-ho, 15-6 Donggye-gil, Jeongdong-myeon, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C8503499 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/11/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nam |
13. | Hà Kim Anh, sinh ngày 29/4/2017 tại Bắc Kạn Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn, theo GKS số 24 ngày 17/5/2017 Hiện trú tại: 33-10, Okdong 1gil, Deoksan-eup, Jincheon-gun, Chungbuk Hộ chiếu số: C9865504 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/11/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Thị Quỳnh Nga, sinh ngày 14/6/2012 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số 200 ngày 23/7/2012 Hiện trú tại: 54, Seongnaenam-gil, Gaya-eup, Haman-gun, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C8159035 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/9/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
15. | Hoàng Trường An, sinh ngày 29/3/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1833 ngày 11/5/2022 Hiện trú tại: 101dong, 202 ho, dangri-dong 33-4, Saha-gu, Busan Hộ chiếu số: K0150143 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/5/2022 | Giới tính: Nam |
16. | Hoàng Bảo Nhi, sinh ngày 05/11/2012 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 57 ngày 06/3/2013 Hiện trú tại: 102, 62-2 Doyak-ro, 282 Beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C7724075 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/7/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mường Lai, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Giới tính: Nữ |
17. | Hoàng Việt Anh, sinh ngày 15/4/2022 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1744 ngày 04/5/2022 Hiện trú tại: 16, Seognam5-gil, Chungju-si, Chungcheongbuk-do Hộ chiếu số: K0148673 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/05/2022 | Giới tính: Nam |
18. | Hoàng Văn Được, sinh ngày 20/01/2003 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Bản, huyện An Hải, TP. Hải Phòng, theo GKS số 22 ngày 12/02/2003 Hiện trú tại: 21-9, Solbawigol-gil, Jori-eup, Paju-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số: C4719788 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/3/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Bản, huyện An Hải, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nam |
19. | Vũ Thị Vân Anh, sinh ngày 04/3/2012 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 57 ngày 22/3/2012 Hiện trú tại: Buyeong.apt, Jeonpo-dong Sarang, 1104ho, 108dong, 82Dongseong-ro, Busanjin-gu, Busan Hộ chiếu số: C7277562 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
20. | Kong Minh An, sinh ngày 10/9/2020 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cần Đước, tỉnh Long An, theo GKS số 01 ngày 28/01/2021 Hiện trú tại: 630 Tongil-ro, Eunpyeong-gu, Seoul Hộ chiếu số: C9554179 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/3/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Trạch, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Ngọc Thiên Ân, sinh ngày 08/8/2003 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Ba, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 223 ngày 23/12/2003 Hiện trú tại: 20-7, Wonhwa-ro 475beon-gil, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Hộ chiếu số: N1889568 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27/10 Nguyễn Thị Tú, khu phố 02, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
22. | Đỗ Quế Anh, sinh ngày 13/12/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 64 ngày 17/01/2018 Hiện trú tại: Sasang-ro 211beongil 57, Sasang-gu, Busan-si Hộ chiếu số: N1916092 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/01/2018 | Giới tính: Nữ |
23. | Đỗ Diệp Anh, sinh ngày 13/12/2017 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 63 ngày 17/01/2018 Hiện trú tại: Sasang-ro 211beongil 57, Sasang-gu, Busan-si Hộ chiếu số: N1916091 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/01/2018 | Giới tính: Nữ |
24. | Đỗ Hoàng Nam, sinh ngày 27/11/2015 tại Hàn Quốc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 12 ngày 06/01/2016 Hiện trú tại: Sasang-ro 211beongil 57, Sasang-gu, Busan-si Hộ chiếu số: C9638584 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/4/2021 | Giới tính: Nam |
25. | Hoàng Bảo Châu, sinh ngày 29/7/2009 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Định, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 02 ngày 07/01/2010 Hiện trú tại: 48-17 Seolcheon-ro 695beon-gil, Seolcheon-myeon, Namhae-gun, Gyeongsangnam-do Hộ chiếu số: C8790474 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Yên Định, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Thanh Duyên, sinh ngày 26/12/1991 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cát Linh, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 16 ngày 21/01/1992 Hiện trú tại: No.204, 42-17 Baekjegobun-ro50gil, Songpa-gu, Seoul Hộ chiếu số: C4113613 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Đống Đa, TP. Hà Nội | Giới tính: Nữ |
27. | Lê Thị Huyền Trang, sinh ngày 20/12/2012 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 428 ngày 28/12/2012 Hiện trú tại: 42, Gilgorang-ro46ga-gil, Gwangjin-gu, Seoul-si Hộ chiếu số: C4114750 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
28. | Nguyễn Thị Ngọc Hiếu, sinh ngày 24/8/2019 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 01 ngày 05/01/2021 Hiện trú tại: 703ho, 612dong, 51, Pungyeong-ro329beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju-si Hộ chiếu số: C9315775 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/02/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 6, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. | Giới tính: Nữ |