Quyết định 809/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 809/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 809/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/05/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 809/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 809/QĐ-CTN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
----------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 107/TTr-CP ngày 09/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 77 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên Bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 809/QĐ-CTN ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. |
Lê Việt Dũng, sinh ngày 10/5/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Halbe Stadt 14, 15230 Frankfurt (Oder) |
Giới tính: Nam |
2. |
Nguyễn Cao Bình, sinh ngày 02/8/1980 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Hamburgerstr. 38, 18069 Rostock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 55 phố Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
3. |
Trần Thế Sơn, sinh ngày 02/12/2006 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Hooverstr. 10A, 86156 Augsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 47 đường Láng, quận Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
4. |
Nguyễn Trần Sỹ Hoàng Giang, sinh ngày 08/5/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lochschmidtstr. 1, 10587 Berlin |
Giới tính: Nam |
5. |
Đặng Jeannette Phương Vy, sinh ngày 18/12/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Köthenerstr. 21, 12689 Berlin |
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Trọng Anh, sinh ngày 07/3/1987 tại Bắc Giang. Hiện trú tại: August-Bebel-Str. 23, 06108 Halle (Saale) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48 Nguyễn Công Hãng, phường Ngô Quyền, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nam |
7. |
Vũ Thị Như Ngọc, sinh ngày 05/10/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grünestr. 19, 01067 Dresden |
Giới tính: Nữ |
8. |
Trịnh Hoàng Toni, sinh ngày 30/7/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rosenstr. 9, 93342 Saal a.d. Donau |
Giới tính: Nam |
9. |
Bùi Cúc Phương, sinh ngày 11/02/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Eisenbahnstr. 35, 67655 Kaiserlautern |
Giới tính: Nam |
10. |
Nguyễn Thị Bẩy Thắng (Thắng Kühne), sinh ngày 18/12/1973 tại Thái Bình Hiện trú tại: Veitstr. 35, 13507 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Bình, xã Lê Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
11. |
Nguyễn Thị Phúc Lợi, sinh ngày 25/12/1962 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Knollstr. 19, 70191 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, đường Hà Nội, phường Vĩnh Lợi, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
Giới tính: Nữ |
12. |
Phạm Phương Thảo, sinh ngày 25/7/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heinrich-Heine-Str. 20, 38440 Wolfsburg |
Giới tính: Nữ |
13. |
Đỗ Thị Khánh Hưng, sinh ngày 17/10/1971 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Parkgrund 5, 22869 Schenefeld Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Tập thể nhà máy cơ khí xây dựng Đông Anh, tổ 9, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
14. |
Thái Tommy Đức Anh, sinh ngày 10/10/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Parkgrund 5, 22869 Schenefeld |
Giới tính: Nam |
15. |
Hàn Quyết Thắng, sinh ngày 01/01/1969 tại Hưng Yên. Hiện trú tại: An den Tannen 10, 49716 Meppen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tháp, xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, Hưng Yên |
Giới tính: Nam |
16. |
Huỳnh Minh Quang, sinh ngày 15/4/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kornradeweg 12, 49377 Vechta |
Giới tính: Nam |
17. |
Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 31/5/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Neues Zentrum 4, 31275 Lehrte |
Giới tính: Nam |
18. |
Nguyễn Trung Kiên, sinh ngày 26/11/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Neues Zentrum 4, 31275 Lehrte |
Giới tính: Nam |
19. |
Đặng Trà My, sinh ngày 17/5/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Fonckstr. 4a, 53125 Bonn |
Giới tính: Nữ |
20. |
Trần Huyền My Jenny, sinh ngày 24/12/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Goethestr. 24, 08060 Zwickau |
Giới tính: Nữ |
21. |
Nguyễn Phương Anh Thảo, sinh ngày 29/7/2004 tại Thái Bình Hiện trú tại: Frankenbergstr. 199, 09131 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đông Trung, thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
22. |
Trần Thị Lan, sinh ngày 24/12/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Vor der Heide 1, 21339 Lüneburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hợp Hòa, huyện Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc |
Giới tính: Nữ |
23. |
Đỗ Khánh Linh, sinh ngày 24/11/1999 tại Hà Nội Hiện trú tại: Theaterstr. 45, 09111 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 34, phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
24. |
Nguyễn Lý Tố Lê, sinh ngày 03/5/1981 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Lessingstr. 19, 13158 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16 Hàn Thuyên, phường Xương Huân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Giới tính: Nữ |
25. |
Nguyễn Cát Mai Lin, sinh ngày 11/6/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mühlenstr. 33, 03046 Cottbus |
Giới tính: Nữ |
26. |
Ngô Anh Đức, sinh ngày 19/7/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schulenburger Landstr. 170, 30419 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 126, đường Xuân Canh, xã Xuân Canh, quận Đông Anh, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
27. |
Lê Jeanny Thiên Ngân, sinh ngày 20/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Am Weißen Turm 2, 21339 Lüneburg |
Giới tính: Nữ |
28. |
Mai Thị Nữ, sinh ngày 20/10/1957 tại Đồng Nai. Hiện trú tại: Am Weißen Turm 2, 21339 Lüneburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 134/17/21 Lý Chính Thắng, phường 7, quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
29. |
Nguyễn Hùng Tâm, sinh ngày 28/12/1972 tại Hải Phòng. Hiện trú tại: Katharina-Geisler-Str. 1, 85356 Freising Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6, Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
30. |
Nguyễn William, sinh ngày 03/12/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Katharina-Geisler-Str. 1, 85356 Freising |
Giới tính: Nam |
31. |
Đỗ Đình Tuấn, sinh ngày 10/9/1990 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Hardbergstr. 2, 76532 Baden Baden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34 Đinh Liệt, phường Hàng Bạc, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
32. |
Phan Thùy Trang, sinh ngày 23/9/1998 tại Nghệ An. Hiện trú tại: Warnitzerstr. 12, 13057 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 6A, thị trấn Anh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
33. |
An Thanh Hoàng, sinh ngày 09/5/1978 tại Hải Dương. Hiện trú tại: Marktstr. 9, 87527 Sonthofen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Nghiệp, xã Tứ Cường, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
34. |
Nguyễn Lê Hà Linh, sinh ngày 26/01/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Mozartstr. 21 a, 99867 Gotha |
Giới tính: Nữ |
35. |
Lê Hoàng Duy, sinh ngày 02/6/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Berliner Allee 57, 13088 Berlin |
Giới tính: Nam |
36. |
Lê Phương Ngọc Hân, sinh ngày 06/4/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Berliner Allee 57, 13088 Berlin |
Giới tính: Nữ |
37. |
Nguyễn Thị Anh Đào, sinh ngày 02/6/1973 tại TP.Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Berliner str. 55. 14712 Rathenow Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
38. |
Nguyễn Tiến Thành, sinh ngày 16/8/1968 tại Hà Nội Hiện trú tại: Kirchfeldalle 89. 93055 Regensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 121 tổ 25, phường Thanh Lương, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
39. |
Nguyễn Tiến Đạt, sinh ngày 03/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kirchfeldalle 89. 93055 Regensburg |
Giới tính: Nam |
40. |
Bùi Thị Thanh Hảo, sinh ngày 20/01/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Marzahner Promenade 32, 12679 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6, lô B176 khu T1, phường Cát Bi, quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
41. |
Nguyễn Hà Ngân, sinh ngày 24/01/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marzahner Promenade 32, 12679 Berlin |
Giới tính: Nữ |
42. |
Phạm Đức Anh, sinh ngày 15/5/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 25, 10178 Berlin |
Giới tính: Nam |
43. |
Đỗ Việt Đức, sinh ngày 11/12/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kurt-Hein-Str. 21, 01662 Meissen |
Giới tính: Nam |
44. |
An Văn Hùng, sinh ngày 01/11/1962 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dodendorferstr. 80, 39120 Magdeburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 23 Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
45. |
Đinh Thị Kim Chi, sinh ngày 23/12/1973 tại Nam Định. Hiện trú tại: Goettinger Str. 5, 37154 Northeim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 3, thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, Nam Định |
Giới tính: Nữ |
46. |
Bùi Đăng Quang Tuyến, sinh ngày 06/10/1958 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bogenstr. 21, 90459 Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A1 phòng 409, tập thể Thanh Xuân Bắc, quận Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
47. |
Bùi Ngọc Lưu Ly, sinh ngày 01/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bogenstr. 21, 90459 Nürnberg |
Giới tính: Nữ |
48. |
Phan Phương Uyên, sinh ngày 28/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Strasse der Nationen 28, 09111 Chemnitz |
Giới tính: Nữ |
49. |
Huỳnh Thị Cẩm Tú, sinh ngày 03/3/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Nordstrandring 24, 22926 Ahrensburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2L Lý Chiêu Hoàng, phường 10, quận 6, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
50. |
Hoàng Kim Chi, sinh ngày 01/11/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Herrschinger Weg 1, 82205 Gilching |
Giới tính: Nữ |
51. |
Lê Thị Bích Nhuần, sinh ngày 06/7/1974 tại Thái Bình Hiện trú tại: Dr-Wilhelm-Harnisch-Str. 4, 19336 Bad Wilsnack Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ban Quản lý dự án Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thái Bình, số 1, đường Lê Lợi, phường Lê Hồng Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
Giới tính: Nữ |
52. |
Đào Trường Thọ, sinh ngày 03/7/1963 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dr-Wilhelm-Harnisch-Str. 4, 19336 Bad Wilsnack Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17 ngõ 262B Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
53. |
Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 14/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhofstr. 6, 39365 Eilsleben |
Giới tính: Nam |
54. |
Trần Xuân Bách, sinh ngày 01/9/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hans-Sachs-Str. 48, 09126 Chemnitz |
Giới tính: Nam |
55. |
Nguyễn Kelvin Minh Hiếu, sinh ngày 28/5/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schulstr. 25, 44623 Herne |
Giới tính: Nam |
56. |
Nguyễn Thị Minh Ngọc, sinh ngày 02/02/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Gottfried Wacker Str. 1, 52477 Alsdorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87 Dư Hàng, quận Lê Chân, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
57. |
Lê Thị Kim, sinh ngày 14/11/1973 tại Hải Dương Hiện trú tại: Scheunenweg 7, 14641 Nauen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 18, khu 2, phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
58. |
Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 18/8/1966 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Karlsruherstr. 6, 30519 Hannover Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C12, phòng 16, phường Kim Liên, quận Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
59. |
Nguyễn Toni Quang Huy, sinh ngày 28/01/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Markt 45, 06295 Lutherstadt Eisleben |
Giới tính: Nam |
60. |
Nguyễn Thị Mai Anh, sinh ngày 29/4/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Cosimastr. 302, 81927 München |
Giới tính: Nữ |
61. |
Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 20/02/1999 tại Hải Dương Hiện trú tại: St. Petersburgerstr. 16, 18107 Rostock Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Giang Thượng, xã Tân Dân, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
62. |
Phan Minh Triết, sinh ngày 16/9/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Langestr. 48, 31840 Hessisch Oldendorf |
Giới tính: Nam |
63. |
Phan Bùi Đắc Đại Kai, sinh ngày 16/6/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Langestr. 48, 31840 Hessisch Oldendorf |
Giới tính: Nam |
64. |
Nguyễn Đỗ Ngọc Nam, sinh ngày 13/6/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gutenbergstr. 11, 67346 Speyer |
Giới tính: Nam |
65. |
Nguyễn Trung Kiên, sinh ngày 20/01/1998 tại Hà Nội. Hiện trú tại: Richard-Wagner-Platz 1, 04109 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 301, C18, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
66. |
Hà Nguyễn Ngọc Trung, sinh ngày 22/4/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heldstr. 14, 80636 München |
Giới tính: Nam |
67. |
Trần Anna, sinh ngày 07/4/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Greyerstr. 10, 29525 Uelzen |
Giới tính: Nữ |
68. |
Dương Tuấn Anh, sinh ngày 19/6/1995 tại Ninh Bình Hiện trú tại: Hainstr. 9, 08209 Auerbach/Vogtl. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố Tân Lập, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Giới tính: Nam |
69. |
Phạm Công Huyền Châu (Mai Huyền Châu), sinh ngày 20/7/1982 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Langermarckstr. 72, 28199 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53/11 Nghĩa Phát, phường 6, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
70. |
Ngô Thị Hồng Nga, sinh ngày 01/01/1968 tại Bình Định Hiện trú tại: Stubenrauchstr. 4, 12357 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhơn Hưng, huyện An Nhơn, Bình Định |
Giới tính: Nữ |
71. |
Nguyễn Minh Hạnh, sinh ngày 26/6/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Friedrichstrasse 9, 38350 Helmstedt |
Giới tính: Nữ |
72. |
Nguyễn Thị Thu Trâm, sinh ngày 05/4/1979 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Eisenbahnweg 8, 49661 Cloppenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 95/15 Đinh Tiên Hoàng, phường 3, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
73. |
Phạm Ngọc Kim Ngân, sinh ngày 16/5/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Friedrichstrasse 27, 73430 Aalen |
Giới tính: Nữ |
74. |
Nguyễn Minh Tân, sinh ngày 15/7/1962 tại Hà Nội Hiện trú tại: Höpenstr. 5C, 21079 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 14 B2 tập thể Bệnh viện Bạch Mai, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
75. |
Trần Diệu Hương, sinh ngày 13/11/1979 tại Hà Nội Hiện trú tại: Föhrerstr. 11, 13353 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45 phố Lãn Ông, phường Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
76. |
Trần Nguyễn Minh Anh, sinh ngày 06/10/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Föhrerstr. 11, 13353 Berlin |
Giới tính: Nữ |
77. |
Đan Thanh Trung, sinh ngày 30/7/1961 tại Nghệ An Hiện trú tại: Waiblingerstr. 16, 74074 Heilbronn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B7 tập thể Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
Giới tính: Nam |