Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 779/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Singapore
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 779/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 779/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: | 05/07/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 779/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 779/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
____________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 216/TTr-CP ngày 11/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 779/QĐ-CTN ngày 05 tháng 7 năm 2023
của Chủ tịch nước)
1. |
Vũ Việt Thanh, sinh ngày 02/12/1986 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đề Thám, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình theo Giấy khai sinh số 59 cấp ngày 01/10/2003 Hiện trú tại: Apt Blk 648a Jurong West Street 61, #10-228, S641648, Singapore Hộ chiếu số: B8330538 cấp ngày 04/9/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 261/15/84/7E đường Đình Phong Phú, phường Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Thị Vẹn, sinh ngày 20/9/1990 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy khai sinh số 106 cấp ngày 03/9/1996 Hiện trú tại: Apt Blk 22 Jalan Membina, #10-70, S166022, Singapore Hộ chiếu số: N2328505 cấp ngày 27/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6KH, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
3. |
Võ Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 25/02/1998 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo Giấy khai sinh số 90 cấp ngày 12/4/2004 Hiện trú tại: Apt Blk 245 Compassvale Road, #02-662, S540245, Singapore Hộ chiếu số: B8415877 cấp ngày 22/8/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 188, ấp Nhơn An, xã Nhơn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
4. |
Lê Thị Mỷ Xuyên, sinh ngày 21/5/1996 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang theo Giấy khai sinh số 390 cấp ngày 27/11/1996 Hiện trú tại: Apt Blk 757 Chua Chu Kang North 5, #10-123, S680757, Singapore Hộ chiếu số: B9899501 cấp ngày 24/4/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
5. |
Vũ Thị Minh Thùy, sinh ngày 19/01/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 14 cấp ngày 30/01/1991 Hiện trú tại: Apt Blk 225 Ang Mo Kio Avenue 1, #04-581, S560225, Singapore Hộ chiếu số: N2329605 cấp ngày 28/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 201/58/9 Nguyễn Xí, Phường 26, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
6. |
Trần Thị Nam Phương, sinh ngày 26/02/1984 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Thành, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Giấy khai sinh số 122 cấp ngày 05/7/1999 Hiện trú tại: Apt Blk 450 Hougang Avenue 10, #06-541, S530450, Singapore Hộ chiếu số: B6900120 cấp ngày 30/7/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 413/26/1 Lê Văn Sỹ, Phường 12, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
7. |
Liêu Thị Kim Lan, sinh ngày 15/9/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 144 cấp ngày 03/10/1983 Hiện trú tại: Apt Blk 189 Boon Lay Drive, #05-254, S640189, Singapore Hộ chiếu số: C8157846 cấp ngày 12/9/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 756/1/7 Đoàn Văn Bơ, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
8. |
Tô Thị Kim Cúc, sinh ngày 02/6/1978 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 71 cấp ngày 05/6/1978 Hiện trú tại: Apt Blk 541 Ang Mo Kio Avenue 10, #07-2326, S560541, Singapore Hộ chiếu số: C3903318 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8.10 Tầng 9, Chung cư Kiến Thành, 62 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
9. |
Nguyễn Như Phượng, sinh ngày 03/7/1992 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lợi B, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang theo Giấy khai sinh số 65/1995 cấp ngày 17/7/1995 Hiện trú tại: 41 Yishun Street 51, #08-44, S767995, Singapore Hộ chiếu số: B7718781 cấp ngày 28/02/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hưng Lợi, xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
10. |
Nguyễn Hương Giang, sinh ngày 19/5/1992 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo Giấy khai sinh số 113 cấp ngày 04/8/2003 Hiện trú tại: Apt Blk 509c Yishun Avenue 4, #02-42, S763509, Singapore Hộ chiếu số: C6811033 cấp ngày 22/3/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 5, Phường 9, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
11. |
Nguyễn Thị Ngọc Liên, sinh ngày 17/5/1996 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Phú, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh theo Giấy khai sinh số 48 cấp ngày 27/02/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 232 Serangoon Avenue 3, #07-68, S550232, Singapore Hộ chiếu số: C2275291 cấp ngày 12/9/2016 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 274/11 Bùi Đình Túy, Phường 12, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
12. |
Trần Thị Thu, sinh ngày 28/8/1989 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Giấy khai sinh số 174 cấp ngày 23/8/1996 Hiện trú tại: Apt Blk 512c Yishun Street 51, #08-467, S763512, Singapore Hộ chiếu số: C0860564 cấp ngày 24/8/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 7, xóm Cồn, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nữ |
13. |
Trương Thị Thanh Thắm, sinh ngày 01/01/1988 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Ái, huyện Châu Thành (nay là huyện Phong Điền), thành phố Cần Thơ theo Giấy khai sinh số 35 cấp ngày 06/4/1999 Hiện trú tại: Apt Blk 240a Jurong East Avenue 1, #21-01, S601240, Singapore Hộ chiếu số: B7873199 cấp ngày 09/4/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 318 Nhơn Thọ I, xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
14. |
Nguyễn Thị Nhung, sinh ngày 26/11/1988 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên theo Giấy khai sinh số 214/2013 cấp ngày 12/11/2013 Hiện trú tại: Apt Blk 629 Senja Road, ##15-190, S670629, Singapore Hộ chiếu số: N2163070 cấp ngày 03/3/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Hương Đình 1, xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
15. |
Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 09/12/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo Giấy khai sinh số 238/1992 cấp ngày 22/12/1992 Hiện trú tại: Apt Blk 833 Yishun Street 81, #04-418, S760833, Singapore Hộ chiếu số: B8143426 cấp ngày 21/6/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Voi, xã Am Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
16. |
Lê Thị Ngọc Hồng, sinh ngày 17/3/1975 tại Phú Yên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên theo Giấy khai sinh số 44/2012 cấp ngày 30/3/2012 Hiện trú tại: Apt Blk 101a Canberra Street, #45200, S751101, Singapore Hộ chiếu số: B6710630 cấp ngày 15/5/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 388Z 50A Nguyễn Văn Cừ, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
17. |
Thạch Châu Hải Mi, sinh ngày 12/9/1993 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng theo Giấy khai sinh số 105 cấp ngày 24/4/2003 Hiện trú tại: Apt Blk 231a Sumang Lane, #10-269, S821231, Singapore Hộ chiếu số: B9464633 cấp ngày 22/8/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đai Úi, xã Phú Mỹ, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
18. |
Trương Hoàng Uyên, sinh ngày 18/8/1977 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 2926 cấp ngày 22/8/1977 Hiện trú tại: Apt Blk 9a Boon Tiong Road, #10-503, S162009, Singapore Hộ chiếu số: N1857913 cấp ngày 31/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44G Đinh Công Tráng, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
19. |
Nguyễn Thị Thúy Vi, sinh ngày 03/10/1982 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long theo Giấy khai sinh số 80 cấp ngày 03/9/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 755 Yishun Street 72, #09-232, S760755, Singapore Hộ chiếu số: C3143837 cấp ngày 24/7/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
20. |
Lâm Xuân Hương, sinh ngày 14/12/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 129 cấp ngày 24/01/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 471 Fernvale Street, #10-105, S792471, Singapore Hộ chiếu số: N2163548 cấp ngày 07/7/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12/50 Nguyễn Khoái, Phường 2, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
21. |
Nguyễn Kim Tuyền, sinh ngày 04/11/1981 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang theo Giấy khai sinh số 00385/1984 cấp ngày 06/9/1984 Hiện trú tại: Apt Blk 611 Ang Mo Kio Avenue 5, #04-2809, S560611, Singapore Hộ chiếu số: B8086505 cấp ngày 14/6/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20/26 Nguyễn Nhược Thị, Phường 15, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
22. |
Nguyễn Phương Nhung, sinh ngày 10/3/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng theo Giấy khai sinh số 360 cấp ngày 20/3/1984 Hiện trú tại: Apt Blk 14 Upper Boon Keng Road, #03-961, S380014, Singapore Hộ chiếu số: N1863776 cấp ngày 07/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1, Lô 13, ngõ Lâm Tường, Đường Tô Hiệu, phường Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
23. |
Nguyễn Kiều Giang, sinh ngày 26/3/1985 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Lạc, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ theo Giấy khai sinh số 193 cấp ngày 30/7/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 196 Rivervale Drive, #09-721, S540196, Singapore Hộ chiếu số: C1014137 cấp ngày 09/10/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32/101A Nguyễn Thị Minh Khai, phường An Lạc, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
24. |
Cao Thị Minh Ngọc, sinh ngày 19/01/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 439 cấp ngày 01/7/1994 Hiện trú tại: 93 Pasir Ris Grove, #05-33, S518191, Singapore Hộ chiếu số: N2414180 cấp ngày 21/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 872 Lô WO Đoàn Văn Bơ, Phường 10, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
25. |
Trần Khánh Như, sinh ngày 27/11/1987 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa theo Giấy khai sinh số 835 cấp ngày 08/12/1987 Hiện trú tại: Apt Blk 705 Clementi West Stree 2, #11-225, S120705, Singapore Hộ chiếu số: N2163071 cấp ngày 03/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 73/1A Đô Đốc Long, phường Tân Quý, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
26. |
Trương Thị Mỹ Hường, sinh ngày 18/6/1991 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long theo Giấy khai sinh số 646 cấp ngày 05/9/1991 Hiện trú tại: Apt Blk 431a Yishun Avenue 1, #03-503, S761431, Singapore Hộ chiếu số: B7952203 cấp ngày 28/5/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 167/13 ấp Phước Bình, xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
27. |
Châu Ngọc Khánh Linh, sinh ngày 06/9/1990 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo Giấy khai sinh số 61 cấp ngày 19/4/1999 Hiện trú tại: 28A Jalan Lempeng, #06-12, S128808, Singapore Hộ chiếu số: B7994912 cấp ngày 24/5/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 579 Ấp Ninh Thới, xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
28. |
Lê Thị Nhung, sinh ngày 02/4/1992 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa theo Giấy khai sinh số 162 cấp ngày 20/6/2016 Hiện trú tại: Apt Blk 298b Compassvale Street, #04-162, S542298, Singapore Hộ chiếu số: B8665617 cấp ngày 30/12/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 2, thôn Tháng Mười, xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
29. |
Võ Ngọc Lan, sinh ngày 19/9/1993 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương theo Giấy khai sinh số 316 cấp ngày 22/02/2011 Hiện trú tại: Apt Blk 308b Ang Mo Kio Avenue 1, #27-399, S562308, Singapore Hộ chiếu số: N2240135 cấp ngày 09/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31 đường Lạc Long Quân, tổ 79, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
30. |
Đặng Thị Thanh Hương, sinh ngày 29/12/1981 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh theo Giấy khai sinh số 328 cấp ngày 15/12/2008 Hiện trú tại: Apt Blk 717a Woodlands Drive 70, #10-14, S731717, Singapore Hộ chiếu số: B6557250 cấp ngày 06/4/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 121 ấp Giồng Chanh, xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
31. |
Huỳnh Quế Anh (Leo Kyle Ann), sinh ngày 13/11/1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 13, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 156 cấp ngày 23/11/1999 Hiện trú tại: Apt Blk 51 Strathmore Avenue, #01-191, S140051, Singapore Hộ chiếu số: B9814641 cấp ngày 07/11/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 517/2D Bến Bình Đông, Phường 13, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
32. |
Thái Thị Thủy Tiên, sinh ngày 03/01/1982 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Chữ, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo Giấy khai sinh số 01/2000 cấp ngày 13/01/2000 Hiện trú tại: Apt Blk 212c Compassvale Drive, #05-101, S543212, Singapore Hộ chiếu số: C0343641 cấp ngày 21/5/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 95/108/4 Lê Văn Lương, phường Tân Kiểng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
33. |
Vũ Thị Thùy Dung, sinh ngày 08/02/1992 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng theo Giấy khai sinh số 94 cấp ngày 07/8/1996 Hiện trú tại: Apt Blk 915 Tampines Street 91, #05-49, S520915, Singapore Hộ chiếu số: B7141107 cấp ngày 05/11/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông, xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
34. |
Trần Thị Kim Sao, sinh ngày 11/01/1990 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo Giấy khai sinh số 66 cấp ngày 21/3/2005 Hiện trú tại: Apt Blk 558 Ang Mo Kio Avenue 10, #12-1774, S560558, Singapore Hộ chiếu số: N1833689 cấp ngày 12/5/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tăng Long, xã An Thạnh Đông, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
35. |
Đặng Thị Đài Trang, sinh ngày 25/4/1990 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thạch Bàn, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội theo Giấy khai sinh số 65/1990 cấp ngày 25/5/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 288d Jurong East Street 21, #05-420, S604288, Singapore Hộ chiếu số: B9710117 cấp ngày 28/10/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1, tổ 15, phường Thạch Bàn, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
36. |
Phạm Anh Đào, sinh ngày 24/5/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội theo Giấy khai sinh số 058 cấp ngày 22/6/1989 Hiện trú tại: Apt Blk 312 Yishun Ring Road, #03-1206, S760312, Singapore Hộ chiếu số: C5576382 cấp ngày 05/7/2018 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 27, ngõ 41/2 Đông Tác, phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
37. |
Phạm Hà Phương, sinh ngày 10/8/1982 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hữu Hòa, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội theo Giấy khai sinh cấp ngày 15/10/1982 Hiện trú tại: Apt Blk 158d Rivervale Crescent, #03-671, S544158, Singapore Hộ chiếu số: N2414149 cấp ngày 14/10/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 261B/261 đường Quan Nhân, tổ 1, cụm Bồ Đề, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
38. |
Võ Trần Ngọc Liên, sinh ngày 20/4/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 522 cấp ngày 30/7/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 701 Yishun Avenue 5, #02-314, S760701, Singapore Hộ chiếu số: N2328615 cấp ngày 18/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A132 Khu phố 2, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
39. |
Huỳnh Thị Tuyết Ngọc, sinh ngày 06/11/1973 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Apt Blk 109 Tampines Street 11, #10-293, S521109, Singapore Hộ chiếu số: B7904883 cấp ngày 12/4/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 513/32 đường Điện Biên Phủ, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
40. |
Phạm Lê Phương Mai, sinh ngày 09/10/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 217 cấp ngày 18/10/1994 Hiện trú tại: Apt Blk 605b Tampines Street 61, #13-322, S522605, Singapore Hộ chiếu số: C8946885 cấp ngày 20/02/2020 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 112/1/2 đường Ngô Gia Tự, Phường 9, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
41. |
Hồ Yến Trâm, sinh ngày 14/8/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 13, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 480 cấp ngày 18/10/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 525 Bedok North Street 3, #10-432, S460525, Singapore Hộ chiếu số: B9572423 cấp ngày 10/9/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 73/18 Hoàng Hoa Thám, Phường 6, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
42. |
Đỗ Thị Ngọc Phượng, sinh ngày 27/11/1990 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương theo Giấy khai sinh cấp ngày 14/12/1990 Hiện trú tại: Apt Blk 916 Tampines Street 91, #12-71, S520916, Singapore Hộ chiếu số: N2329789 cấp ngày 04/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: H187/84 khu 9, phường Chánh Nghĩa, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
43. |
Trần Thị Kim Liên, sinh ngày 16/9/1995 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Dương, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế theo Giấy khai sinh số 170 cấp ngày 12/6/1996 Hiện trú tại: Apt Blk 154 Simei Street 1, #08-59, S520154, Singapore Hộ chiếu số: B6309022 cấp ngày 20/3/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã Hải Dương, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nữ |
44. |
Vương Diệp Xí Lẩu, sinh ngày 14/5/1988 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Giang, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo Giấy khai sinh số 26 cấp ngày 26/4/2016 Hiện trú tại: Apt Blk 208 Jurong East Street 21, #08-173, S600208, Singapore Hộ chiếu số: N1905507 cấp ngày 16/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Tân, xã Long Giang, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
45. |
Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 19/5/1978 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo Giấy khai sinh số 24 cấp ngày 25/02/2004 Hiện trú tại: Apt Blk 468a Yishun Street 43, #11-69, S761468, Singapore Hộ chiếu số: N1905591 cấp ngày 16/7/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Tép, xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
46. |
Lê Thị Mơ, sinh ngày 20/10/1987 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Thư, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh theo Giấy khai sinh số 139 cấp ngày 30/12/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 96 Whampoa Drive, #03-232, S320096, Singapore Hộ chiếu số: C1064369 cấp ngày 13/11/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trung Giang, xã Kỳ Thư, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nữ |
47. |
Nguyễn Lê Thư Trúc, sinh ngày 20/12/1984 tại Quảng Ngãi Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã B’Lao, huyện Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng theo Giấy khai sinh số 617 cấp ngày 25/9/1990 Hiện trú tại: 83 Genting Lane, #07-02, S349568, Singapore Hộ chiếu số: C9023638 cấp ngày 09/3/2020 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 382/14 Tân Kỳ Tân Quý, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
48. |
Huỳnh Ngọc Hồng, sinh ngày 23/10/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 16, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 243 cấp ngày 25/8/2000 Hiện trú tại: Apt Blk 492g Tampines Street 45, #06-622, S527492, Singapore Hộ chiếu số: N2240095 cấp ngày 03/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19/5 Thống Nhất, Phường 16, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
49. |
Trang Thị Diễm Phương, sinh ngày 06/4/1987 tại Bạc Liêu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu theo Giấy khai sinh số 169 cấp ngày 10/10/1993 Hiện trú tại: Apt Blk 544 Woodlands Drive 16, #08-95, S730544, Singapore Hộ chiếu số: N1965815 cấp ngày 20/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 2, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
50. |
Nguyễn Thị Khá, sinh ngày 02/8/1990 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hà, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo Giấy khai sinh số 296 cấp ngày 27/8/1996 Hiện trú tại: Apt Blk 465 Ang Mo Kio Avenue 10, #05-1068, S560465, Singapore Hộ chiếu số: C0037887 cấp ngày 16/01/2015 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 9, ấp Long Thành, xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
51. |
Trần Thị Như Ngọc, sinh ngày 22/3/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lập, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo Giấy khai sinh số 187 cấp tháng 6 năm 1991 Hiện trú tại: Apt Blk 111 Rivervale Walk, #13-03, S540111, Singapore Hộ chiếu số: B8695918 cấp ngày 08/11/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43/32/2a đường Vườn Lài, phường An Phú Đông, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
52. |
Phạm Thị Bích, sinh ngày 18/11/1990 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo Giấy khai sinh số 289 cấp ngày 19/11/2003 Hiện trú tại: Apt Blk 191 Boon Lay Drive, #07-138, S640191, Singapore Hộ chiếu số: C7714564 cấp ngày 11/7/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Gò Đá, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
53. |
Lâm Thị Bích Phương, sinh ngày 19/5/1988 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo Giấy khai sinh số 308 cấp ngày 30/6/2010 Hiện trú tại: Apt Blk 416 Eunos Road 5, #02-26, S400416, Singapore Hộ chiếu số: C2237881 cấp ngày 07/10/2016 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 8, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
54. |
Lê Thị Phương Lan, sinh ngày 19/12/1990 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre theo Giấy khai sinh số 74 cấp ngày 19/4/1991 Hiện trú tại: Apt Blk 321c Anchorvale Drive, #11-20, S543321, Singapore Hộ chiếu số: N2328889 cấp ngày 16/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/6/15 Phước Thắng, Phường 12, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
55. |
Nguyễn Thị Thanh Trúc, sinh ngày 09/10/1988 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Quản, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang theo Giấy khai sinh số 118 cấp ngày 08/5/1995 Hiện trú tại: Apt Blk 86 Telok Blangah Heights, #14-377, S100086, Singapore Hộ chiếu số: B8523083 cấp ngày 20/9/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xuân Đông, xã Thới Quản, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
56. |
Nguyễn Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 08/6/1991 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ theo Giấy khai sinh số 147 cấp ngày 26/6/1991 Hiện trú tại: Apt Blk 130a Lorong 1 Toa Payoh, #06-502, S311130, Singapore Hộ chiếu số: B7887254 cấp ngày 07/5/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 155 Huỳnh Cương, phường An Cư, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
57. |
Phạm Thị Dung, sinh ngày 12/02/1983 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang theo Giấy khai sinh số 130 cấp ngày 01/8/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 407 Tampines Street 41, #12-151, S520407, Singapore Hộ chiếu số: B9967538 cấp ngày 23/12/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Nghĩa An, xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
58. |
Nguyễn Thị Ngọc Hằng, sinh ngày 11/6/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 1044 cấp ngày 06/9/1993 Hiện trú tại: Apt Blk 144 Bedok Reservoir Road,#02-1605, S470144, Singapore Hộ chiếu số: B7887764 cấp ngày 10/5/2013 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 159/15/12 đường TX14, phường Thạnh Xuân, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
59. |
Nguyễn Thị Du, sinh ngày 27/10/1985 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Nội, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ theo Giấy khai sinh cấp ngày 27/10/1985 Hiện trú tại: Apt Blk 107b Canberra Street, #11-593, S752107, Singapore Hộ chiếu số: B6397595 cấp ngày 11/6/2012 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, xã Yên Nội, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
60. |
Lê Thị Vui, sinh ngày 15/3/1984 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Quới, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp theo Giấy khai sinh số 29/2011 cấp ngày 26/01/2011 Hiện trú tại: Apt Blk 73a Redhill Road, #30-32, S151073, Singapore Hộ chiếu số: C7810960 cấp ngày 22/7/2019 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22 Ấp Tân Thới, xã Tân Quới, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
61. |
Nguyễn Thị Phương Thanh, sinh ngày 16/7/1971 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Hòa, huyện Gò Vấp (cũ), Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 4668 cấp năm 1971 Hiện trú tại: Apt Blk 103 Spottiswoode Park Road, #03-102, S080103, Singapore Hộ chiếu số: N1905883 cấp ngày 22/8/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32/3 A Nguyễn Văn Đậu, Phường 5, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
62. |
Dương Thúy Dung, sinh ngày 17/9/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 15, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo Giấy khai sinh số 217 cấp ngày 20/10/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 612b Punggol Drive, #08-891, S822612, Singapore Hộ chiếu số: N1764100 cấp ngày 16/12/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 69 Hà Tôn Quyền, Phường 15, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |