Quyết định 758/QĐ-CTN 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 30 công dân hiện đang cư trú tại Singapore
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 758/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 758/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 758/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 758/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch việt nam
______________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 216/TTr-CP ngày 01/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 30 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 758/QĐ-CTN ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ)
1. | PHẠM THỊ KIM DUYÊN, sinh ngày 02/10/1979 tại Quảng Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình Hiện trú tại: APT BLK 993B Buangkok Link, #05-301, S532993, Singapore Hộ chiếu số: N2076035 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ
|
2. | LÊ TÂM THÙY DƯƠNG, sinh ngày 11/12/1989 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thuận, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An theo GKS số 01 quyển 1081 ngày 13/8/1990 Hiện trú tại: APT BLK 336 Ubi Avenue 1, #09-837, S400336, Singapore Hộ chiếu số: B5645741 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/8/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 97 Lê Văn Kiệt, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An | Giới tính: Nữ
|
3. | HỶ KIM CHI, sinh ngày 26/8/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 133, quyển số 01/2007 ngày 08/6/2007 Hiện trú tại: APT BLK 17 Marsiling Lane, #10-223, S730017, Singapore Hộ chiếu số: N1905517 cấp ngày 19/3/2018 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 205/18A 42/1 Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
4. | BÙI THỊ HƯƠNG QUỲNH, sinh ngày 13/01/1986 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đô Vinh, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận theo GKS số 99, quyển số 01/2014 ngày 15/4/2014 Hiện trú tại: APT BLK 151 Yishun street 11, #09-26, S760151, Singapore Hộ chiếu số: N2076545 cấp ngày 13/6/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Singapore Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 73/20 đường Huỳnh Văn Bánh, phường 17, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
5. | LÊ THỊ HƯỞNG, sinh ngày 30/5/1986 tại Vĩnh Phúc Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc theo GKS cấp ngày 24/10/1986 Hiện trú tại: Apt Blk 659 Woodlands Ring Road, #05-168, S730659, Singapore Hộ chiếu số: B5771656 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/9/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 7, khu Bắc, thị trấn Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nữ
|
6. | ĐẶNG THỊ NHƯ NGỌC, sinh ngày 18/9/1992 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 498, quyển số 1 ngày 02/11/1992 Hiện trú tại: Apt Blk 494g Tampines Street 45, #04-566, S527494, Singapore Hộ chiếu số: B6730677 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/6/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 661 ấp Thuận Bình, xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
7. | LÊ NỮ HOÀNG ANH ĐÀO, sinh ngày 24/12/1992 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thạnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 172, quyển số II ngày 11/10/1994 Hiện trú tại: Apt Blk 615 Choa Chu Kang Street 62, #06-247, S680615, Singapore Hộ chiếu số: B6058283 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/11/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 69C, Ngô Đức Kế, phường 12, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
8. | HỒ THỊ KIM QUYÊN, sinh ngày 18/3/1990 tại Đắk Nông Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đạo Nghĩa, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông theo GKS số 1935, quyển số 01 ngày 17/01/1986 Hiện trú tại: Apt Blk 460a Bukit Batok West Avenue 9, #08-27, S651460, Singapore Hộ chiếu số: B7918603 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/4/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: E15 1 Chung cư Phú Hoàng Anh, đường Nguyễn Hữu Thọ, ấp 5, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
9. | NGUYỄN THỊ BÍCH THUẬN, sinh ngày 04/8/1983 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 4196/KS/83, quyển số 02 ngày 03/11/1983 Hiện trú tại: Apt Blk 890c Tampines Avenue 1, #12-333, S523890, Singapore Hộ chiếu số: N1905084 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 258 Khu vực Qui Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ | Giới tính: Nữ
|
10. | LÝ NGỌC XUYẾN, sinh ngày 20/4/1989 tại An Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Mỹ, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang theo GKS số 461/HT, quyển số 02/95 ngày 21/9/1995 Hiện trú tại: Apt Blk 769 Choa Chu Kang Street 54, #19-17, S680769, Singapore Hộ chiếu số: N2076645 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 19/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Châu Long 6, phường Vĩnh Mỹ, tp Châu Đốc, tỉnh An Giang | Giới tính: Nữ
|
11. | PHAN THỊ TRÂM, sinh ngày 16/10/1986 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 48/2011, quyển số 02/2010 ngày 15/02/2011 Hiện trú tại: Apt Blk 98 Lorong 1 Toa Payoh, #02-289, S310098, Singapore Hộ chiếu số: C1398041 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/3/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/25 Ấp Trường Ân, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh | Giới tính: Nữ
|
12. | NGUYỄN THỊ KIỀU LINH, sinh ngày 08/3/1985 tại Bến Tre Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 341, quyển số 2/2007 ngày 19/12/2007 Hiện trú tại: Apt Blk 472a Fernvale Street, #22-33, S791472, Singapore Hộ chiếu số: B5148287 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64/12 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
13. | HÀ DUNG NGỌC, sinh ngày 08/8/1988 tại Cà Mau Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, theo GKS số 132/2011 quyển 01/2011 ngày 25/4/2011 Hiện trú tại: APT BLK 2C Upper Boon Keng Road, #19-670, S383002, Singapore Hộ chiếu số: B7525061 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/01/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48 Chu Thiên, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
14. | NGUYỄN KIM HOÀNG, sinh ngày 22/7/1988 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 107/2013 quyển 01/2013 ngày 19/3/2013 Hiện trú tại: APT BLK 220B Sumang Lane, #15-55, S822220, Singapore Hộ chiếu số: B8611260 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/3/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 145 A, Khóm 3, phường 1, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
15. | NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 14/11/1991 tại Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phước, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước, theo GKS số 335 quyển 02/1997 ngày 06/8/1997 Hiện trú tại: APT BLK 81A Lorong 4 Toa Payoh, #11-426, S311081, Singapore Hộ chiếu số: B5821825 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/10/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Rạt, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | Giới tính: Nữ
|
16. | PHAN TƯỜNG DIỆP, sinh ngày 02/12/1989 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo GKS 157/91 quyển 01 ngày 26/3/1991 Hiện trú tại: Apt Blk 207 Ang Mo Kio Avenue 1, #09-1031, S560207, Singapore Hộ chiếu số: B7039987 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/8/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1 Nguyễn Thượng Hiền, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
17. | THÁI THỊ MỘNG LUYẾN, sinh ngày 12/12/1989 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, Tp Cần Thơ, theo GKS số 170 ngày 28/9/1999 Hiện trú tại: APT BLK 216B Boon Lay Avenue, #10-209, S642216, Singapore Hộ chiếu số: N2239628 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/10/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 54 ấp Đông Thạnh, xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
18. | PHẠM NGỌC BẢO TRÂN, sinh ngày 27/11/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 3, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 375 ngày 30/12/1985 Hiện trú tại: APT BLK 10 Geylang East Avenue 2, #03-01, S389758, Singapore Hộ chiếu số: N1688230 ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 29/4/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 376/72 Nguyễn Đình Chiểu, phường 4, quận 3, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ
|
19. | VÕ THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 16/4/1984 tại Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai theo GKS số 644 quyển 03 ngày 21/5/2014 Hiện trú tại: APT BLK 357 Admiralty Drive, #15-180, S750357, Singapore Hộ chiếu số: C3952602 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/10/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 184 Hùng Vương, phường Hội Thương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | Giới tính: Nữ |
20. | NGUYỄN HƯƠNG THẢO, sinh ngày 12/12/1979 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Nhuế, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, theo GKS số 299 ngày 18/12/1979 Hiện trú tại: APT BLK 172A Edgedale Plains, #15-404, S821172, Singapore Hộ chiếu số: C3238866 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/5/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, ngách 79/11, ngõ 79, phố Trần Cung, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
21. | BÙI MAI THI, sinh ngày 20/5/1988 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 175 quyển 03 ngày 15/11/1988 Hiện trú tại: Apt Blk 428 Bukit Panjang Ring Road, #02-711, S670428, Singapore Hộ chiếu số: N1984481 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 18/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30/4 Đinh Bộ Lĩnh, phường 2, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
22. | TRẦN NGUYÊN PHƯƠNG, sinh ngày 21/02/1980 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, thành phố Phan Rang, tỉnh Ninh Thuận, theo GKS số 42 quyển 01 ngày 05/4/1999 Hiện trú tại: 13 Seng East Avenue, #06-05, S544805, Singapore Hộ chiếu số: N2239770 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 27/10/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 151 Ngô Gia Tự, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận | Giới tính: Nam |
23. | NGUYỄN THỊ QUYÊN, sinh ngày 10/11/1992 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 109 quyển 01/97 ngày 03/9/1997 Hiện trú tại: APT BLK 336 Woodlands Avenue 1, #08-517, S730336, Singapore Hộ chiếu số: N1857843 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Hưng, xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng | Giới tính: Nữ |
24. | TRẦN QUYẾT THẮNG, sinh ngày 30/7/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 20, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 09 quyển 01 ngày 21/8/1986 Hiện trú tại: APT BLK 953 Jurong West Street 91, #07-619, S640953, Singapore Hộ chiếu số: C5374875 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/6/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 606/49/2B, đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam
|
25. | PHẠM HUY PHƯƠNG, sinh ngày 04/12/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS ngày 13/01/1984 Hiện trú tại: Block 20 Pasir Ris Link, #11-08, Singapore 518157 Hộ chiếu số: N1547376 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/12/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 115/9 Nguyễn Kiệm, phường 3, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
26. | PHAN THỊ TUYẾT NGUYÊN, sinh ngày 06/02/1991 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận 8, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 18 ngày 23/02/1991 Hiện trú tại: Blk 2/7B Boon Lay Ave, #09-243 Singapore 642217 Hộ chiếu số: B6161078 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/01/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30/025 ấp Mỹ Hòa 1, Tân Xuân, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
27. | TRƯƠNG NGỌC DUNG, sinh ngày 11/3/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 59 ngày 22/3/1983 Hiện trú tại: 16 Cashew Road, #3-15 Singapore 679695 Hộ chiếu số: N1863604 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 04/10/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 132/4A Lạc Long Quân, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
28. | TRẦN QUỐC THIÊN KIM, sinh ngày 08/3/1989 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 93 ngày 17/3/1989 Hiện trú tại: Blk 405B, Northshore Drive, #20-120, S822405 Singapore Hộ chiếu số: N1863963 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 11/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 121A Năm Châu, phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
29. | NGUYỄN THỊ THIÊN HẢI, sinh ngày 01/8/1985 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa theo GKS số 604 ngày 09/8/1985 Hiện trú tại: Block 879 Woodlands street 82, #07-20, Singapore 730879 Hộ chiếu số: N2138791 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32/42/1A Bùi Đình Túy, phường 12, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
30. | NGUYỄN THỤY HỒNG LOAN, sinh ngày 02/7/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 91 ngày 07/7/1987 Hiện trú tại: Blk 104 Toa Payoh, Lorory 1, # 05-233 Singapore 310104 Hộ chiếu số: B5232339 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/4/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/10/2 Nghĩa Phát, phường 6, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nữ |