Quyết định 749/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 749/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 749/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/05/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 749/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 749/QĐ-CTN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 110/TTr-CP ngày 09/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 52 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 749/QĐ-CTN ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch nước)
1. |
Vũ Thị Yến, sinh ngày 18/02/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: BLK 27 Ghim Moh Link #27-248, S270027 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Lò, xã Minh Tân, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
2. |
Lê Thị Kim Dung, sinh ngày 19/7/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 477 Pasir Ris Drive 6 #09-520, S510477 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/39 đường số 3, cư xá Lữ Gia, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
3. |
Đỗ Thị Thanh Huyền, sinh ngày 20/10/1976 tại Hải Phòng Hiện trú tại: BLK 811 Tampines Avenue 4 #09-211, S520811 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu dân cư Đoạn Xá I, phường Đông Hải, Hải An, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
4. |
Nguyễn Thị Bảo Nguyên, sinh ngày 12/4/1992 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: c/o Ms Rinawati Rahmat, A Star Graduate Academy, 20 Biopolis Way #08-01 Centros, S138668 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 428/10 Trần Cao Vân, Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
5. |
Nguyễn Thị Thúy Kiều, sinh ngày 19/12/1992 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 866 Jurong West Street 81 #04-545, S640866 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Gò Nổi, Châu Thành, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
6. |
Vũ Thị Liên, sinh ngày 15/01/1986 tại Nam Định Hiện trú tại: BLK 744 Jurong West Street 73 #06-37, S640744 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 56/9 ấp 1, xã La Ngà, Định Quán, Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
7. |
Lư Hoàng Vũ, sinh ngày 25/3/1981 tại Cần Thơ Hiện trú tại: BLK 123 Mc Nair Road #12-17, S320123 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 359 Trần Xuân Soạn, phường Tân Kiểng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
8. |
Lê Thị Thúy Kiều, sinh ngày 10/3/1991 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: BLK 119 Ang Mo Kio Avenue 3 #06-1775, S560119 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
9. |
Cao Thanh Tuyền, sinh ngày 28/5/1988 tại Cà Mau Hiện trú tại: BLK 889D Woodlands Drive 50 #07-273, S734889 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10 khóm 6B thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
10. |
Đặng Thị Thu Ngân, sinh ngày 30/6/1984 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 665 Woodlands Ring Road #10-389, S730665 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Long Thới, xã Long Thanh Trung, Hòa Thành, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
11. |
Trần Thị Mỹ Linh, sinh ngày 01/6/1992 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 390 Yishun Avenue 6 #10-1060, S760390 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thạnh Đông, Thanh Tân, TP. Tây Ninh, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
12. |
Trần Thị Mộng Cầm, sinh ngày 19/9/1985 tại Trà Vinh Hiện trú tại: BLK 19 Bedok Avenue, S469930 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bà Bảy, xã Ninh Thới, Cầu Kè, Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
13. |
Vũ Thị Thanh Thủy, sinh ngày 27/4/1983 tại Phú Thọ Hiện trú tại: BLK 540 Ang Mo Kio Avenue 10 #10-2398, S560540 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 12, xã Ngọc Đồng, Yên Lập, Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
14. |
Nguyễn Thị Mỹ Phúc, sinh ngày 16/4/1990 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: BLK 216A Punggol Way #08-349, S821261 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Bình, An Khánh, Châu Thành, Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
15. |
Nguyễn Thị Thu Hòa, sinh ngày 15/01/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: BLK 355 Tampines Street 33 #06-646, S520355 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 7, xã Tân Dương, Thủy Nguyên, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
16. |
Dương Thị Trúc Ly, sinh ngày 07/10/1990 tại An Giang Hiện trú tại: Blk 667A Punggol Dr #06-584, S821667 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kiến An, huyện Chợ Mới, An Giang |
Giới tính: Nữ |
17. |
Nguyễn Thị Hoa Lý, sinh ngày 01/01/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 842H Tampines Street 82 #09-72, S528842 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Tây, xã Tân Hưng, Tân Châu, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
18. |
Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 23/10/1982 tại An Giang Hiện trú tại: BLK 201B Tampines Street 21 #04-1087, S522201 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32 đường số 5, tổ 21 khóm Vĩnh Đông, phường Núi Sam, Châu Đốc, An Giang |
Giới tính: Nữ |
19. |
Trần Thị Thu Liễu, sinh ngày 09/9/1990 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 547D Segar Road #16-27, S674547 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Khởi Trung, xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
20. |
Nguyễn Thị Ngọc Trân, sinh ngày 19/01/1980 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 710 Tampines Street 71 #09-134, S520710 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 524 Nguyễn Kiệm, phường 4, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
21. |
Hồng Trịnh Minh Mẫn, sinh ngày 05/8/1977 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 701 Bedok Reservoir Road #07-3578, S470701 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 333/3/3 Lê Văn Sĩ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
22. |
Vũ Thị Thanh Dung, sinh ngày 15/9/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: BLK 128 Bukit Merah View #03-34, S150128 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bắc Phong, xã Kiến Thiết, Tiên Lãng, Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
23. |
Nguyễn Thị Kim Đào, sinh ngày 14/8/1989 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 372 Jurong East Street 32 #05-384, S600372 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85 ấp Hiệp Long, hẻm 79 đường Phạm Văn Đồng, xã Hiệp Tân, Hòa Thành, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
24. |
Phạm Thị Bé Lượm, sinh ngày 15/12/1989 tại Tiền Giang Hiện trú tại: BLK 624C Punggol Central #09-330, S823624 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13 ấp Mỹ Nghĩa I, xã Mỹ Đức Tây, Cái Bè, Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
25. |
Nguyễn Đức Thiện, sinh ngày 20/02/1988 tại Đồng Nai Hiện trú tại: BLK 420 Jurong West Street 42 #08-1025, S640420 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 904 chung cư No 7, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
26. |
Nguyễn Thị Na, sinh ngày 07/3/1985 tại Hà Nam Hiện trú tại: BLK 623 Jurong West Street 61 #07-205, S640623 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, Hà Nam |
Giới tính: Nữ |
27. |
Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh ngày 27/10/1990 tại An Giang Hiện trú tại: 165 Bukit Batok West Avenue 8 #04-268, S650165 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu dân cư khóm 8, phường Châu Phú A, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
28. |
Trương Nguyễn Như Tiên, sinh ngày 17/11/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 415B Fernvale Link #02-46, S792415 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7/9 Lạc Long Quân, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
29. |
Nguyễn Thị Yến Hương, sinh ngày 24/7/1990 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 312A Sumang Link #04-193, S821312 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1060 Cách mạng tháng 8, Hiệp Lễ, Hiệp Ninh, Hòa Thành, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
30. |
Lưu Huỳnh Trân, sinh ngày 18/01/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 123 Paya Lebar Way #04-2909, S381123 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39D Ngô Nhân Tịnh, phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
31. |
Chu Thị Kim Yến, sinh ngày 11/11/1973 tại Đắk Lắk Hiện trú tại: BLK 512 Serangoon North Avenue 4 #05-414, S550512 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 1B, xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc, Đắk Lắk |
Giới tính: Nữ |
32. |
Lê Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 01/11/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 543 Woodlands Drive 16 #08-19, S730543 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Voi, xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
33. |
Nguyễn Thị Hiểu, sinh ngày 18/8/1980 tại Long An Hiện trú tại: BLK 4 Haig Road #04-491, S430004 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Ninh, Tân Thạnh, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
34. |
Nguyễn Thị Ngọc Duyên, sinh ngày 24/01/1988 tại Sóc Trăng Hiện trú tại: BLK 108 Ang Mo Kio Avenue 4 #05-80, S560108 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Thạnh 3, Cù Lao Dung, Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
35. |
Phan Mỹ Trang, sinh ngày 07/9/1988 tại Tiền Giang Hiện trú tại: BLK 165 Yishun Ring Road #13-719, S760165 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21 tổ 5 khu phố, xã Hòa Hưng, Cái Bè, Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
36. |
Huỳnh Thị Mỹ Linh, sinh ngày 28/11/1981 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: BLK 979A Buangkok Crescent #14-135, S531979 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 88/117/10 Nguyễn Văn Quỳ, phường Phú Thuận, quận 7, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
37. |
Tăng Thị Hoàng Ánh, sinh ngày 08/6/1969 tại Cà Mau Hiện trú tại: BLK 311B Anchorvale Lane #18-14, S542311 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33B Nguyễn Thị Minh Khai, phường 1, TP. Vĩnh Long, Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
38. |
Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 15/12/1981 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 16 Telok Blangah Crescent #02-316, S090016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Sâu, xã An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
39. |
Đinh Thị Thu Thúy, sinh ngày 07/7/1988 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 812B Choa Chu Kang Avenue 7 #13-637, S682812 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 4, thị trấn Châu Thành, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
40. |
Ong De Wei Kelvin, sinh ngày 26/01/1996 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 121 Teck Whye Lane #10-824, S680121 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20 Lương Thế Vinh, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
41. |
Nguyễn Thị Thao, sinh ngày 19/8/1989 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 115 Whampoa Road #10-119, S3320115 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 136/5 tổ 44, ấp Trường An, xã Trường Tây, Hòa Thành, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
42. |
Nguyễn Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 25/01/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 78 Lorong Limau #19-77, S320078 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1647/4 Phạm Thế Hiển, phường 6, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
43. |
Nguyễn Mạnh Cường, sinh ngày 20/11/1992 tại Hà Nội Hiện trú tại: BLK 333 Clelmenti Avenue 2 #08-82, S120333 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6A2 khu B2, Học viện An ninh, tổ dân phố 7, phường Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
44. |
Nguyễn Thị Hồng Loan, sinh ngày 02/01/1988 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: BLK 417 Tampines Street 41 #12-373, S520417 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3836, tổ 9, ấp Thuận Thới, xã Thuận An, Bình Minh, Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
45. |
Văn Thị Thanh Liêm, sinh ngày 18/5/1978 tại Hậu Giang Hiện trú tại: BLK 56 Geylang Bahru #17-3585 S330056 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp I, xã Thạnh Hòa, Phụng Hiệp, Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
46. |
Lý Thị Bích Thủy, sinh ngày 04/6/1983 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 33 Pasir Ris Street 72 #09-28 S518770 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 220/54/28B Âu Cơ, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
47. |
Phạm Thị Hồng Nhung, sinh ngày 23/01/1985 tại Hải Dương Hiện trú tại: BLK 815A Choa Chu Kang Avenue 7 #09-05 S681815 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố Cộng Hòa, thị trấn Kinh Môn, Kinh Môn, Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
48. |
Đỗ Bảo Quyên, sinh ngày 02/8/1994 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: BLK C/O Ms Rinawati, A* Star Graduate Academy, 20 Biopolis Way #07-00, Centros S138668 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K90/7 Dũng sĩ Thanh Khê, Thanh Khê Tây, Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
49. |
Nguyễn Thị Tuyết Hoàng, sinh ngày 15/8/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Blk 766 Woodlands Circle #10-352 S730766 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cao ốc An Phú, tầng 02, căn số 02, phường Song Hành, phường An Phú, quận 2, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
50. |
Tăng Ngọc Bích, sinh ngày 25/8/1988 tại Trà Vinh Hiện trú tại: BLK 314A Punggol Way #06-607 S821314 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hồ Tàu, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
51. |
Nguyễn Thị Thu Thảo, sinh ngày 01/8/1983 tại Tây Ninh Hiện trú tại: BLK 874 Yishun Street 81 #04-205 S760874 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hẻm 73 CMT8, số 28 Hiệp Bình, Hiệp Ninh, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
52. |
Trần Thuận Muối, sinh ngày 08/11/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: BLK 470A Upper Serangoon Crescent #10-316 S531470 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 74/3 Lê Ngã, phường Phú Trung, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |