Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 612/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 612/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 612/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Tấn Sang |
Ngày ban hành: | 03/04/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 612/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 612/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT
-----------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 96/TTr-CP ngày 13/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt
Cộng hòa liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 612/QĐ-CTN ngày 03 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Lương Thị Thanh Ngọc, sinh ngày 16/6/1974 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Freiligath Str. 25, 64319 Pfungstadt
Giới tính: Nữ
2. Vũ Thảo Nguyên, sinh ngày 21/5/1999 tại Đức
Hiện trú tại: Markt 6, 07806 Neustadt an der Orla
Giới tính: Nữ
3. Tạ Thị Thanh Loan, sinh ngày 23/11/1975 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Hauptstr. 51, 64711 Erbach
Giới tính: Nữ
4. Phạm Ngọc Đức, sinh ngày 28/11/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Altmarkt 20, 04758 Oschatz
Giới tính:
5. Nguyễn Lê Mai, sinh ngày 27.10.1994 tại Đức
Hiện trú tại: Lohr Str. 18, 09113
Giới tính: Nữ
6. Nguyễn Quyết Chiến, sinh ngày 10/10/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Krainberg 13, 97318 Kitzingen
Giới tính:
7. Nguyễn Thanh Nga, sinh ngày 06/11/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Westring 301, 55120
Giới tính: Nữ
8. Phan Lan Anh, sinh ngày 14/9/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Brockeler Str.42, 27356 Rotenburg
Giới tính: Nữ
9. Phan Văn Lý, sinh ngày 03/8/1966 tại Quảng Trị
Hiện trú tại: Brockeler Str. 42, 27356 Rotenburg
Giới tính:
10. Phan Hoàng Luân, sinh ngày 03/5/2004 tại Đức
Hiện trú tại: Brockeler Str. 42, 27356 Rotenburg
Giới tính:
11. Trần Châu Hùng, sinh ngày 09/01/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Bahnhof Str.46, 64380 Rossdorf
Giới tính:
12. Nguyễn Đức Vượng Toni, sinh ngày 21/11/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Mottelerstr. 24, 04155
Giới tính:
13. Nguyễn Thu Việt Trang, sinh ngày 16/10/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Mottelerstr. 24, 04155
Giới tính: Nữ
14. Phan Hoàng Long, sinh ngày 26/4/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Brockeler Str. 42, 27356 Rotenburg, Đức
Giới tính:
15. Nguyễn Bích Ngọc, sinh ngày 25/02/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Mannheimer Str. 237, 55543 Bad Kreuznach
Giới tính: Nữ
16. Trần Hoài Đức, sinh ngày 15/5/1993 tại Đức
Hiện trú tại:
Giới tính:
17. Lữ Đức Toàn, sinh ngày 30/4/2003 tại Đức
Hiện trú tại: Kapitän Strasser Str. 16, 26197 Großenkenten
Giới tính:
18. Trịnh Đức Anh, sinh ngày 25/02/1991 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Dresdner Str. 69B, 01640 Coswig
Giới tính:
19. Cao Thu Trang, sinh ngày 07/8/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Rudorl-Breitscheid Str. 9B, 76189
Giới tính: Nữ
20. Trịnh Thị Mai Phương, sinh ngày 16/8/1992 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Dresdner Str. 69B, 01640 Coswig
Giới tính: Nữ
21. Trịnh Văn Cường, sinh ngày 12/4/1961 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Dresdner Str. 69B, 01640 Coswig
Giới tính:
22. Trịnh Hồng Ngọc, sinh ngày 26/11/1956 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Schurzelter Mühle 30, 52074
Giới tính: Nữ
23. Nguyễn Thị Ngọc Anh, sinh ngày 11/02/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Westring 21, 66424 Homburg
Giới tính: Nữ
24. Phạm Văn Lâm, sinh ngày 03/02/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Vorelere Karl Str. 74, 73033 Göppingen
Giới tính:
25. Vũ Nhữ Lâm, sinh ngày 29/01/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Heinrich - Zille Str. 14, 09111
Giới tính:
26. Nguyễn Thị Phương Loan, sinh ngày 15/3/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Bahnhof Str. 7b, 35708 Haiger
Giới tính: Nữ
27. Trương Trà My, sinh ngày 11/02/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Bahnhof Str. 21, 49525 Lengerich
Giới tính: Nữ
28. Lê Thu Trà My, sinh ngày 11/7/1995 tại Đức
Hiện trú tại : Röther 31, 6553
Giới tính: Nữ
29. Nguyễn Thị Ngọc Diễm, sinh ngày 02/5/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Markt Str. 170, 47798 Krefel
Giới tính: Nữ
30. Lê Thị Tuyết Nhi, sinh ngày 31/5/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Olgastr. 2, 80636 München
Giới tính: Nữ
31. Nguyễn Đức Quân, sinh ngày 21/5/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Hülsener Weg 5, 49740 Haselünne
Giới tính:
32. Nguyễn Dương
Hiện trú tại: Brahms Str. 20, 86368 Gersthofen
Giới tính:
33. Nguyễn Thị Hương Giang, sinh ngày 15/11/1990 tại Đức
Hiện trú tại: Auf Rinelen 122, 78056 Villingen - Schwenningen
Giới tính: Nữ
34. Huỳnh Viên Di, sinh ngày 23/02/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Münchner Str. 17 E, 85604 Zorneding
Giới tính:
35. Hoàng Đức Anh, sinh ngày 26/01/1990 tại Đức
Hiện trú tại: Dresdner Str. 34, 63110 Rodgau
Giới tính:
36. Lâm Thị Ngọc Sương, sinh ngày 10/01/1965 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Ringstr. 6, 61381 Friedrichsdorf
Giới tính: Nữ
37. Vũ Quỳnh Hoa, sinh ngày 12/10/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Koog Str. 98, 25541 Brunsbüttel
Giới tính: Nữ
38. Trần Trần Việt Anh, sinh ngày 16/02/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Van-Recum Str.6, 55545 Bad Kreuznach
Giới tính:
39. Tô Thanh Tú, sinh ngày 30/10/1991 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Max-Woelm Str.3, 37269 Eschwege
Giới tính: Nữ
40. Bùi Trần Thị Thiên Hương, sinh ngày 03/6/1990 tại Đức
Hiện trú tại: Blumenstr. 5, 04105
Giới tính: Nữ
41. Trần Công Tước, sinh ngày 28/10/1976 tại Bắc Ninh
Hiện trú tại: Ostlandweg 3, 37075 Göttingen
Giới tính:
42. Phạm Thị Ngọc Linh, sinh ngày 05/6/1982 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Ostlandweg 3, 37075 Göttingen
Giới tính: Nữ
43. Trần Hồ Đức, sinh ngày 27/8/2006 tại Đức
Hiện trú tại: Ostlandweg 3, 37075 Göttingen
Giới tính:
44. Nguyễn Ngọc Linh, sinh ngày 06/01/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Walltorstr. 25, 35390 Gießen
Giới tính: Nữ
45. Phạm Trung Kiên, sinh ngày 07/3/1997 tại Đức
Hiện trú tại: West Str. 6, 09112
Giới tính:
46. Nguyễn Thanh Tuấn, sinh ngày 18/5/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Stockerholz Str.8, 88048
Giới tính:
47. Nguyễn Hảo Nhi Anna, sinh ngày 11/12/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Dorschberg 21, 76744 Wörth am Rhein
Giới tính: Nữ
48. Trần Thị Mỹ Vân, sinh ngày 07/5/1986 tại TP Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Eichendorffring 107, App.Y007, 35394 Gießen
Giới tính: Nữ
49. Lâm Tuyết Trang, sinh ngày 12/11/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Hauptstr. 55, 67742 Lauterecken
Giới tính: Nữ
50. Nguyễn Anh Tú, sinh ngày 20/9/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Markt Str. 7, 65343 Eltville am Rhein
Giới tính:
51. Dương Thanh Hải Quan, sinh ngày 02/9/1987 tại Quảng
Hiện trú tại: Altmühlweg 9, 91757 Treuchtlingen
Giới tính:
52. Trương Như Cương, sinh ngày 24/10/1952 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Breite Str. 2, 37154 Northeim
Giới tính:
53. Bùi Văn Linh, sinh ngày 16/5/1962 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Emil-Nolde-Allee 14, 36041
Giới tính:
54. Lương Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 08/11/1965 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Emil-Nolde-Allee 14, 36041
Giới tính: Nữ
55. Nguyễn Thiên Mỹ, sinh ngày 11/10/2003 tại Đức
Hiện trú tại: Gutenberg Str. 51, 21220 Seevetal
Giới tính: Nữ
56. Nguyễn Thị Đạm, sinh ngày 08/9/1966 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Gutenberg Str. 51, 21220 Seevetal
Giới tính: Nữ
57. Lê Quí Giang, sinh ngày 19/4/1968 tại Hà Nội
Hiện trú tại: St.-Guido-Stifts-Platz 11, 67346
Giới tính:
58. Trần Tiến Đạt, sinh ngày 19/12/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Kornweg 19, 27793 Wildeshausen
Giới tính:
59. Đặng Thị Xuân Thủy, sinh ngày 16/10/1970 tại Bình Dương
Hiện trú tại: Altstädter Str. 6, 75175
Giới tính: Nữ
60. Trần Hồng Đức, sinh ngày 01/01/1969 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Brandenburger Str. 9, 87700 Memmingen
Giới tính:
61. Trần Tuyết Mai, sinh ngày 04/01/2006 tại Đức
Hiện trú tại: Brandenburger Str. 9, 87700 Memmingen
Giới tính: Nữ
62. Nguyễn Kim Phụng, sinh ngày 04/01/1981 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Zum Esch 19, 49479 Ibbenbüren
Giới tính: Nữ
63. Đào Ngọc Hoàn, sinh ngày 19/11/1970 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: Stift Str. 47, 20099
Giới tính:
64. Nguyễn Khanh Vy, sinh ngày 24/12/1994 tại Đức
Hiện trú tại: Grenzhöfer Weg 28, 69123
Giới tính: Nữ
65. Nguyễn Khánh Ly, sinh ngày 17/6/2001 tại Đức
Hiện trú tại: Janheck 38, 49186 Bad Iburg
Giới tính: Nữ
66. Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 13/11/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Janheck 38, 49186 Bad Iburg
Giới tính:
67. Trần Xuân Tài, sinh ngày 10/3/2003 tại Đức
Hiện trú tại: Straße des Friedén 5B, 06385 Aken (
Giới tính:
68. Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 09/6/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Elisenstr. 14, 09111
Giới tính:
69. Nguyễn Lê Hồng Minh, sinh ngày 26/3/1968 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Schlachtstr. 9, 97941 Tauberbischofsheim
Giới tính: Nữ
70. Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 21/4/1936 tại Ninh Bình
Hiện trú tại: Föhrer Str.39, 65199
Giới tính: Nữ