Quyết định 515/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 515/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 515/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/03/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 515/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC ------------- Số: 515/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
-----------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 37/TTr-CP ngày 21/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 114 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 515/QĐ-CTN ngày 28 tháng 3 năm 2019
của Chủ tịch nước)
| Trịnh Thảo Mi, sinh ngày 13/9/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trần Lê Thu Bình, sinh ngày 03/9/1975 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Mỹ Giang, sinh ngày 21/11/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trần Thị Phương Thảo, sinh ngày 07/10/1993 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 35/178 Trần Quang Khải, Phường Năng Tĩnh, TP. Nam Định
| Giới tính: Nữ |
| Trần Thị Hường, sinh ngày 20/10/1986 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Toàn Thắng, Xã Hòa Nghĩa, Kiến Thụy, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Trần Ngọc Đức, sinh ngày 02/3/1987 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trương Thị Đông Sen, sinh ngày 08/8/1962 tại Bình Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 07, Lô 15, Hoàng Hoa Thám, Nha Trang
| Giới tính: Nữ |
| Lưu Thị Hằng Nga, sinh ngày 20/5/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Võ Thanh Hồng, sinh ngày 30/10/1972 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: C8, Bộ Kiến trúc, Hàm Tử Quan, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
| Lê Thị Thủy, sinh ngày 14/11/1981 tại Thái Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: TT Dược phẩm tổ 5 Phường Phú Khánh, TP. Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Minh Chinh, sinh ngày 12/10/1979 tạiVĩnh Phúc Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đông Lĩnh, Thanh Ba, Phú Thọ
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Thị Huyền Trang, sinh ngày 07/10/1987 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 60/07/229 Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Trần Thị Ngọc Thanh, sinh ngày 28/01/1977 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 512/22 Trương Công Định, TP.Vũng Tàu
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Minh Thư, sinh ngày 08/12/1990 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Đoàn Thị Hải Anh, sinh ngày 06/10/1987 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 32, Phố Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Văn Thị Như Quỳnh, sinh ngày 19/10/1985 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 22 Đoạn Xá, Hải An, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Lê Thị Cẩm Vân, sinh ngày 06/12/1984 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 8/133 Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Trần Thị Hương, sinh ngày 05/3/1980 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phường Thượng Cát, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Hưng Đoan Henry, sinh ngày 02/7/2007 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
| Lê Tiến Long, sinh ngày 12/9/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Đỗ Quý Dương, sinh ngày 17/8/1979 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đội 1, Hải Bắc, Hải Hậu, Nam Định
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Ngọc Hồng Ngân, sinh ngày 03/11/1975 tại Tiền Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tạo, xã Trung An, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Hồng Hạnh, sinh ngày 02/02/1970 tại Lai Châu Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đội 8, Nông trường Điện Biên, Lai Châu
| Giới tính: Nam |
| Hồ Kim Tân, sinh ngày 10/6/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Luison str. 19, 42103 Wuppertal
| Giới tính: Nam |
| Trần Thị Tuyết, sinh ngày 04/6/1963 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 6/44 Ngõ 139 Lê Lợi, Ngô Quyền, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Dương Ngọc Hiếu, sinh ngày 26/7/1994 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trương Trần Hân Nina, sinh ngày 15/7/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trần Thùy Linh, sinh ngày 20/7/1987 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 3 Tống Duy Tân, Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Thanh Hương, sinh ngày 14/10/1970 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 10, ngõ 201, phố Trần Nguyên Hãn, Quận Lê Chân, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
| Lê Huyền Anh, sinh ngày 23/5/1998 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Tôn Huy, sinh ngày 12/01/1948 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 169 Nguyễn Cư Trinh, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
| Phan Thành Trung, sinh ngày 22/01/1988 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 3, Ngõ 183, Phúc Tân, Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Phan Lucky Hiếu, sinh ngày 23/02/2016 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Phan Simon Huy, sinh ngày 24/12/2017 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Hoài Nam, sinh ngày 24/01/1985 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Phạm Kiều Thoa, sinh ngày 30/4/1981 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 166B, tổ 12, cụm 2, phường Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Vũ Thị Thúy Hằng, sinh ngày 04/4/1989 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đức Phong, xã Đại Đồng, Kiến Thụy, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Lê Phương Thư, sinh ngày 03/9/1993 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trần Anh Tuấn, sinh ngày 20/01/1985 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Mai Động, Hai Bà Trưng, Hà Nội | Giới tính: Nam |
| Trần Thúy Vi, sinh ngày 03/8/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 421/2 Đào Cử, xã Cần Thạnh, Duyên Hải, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Dion, sinh ngày 05/10/2016 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Lê Phong, sinh ngày 02/6/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 216 Lô1, Cư xá Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
| Nghiêm Trọng Thommy, sinh ngày 18/12/2004 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Phan Thị Ngọc An, sinh ngày 03/7/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Thanh Thúy, sinh ngày 27/5/1986 tại Đồng Nai Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
| Lê Đức Anh, sinh ngày 13/11/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trần Thị Huyền Trang, sinh ngày 12/10/1984 tại Phú Thọ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 61 Nguyễn Khuyến, Âu Cơ, Thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Xuân Toàn Thắng, sinh ngày 14/8/1975 tại Thái Nguyên Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: C10, Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Lê Trịnh Thanh Mai, sinh ngày 22/12/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Cranachstr. 70, 45147 Essen
| Giới tính: Nữ |
| Phan Thanh Tùng, sinh ngày 29/01/1968 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: phòng 47, nhà 1A, khu tập thể Nam Đồng, quận Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
| Phan Ngọc Anh Angelina, sinh ngày 25/11/2008 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trà Ngọc Lan, sinh ngày 17/9/1978 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 6/2 Đoàn Thị Điểm, phường 1, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Mỹ Hạnh, sinh ngày 29/7/1982 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thủy Tiên, sinh ngày 08/4/2006 tại CH Séc
| Giới tính: Nữ |
| Trần Thị Kim Loan, sinh ngày 18/01/1961 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 81/8 Nguyễn Hữu Cầu, phường 4, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Thọ, sinh ngày 07/8/1982 tại Gia Lai Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Chung cư Him Lam, phường 7, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Đàm Thị Minh Thư, sinh ngày 05/02/1999 tại Khánh Hòa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 1B Võ Thị Sáu, Vĩnh Trường, Nha Trang, Khánh Hòa
| Giới tính: Nữ |
| Vũ Quỳnh Anh, sinh ngày 02/10/1998 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 79 Chợ Hàng, Đông Hải, Lê Chân, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Lê Thị Thu Huyền, sinh ngày 18/6/1980 tại Thanh Hóa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 6/72A Quang Trung, phường 11, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Vũ Trung Hiếu, sinh ngày 16/6/1969 tại Phú Thọ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 413, khu tập thể Viện thiết kế CN hóa chất, Thịnh Hào 1, Đống Đa, Hà Nội | Giới tính: Nam |
| Vũ Bảo An Helena, sinh ngày 22/9/2008 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trương Nữ Dạ Thảo, sinh ngày 27/8/1988 tại Đăk Lăk Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 32, đường 30/4, Tổ Dân số 7, thị trấn Krôngkmar, Krôngbông, Đăk Lăk
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Đức Huynh, sinh ngày 06/01/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Tạ Thị Cẩm Tú, sinh ngày 25/02/1988 tại Bến Tre Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Trà Vinh
| Giới tính: Nữ |
| Vũ Thúy Nga, sinh ngày 30/12/1969 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xóm 6, xã Trần Phú, Thanh Trì, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Đinh Phương Ly, sinh ngày 18/10/1979 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 121 Phố Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Đinh Gia Khiêm, sinh ngày 03/11/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Tưởng Thị Thanh Hương, sinh ngày 01/11/1968 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Văn Ông, xã Tảo Dương, huyện Ứng Hòa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Tuấn Hưng, sinh ngày 29/12/2003 tại Quảng Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Bố Trạch, Quảng Bình
| Giới tính: Nam |
| Phùng Trung Sơn, sinh ngày 23/9/1979 tại Thanh Hóa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 10, khu tập thể Liên đoàn địa chất Xạ - Hiếm, Xuân Phương, Từ Liêm, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Phùng Việt Bách, sinh ngày 17/02/2008 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam |
| Phùng Nam Khang, sinh ngày 13/7/2010 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Đặng Thị Hương Giang, sinh ngày 28/02/1979 tại Hòa Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số nhà 50, đường Phùng Hưng, Hữu Nghị, Hòa Bình
| Giới tính: Nữ |
| Trần Anh Tuấn, sinh ngày 03/7/1968 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: X14, khu tập thể quân đội 1A Hoàng Văn Thụ, Ba Đình, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Thái Nguyễn Ngọc Tây, sinh ngày 20/5/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Đặng Triệu Khang, sinh ngày 12/11/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Đinh Việt Hùng, sinh ngày 24/11/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trần Thanh Phong, sinh ngày 15/11/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 115/1 Chiến Thắng, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
| Trần Nguyễn Tommy, sinh ngày 25/5/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trần Kenny Thanh Long, sinh ngày 21/4/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trần Thị Thu Hiền, sinh ngày 15/02/1981 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể nhà máy pin Văn Điển, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thanh Sơn, sinh ngày 01/6/1970 tại Thanh Hóa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: D5, phố Nguyễn Mộng Tuân, phường Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
| Trần Thoại Quang, sinh ngày 31/10/1972 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 53/3 Tổ 10, khu phố 2, Thị trấn Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
| Phạm Thị Thanh Hương, sinh ngày 28/7/1979 tại Thái Nguyên Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 29, Tổ 8C, phường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Lydia Minh Nhi, sinh ngày 03/11/2004 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trần Thị Thu Hương, sinh ngày 11/03/1977 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 21/58 Mạc Thị Bưởi, Nam Định
| Giới tính: Nữ |
| Trần Phạm Hồng Diễm, sinh ngày 21/02/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 948 Ấp Trà Cổ, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
| Trần Kim Tụ, sinh ngày 21/5/1969 tại Khánh Hòa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 307 Tân Châu (tầng 2), phường 8, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Hoàng Minh, sinh ngày 05/5/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 14/8/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Cao Thị Lê Vân, sinh ngày 18/01/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Phan Hồng Việt, sinh ngày 02/11/1995 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Lê Hải Yến Daniela, sinh ngày 05/11/1997 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Trung Đông, sinh ngày 18/11/1996 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đoàn Thượng, Gia Lộc, Hải Dương
| Giới tính: Nam |
| Phạm Duy Minh, sinh ngày 13/02/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Dương Phương Liên, sinh ngày 21/11/1984 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 56, ngõ 4, Đặng Văn Ngữ, Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Đỗ Hannah, sinh ngày 05/8/2015 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Đỗ Việt Tiệp, sinh ngày 29/3/1987 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 19, Ngõ 63, Vân Hồ 3, Hai Bà Trưng, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Ngọc Tuân, sinh ngày 08/9/1969 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Tuấn Anh Thomas, sinh ngày 18/02/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thế Anh Dieter, sinh ngày 13/01/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Dương Thị Thu Hiền, sinh ngày 09/8/1987 tại Quảng Ninh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 213, Tổ 3, khu 1, phường Hà Tu, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
| Giới tính: Nữ |
| Lê Hoàng Minh, sinh ngày 22/01/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 10/5/1970 tại Phú Thọ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Yên Khê, Thanh Ba, Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Văn Tam, sinh ngày 10/5/1964 tại Phú Thọ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Yên Khê, Thanh Ba, Phú Thọ
| Giới tính: Nam |
| Đỗ Thị Kiều, sinh ngày 10/5/1962 tại Hà Nam Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Mạc Hạ, Công Lý, Lý Nhân, Hà Nam
| Giới tính: Nữ |
| Vũ Minh Ngọc, sinh ngày 04/10/2000 tại Vĩnh Phúc Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngoạc Trạch, xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc
| Giới tính: Nữ |
| Dương Andy Nhật Hào, sinh ngày 11/02/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Dương Leon Nhật Tiến, sinh ngày 11/02/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Vũ Mai Hương, sinh ngày 18/02/1991 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 45 Ngõ Tước Mạc, Cửa Nam, Hoàn Kiếm, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Mã Hoàng Uyên Nhi, sinh ngày 29/7/2006 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh:
| Giới tính: Nữ |
| Đào Tuấn Anh, sinh ngày 25/10/1985 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: P9, A47 Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Trương Tố Uyên, sinh ngày 14/9/1992 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 7, Lán Bè, Phường Lam Sơn, quận Lê Chân, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Đức Huy, sinh ngày 23/6/1985 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam |