Quyết định 454/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 454/QĐ-CTN

Quyết định 454/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:454/QĐ-CTNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Tấn Sang
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/03/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 454/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 454/QĐ-CTN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 454/QĐ-CTN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
-------
Số: 454/QĐ-CTN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2016

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
----------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 26/TTr-CP ngày 16/02/2016,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 93 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM





Trương Tấn Sang

 
 
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-CTN ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch nước)
 

1. Mai Trung Đức, sinh ngày 01.10.1997 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Alter-Hellesdorferstr. 144, 12629 Berlin
Giới tính: Nam
2. Nguyễn Quảng Hà, sinh ngày 13.3.2009 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Berlinstr. 3, 133507, Berlin
Giới tính: Nam
3. Phạm Minh Nhất, sinh ngày 23.6.1969 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Aspenstr. 3B, 59597, Erwitte
Giới tính: Nam
4. Kim Anh, sinh ngày 14.7.1992 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Kantstr. 145, 10623, Berlin
Giới tính: Nữ
5. Nguyễn An Bình, sinh ngày 04.10.1994 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Uhland 60, 10719 Berlin
Giới tính: Nam
6. Đặng Tiến Long, sinh ngày 15.7.2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Feldstr. 9, 18273 Gustrow
Giới tính: Nam
7. Phạm Thu Hiền, sinh ngày 17.3.1998 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Altenescher Ring 8, 27809 Lemuerder
Giới tính: Nữ
8. Nguyễn Nam Hoàng, sinh ngày 19.02.1998 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Albert-Schweitzerstr. 16, 26129 Oldenburg
Giới tính: Nam
9. Phạm Minh Đức, sinh ngày 16.7.2000 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Weissenseer Weg 1, 10367 Berlin
Giới tính: Nam
10. Phạm Thảo My, sinh ngày 09.11.1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Hospitalstr. 13, 0666 Weissenfels
Giới tính: Nữ
11. Đặng Việt Đức, sinh ngày 12.10.1985 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Koppenstr. 61, 10243 Berlin
Giới tính: Nam
12. Tạ Thị Ngọc, sinh ngày 27.6.1977 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: Poststr. 5, 01814 Bad Schandau
Giới tính: Nữ
13. Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 07.5.1994 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Fritschesstr. 39, 10627 Berlin
Giới tính: Nữ
14. Nguyễn Gia Phước, sinh ngày 26.3.2006 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Grevesmuhlenerstr. 32, 13059 Berlin
Giới tính: Nam
15. Trần Thị Thanh Huyền, sinh ngày 07.12.1991 tại Quảng Bình
Hiện trú tại: Zingsterstr. 11, 13051 Berlin
Giới tính: Nữ
16. Nguyễn Xuân Trường, sinh ngày 09.8.1978 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Turmstr. 49, 10551 Berlin
Giới tính: Nam
17. Đinh Thị Hậu, sinh ngày 17.9.1976 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Hamburgerstr.8, 16866 Kyritz
Giới tính: Nữ
18. Hoàng Văn Long, sinh ngày 03.01.1970 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Delmodstr. 41, 27753 Delmenhorst
Giới tính: Nam
19. Cao Thúc Hoành, sinh ngày 24.4.2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Siegfriedstr. 2, 90461 Nurnberg
Giới tính: Nam
20. Nguyễn Ngọc Trâm, sinh ngày 12.01.1992 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Franz Mehring Platz 2, 10243 Berlin
Giới tính: Nữ
21. Ngô Thảo Uyên Antonia, sinh ngày 12.02.2002 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Marktplatz 3, 30880 Laatzen
Giới tính: Nữ
22. Vũ Thị Phương Thanh, sinh ngày 27.7.1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Jagerstr. 64, 58091, Hagen
Giới tính: Nữ
23. Nguyễn Thu Hương, sinh ngày 17.7.1996 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Alexanderstr. 23, 10179 Berlin
Giới tính: Nữ
24. Bùi Thanh Tùng, sinh ngày 27.3.2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 68A, 10249 Berlin
Giới tính: Nam
25. Bùi Huyền Thanh, sinh ngày 04.3.1992 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Kurfurstenstr. 109, 1087 Berlin
Giới tính: Nữ
26. Phùng Quang Di, sinh ngày 04.12.1981 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Krumbadstr. 45, 81671 Munchen
Giới tính: Nam
27. Nguyễn Hoàng Chương, sinh ngày 21.11.1981 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Rudigerstr. 47, 10365 Berlin
Giới tính: Nam
28. Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày 01.12.1970 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Proskauerstr. 36, 10247 Berlin
Giới tính: Nữ
29. Phan Quốc Dương, sinh ngày 01.8.1984 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Holzmarkstr. 58, 10179
Giới tính: Nam
30. Đặng Thủy Tiên, sinh ngày 19.12.2003 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Grossestr. 22, 26721 Emden
Giới tính: Nữ
31. Ngô Duy Phượng, sinh ngày 23.8.1971 tại Tuyên Quang
Hiện trú tại: Uhlandstr. 121, 10717 Berlin
Giới tính: Nam
32. Nguyễn Ninh Khang, sinh ngày 18.6.1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: IM Stuvert 17, 26506 Norden
Giới tính: Nam
33. Trần Philipp, sinh ngày 18.8.1998 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Leubenerstr. 30, 01279 Dresden
Giới tính: Nam
34. Nguyễn Thị Chiến, sinh ngày 07.01.1968 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Grossestr. 22, 26721 Emden
Giới tính: Nữ
35. Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 05.02.1998 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Wiesenhof 7, 14478 Potsdam
Giới tính: Nữ
36. Ngô Thị Lan Anh, sinh ngày 19.6.1984 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Franz Jacob Str. 3, 18069 Rostock
Giới tính: Nữ
37. Ngô Long Anh, sinh ngày 31.10.2003 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Franz Jacob Str. 3, 18069 Rostock
Giới tính: Nam
38. Đào Phương Dung, sinh ngày 18.10.1993 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Gustrowerstr. 3, 18109 Rostock
Giới tính: Nữ
39. Phan Tiểu Hà, sinh ngày 12.8.1992 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Hans Thomas Str. 12, 12435
Giới tính: Nữ
40. Chu Việt Nga, sinh ngày 09.3.1989 tại Liên bang Nga
Hiện trú tại: Brahmstr. 3a, 38106 Braunschweig
Giới tính: Nữ
41. Phạm Ngọc Phương Linh, sinh ngày 17.02.1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Schwalbenweg 16, 12529 Schonefeld
Giới tính: Nữ
42. Đàm Lưu Linh, sinh ngày 23.02.1997 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Scharnweberstr. 22a, 10247 Berlin
Giới tính: Nữ
43. Nguyễn Ngọc Thiện, sinh ngày 14.10.1997 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Albin-Kobis Ring 5, 15344 Strausberg
Giới tính: Nam
44. Nguyễn Đức Thắng, sinh ngày 10.02.1974 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: Frankfurter Allee 92, 10247 Berlin
Giới tính: Nam
45. Phan Bá Thành, sinh ngày 22.12.1962 tại Vĩnh Phúc
Hiện trú tại: Wulfsbergstr. 4, 28329 Bremen
Giới tính: Nam
46. Lê Diệu Anh Rebecca, sinh ngày 18/6/2004 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Charlottenstr. 78, 30449 Hannover
Giới tính: Nữ
47. Nguyễn Khang An, sinh ngày 01.3.2008 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Frankfurter Allee 92, 10247 Berlin
Giới tính: Nam
48. Nguyễn Đức Khang Huy, sinh ngày 11.4.2009 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Frankfurter Allee 92, 10247 Berlin
Giới tính: Nam
49. Nguyễn Duy Anh, sinh ngày 05.9.1996 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Seelenbinderstr. 24, 12555 Berlin
Giới tính: Nam
50. Lưu Diệu Linh, sinh ngày 25.6.1996 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Bruckenstr. 100, 15562 Rudersdorf
Giới tính: Nữ
51. Ngô Thị Phong Lan, sinh ngày 19.10.1974 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Wacholderstr. 17, 15834 Rangsdorf
Giới tính: Nữ
52. Ngô Phú Hải, sinh ngày 28.10.2008 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Wacholderstr. 17, 15834 Rangsdorf
Giới tính: Nam
53. Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 18.5.1996 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Philipp Mullerstr. 21, 15344 Strausberg
Giới tính: Nữ
54. Nguyễn Thị Ý Nhi, sinh ngày 18.6.1993 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Philipp Mullerstr. 21, 15344 Strausberg
Giới tính: Nữ
55. Vũ Thị Huệ, sinh ngày 05.5.1964 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Erich Weinertstr. 15b, 15711 Konigs Wusterhausen
Giới tính: Nữ
56. Nguyễn Thị Hồng Mận, sinh ngày 17.3.1971 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: Pillauerstr. 4a, 22049 Hamburg
Giới tính: Nữ
57. Nguyễn Minh Hằng, sinh ngày 23.12.1993 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Johannes Becherstr. 9/Zi. 209, 04279 Leipzig
Giới tính: Nữ
58. Nguyễn An, sinh ngày 01.7.1991 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Hansastr. 7, 13409 Berlin
Giới tính: Nam
59. Lê Thanh Tùng, sinh ngày 05.12.1967 tại Lào Cai
Hiện trú tại: Lise Meitnerstr. 2b, 17491 Greifswald
Giới tính: Nam
60. Nguyễn Văn Nghĩa, sinh ngày 20.02.1967 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Karl Liebknechtstr 9/0307, 10178 Berlin
Giới tính: Nam
61. Lạc Bội Phân, sinh ngày 01.8.1974 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Spixstr. 10, 81539 Munchen
Giới tính: Nữ
62. Vũ Diệu Linh, sinh ngày 27.8.1990 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Mildestieg 28c, 22307 Hamburg
Giới tính: Nữ
63. Nguyễn Kim Toàn, sinh ngày 20.10.1982 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Burgermeister-Smidtstr. 98, 27568 Bremerhaven
Giới tính: Nam
64. Nguyễn Đức Long, sinh ngày 23.11.1996 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Street de Republik 15, 39638 Gardelegen
Giới tính: Nam
65. Nguyễn Kiều Anh, sinh ngày 19.12.1984 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Pragerstr. 3, 10779 Berlin
Giới tính: Nữ
66. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 11.8.1982 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Oelssnerstr. 7b, 04357 Leipzig
Giới tính: Nữ
67. Hồ Thanh Thủy, sinh ngày 11.4.1967 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Landsberger Allee 98, 10249 Berlin
Giới tính: Nữ
68. Phan Trung Đức, sinh ngày 27.7.1993 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Hauptstr. 16E, 86551 Aichach
Giới tính: Nam
69. Lê Daniel, sinh ngày 26.01.2001 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Charlottenstr. 78, 30449 Hannover
Giới tính: Nam
70. Nguyễn Kiều Anh, sinh ngày 19.12.1984 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Harnacksr. 14, 10365 Berlin
Giới tính: Nữ
71. Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 26.8.1991 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Georg Wilhemstr. 66b, 21107 Hamburg
Giới tính: Nữ
72. Lê Kiều My, sinh ngày 29.3.1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Ceciliengarten 50, 12159 Berlin
Giới tính: Nữ
73. Hoàng Đình Bằng, sinh ngày 05.01.1998 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Wichertstr. 66, 10439 Berlin
Giới tính: Nam
74. Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 13.7.1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 13b, 01458 Ottendorf-Okrilla
Giới tính: Nữ
75. Ngụy Thị Hoa, sinh ngày 04.12.1969 tại Bắc Giang
Hiện trú tại: Hauptstr. 57, 01589 Rieasa
Giới tính: Nữ
76. Nguyễn Quang Hiếu, sinh ngày 15.9.1997 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Ernst Langestr. 16, 13591 Berlin
Giới tính: Nam
77. Lê Lan Hương, sinh ngày 06.9.1987 tại Hưng Yên
Hiện trú tại: Peter Buscherstr. 29, 48167 Munster
Giới tính: Nữ
78. Tào Đức Phẩm, sinh ngày 24.4.1959 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Hauptstr. 57, 01589 Rieasa
Giới tính: Nam
79. Nguyễn Thảo Ngân, sinh ngày 13.9.1995 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Albin Kobis Ring 5, 15344 Strausberg
Giới tính: Nữ
80. Phạm Nguyễn Đức Huy, sinh ngày 21.3.1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Kathreinerstr. 18, 86825 Bad Worisbofen
Giới tính: Nam
81. Trần Văn Việt, sinh ngày 16.02.1983 tại Nam Định
Hiện trú tại: Ubierstr. 23, 53173 Bonn
Giới tính: Nam
82. Phạm Ngọc Mỹ Huyền, sinh ngày 28.5.1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Festanger 3, 31226 Peine
Giới tính: Nữ
83. Nguyễn Thị Ngân, sinh ngày 14.02.1985 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Rottersdorferstr. 3, 39112 Magdeburg
Giới tính: Nữ
84. Hoàng Thị Ngọc Hòa, sinh ngày 24.9.1983 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Limberkerstr.4, 38126 Braunschweig
Giới tính: Nữ
85. Hoàng Thị Kim Oanh, sinh ngày 16.8.1957 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Potsdamerstr. 195, 10783 Berlin
Giới tính: Nữ
86. Lê Phương Linh, sinh ngày 28.02.1992 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Ludwigstr. 30, 38106 Braunschweig
Giới tính: Nữ
87. Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 26.12.1979 tại Hòa Bình
Hiện trú tại: Heino Wuhrmannstr. 43, 28307 Bremen
Giới tính: Nữ
88. Nguyễn Ngọc Cường, sinh ngày 11.3.1971 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Heino Wuhrmannstr. 43, 28307 Bremen
Giới tính: Nam
89. Trần Thủy Tiên, sinh ngày 06.11.1998 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Am Zuck Mantel 10, 04159 Leipzig
Giới tính: Nữ
90. Nguyễn Diệu Thúy, sinh ngày 15.9.1995 tại Hà Tĩnh
Hiện trú tại: Konigsbruckerstr. 50, 01099 Dresden
Giới tính: Nữ
91. Đỗ Minh Anh, sinh ngày 08.11.1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Heinrich Mann Ring 40, 07973 Greiz
Giới tính: Nữ
92. Hoàng Khánh Linh Sandra, sinh ngày 21.10.2000 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: August Bebelstr. 18, 08371 Glauchau
Giới tính: Nữ
93. Vũ Thu Thảo, sinh ngày 21.8.1999 tại CHLB Đức
Hiện trú tại: Marktstr. 2, 09212, Limbach.
Giới tính: Nữ

 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi