Quyết định 385/QĐ-CTN 2021 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 385/QĐ-CTN

Quyết định 385/QĐ-CTN của Chủ tịch nước cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:385/QĐ-CTNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Thị Ngọc Thịnh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/03/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 385/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 385/QĐ-CTN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 385/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
_______

Số: 385/QĐ-CTN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

_______

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 50/TTr-CP ngày 02/02/2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Thị Ngọc Thịnh

 

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-CTN ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch nước)

_______

1.

Mã Diệu Dung, sinh ngày 11/7/1962 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 534 ngày 10/6/2008

Hiện trú tại: Tokyo, Katsushika-ku, Higashi Shinkoiwa 3-10-6, Nhật Bản

Hộ chiếu số N1489090 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/9 Minh Phụng, phường 6, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

2.

Lý Kim Ngọc, sinh ngày 22/5/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 121/88 ngày 23/6/1988

Hiện trú tại: Tokyo, Katsushika-ku, Higashi Shinkoiwa 3-10-6, Nhật Bản

Hộ chiếu số N1489093 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/9 Minh Phụng, phường 6, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

3.

Lý Kim Châu, sinh ngày 22/5/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 122/88 ngày 23/6/1988

Hiện trú tại: Tokyo, Katsushika-ku, Higashi Shinkoiwa 3-10-6, Nhật Bản

Hộ chiếu số N1489094 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/9 Minh Phụng, phường 6, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

4.

Lý Kim Như, sinh ngày 20/7/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 119 ngày 23/8/1991

Hiện trú tại: Tokyo, Katsushika-ku, Higashi Shinkoiwa 3-10-6, Nhật Bản

Hộ chiếu số N1489092 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/9 Minh Phụng, phường 6, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

5.

Lý Kim Huệ, sinh ngày 18/10/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 190 ngày 20/11/1992

Hiện trú tại: Tokyo, Katsushika-ku, Higashi Shinkoiwa 3-10-6, Nhật Bản

Hộ chiếu số N1489091 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/9 Minh Phụng, phường 6, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

6.

Nguyễn Thị Như Ngọc, sinh ngày 24/8/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Khánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Fukuoka-shi, Hakata-ku, Yoshizuka 1-38-18, Nhật Bản

Hộ chiếu số N2134674 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam

tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 09/01/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57/1A đường Bình Trưng, phường Bình Trưng Tây, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

7.

Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 19/01/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Khánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 190 ngày 20/11/1992

Hiện trú tại: Saga-ken, Tosu-shi, Koga-machi 566-2, Nhật Bản

Hộ chiếu số B5969440 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22/3A khu phố 3, phường Tân Thới Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

8.

Phan Văn Hiếu, sinh ngày 31/10/1990 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tái Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 03 ngày 01/11/1990

Hiện trú tại: Chiba-ken, Noda-shi, Kimagase 5790-10, Nhật Bản

Hộ chiếu số B6794145 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/7/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trung Sơn, xã Tái Sơn, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

9.

Phan Ái My, sinh ngày 19/10/2017 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Chiba-ken, Noda-shi, Kimagase 5790-10, Nhật Bản

Hộ chiếu số N1886336 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/10/2017

Giới tính: Nữ

10.

Phan Mi Lê, sinh ngày 08/6/2019 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Chiba-ken, Noda-shi, Kimagase 5790-10, Nhật Bản

Hộ chiếu số N2025769 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 21/6/2019

Giới tính: Nữ

11.

Huỳnh Phi Long, sinh ngày 27/7/1990 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Chí Công, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

Hiện trú tại: Hyogo-ken, Kobe-shi, Suma-ku Sekimori-cho 3-2-35-203, Nhật Bản

Hộ chiếu số B8188602 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/7/2013

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11, xóm 13, thôn Hà Thủy 1, xã Chí Công, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận.

Giới tính: Nam

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi