Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2381/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2381/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2381/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: | 27/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2381/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC ------------- Số: 2381/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
-------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 592/TTr-CP ngày 27/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 182 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2381/QĐ-CTN ngày 27 tháng 12 năm 2019
của Chủ tịch nước)
| Phạm Hoàng Dũng, sinh ngày 12/4/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Đức Sơn, sinh ngày 15/10/1991 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Lê Tố Uyên, sinh ngày 07/4/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Phùng Khắc Đường, sinh ngày 13/8/1959 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Phùng Bắc, sinh ngày 29/8/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Lương Thị Mai Anh, sinh ngày 30/9/1989 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Nhà 6, ngõ 175, đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Trần Anh Đức, sinh ngày 09/5/1989 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Annette-Kolb-Anger 6, 81737 München, CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Bùi Thị Năm, sinh ngày 12/10/1971 tại Hải Dương | Giới tính: Nữ |
| Đinh Thị Minh, sinh ngày 10/7/1981 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đồng Mới, xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Vương Thanh Vân, sinh ngày 18/4/1964 tại Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Văn Sơn, sinh ngày 02/11/1996 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Đặng Thị Thu Hà, sinh ngày 08/3/1998 tại Lâm Đồng
| Giới tính: Nữ |
| Trần Hải Ly, sinh ngày 09/5/1991 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Văn Toàn, sinh ngày 04/9/1983 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Đông, xã Thái Hòa, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nam |
| Trần Thị Dung, sinh ngày 11/6/1973 tại Thái Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, phường Hoàng Diệu, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
| Hà Ngọc Anh, sinh ngày 17/5/2002 tại Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Thanh Hà, sinh ngày 26/10/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 44 ấp Bình Trung, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
| Ngô Hải Linh, sinh ngày 10/3/1994 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Mai Thị Lan, sinh ngày 12/02/1984 tại Lạng Sơn Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu 3 thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn
| Giới tính: Nữ |
| Lê Hà Vy, sinh ngày 24/3/2008 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Tạ Quang Quy, sinh ngày 18/6/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Mai Thị Thùy Ninh, sinh ngày 10/3/1986 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, phường Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thanh Uyên Trang, sinh ngày 08/02/1974 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Mittelstr. 112, 53757 Sankt Augustin OT Menden, Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 102/34A quốc lộ 1, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Kim Cúc, sinh ngày 12/5/1958 tại Khánh Hòa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Cẩm Hồng, sinh ngày 27/4/1970 tại Đà Nẵng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 78 Trần Huy Liệu, phường 15, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
| Phan Thị Bích Thu, sinh ngày 06/9/1962 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 98 Bạch Mai, Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Trần Stefanie Mai Linh, sinh ngày 03/01/2008 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Võ Hoàng Long, sinh ngày 29/3/1962 tại Nghệ An Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 32 Lạc Long Quân, Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Phương Linh, sinh ngày 01/9/1988 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phòng 12, B5 Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Trần Đức Huy, sinh ngày 08/02/1983 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 13, đường Phú Nghĩa, phường Hạ Long, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nam |
| Phạm Thị Châm, sinh ngày 22/02/1986 tại Phú Thọ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Trọng Tùng Anh, sinh ngày 02/02/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Đăng Lượng, sinh ngày 22/12/1977 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 52, thôn 3, xã Ea Tiêu, huyện Chư Sê, tỉnh Đắk Lắk | Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thanh Vân, sinh ngày 30/01/2001 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 146 Trần Đăng Ninh, phường Bà Triệu, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Linh Chi, sinh ngày 22/10/1998 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 146 Trần Đăng Ninh, phường Bà Triệu, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nữ |
| Trần Hà Anh, sinh ngày 20/8/1997 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 278 phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Đặng Thị Anh, sinh ngày 22/5/1996 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu 4B, thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nữ |
| Dương Hoàng Dương, sinh ngày 20/4/1985 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 16 Trần Hưng Đạo, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Dương Ngọc Diễm Thu, sinh ngày 13/5/2014 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Huy Phước, sinh ngày 24/4/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 198 Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Ngọc Linh, sinh ngày 20/4/1991 tại Bungari Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm Bắc Cường, xã Văn Hải, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Giới tính: Nữ |
| Đặng Bảo Ngọc, sinh ngày 24/5/2005 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Lê Thị Liên, sinh ngày 05/01/1985 tại Bắc Ninh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Yên Lã, xã Tân Hồng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Gia Khánh, sinh ngày 27/4/2010 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Bích Trân, sinh ngày 10/12/1993 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Ngọc Phương, sinh ngày 11/10/1988 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 53, ngõ 13, tổ 23, phường Phương Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Thùy Trang, sinh ngày 02/11/1979 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 45 Thợ Nhuộm, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Trần Minh Anh, sinh ngày 10/7/2006 tại Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn David Đạt, sinh ngày 17/12/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Kiều Trinh, sinh ngày 11/4/1985 tại Đồng Nai Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 127, ấp Hiệp Quyết, thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
| Phạm Thị Xuân Ngân, sinh ngày 23/3/1991 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 80B Lê Duẩn, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Trịnh Hoàng Long, sinh ngày 05/01/1994 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 81 Đại Lộ 2, phường Phước Bình, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 10/9/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 409-C7 Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Kim Chi, sinh ngày 29/02/1980 tại Đak Lak Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đội 10, thôn 6, Tam Xuân 1, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
| Giới tính: Nữ |
| Tống Mai Anh, sinh ngày 15/7/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trần Nguyên Bình, sinh ngày 24/12/1980 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường Yên Phụ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Ngô Thị Vân Anh, sinh ngày 18/5/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Phí Thanh Thảo, sinh ngày 12/6/2000 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
| Phí Thị Ngọc Mai, sinh ngày 31/12/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trần Đức Long, sinh ngày 06/11/1993 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trần Đức Việt, sinh ngày 28/5/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Bình Phương, sinh ngày 30/8/1959 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 20a, phố Tăng Bạt Hổ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Huang Ly, sinh ngày 26/9/2011 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thùy Vân, sinh ngày 15/8/1983 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 126, tổ 28, phường Phương Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thụy Mỹ Linh, sinh ngày 31/01/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Volkacher Str. 3, 91056 Erlangen, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 314 Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Huỳnh Trâm, sinh ngày 05/7/1969 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể quân đội, tổ 63, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
| Lê Thanh Thủy, sinh ngày 05/7/1983 tại Hà Nam Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Bình, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 20/12/1991 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Đào Trường Sơn, sinh ngày 17/8/1968 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Luitpold Str. 2, 87629 Füssen, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 10, tổ 6, khu 2, phố Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Mê Ly, sinh ngày 20/9/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Vũ Đức Huy, sinh ngày 07/10/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Anh Châu, sinh ngày 28/01/1993 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 128/7 Trần Quốc Thảo, phường 7, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Tô Quang Anh, sinh ngày 01/11/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Dương Bảo Trân, sinh ngày 08/4/1982 tại Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
| Phạm Hoàng Lam, sinh ngày 17/6/2000 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thanh Minh Nhật, sinh ngày 16/8/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Ngô Thị Thanh, sinh ngày 22/11/1974 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 2/25 Quang Trung, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Tiến Chung, sinh ngày 05/10/1970 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Bliesstrasse 27, 66538 Neunkirchen, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 13, khu 1, phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
| Giới tính: Nam |
| Thạch Thanh Thảo, sinh ngày 03/10/1984 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Freischützstr. 43, 81927 München, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 389/24/8 đường Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Văn Đắc, sinh ngày 28/01/1965 tại Quảng Ninh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Hà An, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
| Giới tính: Nam |
| Ngô Thị Tuyết, sinh ngày 10/9/1969 tại Quảng Ninh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Khê, thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 04/6/1982 tại Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Âu Thị Thanh Thủy, sinh ngày 24/3/1978 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Võ Văn Tú, sinh ngày 05/12/1999 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Trung Kiên, sinh ngày 02/01/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 47 Nguyễn Công Trứ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Bích Hằng, sinh ngày 26/6/1977 tại Thái Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tân Lệ, xã Tân Lập, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
| Đào Thu Hiền, sinh ngày 19/11/1989 tại Hà Tĩnh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm Hà Chua, xã Sơn Tây, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Như Quỳnh, sinh ngày 06/12/1969 tại Quảng Ninh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 23 khu Phước Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 16/02/1983 tại Thái Nguyên Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 52 ngõ 105 Bạch Mai, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Trần Vũ Anh, sinh ngày 04/12/2007 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Thu Phương, sinh ngày 25/12/1985 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 10 ngõ 66/10 phố Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Hoàng Đăng Khoa, sinh ngày 28/9/1991 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 469/7 Nguyễn Kiệm, phường 9, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
| Đặng Bích Liên, sinh ngày 01/3/1970 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 14 Lò Rèn, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thái Bình, sinh ngày 18/9/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 30/5c Thích Quảng Đức, phường 5, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
| Nguyễn Mai Huyền Diệu, sinh ngày 17/5/2005 tại Thái Bình CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Mai Tuệ Minh Stefanie, sinh ngày 17/02/2007 tại CHLB Đức CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Vũ Quốc Dũng, sinh ngày 17/10/1963 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 25 Triệu Việt Vương, phường Bùi Thị Xuân, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Tuấn Lam, sinh ngày 05/7/1993 tại Thái Bình
| Giới tính: Nam |
| Phạm Thị Liên, sinh ngày 16/8/1984 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Huyện An Lão, Hải Phòng
| Giới tính: Nữ
|
| Nguyễn Thị Thanh Hà, sinh ngày 21/8/1958 tại Nghệ An Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 11/A2 tập thể sân bay Gia Lâm, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Lê Ngọc Khiêm, sinh ngày 06/8/1970 tại Hưng Yên Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
| Đào Thị Thùy Trang, sinh ngày 04/11/1990 tại Vĩnh Phúc Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, xã Động Lâm, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
| Giới tính: Nữ |
| Trần Thị Mỹ Phương, sinh ngày 12/8/1964 tại Thừa Thiên - Huế Hiện trú tại: Giesbertsstr. 41, 90473 Nürnberg, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1, xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên - Huế
| Giới tính: Nữ |
| Đỗ Thị Thảo, sinh ngày 25/8/1970 tại Thái Bình CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Hiền Claudia Thơ, sinh ngày 11/3/2003 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Bùi Thị Hiền Trang, sinh ngày 07/7/1986 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 25/133 Hai Bà Trưng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
| Lê Minh Điệp, sinh ngày 17/02/1995 tại Phú Thọ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
| Giới tính: Nam |
| Phạm Phương Thảo, sinh ngày 14/3/2006 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
| Lê Quốc Hiếu, sinh ngày 26/4/1991 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Thuận, sinh ngày 03/8/1976 tại Thái Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cư Lâm, xã Xuân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Trần Hồng Quân, sinh ngày 06/02/1994 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam
|
| Lý Phúc Tùng, sinh ngày 08/7/1987 tại Thái Nguyên Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum
| Giới tính: Nam |
| Chu Mạnh Hân, sinh ngày 16/6/1996 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Sieversstr. 24, 51103 Köln, CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Sang, sinh ngày 02/4/1983 tại Thái Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đường Trần Phú, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
| Vũ Hoàng Hải, sinh ngày 29/4/2009 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Vũ Hồng Hà, sinh ngày 28/10/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Lê Hùng Vương, sinh ngày 04/3/1971 tại Thanh Hóa Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Thăng Bình, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
| Trần Ngọc Quỳnh, sinh ngày 09/6/2002 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Phạm Thanh Vân, sinh ngày 27/8/1986 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 68 Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Mai Hoàng Giáp, sinh ngày 24/9/1984 tại Hải Dương Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 31 phố Xuân Đài, phường Trần Hưng Đạo, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nam |
| Lưu Thị Minh Hằng, sinh ngày 13/5/1993 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Hồ Đăng Minh, sinh ngày 13/6/2009 tại Phú Thọ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Huế, sinh ngày 04/6/1983 tại Nam Định Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đội 13 thôn Bơn Ngạn, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
| Giới tính: Nữ |
| Lê Thị Hải Yến, sinh ngày 25/10/1991 tại Nghệ An Hiện trú tại: Oberwaldstr. 14, 76227 Karlsruhe, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 30 Đặng Như Mai, phường Hưng Lộc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
| Batca Nguyễn Danny, sinh ngày 18/11/2010 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 96 Phan Đình Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Thanh Hân, sinh ngày 20/01/1977 tại Hà Nam Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bảo Lộc 2, xã Thanh Châu, thị xã Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Lissy Minh Anh, sinh ngày 12/3/2010 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Hồ Sỹ Nhân, sinh ngày 30/01/1980 tại Nghệ An Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Quỳnh Dị, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Thanh Thủy, sinh ngày 15/3/1962 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: P3, B27 TT Yên Lãng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Văn Hoàn, sinh ngày 13/3/1992 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 310 đường Phú Diễn, tổ 1, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Bích, sinh ngày 20/02/1979 tại Đồng Nai Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 53/1H Võ Dõng, Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 06/3/1988 tại Nghệ An Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 1AB Cao Thắng, phường 2, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Trịnh Quang Hiếu, sinh ngày 10/10/1989 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 6A Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Hà Tùng Anh, sinh ngày 03/8/1995 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Diệp Hồng Hạnh, sinh ngày 29/3/1979 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: số 2, ngách 54/26 Tôn Thất Tùng, phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Trà My, sinh ngày 09/6/1994 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Bùi Đức Hoàng, sinh ngày 15/7/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trần Minh Đoan, sinh ngày 22/6/2004 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trần Minh Đức, sinh ngày 14/02/2007 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Văn Công Vương, sinh ngày 13/3/2003 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam |
| Hoàng Thị Thu Hương, sinh ngày 06/8/1968 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 31 Thúy Ái 2, Lương Yên, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
| Mạc Đức Dũng, sinh ngày 22/02/1968 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: C2 phòng 53 TT Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Chu Mạnh Thắng, sinh ngày 04/3/1971 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 47 Giáp Lục, phường Tân Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Phạm Thị Phương Lan, sinh ngày 09/01/1973 tại Đồng Tháp Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 19 Trần Trung Sĩ, tỉnh Đồng Tháp
| Giới tính: Nữ |
| Lê Hà Thanh, sinh ngày 17/10/1987 tại Hà Nội Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 149 Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Hoàng Bảo Trang, sinh ngày 11/9/1996 tại Quảng Ninh
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Minh Việt, sinh ngày 02/12/2006 tại CHLB Đức | Giới tính: Nam |
| Nguyễn Đăng Lâm Simon, sinh ngày 30/12/1990 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Trang, sinh ngày 23/12/1986 tại Nghệ An Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Đông, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
| Giới tính: Nữ |
| Lương Mỹ Linh, sinh ngày 27/10/1997 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Minh Vũ, sinh ngày 20/7/1998 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Thị Thanh, sinh ngày 01/01/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Trần Văn Trường, sinh ngày 11/4/1967 tại Bắc Kạn Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Mỏ chì kẽm chợ Điền, xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
| Giới tính: Nam |
| Trần Hoài Thương, sinh ngày 24/01/2006 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dietrick.Bonhoeffer-Str. 14, 35398 Gießen, CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trần Hạnh An, sinh ngày 13/11/2000 tại CHLB Đức | Giới tính: Nữ |
| Lê Anh Thơ, sinh ngày 14/9/1976 tại Cần Thơ Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 55/10 Bông Sao, phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Dương Thị Mai Phương, sinh ngày 21/11/1970 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Ulmer Str. 230, 86156 Augsburg, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 212, tổ 4, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Quang Việt, sinh ngày 22/3/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trình Thái Thạnh, sinh ngày 17/3/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Phường 2, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
| Trần Thu Uyên Tanja, sinh ngày 21/02/2001 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trịnh Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 25/7/1994 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Lê Mạnh Đão, sinh ngày 14/9/1978 tại Thừa Thiên - Huế Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn 8, xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
| Giới tính: Nam |
| Thái Thị Mỹ Hằng, sinh ngày 27/10/1980 tại Trà Vinh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp chợ, xã Đôn Xuân, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
| Vương Đặng Minh Hiền, sinh ngày 10/5/1980 tại thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Beethoven Str. 2, 63165 Mühlheim/Main, CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Thu Hường, sinh ngày 20/10/1985 tại Hải Dương Hiện trú tại: Fritz-Rütten-Str. 12, 41065 Mönchengladbach Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Đội 4, xã Thanh An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
| Cam Thị Mỹ Ngọc, sinh ngày 22/12/1987 tại Trà Vinh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Trường An, sinh ngày 20/10/2003 tại Hải Phòng Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số 3/189 tổ 12 cụm 2, phường Đông Khê, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nam |
| Trịnh Anh Việt, sinh ngày 22/12/1986 tại Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Nguyễn Trần Thị Lương, sinh ngày 10/01/1953 tại Thừa Thiên - Huế Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 195/8A Trưng Nữ Vương, Hòa Thuận, thành phố Đà Nẵng
| Giới tính: Nữ |
| Ngô Thị Ngọc Hà, sinh ngày 14/02/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 235 Nguyễn Chí Thanh, phường 12, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
| Bùi Đức Tuấn Minh, sinh ngày 31/3/2011 tại CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Đặng Huyền Trang, sinh ngày 02/5/1990 tại Bắc Giang
| Giới tính: Nữ |
| Bùi Thị Cẩm Vân, sinh ngày 17/3/1983 tại Bắc Giang Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 8/12 đường Thanh Niên, phường Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
| Giới tính: Nữ |
| Hoàng Thị Quỳnh, sinh ngày 18/10/1991 tại Thái Bình Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 20, thôn Trần Phú, xã Đông Phương, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Lê Trúc Hào, sinh ngày 05/10/1999 tại thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Thị Như Ngọc, sinh ngày 10/02/1991 tại Hà Tĩnh Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 389/40 Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Lệ Quỳnh Nhi, sinh ngày 22/9/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Feuchtwanger Str. 11, 80937 München, CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Trần Thị Lan Hương, sinh ngày 12/8/1985 tại Quảng Bình Hiện trú tại: Gruberweg 1A, 88131 Lindau, Bayern, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 51 Hoàng Quốc Việt, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
| Trương Quang Minh, sinh ngày 01/4/2015 tại Thụy Sĩ Hiện trú tại: Gruberweg 1A, 88131 Lindau, Bayern, CHLB Đức
| Giới tính: Nam |
| Trương Quốc Hùng, sinh ngày 05/02/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gruberweg 1A, 88131 Lindau, CHLB Đức Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nam |
| Trần Diệu Ly, sinh ngày 22/3/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Neustifter Str. 34a, 94036 Passau, CHLB Đức
| Giới tính: Nữ |
| Nguyễn Tomy Nhật Hoàng, sinh ngày 19/12/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Schillerstr. 6, 85221 Dachau, CHLB Đức.
| Giới tính: Nam |