Quyết định 2113/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 170 công dân đang cư trú tại Singapore

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2113/QĐ-CTN

Quyết định 2113/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 170 công dân hiện đang cư trú tại Singapore
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2113/QĐ-CTNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Thị Ngọc Thịnh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/11/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2113/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2113/QĐ-CTN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2113/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Số: 2113/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

__________

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 519/TTr-CP ngày 13/10/2020,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 170 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH





Đặng Thị Ngọc Thịnh

 

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE

 ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2113/QĐ-CTN ngày 27 tháng 11 năm 2020

của Chủ tịch nước)

_____________

1.

TRẦN THỊ THANH HOA, sinh ngày 01/12/1984 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: apt blk 138 jalan bukit merah, 02-1398, s160138

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 839/11 Nguyễn Trung Trực, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 102 ngày 16/4/2008

Hộ chiếu số N1857984 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/9/2017

Giới tính: Nữ

2.

NGUYỄN THỊ MAI, sinh ngày 16/02/1990 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: apt blk 453b fernvale road,04-517, s792453

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Dương Quang, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS số 132 ngày 08/10/1992

Hộ chiếu số N1905161 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/01/2018

Giới tính: Nữ

3.

NGUYỄN SĨ TRẦN NHƯ, sinh ngày 07/4/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 52 bukit batok east evenue 5, 08-04, s659802

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 533/24 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 54 ngày 16/4/1982

Hộ chiếu số N1857514 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 06/6/2017

Giới tính: Nữ

4.

NGUYỄN THỊ THANH THÚY, sinh ngày 19/4/1981 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: apt blk 160 bukit batok street 11, 10-66, s650160

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa B, xã Lương Hòa Lạc, Thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Chợ Gạo, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 23 ngày 03/4/1999

Hộ chiếu số N1284883 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/3/2009

Giới tính: Nữ

5.

VÕ THỊ KIM THOA, sinh ngày 23/7/1983 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 210b punggol place, 11-1208, s822210

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 502A/14 Hưng Phú, Phường 9, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 154 ngày 01/8/1983

Hộ chiếu số N1547280 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/11/2011

Giới tính: Nữ

6.

TRẦN HẠNH LINH, sinh ngày 13/7/1986 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 7 woodlands drive 72, 14-16, s738092

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25 đường Tân Thành, Phường 12, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 034 ngày 02/8/1986

Hộ chiếu số N1863965 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 11/12/2017

Giới tính: Nữ

7.

HUỲNH THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 01/01/1979 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: apt blk 194 rivervale drive, 14-769, s540194

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực III, Khóm I, Năm Căn, Ngọc Hiển, Tp. Cà Mau.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau theo GKS số 161 ngày 10/5/2000

Hộ chiếu số N1454283 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 02/3/2011

Giới tính: Nữ

8.

NGUYỄN THỊ TUYỀN, sinh ngày 01/01/1990 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: apt blk 227a sumang lane, 09-256, s821227

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 225 ấp Thạch Phú, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, Tp. Cần Thơ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ theo GKS số 272 ngày 13/7/2009

Hộ chiếu số B3346468 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/8/2009

Giới tính: Nữ

9.

NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT, sinh ngày 26/12/1983 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: apt blk 200 toa payoh north, 02-1033, s310200

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80/1 Điện Biên Phủ, phường An Lạc, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, thành phố Cần Thơ theo GKS số 632/HT/85 ngày 21/02/1985

Hộ chiếu số B5342281 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/8/2011

Giới tính: Nữ

10.

TRẦN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 17/02/1987 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 525 jurong west street 52, 10-271, s640525

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 82/92 Đinh Tiên Hoàng, phường 1, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 154/QH ngày 11/3/1987

Hộ chiếu số B2607185 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/9/2008

Giới tính: Nữ

11.

ĐOÀN THỊ TUYẾT MAI, sinh ngày 05/7/1982 tại An Giang

Hiện trú tại: apt blk 410b fernvale road, 06-106, s792410

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 163, Tổ 5, Khóm 3, phường Châu Phú A, Tp. Châu Đốc, tỉnh An Giang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Phú A, thành phố Châu Đốc, tỉnh An Giang theo GKS số 348/HT ngày 27/7/1982

Hộ chiếu số N1688289 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 27/5/2014

Giới tính: Nữ

12.

QUÁCH PHỤNG HOÀNG, sinh ngày 14/9/1986 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 987c buangkok green, 07-47, s533987

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 114 Lò Siêu, phường 16, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 64 ngày 13/10/1986

Hộ chiếu số N1454336 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 11/3/2011

Giới tính: Nữ

13.

NGÔ THỊ HỒNG DIỄM, sinh ngày 20/11/1988 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: apt blk 528c pasir ris street 51, 11-631, s513528

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 512 Ấp An Hưng, xã An Khánh, Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 95 ngày 20/5/1989

Hộ chiếu số N1863501 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 18/9/2017

Giới tính: Nữ

14.

KEEGAN CHUA VĨ LONG, sinh ngày 21/01/1997 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 108a wilkinson road, s436749

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 813 Trần Hưng Đạo, phường 1, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 165/KST ngày 20/3/1997

Hộ chiếu số B5931692 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/11/2011

Giới tính: Nam

15.

TRƯƠNG THỦY TIÊN, sinh ngày 06/10/1980 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 542 bedok north street 3, 08-1298, s460542

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 451/24B Phạm Thế Hiển, phường 3, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 146/1980 ngày 04/11/1980

Hộ chiếu số B8376983 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/9/2013

Giới tính: Nữ

16.

LÊ THỊ THANH HUYỀN, sinh ngày 16/9/1979 tại Khánh Hòa

Hiện trú tại: c/o 3 fernvale close 10-05, lush acres, s797486

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3 Lê Văn Phan, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chi Minh theo GKS số 553/200 ngày 10/11/2009

Hộ chiếu số B4261571 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/6/2010

Giới tính: Nữ

17.

LÝ THỊ YẾN TRINH, sinh ngày 25/02/1982 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: apt blk 612 ang mo kio avenue 4,11-1139, s560612

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 496/6 ấp Phú Bình, thị trấn Mấy Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, thành phố Cần Thơ theo GKS số 175/TP2000 ngày 20/3/2000

Hộ chiếu số B6351148 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2012

Giới tính: Nữ

18.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 15/11/1986 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: apt blk 470b upper serangoon crescent,02-334, s532470

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9 thôn Quảng Phú, xã Đá Bạc, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đá Bạc, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 39 ngày 05/10/1994

Hộ chiếu số N1863897 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 29/11/2017

Giới tính: Nữ

19.

ĐINH THỊ THU TRÂM, sinh ngày 07/01/1988 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 458 segar road,13-155, s670458

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/7 Bến Vân Đồn, phường 6, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 432 ngày 29/01/1988

Hộ chiếu số B4550905 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/9/2010

Giới tính: Nữ

20.

VÕ THỊ MƯỜI, sinh ngày 19/7/1975 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 328 hougang avenue 5,04-206, s530328

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87/39 Đường Trần Phú, phường 4, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 23589 ngày 12/6/1976

Hộ chiếu số N1370254 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/01/2010

Giới tính: Nữ

21.

CHƯƠNG DIỆU HUYỀN, sinh ngày 05/8/1982 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 98 pungol drive,05-20, s828798

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 122/32I, An Bình, phường 5, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lang Minh, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 3648 ngày 27/11/1986

Hộ chiếu số B2836363 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/12/2008

Giới tính: Nữ

22.

TRANG THỊ MINH SANG, sinh ngày 24/9/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 121 pending road,07-162, s670121

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 02, tổ 4, ấp 2, xã Trừ Văn Thố, Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 163 ngày 30/9/1982

Hộ chiếu số B2333273 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/6/2008

Giới tính: Nữ

23.

NGUYỄN THỊ THÚY AN, sinh ngày 31/12/1987 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 486 segar road,07-530, s670486

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18A, hẻm 11, khu phố 5, phường 1, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 176 ngày 14/8/2003

Hộ chiếu số B5349066 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2011

Giới tính: Nữ

24.

VÕ THỊ LỆ NGA, sinh ngày 18/5/1985 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 635a senja road,03-255, s671635

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 2, xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 18/2012 ngày 16/02/2012

Hộ chiếu số C2738988 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/01/2017

Giới tính: Nữ

25.

NGUYỄN TRẦN LIÊN THƯ, sinh ngày 14/10/1983 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 512b yishun street 51,13-497, s762512

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 143/2C đường Ung Văn Khiêm, phường 25, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Long, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 424 ngày 28/10/1983

Hộ chiếu số N1764249 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 09/3/2016

Giới tính: Nữ

26.

NGUYỄN THỊ HIẾU, sinh ngày 20/01/1984 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: apt blk 417 clementi avenue 1,20-271, s120417

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 131/8 đường 813 khóm 3, phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 2870 cấp ngày 11/12/1986

Hộ chiếu số N1370224 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/02/2010

Giới tính: Nữ

27.

DIỆP THỊ BÍCH NGÂN, sinh ngày 23/10/1989 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: apt blk 281b sengkang east avenue,09-597, s542281

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 30 ngày 21/9/1994

Hộ chiếu số B3867004 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/3/2010

Giới tính: Nữ

28.

PHẠM THANH HẢI, sinh ngày 11/5/1981 tại Hà Nội

Hiện trú tại: apt blk 5 dover crescent,12-22, s130005

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9 Ngõ 91 Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Hộ chiếu số N1857884 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 23/8/2017

Giới tính: Nam

29.

CHIA MING CÁT, sinh ngày 02/11/1999 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 25 jalan berseh, 15-128, s200025

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30/9 Lâm Văn Bền, Phường Tân Kiểng, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 740 ngày 16/12/1999

Hộ chiếu số B8129447 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2013

Giới tính: Nữ

30.

LÊ THỊ BẤC, sinh ngày 11/11/1981 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: apt blk 527b pasir ris street 51,11-719, s512527

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mỹ Hưng A, Mỹ Đức Đông, Cái Bè, Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đức Đông, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 10579 ngày 13/9/1984

Hộ chiếu số N1424402 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/11/2010

Giới tính: Nữ

31.

NGUYỄN THỊ TRÂM ANH, sinh ngày 30/11/1987 tại Đà Nẵng

Hiện trú tại: 2 tao ching road,10-01, s618721

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 28, phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, Đà Nẵng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Ninh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng theo GKS số 0827 ngày 14/12/1987

Hộ chiếu số N1751052 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/5/2015

Giới tính: Nữ

32.

VŨ THU THẢO, sinh ngày 20/4/1997 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 33 leonie hill road,15-03, s239197

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9 Lô 207 khu T2, Cát Bi, Ngô Quyền, Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cát Bi, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng theo GKS số 75 ngày 10/5/1997

Hộ chiếu số N1656220 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 24/4/2013

Giới tính: Nữ

33.

LÊ THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 17/11/1983 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: apt blk 138 jalan bukit merah,06-1400, s160138

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 418 đường 23 tháng 8, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 55 ngày 03/3/2010

Hộ chiếu số N1815654 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/01/2017

Giới tính: Nữ

34.

ĐẬU PHAN NGỌC THANH, sinh ngày 17/11/1981 tại Thừa Thiên Huế

Hiện trú tại: apt blk 717 clementi west street 2,08-101, s120717

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 04 Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thủy Phú, thành phố Huế theo GKS số 192 ngày 01/8/1996

Hộ chiếu số N1454156 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/01/2011

Giới tính: Nữ

35.

PHẠM THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 07/4/1985 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: apt blk 214 yishun street 21,05-191, s760214

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3, Bom Bo, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận Tây, Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 373/KS ngày 23/10/1991

Hộ chiếu số B2247919 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/7/2008

Giới tính: Nữ

36.

NGUYỄN THANH THẢO, sinh ngày 25/10/1983 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: apt blk 117 lorong 1 toa payoh,06-395, s310117

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 134 Ấp Thạnh Lợi, xã Hòa Điền, Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 678 ngày 23/6/1987

Hộ chiếu số B3084369 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/4/2009

Giới tính: Nữ

37.

ĐOÀN CHÚC LINH, sinh ngày 19/7/1989 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: apt blk 308a punggol walk,16-404, s821308

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 95 ấp Thới Bình, xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, Tp. Cần Thơ, tỉnh Cần Thơ.

Nơi đăng ký khai sinh:UBND xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ theo GKS số 111/HT ngày 04/8/1989

Hộ chiếu số N1857947 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/9/2017

Giới tính: Nữ

38.

TRẦN THỊ KIM VUI, sinh ngày 17/7/1985 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 774 bedok reservoir view,13-111, s470774

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4/8 Ninh Đức, Ninh Thạnh, Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ninh Thạnh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 349 ngày 08/10/1992

Hộ chiếu số N1226895 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 24/12/2008

Giới tính: Nữ

39.

TRẦN THỊ PHƯƠNG CHI, sinh ngày 07/01/1982 tại Hà Nội

Hiện trú tại: apt blk 5 dover crescent,12-22, s130005

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4, phố Cao Đạt, phường Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội theo GKS số 650 ngày 27/7/1988

Hộ chiếu số N1547379 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/12/2011

Giới tính: Nữ

40.

VÕ NHẬT BẠCH MAI, sinh ngày 18/4/1982 tại Long An

Hiện trú tại: apt blk 20 teban gardens road,25-101, s600020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 229/64/64/6 Tây Thạnh, phường Tây Thạnh, Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Quý Tây, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An theo GKS số 1195 ngày 08/9/1983

Hộ chiếu số N1594586 do ĐSQ Việt Nam tại Ma-lai-xi-a cấp ngày 31/10/2012

Giới tính: Nữ

41.

TRẦN THÚY KIỀU, sinh ngày 12/02/1989 tại An Giang

Hiện trú tại: apt blk 108 mcnair road,04-299, s321108

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Voi 1, xã Núi Voi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang theo GKS số 217/KS.UB ngày 16/8/1991

Hộ chiếu số C4292514 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/12/2017

Giới tính: Nữ

42.

HÀ DUY SƠN, sinh ngày 09/3/1973 tại Hà Nội

Hiện trú tại: apt blk 534 bkit batok street 51,09-816, s520106

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A11-P501, Tập thể Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội theo GKS số 622/1973 ngày 15/12/2014

Hộ chiếu số N1815799 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/3/2017

Giới tính: Nam

43.

PHẠM THỊ THU THÙY, sinh ngày 09/02/1977 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: apt blk 106 simei street 1,09-816, s520106

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4 ngõ 479 đường La Thành, phường Thành Công, Ba Đình, Hà Nội.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 26 ngày 25/3/1977

Hộ chiếu số N1656346 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/9/2013

Giới tính: Nữ

44.

NGUYỄN THỊ TỪ TÂM, sinh ngày 15/9/1973 tại Hà Nam

Hiện trú tại: apt blk 468 tampines street 44,04-174, s520468

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 99 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Nam Định theo GKS số 3019 ngày 01/10/1973

Hộ chiếu số N1833645 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/4/2017

Giới tính: Nữ

45.

NGUYỄN THỊ THÙY MY, sinh ngày 17/9/1983 tại Phú Yên

Hiện trú tại: apt blk 620 jurong west street 65,11-450, s640620

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Phúc Ninh, phường Cam Phúc Nam, Tp. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Nguyên, huyện Tây Sơn, tỉnh Phú Yên theo GKS số 55 ngày 11/8/1984

Hộ chiếu số N1494375 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/7/2011

Giới tính: Nữ

46.

NGUYỄN MINH NHỰT, sinh ngày 23/02/1979 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 620 jurong west street 65,11-450, s640620

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 khu phố 4, đường Quốc lộ 1, thị trấn Bến Lức, tỉnh Long An.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An theo GKS số 207 ngày 25/9/2002

Hộ chiếu số N1863695 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/10/2017

Giới tính: Nam

47.

PHẠM QUỲNH ANH, sinh ngày 13/3/1990 tại Hà Nội

Hiện trú tại: 43 bright hill drive,12-09, s573894

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 105 Phủ Doãn, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội theo GKS số 24 ngày 20/3/1990

Hộ chiếu số N1863757 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 06/11/2017

Giới tính: Nữ

48.

BÙI THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 20/7/1986 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: apt blk 472b fernvale street,03-53, s792472

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 07 đường 298 phường 3, Tp. Tân An, tỉnh Long An.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 309 ngày 30/9/2009

Hộ chiếu số N1815786 ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/3/2017

Giới tính: Nữ

49.

TRỊNH BỘI ÂN, sinh ngày 18/10/1981 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 471b upper serangoon crescent,09-358, s532471

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 455/204D Nguyễn Trãi, phường 7, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 153/P16 ngày 12/11/1981

Hộ chiếu số N1294558 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/4/2009

Giới tính: Nữ

50.

NGUYỄN THỊ CẨM VÂN, sinh ngày 28/11/1986 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 615b edgefield plains,15-337, s822615

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 714 Lô B, Chung cư Sư Vạn Hạnh, phường 9, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 124 ngày 24/10/2005

Hộ chiếu số N1494403 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/7/2011

Giới tính: Nữ

51.

TRẦN THỊ TUYẾT MAI, sinh ngày 04/7/1985 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 302 ang mo kio avenue 3,04-1852, s560302

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 194/6 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 8, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 80 ngày 12/7/1985

Hộ chiếu số N1857901 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/8/2017

Giới tính: Nữ

52.

NGUYỄN THẾ HUY, sinh ngày 09/8/1985 tại Gia Lai

Hiện trú tại: apt blk 302 ang mo kio avenue 3,04-1852, s560302

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 86/56/16 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoa Lư, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai theo GKS số 3291 ngày 28/8/1985

Hộ chiếu số N1857902 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/8/2017

Giới tính: Nam

53.

HUỲNH TẤN LƯỢNG, sinh ngày 11/7/1998 tại Bình Dương

Hiện trú tại: apt blk 626 ang mo kio evenue 4,05-1038, s560626

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Nhơn Thuận, xã Nhơn Thạnh Trung, Tp Tân An, tỉnh Long An.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 319 ngày 31/10/2000

Hộ chiếu số B7387414 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/11/2012

Giới tính: Nam

54.

NGUYỄN THỊ HẢI YẾN, sinh ngày 14/4/1988 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: apt blk 9 lorong 7 toa payoh,01-315, s310009

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đồng Lớn 2, xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 352/2009 ngày 29/6/2009

Hộ chiếu số B3784480 Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/01/2010

Giới tính: Nữ

55.

NGUYỄN THỊ NGỌC NƯƠNG, sinh ngày 26/9/1979 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: apt blk 556 pasir ris street 51,07-149, s510556

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137/12A Mậu Thân, An Hòa, quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ theo GKS số 242 ngày 13/7/2006

Hộ chiếu số N1905353 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/3/2018

Giới tính: Nữ

56.

TRẦN NGỌC THANH LAN, sinh ngày 12/4/1986 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: apt blk 55 telok blangah drive,05-50, s100055

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 305 Lô C, chung cư Ngô Quyền, phường 9, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 274/2009 ngày 31/8/2009

Hộ chiếu số B4980559 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/02/2011

Giới tính: Nữ

57.

LEE YIN CHENG (LEE MINH THI), sinh ngày 14/4/1997 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 109 spottiswoode park road,04-83, s080109

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 705F Bùi Đình Túy, phường 12, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 50 ngày 05/5/1997

Giới tính: Nữ

58.

NGUYỄN THỊ KIỀU TRANG, sinh ngày 20/11/1985 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: apt blk 120 potong pasir avenue 1,04-824, s350120

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 299 khu vực Long Thành, phường Thới Long, Ô Môn, Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ theo GKS số 237/95 ngày 05/6/1995

Hộ chiếu số N1494404 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/7/2011

Giới tính: Nữ

59.

NGUYỄN THỊ HỒNG HẢI, sinh ngày 28/7/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 99 ajunied crescent,03-379, s380099

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 219/32AT2 Dương Bá Trạc, phường 1, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 156 ngày 04/8/1982

Hộ chiếu số N1727181 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 15/01/2015

Giới tính: Nữ

60.

LÊ THỊ NỞ, sinh ngày 09/10/1981 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 1 marsiling drive,11-79, s730001

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Đông, Tân Hưng, Tân Châu, Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang theo GKS số 196 ngày 20/7/2005

Hộ chiếu số N1792001 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 18/10/2016

Giới tính: Nữ

61.

NGUYỄN THỊ KIM THI, sinh ngày 17/11/1987 tại Long An

Hiện trú tại: apt blk 645 jurong west street 61,09-114, s640645

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, Suối Ngô, Tân Châu, Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thạnh Bắc, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An theo GKS số 90/93 ngày 07/9/1993

Hộ chiếu số N1454380 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/3/2011

Giới tính: Nữ

62.

TRẦN KIM LOAN, sinh ngày 02/8/1980 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 291d compassvale street,15-274, s544291

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12/57 Hiệp Lễ, Hiệp Ninh, Hòa Thành, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Ninh, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 158 ngày 14/5/2009

Hộ chiếu số N1478317 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 09/6/2011

Giới tính: Nữ

63.

PHAN NGỌC MINH XUYÊN, sinh ngày 25/10/1997 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 22 boon keng road,06-17, s330022

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32 Kim Biên, phường 13, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 159.D13 ngày 12/11/1997

Hộ chiếu số N1603602 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/02/2012

Giới tính: Nữ

64.

CHIA SIA YEN, sinh ngày 13/8/1997 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 518 bedok north avenue 2,09-169, s460518

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5A6-3 Sky Garden 2, phường Tân Phong, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 127/P.2 ngày 28/8/1997

Hộ chiếu số B7518798 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/01/2013

Giới tính: Nữ

65.

PHẠM THỊ THANH LOAN, sinh ngày 09/07/1987 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: apt blk 195 kim keat avenue,10-312, s310195

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24, khóm 2, phường 9, thành phố Vĩnh Long, Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 127 ngày 09/9/1987

Hộ chiếu số N1364196 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/12/2009

Giới tính: Nữ

66.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG UYÊN, sinh ngày 25/5/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 734 tampines street 71,10-101, s520734

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76/17 Đường 37, phường Tân Kiểng, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 51/P16 ngày 27/5/1982

Hộ chiếu số N1370309 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/3/2010

Giới tính: Nữ

67.

PHẠM YẾN THANH, sinh ngày 20/7/1988 tại Hà Nội

Hiện trú tại: 11f mount sinai lane,03-29, s277055

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P4, D23, Phường Kim Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kim Liên, quận Đống Đa, Hà Nội theo GKS số 829 ngày 28/7/1988

Hộ chiếu số N1725945 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/02/2015

Giới tính: Nữ

68.

BÙI THỊ GIÚP, sinh ngày 20/4/1988 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: 5a jalan kechot, s419175

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 100/07 ngày 10/5/2007

Hộ chiếu số N1603834 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 25/4/2012

Giới tính: Nữ

69.

LÊ THỊ THU NGUYỆT, sinh ngày 04/5/1978 tại Bình Dương

Hiện trú tại: apt blk 414b fernvale link,11-04, s792414

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Tranh, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương theo GKS số 116 ngày 11/7/2008

Hộ chiếu số N1937703 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/4/2018

Giới tính: Nữ

70.

CHUNG KHÁNH QUỲNH - LINA CHEW, sinh ngày 07/10/1997 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 02-120, 93 whampoa drive, s320093

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 98 Nguyễn Đình Chiểu, phường 3, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 96 ngày 15/10/1997

Hộ chiếu số B7891335 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/5/2013

Giới tính: Nữ

71.

TRẦN THỊ KIM THI, sinh ngày 02/3/1987 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: apt blk 512c yishun street 51,13-463, s763512

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/8/68 đường Phan Văn Hớn, phường Tân Thới Nhất, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước theo GKS số 231 ngày 06/10/2004

Hộ chiếu số N1905938 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 18/9/2018

Giới tính: Nữ

72.

PHẠM THỊ KIM OANH, sinh ngày 14/4/1981 tại Bến Tre

Hiện trú tại: apt blk 636 bedok reservoir road,11-27, s410636

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 141 Ấp Ông Cốm, xã Thạnh Ngãi, Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Ngãi, Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre.

Hộ chiếu số N1518884 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/9/2011

Giới tính: Nữ

73.

LÊ THỊ KIM THÚY, sinh ngày 20/10/1973 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: apt blk 430a yishun avenue 11,10-390, s761430

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hòa, thành phố Cần Thơ theo GKS số 1148 ngày 26/10/1973

Hộ chiếu số N1364180 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 24/12/2009

Giới tính: Nữ

74.

LÊ NHƯ THIÊN HƯƠNG, sinh ngày 01/01/1982 tại Trà Vinh

Hiện trú tại: apt blk 302 ubi avenue 1,02-07, s400302

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Định Cầu, xã Tân An, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 646 ngày 30/7/1996

Hộ chiếu số B8419715 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/8/2013

Giới tính: Nữ

75.

PANG PEI YI, sinh ngày 02/6/1997 tại Hà Nội

Hiện trú tại: apt blk 849 woodlands street 82,09-201, s730849

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D7, tổ 44, Ô Chợ Dừa,

Đống Đa, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Tp. Hà Nội theo GKS số 65 ngày 22/12/1997

Giới tính: Nữ

76.

NGUYỄN THỊ TÁM, sinh ngày 04/02/1981 tại Bến Tre

Hiện trú tại: apt blk 75 whampoa drive,03-350, s320075

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 588/19/1/8 đường tỉnh lộ 10, Bình Trị Đông, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình Tây, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre theo GKS số 7195 ngày 31/12/1990

Hộ chiếu số N1857758 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/8/2017

Giới tính: Nữ

77.

ĐẶNG THỊ UYÊN NHI, sinh ngày 13/02/1981 tại Đắk Lắk

Hiện trú tại: apt blk 616 hougang avenue 8,13-378, s530616

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 106/8/7 đường số 1, phường 3, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Xuân, huyện Krong Buk, tỉnh Đắk Lắk theo GKS số 869 ngày 27/02/1981

Hộ chiếu số N1656096 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/12/2012

Giới tính: Nữ

78.

HOÀNG TÍCH NHƯ TRANG, sinh ngày 20/4/1970 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: apt blk 219a bedok central, 16-12, s461219

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 160/11 Bùi Thị Xuân, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Hiệp, Đức Tu, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 1296 ngày 16/9/1970

Hộ chiếu số B4434753 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/7/2010

Giới tính: Nữ

79.

DƯƠNG THỊ LINH KHUYÊN, sinh ngày 20/01/1980 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 809b choa chu kang avenue 1,04-636, s682809

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Định 1, xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.

Hộ chiếu số B4403529 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2010

Giới tính: Nữ

80.

BÙI NGỌC HẠNH, sinh ngày 17/8/1986 tại Bình Phước

Hiện trú tại: 35 hougang avenue 7,07-02, s538802

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp Thanh Sơn, xã Thanh Phú, Bình Long, tỉnh Bình Phước.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lương, huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước theo GKS số 934 ngày 08/10/1986

Hộ chiếu số N1370329 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/3/2010

Giới tính: Nữ

81.

NGUYỄN THỊ TUYẾT HẰNG, sinh ngày 31/01/1979 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: apt blk 453 yishun street 41,05-05, s760453

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32/10/A Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, thành phố Cần Thơ theo GKS số 918 ngày 30/11/1979

Hộ chiếu số N1857652 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 06/7/2017

Giới tính: Nữ

82.

KIÊM NGỌC HUỆ, sinh ngày 15/9/1981 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 142 rivervale crescent,05-04, s540142

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 393/2 Phong Thạnh, xã Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cần Thạnh, huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 176 ngày 23/9/1981

Hộ chiếu số N1380241 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 15/7/2010

Giới tính: Nữ

83.

YAK CHIN ZEE, sinh ngày 27/7/1997 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 868b tampines avenue 8,08-538, s522686

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lô C03, chung cư Bình Thới, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 97/97 ngày 04/8/1997

Giới tính: Nữ

84.

LÊ THỊ MINH THẢO, sinh ngày 24/8/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 228 pasir ris street 21,10-10, s510228

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49/85/1 Trần Kế Xương, phường 7, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 131/P3 ngày 30/8/1982

Hộ chiếu số B3662915 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/11/2009

Giới tính: Nữ

85.

NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 16/6/1984 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: apt blk 123b rivervale drive,05-143, s542123

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A20, Ấp II, xã Bàu Cạn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Cạn, Long Thành, Đồng Nai

Hộ chiếu số B3874683 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/3/2010

Giới tính: Nữ

86.

PHÙNG LỆ VÂN, sinh ngày 27/10/1970 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: blk 13 jalan bukit merah,13-5038, s150013

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20.6 Lô A Chung cư 91 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng theo GKS số 2754 ngày 03/11/1970

Hộ chiếu số B5782961 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/9/2011

Giới tính: Nữ

87.

NGUYỄN MINH HIẾU, sinh ngày 10/12/1982 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: apt blk 308c punggol walk,06-326, s823308

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 02/87 Thành Bắc, Ninh Xá, Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quế Tân, Quế Võ, Bắc Ninh

Hộ chiếu số N1494338 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 04/7/2011

Giới tính: Nam

88.

ĐỒNG THỊ MAI HỒNG, sinh ngày 19/4/1990 tại Hồng Kông

Hiện trú tại: apt blk 232 ang mo kio avenue 3,09-1204, s560232

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 70/77 Dư Hàng, quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Dư Hàng, quận Lê Chân, Tp Hải Phòng theo GKS số 07 ngày 07/01/1994

Hộ chiếu số N1905097 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/01/2018

Giới tính: Nữ

89.

VÕ THỊ HƯƠNG LAN, sinh ngày 02/5/1989 tại Quảng Bình hiện trú tại: apt blk 674a yishun avenue 4,13-724, s761674

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, thôn Tây Thành, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình theo GKS 68 ngày 23/4/2003

Hộ chiếu số N1857572 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/6/2017

Giới tính: Nữ

90.

TĂNG KIM LIÊN, sinh ngày 25/12/1978 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 305c anchorvale link,08-39, s543305

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50 Nguyễn Huy Tự, phường Đa Kao, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh theo GKS số 91 ngày 30/12/1978

Hộ chiếu số B9648905 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/11/2014

Giới tính: Nữ

91.

LỮ THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 10/01/1986 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: apt blk 312b anchorvale lane,01-68, s542312

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 535 ấp Hòa Bình, xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 2072 ngày 20/01/1986

Hộ chiếu số N1380303 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 06/8/2010

Giới tính: Nữ

92.

PHÙ VĨ SAN, sinh ngày 19/6/1997 tại Hà Nội

Hiện trú tại: apt blk 10 selegie road,08-48, s180010

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7 đường 10 Nghĩa Dũng, Ba Đình, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thành phố Hà Nội theo GKS số 49 ngày 25/8/1997

Hộ chiếu số DX 0076847 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/3/2000

Giới tính: Nữ

93.

VŨ HẢI VÂN, sinh ngày 08/7/1984 tại Hà Nội

Hiện trú tại: 76 hougang avenue 7,12-22, s538807

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà A7 Tổ 101 khu tập thể Hanel, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Mác, Hai Bà Trưng, Hà Nội theo GKS số 84 ngày 19/7/1984

Hộ chiếu số C4469319 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/02/2018

Giới tính: Nữ

94.

NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG, sinh ngày 10/3/1988 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 512 hougang avenue 10,05-53, s530512

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Nguyên 1, xã Gia Bình, Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 402 ngày 31/8/1992

Hộ chiếu số N2002319 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 11/6/2018

Giới tính: Nữ

95.

TRẦN THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 23/9/1988 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 492 admiralty link,04-185, s750492

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cây Trắc, xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 336 ngày 12/9/1990

Hộ chiếu số C3217255 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/4/2017

Giới tính: Nữ

96.

PHẠM THỊ THANH, sinh ngày 10/10/1989 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: apt blk 688b woodland drive 75,04-26, s732688

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, tổ 1, ấp Tân Thới, xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 1166 ngày 23/9/2008

Hộ chiếu số N1857801 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/8/2017

Giới tính: Nữ

97.

VÕ NGỌC LOAN, sinh ngày 25/01/1981 tại An Giang

Hiện trú tại: apt blk 374 jurong east street 32,09-462, s600374

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 77/34D Ni Sư Huỳnh Liên, phường 10, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phước Xuân, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 61 ngày 01/4/1981

Hộ chiếu số N1364133 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/12/2009

Giới tính: Nữ

98.

LÊ HOÀI HẬN, sinh ngày 01/01/1987 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: apt blk 602 woodlands drive 42,11-63, s730602

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 392 ấp Tân Phú, xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, Thốt Nốt, Cần Thơ theo GKS số 394 ngày 11/5/2004

Hộ chiếu số N1339504 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/8/2009

Giới tính: Nữ

99.

NGUYỄN THỊ LINH, sinh ngày 14/3/1987 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 77 lorong limau,05-45, s320077

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, Thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Tây, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 177 ngày 13/8/1993

Hộ chiếu số N1370395 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/4/2010

Giới tính: Nữ

100.

BẠCH THỊ LIÊN HOA, sinh ngày 07/6/1977 tại Hà Nội

Hiện trú tại: apt blk 475a upper serangoon crescent, 10-507, s531475

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1201, Lô A, 48 Hoa Sứ, chung cư PN Techcons, phường 7, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, Hà Nội theo GKS số 4305 ngày 17/6/1977

Hộ chiếu số B3878540 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/3/2010

Giới tính: Nữ

101.

TRẦN THỊ NGỌC DIỆP, sinh ngày 12/4/1984 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: apt blk 297 tampines street 22,07-566, s520297

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1931/9/24 Đông Hòa, Long Hòa, Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vàm Láng, Gò Công Đông, Tiền Giang theo GKS số 106 ngày 02/9/1987

Hộ chiếu số B2985351 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/3/2009

Giới tính: Nữ

102.

NGUYỄN THỊ THANH LUÔNG, sinh ngày 26/10/1987 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 128 pending road,02-320, s670128

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 187 ấp Vinh, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 162 ngày 12/7/2000

Hộ chiếu số N1727127 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/12/2014

Giới tính: Nữ

103.

NGUYỄN TRUNG HIẾU, sinh ngày 05/01/1983 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: apt blk 673a choa chu kang,09-405, s681673

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 373D Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thanh Vân, thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 5579 ngày 21/01/1983

Hộ chiếu số N1815631 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 09/01/2017

Giới tính: Nam

104.

NGUYỄN THỊ KIM PHƯỢNG, sinh ngày 02/01/1987 tại An Giang

Hiện trú tại: apt blk 386 yishun ring road,11-1715, s760386

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình, xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang.

Hộ chiếu số N1294847 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/8/2009

Giới tính: Nữ

105.

LÊ THỊ KIM VÀNG, sinh ngày 15/4/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 988a jurong west street 93,17-627, s641988

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Quới, xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện Tràng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 491 ngày 01/9/1996

Hộ chiếu số N1857896 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 27/8/2017

Giới tính: Nữ

106.

HUỲNH THỊ THANH THẢO, sinh ngày 09/3/1981 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: apt blk 56 teban gardens road,23-461, s600056

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 674 ấp Châu Thành, xã An Ninh, Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Ninh, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Hộ chiếu số B2797055 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/11/2008

Giới tính: Nữ

107.

LƯƠNG THỊ HƯƠNG, sinh ngày 30/6/1982 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: apt blk 2 eunos crescent,13-2541, s400002

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đại Điền, xã Tân Viên, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Viên, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng theo GKS số 154 ngày 17/11/2006

Hộ chiếu số N1547296 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 25/11/2011

Giới tính: Nữ

108.

DƯƠNG THỊ PHA LY, sinh ngày 09/3/1986 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: apt blk 144 lorong 2 toa payoh,19-202, s310144

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52/08 Văn Ngọc Chính, khóm 5, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Viên An, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng

Hộ chiếu số B3777125 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/01/2010

Giới tính: Nữ

109.

NGUYỄN THỊ THÚY LY, sinh ngày 20/7/1985 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: apt blk 203b punggol field,05-330, s822203

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 4, Sông Ray, Xuân Lộc, Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sông Ray, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 602 ngày 27/8/1985

Hộ chiếu số N1226757 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/11/2008

Giới tính: Nữ

110.

VÕ THỊ HIỀN, sinh ngày 20/3/1984 tại Nghệ An

Hiện trú tại: apt blk 664a punggol drive,02-204, s821664

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 7, xã Thanh Thủy, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Thủy, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

Hộ chiếu số N1656167 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/3/2013

Giới tính: Nữ

111.

NGUYỄN THỊ THẠCH THẢO, sinh ngày 26/7/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 130a lorong 1 toa payoh,19-502, s311130

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/5 Huỳnh Tấn Phát, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 111 ngày 09/8/1982

Hộ chiếu số N1191775 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/7/2008

Giới tính: Nữ

112.

PHẠM THI THU VÂN, sinh ngày 14/7/1974 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: apt blk 618 choa chu kang north 7,12-419, s680618

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 200/17 Tổ 8 khu Phước Thuận, thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 144 ngày 08/6/1978

Hộ chiếu số C4378124 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/12/2017

Giới tính: Nữ

113.

NGUYỄN THỊ KIM DUNG, sinh ngày 12/6/1972 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 37 jalan rumah tinggi,06-425, s150037

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 119/16 Trần Phú, phường 4, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 05 ngày 22/4/2002

Hộ chiếu số C3166777 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/4/2017

Giới tính: Nữ

114.

TRẦN TUYẾT MAI, sinh ngày 26/11/1979 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 42 telok blangah rise, 05-616, s090042

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 61, đường số 9, phường 4, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 279 ngày 09/12/1979

Hộ chiếu số N1547115 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/10/2011

Giới tính: Nữ

115.

NGUYỄN KHA MINH, sinh ngày 03/4/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 168d punggol field,04-661, s824168

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 189 ấp Hòa Bình, xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 40 ngày 19/3/1992

Hộ chiếu số N1547160 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/10/2011

Giới tính: Nữ

116.

ĐẶNG NGUYỄN THANH TÂM, sinh ngày 09/9/1983 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 439 fajar road,05-420, s670439

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô 5/20 khu phố Thanh Bình, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 3286 ngày 14/9/1983

Hộ chiếu số N1857974 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/9/2017

Giới tính: Nữ

117.

MAI HỒNG TƯƠI, sinh ngày 23/5/1987 tại Bình Dương

Hiện trú tại: apt blk 314b punggol way,09-629, s822314

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 012/2a Ấp Đông Thành, xã Tân Đông Hiệp Dĩ An, Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Đông Hiệp, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương theo GKS số 1750/KS ngày 04/10/1987

Hộ chiếu số N1965960 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 23/5/2018

Giới tính: Nữ

118.

LÂM THỊ KIM THI, sinh ngày 20/8/1985 tại Quảng Nam

Hiện trú tại: 101 mergui road,21-04, s219067

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 142/6F Đường Trường Sa, phường 15, Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quế Phong, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

Hộ chiếu số B4172377 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/5/2010

Giới tính: Nữ

119.

THÁI THỊ KIM THỦY, sinh ngày 02/7/1991 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: apt blk 44 chai chee street,05-130, s461044

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 5A, xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 175 ngày 01/11/1993

Hộ chiếu số B3655220 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/12/2009

Giới tính: Nữ

120.

TRẦN THỊ THU THANH, sinh ngày 27/10/1982 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: 435a macpherson road, s368146

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Phong, xã Tân Long Hội, Măng Thít, tỉnh Vĩnh Long.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hắc Dịch, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 1833 ngày 04/8/1987

Hộ chiếu số B2830850 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/02/2009

Giới tính: Nữ

121.

TRẦN NGỌC DIỆP, sinh ngày 07/8/1985 tại Hà Nội

Hiện trú tại: apt blk 90 tanglin halt road,15-338, s141090

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68/639 Hoàng Hoa Thám, phường Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, Hà Nội theo GKS số 371 ngày 15/8/1985

Hộ chiếu số B5805636 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/9/2011

Giới tính: Nữ

122.

NGUYỄN NAM HUÂN, sinh ngày 24/3/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 76 hougang avenue 7, s538807

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 73 Cao Thắng, phường 3, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 62 ngày 06/4/1984

Hộ chiếu số N1688100 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/01/2014

Giới tính: Nam

123.

TRƯƠNG THỊ TRÚC PHƯỢNG, sinh ngày 22/3/1988 tại An Giang

Hiện trú tại: apt blk 209b punggol place,15-1290, s822209

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thuận, Thị trấn Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 680 ngày 31/3/1988

Hộ chiếu số N1478235 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 18/5/2011

Giới tính: Nữ

124.

NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 20/8/1988 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 418c fernvale link,10-168, s793418

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Tân, xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lưu, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 65 ngày 05/9/1994

Hộ chiếu số B6194892 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2012

Giới tính: Nữ

125.

PHẠM THỊ HUYỀN, sinh ngày 16/9/1983 tại Hải Dương

Hiện trú tại: apt blk 596a ang mo kio street 52,19-321, s561596

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 126 Đặng Quốc Chinh, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo GKS số 18 ngày 12/3/2001

Hộ chiếu số N1370206 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/01/2010

Giới tính: Nữ

126.

TRƯƠNG THỊ TRANG, sinh ngày 20/3/1986 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: apt blk 612 ang mo kio avenue 4,08-1105, s560612

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngọc Được, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 161 ngày 15/5/2007

Hộ chiếu số N1603621 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 24/02/2012

Giới tính: Nữ

127.

TRẦN NGỌC YẾN, sinh ngày 22/02/1983 tại Bến Tre

Hiện trú tại: apt blk 695 hougang street 61,06-74, s530695

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 106A, đường 85, phường Tân Quy, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre theo GKS số 8051 ngày 09/9/1983

Hộ chiếu số N1815562 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/11/2016

Giới tính: Nữ

128.

NGUYỄN THỊ KIM LOAN, sinh ngày 08/3/1985 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 251 bangkit road,08-366, s670251

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25E, Tầng 2, Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 49 ngày 28/3/1985

Hộ chiếu số N1857674 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/7/2017

Giới tính: Nữ

129.

VŨ THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 10/9/1987 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: apt blk 41 sims drive,03-251, s380041

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 65, số nhà 2A, đường Nguyễn Công Trứ, Lê Chân, Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng theo GKS số 512 ngày 27/10/1987

Hộ chiếu số N1905250 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 31/01/2018

Giới tính: Nữ

130.

DƯƠNG THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 28/12/1990 tại An Giang

Hiện trú tại: apt blk 210 petir road,15-479, s670210

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11 ấp Đồng Ky, xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 508 ngày 15/8/1997

Hộ chiếu số N1764030 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 06/11/2015

Giới tính: Nữ

131.

PHẠM THỊ LỘC, sinh ngày 21/02/1982 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: apt blk 1 marine terrace,15-304, s440001

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 279/1 ấp 1B, thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 281/2003 ngày 31/12/2003

Hộ chiếu số B2832550 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/02/2009

Giới tính: Nữ

132.

ĐÀO MỸ HÀ, sinh ngày 17/11/1979 tại Quảng Trị

Hiện trú tại: apt blk 218 jurong east street 21,06-575, s600218

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1025/9B Cách Mạng tháng Tám, phường 7, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, thành phố Đông Hà, Quảng Trị, theo GKS số 97 ngày 27/11/1979

Hộ chiếu số N1547124 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/10/2011

Giới tính: Nam

133.

LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 22/7/1984 tại Hà Nội

Hiện trú tại: apt blk 218 jurong east street 21, 06-575, s600218

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 9/2, ngõ 781, đường Hồng Hà, tổ 62, phường Chương Dương, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội theo GKS số 62 ngày 28/7/1984

Hộ chiếu số N1863924 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/12/2017

Giới tính: Nữ

134.

TÔ THỊ ÚT HẾT, sinh ngày 01/01/1987 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: apt blk 211 bukut batok street 21,13-246, s650211

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 180 ấp Thạch Hòa, Gia Hòa 2, Mỹ Xuyên, Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Hòa 2, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 25 ngày 11/5/2009

Hộ chiếu số B3199522 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/6/2009

Giới tính: Nữ

135.

LÝ THỊ THU NGÂN, sinh ngày 25/11/1984 tại Kiên Giang

Hiện trú tại: bapt blk 399 yishun avenue 6,07-1178, s760399

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43/1 Nguyễn Hùng Sơn, khu phố 3, phường Vĩnh Thanh Vân, thị xã Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thanh Vân, Rạch Giá, Kiên Giang theo GKS số 454 ngày 19/4/1988

Hộ chiếu số N1478212 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 09/5/2011

Giới tính: Nữ

136.

HÀ THỊ DIỄM TƯƠI, sinh ngày 03/9/1992 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 208a clementi avenue 6,08-117, s121208

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngã Tắc, xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 106/1995 ngày 30/8/1995

Hộ chiếu số B4262463 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/6/2010

Giới tính: Nữ

137.

BÙI THỊ CHIẾN, sinh ngày 01/01/1984 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 447b jalan kayu,22-352, s792447

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 100 Tổ 7 ấp 3, xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 118 ngày 27/6/2002

Hộ chiếu số B7598743 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/02/2013

Giới tính: Nữ

138.

NGUYỄN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 23/6/1982 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: apt blk 345 bukit batok street 34,06-274, s650345

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2 xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hòa, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 123 ngày 25/6/2010

Hộ chiếu số N1984152 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/01/2019

Giới tính: Nữ

139.

NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 10/8/1986 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 331h pasir panjang road, s117476

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 11 thôn Trịnh Xá, xã Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiên Hương, Thủy Nguyên, Hải Phòng theo GKS số 118 ngày 12/12/1989

Hộ chiếu số N1547214 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 02/11/2011

Giới tính: Nữ

140.

NGUYỄN MAI TRANG, sinh ngày 25/10/1985 tại Hà Nội

Hiện trú tại: apt blk 604 jurong west street 62,04-203, s640604

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12 ngách 33 ngõ An Trạch 1, phường Quốc Tử Giám, quận Đống Đa, Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội theo GKS số 200 ngày 19/11/1985

Hộ chiếu số B3765643 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/02/2010

Giới tính: Nữ

141.

VÕ THỊ THÚY LOAN, sinh ngày 12/6/1976 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 455 tampines street 42,06-186, s520455

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 220 khu 5 thị trấn Cần Đước, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 8, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 2239 ngày 02/7/1976

Hộ chiếu số N1857513 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 06/6/2017

Giới tính: Nữ

142.

CAO THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 16/12/1984 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: apt blk 120c rivervale drive,07-402, s543120

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 38 ngày 08/7/1997

Hộ chiếu số N1965543 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/6/2018

Giới tính: Nữ

143.

NGUYỄN TÚ TRINH, sinh ngày 20/01/1982 tại Long An

Hiện trú tại: apt blk 177 yung sheng road,05-113, s610177

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 186 khu vực 1, Thị trấn Đông Thành, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thạnh Bắc, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An theo GKS số 28/2014 ngày 22/4/2014

Hộ chiếu số B9034744 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/5/2014

Giới tính: Nữ

144.

HUỲNH THỊ BÍCH MAI, sinh ngày 20/8/1984 tại Bến Tre

Hiện trú tại: apt blk 662a edgedale plains,08-664, s821662

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14/4 ấp Trường An, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 478/2010 ngày 30/11/2010

Hộ chiếu số B5350200 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2011

Giới tính: Nữ

145.

NGUYỄN THỊ BÉ HAI, sinh ngày 09/02/1987 tại An Giang

Hiện trú tại: apt blk 226a sumang lane,14-204, s821226

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/7 ấp An Hưng, Mỹ Thới, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thới, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang theo GKS số 10226 ngày 08/11/1988

Hộ chiếu số B3598565 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/11/2009

Giới tính: Nữ

146.

NGUYỄN THANH DIỄM, sinh ngày 10/11/1987 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: apt blk 186a bedok north street 4,10-14, s461186

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Tràm A1, Long Thạnh, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, Vĩnh Lợi, Bạc Liêu theo GKS số 330 ngày 02/4/2007

Hộ chiếu số N1380044 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 29/6/2010

Giới tính: Nữ

147.

NGUYỄN HOA MAI, sinh ngày 15/11/1984 tại Hà Nội

Hiện trú tại: apt blk 1001 bukit timah road,10-13, s596288

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, ngách 518/6 phố Đội Cấn, Ba Đình, Tp. Hà Nội.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội theo GKS cấp ngày 22/11/1984

Hộ chiếu số N1833544 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 29/3/2017

Giới tính: Nữ

148.

NGUYỄN THỊ MINH THU, sinh ngày 25/12/1984 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: apt blk 9a boon tiong road,06-501, s162009

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30/111 Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng theo GKS số 67 ngày 16/5/1985

Hộ chiếu số C6236462 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2018

Giới tính: Nữ

149.

ĐÀM THỊ THO, sinh ngày 29/9/1985 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: apt blk 682a edgedale plains,08-755, s821682

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1032, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 367 ngày 29/7/2003

Hộ chiếu số N1863834 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/11/2017

Giới tính: Nữ

150.

PHÙNG THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 18/02/1990 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 376a hougang street 32,07-06, s531376

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 294 ngày 07/4/1992

Hộ chiếu số N1905935 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 18/9/2018

Giới tính: Nữ

151.

PHẠM THÙY TRÂM, sinh ngày 04/4/1983 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 322d sumang walk,04-859, s824322

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39/22 N Lê Văn Thọ,

phường 16, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 90/TL ngày 13/4/1983

Hộ chiếu số N1390921 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 27/9/2010

Giới tính: Nữ

152.

NGUYỄN THỊ LIỄU, sinh ngày 13/8/1980 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: apt blk 187 bishan street 13,04-467, s570187

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã Hóa An, huyện Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 283 ngày 06/7/2007

Hộ chiếu số B3831677 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/02/2010

Giới tính: Nữ

153.

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 17/6/1981 tại Phú Yên

Hiện trú tại: 140 hill view avenue,10-16, s669600

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20/3 Bùi Thị Xuân, phường 3, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên theo GKS số 147 ngày 24/8/1981

Hộ chiếu số B5223672 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/4/2011

Giới tính: Nữ

154.

NGUYỄN THỊ THANH NGA, sinh ngày 21/02/1990 tại Hà Nội

Hiện trú tại: apt blk 33 ghim moh link,24-304, s270033

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 04, khối 1, Tập thể 418, xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội theo GKS số 207 ngày 01/6/1990

Hộ chiếu số N1815601 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/12/2016

Giới tính: Nữ

155.

CHÂU BÍCH NHI, sinh ngày 10/6/1988 tại An Giang

Hiện trú tại: apt blk 454 fajar road,08-598, s670454

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 182 ngày 05/9/1994

Hộ chiếu số B6567109 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/4/2012

Giới tính: Nữ

156.

TRẦN TRUNG THUẬN, sinh ngày 13/8/1976 tại Sóc Trăng

Hiện trú tại: apt blk 126 bishan street 12,06-155, s570126

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 420/20 Lê Quang Định, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hòa, Tp. Cần Thơ theo GKS số 64 ngày 25/02/2003

Hộ chiếu số N1364282 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/01/2010

Giới tính: Nam

157.

LÊ HOÀNG HẢI VÂN, sinh ngày 16/8/1982 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 126 bishan street 12,06-155, s570126

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12/18 Phạm Văn Hai, phường 3, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 94/1982 ngày 01/9/1982

Hộ chiếu số N1905213 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/01/2018

Giới tính: Nữ

158.

NGUYỄN THỊ SÁNG, sinh ngày 15/8/1988 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 116 teck whye lane,05-744, s680116

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 32, ấp Xóm Bố, Xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 217 ngày 26/8/1996

Hộ chiếu số N1547400 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 15/12/2011

Giới tính: Nữ

159.

LÊ THỊ MINH THƯ, sinh ngày 07/4/1984 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: apt blk 55 lengkok bahru,12-423, s151055

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 936/3 Ấp Tân Phú, xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 79/2006 ngày 25/4/2006

Hộ chiếu số N1424478 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/12/2010

Giới tính: Nữ

160.

NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 19/6/1981 tại Cà Mau

Hiện trú tại: apt blk 663b punggol drive,14-254, s822663

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 173B, Hẻm 19/5, Khóm 1, phường 8, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, TP Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo GKS số 712 ngày 19/8/2009

Hộ chiếu số N1863656 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 19/10/2017

Giới tính: Nữ

161.

SUM THỊ NHIỀU, sinh ngày 04/02/1985 tại Tây Ninh

Hiện trú tại: apt blk 342b yishun ring road,06-1928, s762342

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3 xã Trà Vòng, huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vòng, huyện Tân Biên tỉnh Tây Ninh theo GKS số 127 ngày 02/4/1997

Hộ chiếu số N1380132 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/5/2010

Giới tính: Nữ

162.

TRẦN THỊ THI, sinh ngày 13/8/1979 tại Vĩnh Phúc

Hiện trú tại: apt blk 50 commonwealth drive,26-512, s142050

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18 Trần Hưng Đạo, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Hộ chiếu số B5376201 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/6/2011

Giới tính: Nữ

163.

HOÀNG MAY LINH, sinh ngày 15/9/1981 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 60 circuit road,08-203, s370060

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102/15 đường số 04 khu phố 3, phường Tam Phú, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 165 ngày 15/9/1981

Hộ chiếu số N1815548 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/11/2016

Giới tính: Nữ

164.

NGUYỄN THỊ LUYẾN ÁI, sinh ngày 20/01/1982 tại Đồng Nai

Hiện trú tại: apt blk 557 bedok north street 3,08-978, s460557

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 303 ngày 30/3/2010

Hộ chiếu số N1833669 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 09/5/2017

Giới tính: Nữ

165.

VŨ THỊ THU HOA, sinh ngày 27/8/1985 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: apt blk 435b fervale road,05-216, s792435

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 128 Xóm Máy Điện, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng theo GKS số 126 ngày 20/7/1996

Hộ chiếu số N1725992 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 31/3/2015

Giới tính: Nữ

166.

TONG LEE KALL, sinh ngày 28/9/1998 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 534 jurong west street 52,14-455, s640534

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9 Lô B Trường Sơn, phường 15, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Hà Nội theo GKS số 120 ngày 16/11/1998

Hộ chiếu số N1110333 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 15/11/2007

Giới tính: Nữ

167.

NGUYỄN NGỌC KIM KHÁNH, sinh ngày 27/12/1992 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 669a jurong west street 64,10-92, s641669

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 235/1 Xóm Chiếu, phường 15, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 09-KS ngày 06/01/1993

Hộ chiếu số N1965840 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/5/2018

Giới tính: Nữ

168.

PHÙNG NGỌC THẢO, sinh ngày 27/7/1986 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 32 mount vernon road,12-09, s368056

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1183/66, đường Phạm Thế Hiển, phường 5, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 073 ngày 27/8/1986

Hộ chiếu số N1863613 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/10/2017

Giới tính: Nữ

169.

NGUYỄN THỊ HỒNG THỦY, sinh ngày 27/3/1989 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: apt blk 187a bedok north street 4,18-40, s461187

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang theo GKS số 507 ngày 07/9/1993

Hộ chiếu số N1983842 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/11/2018

Giới tính: Nữ

170.

TRẦN KIM HỒNG, sinh ngày 15/10/1979 tại Tp. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: apt blk 459 pasir ris drive 4,08-249, s510459

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 405/36/12 đường Phạm Văn Hai, phường 3, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 208/1979 ngày 23/10/1979

Hộ chiếu số N1454201 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/01/2011.

Giới tính: Nữ

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Quyết định 2134/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Kế hoạch phát động phong trào thi đua đặc biệt “Đẩy nhanh tiến độ, về đích sớm, hoàn thành thắng lợi chỉ tiêu, nhiệm vụ các phong trào thi đua của Bộ, ngành Tư pháp giai đoạn 2021 – 2025, lập thành tích xuất sắc chào mừng Kỷ niệm 80 năm Ngày truyền thống ngành Tư pháp (28/8/1945- 28/8/2025) và Đại hội thi đua yêu nước ngành Tư pháp lần thứ VI”

Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật, Tư pháp-Hộ tịch

Thông tư liên tịch 14/2020/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao về việc bãi bỏ Thông tư liên tịch 19/2007/TTLT-BNN-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản

Thông tư liên tịch 14/2020/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao về việc bãi bỏ Thông tư liên tịch 19/2007/TTLT-BNN-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản

Hình sự, Tư pháp-Hộ tịch, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi