Quyết định 1623/2017/QĐ-TANDTC của Tòa án nhân dân tối cao ban hành Quy định về Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị, cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1623/2017/QĐ-TANDTC

Quyết định 1623/2017/QĐ-TANDTC của Tòa án nhân dân tối cao ban hành Quy định về Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị, cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân
Cơ quan ban hành: Tòa án nhân dân tối cao
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1623/2017/QĐ-TANDTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hòa Bình
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/10/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1623/2017/QĐ-TANDTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1623/2017/QĐ-TANDTC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1623/2017/QĐ-TANDTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
_______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________________

Số: 1623/2017/QĐ-TANDTC

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2017

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Quy định về Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị, cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân

 

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

 

Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014;

Căn cứ Luật cán bộ, công chức năm 2008;

Căn cứ Nghị quyết số 957/2015/NQ-UBTVQH13 ngày 28/5/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XIII về việc thành lập các Tòa án nhân dân cấp cao;

Căn cứ các Quyết định của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao: Quyết định số 918/QĐ-TANDTC ngày 23/6/2015 về tổ chức, bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị trong bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân tối cao; Quyết định số 986, 987, 988/QĐ-TANDTC ngày 04/7/2015 về tổ chức bộ máy của Tòa án nhân dân cấp cao; Quyết định số 386/2016/QĐ-TANDTC ngày 25/3/2016 về cơ cấu tổ chức của Học viện Tòa án; Quyết định số 345/2016/QĐ-CA ngày 07/04/2016, số 918/2015/QĐ-TANDTC ngày 23/6/2015 về tổ chức bộ máy của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị, cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Chánh án Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương; cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong Tòa án nhân dân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các đ/c Phó Chánh án TAND tối cao (để chỉ đạo thực hiện);
- Cổng thông tin điện tử TANDTC;
- Lưu: VT, Vụ TCCB.

CHÁNH ÁN




Nguyễn Hòa Bình

 

 

QUY ĐỊNH

VỀ BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN TRONG NGÀNH TÒA ÁN NHÂN DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)

______________________________

Chương l

QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về nguyên tắc, thẩm quyền, cách thức xác định bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị và cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quy định này áp dụng đối với cơ quan, đơn vị, công chức, viên chức và người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được quy định tại Nghị số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (sau đây gọi tắt là người lao động theo Hợp đồng 68).

2. Đối với việc xác định bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị và cá nhân đối với Tòa án quân sự do Chánh án Tòa án quân sự Trung ương quy định và tổ chức thực hiện.

Điều 3. Nguyên tắc xác định bộ mã số định danh

1. Đảm bảo được sử dụng thống nhất, tích hợp được với tất cả các phần mềm nghiệp vụ hiện nay đang được sử dụng tại các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao và Tòa án nhân dân các cấp; đảm bảo tính linh hoạt, có thể cập nhật, bổ sung kịp thời khi có thay đổi về tổ chức, bộ máy.

2. Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị phải xác định được đến từng đơn vị cơ sở cấp thấp nhất. Đảm bảo mỗi đơn vị có một mã số định danh riêng, không trùng lặp trong toàn ngành Tòa án nhân dân, được sử dụng ổn định lâu dài.

3. Bộ mã số định danh cá nhân phải xác định được đến từng cá nhân. Đảm bảo mỗi cá nhân có một mã số định danh riêng, không trùng lặp với cá nhân khác trong ngành Tòa án nhân dân.

Điều 4. Thẩm quyền xác định bộ mã số định danh

1. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao xác định Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị trong toàn ngành Tòa án nhân dân.

2. Vụ trưởng Vụ Tổ chức-Cán bộ Tòa án nhân dân tối cao xác định Bộ mã số định danh cá nhân đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Hợp đồng 68 tại Tòa án nhân dân tối cao và Tòa án nhân dân cấp cao.

3. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh xác định bộ mã số định danh cá nhân đối với công chức và người lao động theo Hợp đồng 68 tại Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.

 

Chương II

NỘI DUNG BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH

Điều 5. Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị (tại Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo Quy định này) gồm tối đa 09 ký tự chữ và số, có cấu trúc như sau:

Phần I

Phần II

 

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

TA.

XX.

XX.

XXX

1

2

3

4

1. Phần I (ô số 1) gồm 2 ký tự chữ "TA" để chỉ cơ quan Tòa án nói chung.

2. Phần II (ô số 2, 3, 4) gồm 07 chữ số, chia thành 03 nhóm. Mỗi nhóm được liên kết với nhau bằng dấu “.” để chỉ các cơ quan, đơn vị trực thuộc. Giữa Phần 1 và Phần 2 liên kết với nhau bởi dấu “.”. Trong đó:

a) Nhóm 1 (ô số 2) gồm 02 chữ số, cụ thể như sau: 01- Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; 02- Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; 03- Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao; 04-Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao; từ 05 đến 24: Các vụ và tương đương (sau đây gọi chung là đơn vị cấp vụ) trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao (như các vụ Giám đốc kiểm tra, Vụ Tổng hợp, Vụ TCCB, Ban Thanh tra,...theo nguyên tắc các vụ trước, Cục, Ban, Báo, Tạp chí, Học viện Tòa án sau). Hiện tại đến số 18, từ 18 đến 24 là dự trù cho việc thành lập thêm các đơn vị mới; từ 25-30 là các Tòa án nhân dân cấp cao (hiện tại có Tòa án nhân dân cấp cao 1, 2, 3 và dự trù sắp tới có Tòa án nhân dân cấp cao 4, 5, 6); từ 31-93 là các Tòa án nhân dân cấp tỉnh, được sắp xếp thứ tự theo vần A, B, C (từ 94 đến 99 là dự trù cho việc thành lập thêm đơn vị Tòa án nhân dân cấp tỉnh mới).

b) Nhóm II (ô số 3) gồm 02 chữ số, định danh với các đơn vị trực thuộc đơn vị cấp vụ trở xuống, cụ thể như sau:

Đối với các đơn vị cấp vụ và tương đương: 01- Lãnh đạo cấp vụ; 02- Phòng tham mưu tổng hợp; từ 03 trở đi là các phòng trực thuộc khác, số lượng, tên gọi, thứ tự các phòng thực hiện theo quy định hiện hành của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về tổ chức bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị trong bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân tối cao (như Quyết định số 918/2015/QĐ-TANDTC ngày 23/6/2015...).

Đối với Tòa án nhân dân cấp cao: 01- Lãnh đạo Tòa án nhân dân cấp cao; 02-Văn phòng; từ 03 trở đi là các Tòa chuyên trách, các đơn vị Văn phòng, Phòng kiểm tra giám đốc,...(đơn vị cấp phòng) trực thuộc Tòa án nhân dân cấp cao. Số lượng, tên gọi, thứ tự các Tòa chuyên trách và các đơn vị cấp phòng thực hiện theo quy định tại Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập các Tòa án nhân dân cấp cao và các Quyết định của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc thành lập các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân cấp cao.

Đối với Tòa án nhân dân cấp tỉnh: 01- Lãnh đạo Tòa án nhân dân cấp tỉnh; 02-Văn phòng; từ 03 đến 15 là các Tòa chuyên trách, các đơn vị cấp phòng trực thuộc (hiện có hoặc sẽ thành lập thêm), số lượng, tên gọi, thứ tự các Tòa chuyên trách và các đơn vị cấp phòng được thực hiện theo quy định của Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014; từ 16 trở đi là các Tòa án nhân dân cấp huyện, được sắp thành phố trước, thị xã rồi đến huyện hoặc quận trước, huyện sau. Trường hợp trong đơn vị cấp tỉnh có nhiều quận, thành phố, thị xã và huyện thì sắp xếp theo thứ tự A, B, C đối với từng loại hình quận, thành phố, thị xã, huyện.

c) Nhóm III (ô số 4) gồm 03 chữ số, định danh các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân cấp huyện; các Khoa thuộc Học viện Tòa án và Văn phòng thuộc Tòa án nhân dân cấp cao. Cụ thể như sau:

Đối với Tòa án nhân dân cấp huyện từ 001 đến 009. Trong đó 001-Văn phòng; 002- Tòa hình sự; 003- Tòa dân sự; 004- Tòa Gia đình và người chưa thành niên; 005- Tòa xử lý hành chính, số lượng, tên gọi, thứ tự các Tòa chuyên trách được thực hiện theo quy định của Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014.

Đối với các Khoa thuộc Học viện Tòa án, từ 001 đến 009 để định danh các Tổ bộ môn thuộc Khoa (nếu có).

Đối với Văn phòng thuộc Tòa án nhân dân cấp cao từ 001 đến 009. Trong đó 001- Phòng Hành chính tư pháp; 02- Phòng Kế toán Quản trị; 03- Phòng Tổ chức-Cán bộ, thanh tra và thi đua khen thưởng; 04-Phòng Lưu trữ hồ sơ. Số lượng, tên gọi và thứ tự các phòng được thực hiện theo Quyết định của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về tổ chức, bộ máy của Tòa án nhân dân cấp cao.

Điều 6. Bộ mã số định danh cá nhân gồm 09 ký tự chữ và số, có cấu trúc như sau:

Phần I

Phần II: Mã số cơ quan, đơn vị của cá nhân

Phần III: Số thứ tự cá nhân tại cơ quan, đơn vị

 

Nhóm I

Nhóm II

 

TA.

XX.

XX.

XXX

1

2

3

4

1. Phần I (ô số 1) gồm 2 ký tự chữ "TA" để chỉ cơ quan Tòa án nói chung.

2. Phần II (ô số 2,3) được liên kết với Phần I bởi dấu “.” gồm 02 bộ số, mỗi bộ gồm 02 chữ số được liên kết với nhau bởi dấu “.”, là phần mã số cơ quan, đơn vị nơi cá nhân công tác, cụ thể như sau:

a) Tại Nhóm I (ô số 2): Xác định theo Nhóm I (ô số 2) của Phần II Bộ mã số cơ quan, đơn vị theo Điểm a, Khoản 2, Điều 5 Quy định này;

b) Tại Nhóm II (ô số 3): Xác định theo Nhóm II (ô số 3) của Phần II Bộ mã số cơ quan, đơn vị theo Điểm b, Khoản 2, Điều 5 Quy định này. Trong đó đối với Lãnh đạo Tòa án nhân dân tối cao; Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao; các vụ Giám đốc kiểm tra (chưa có cấp phòng trực thuộc) có giá trị là "00".

3. Phần III (ô số 4) gồm 03 chữ số, được liên kết với Phần II bởi dấu là số thứ tự của cá nhân tại cơ quan, đơn vị nơi cá nhân công tác, được xác định như sau:

a) Đối với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có giá trị là "001";

b) Đối với các Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao được xác định trong phạm vi các Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, bắt đầu từ số 001 cho đến hết, theo nguyên tắc người nào được bổ nhiệm trước có số thứ tự trước, nếu có nhiều người bổ nhiệm cùng một ngày thì lấy theo vần A, B, C;

c) Đối với Thành viên Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao được xác định trong phạm vi Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, bắt đầu từ số 001 cho đến hết, theo nguyên tắc người nào được bổ nhiệm trước có số thứ tự trước, nếu có nhiều người bổ nhiệm cùng một ngày thì lấy theo vần A, B, C;

d) Đối với những cá nhân công tác tại các đơn vị cấp vụ; Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dân cấp tỉnh được xác định từ số 001 cho đến hết, theo nguyên tắc:

Đối với Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng tính trong phạm vi Lãnh đạo vụ; Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, cấp tỉnh tính trong phạm vi Lãnh đạo Tòa án nhân dân cấp cao, cấp tỉnh theo nguyên tắc người nào được bổ nhiệm trước có số thứ tự trước, trường hợp bổ nhiệm cùng ngày thi xếp theo vần A, B, C.

Đối với những cá nhân còn lại tại đơn vị cấp phòng (trừ Văn phòng của Tòa án nhân dân cấp cao và các Khoa của Học viện Tòa án) hoặc Tòa chuyên trách được tính trong phạm vi phòng và Tòa chuyên trách đó, sắp xếp theo thứ tự cấp trưởng, cấp phó; nếu không có chức vụ thì sắp xếp theo thứ tự từ chức danh, ngạch công chức cao đến thấp; nếu cùng là cấp phó hoặc cùng chức danh, ngạch công chức thì sắp xếp theo vần A, B, C.

đ) Đối với những cá nhân công tác tại Tòa án nhân dân cấp huyện; Văn phòng của Tòa án nhân dân cấp cao; các Khoa của Học viện Tòa án được xác định trong phạm vi đơn vị đó, bắt đầu từ số 010 cho đến hết theo nguyên tắc từ chức vụ cao đến thấp; nếu không có chức vụ thì tính theo theo ngạch thẩm phán hoặc ngạch công chức từ cao xuống thấp; nếu nhiều người có chức vụ hoặc ngạch công chức như nhau thì tính theo vần A, B, C.

Điều 7. Thay đổi, cấp mới mã số định danh cá nhân

1. Trường hợp cá nhân đã được cấp mã số định danh có thay đổi đơn vị công tác, Bộ mã số định danh được giải quyết như sau:

a) Thay đổi đối với Chánh án, Phó Chánh án, Thành viên Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, những người mới được bổ nhiệm, miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo đơn vị cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh hoặc những cá nhân khác ngoài phạm vi cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện thì cấp Bộ mã số mới cho cá nhân đó tại đơn vị mới. Trong đó bộ số tại Phần thứ I, II lấy theo quy định tại Khoản 1, 2 Điều 6 Quy định này; bộ số Phần thứ III (ô số 4) xác định theo số thứ tự liền kề của người cuối cùng trong đơn vị đó. Đồng thời, giữ nguyên Bộ mã số đã được cấp cho cá nhân đó tại đơn vị cũ, không cấp cho cá nhân khác để bảo đảm không có cá nhân nào có Bộ mã số trùng nhau.

b) Thay đổi trong phạm vi cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện (trừ trường hợp mới được bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo đơn vị cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh đã được nêu tại Điểm a Khoản này) được giữ nguyên bộ mã số đã được cấp; không thay đổi mã số tại đơn vị mới.

c) Trường hợp cá nhân giảm tự nhiên (hưu trí, thôi việc, chuyển ngành,...) được giữ nguyên Bộ mã số định danh cá nhân đã được cấp, để bảo đảm không có cá nhân nào có Bộ mã số trùng nhau.

2. Trường hợp có cá nhân mới từ ngành khác chuyển đến được cấp mới Bộ mã số định danh theo nguyên tắc sau:

a) Bộ số chỉ cơ quan, đơn vị tại Phần I, Phần II (ô số 1, 2, 3) xác định theo Khoản 1, 2 Điều 6 Quy định này;

b) Bộ số chỉ thứ tự cá nhân trong đơn vị tại Phần III (ô số 4) xác định theo thứ tự liền kề của người cuối cùng trong đơn vị đó.

 

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 8. Trách nhiệm thi hành

1. Vụ trưởng Vụ Tổ chức-Cán bộ, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xác định mã số định danh cá nhân đối với công chức, viên chức và người lao động Hợp đồng 68 theo quy định tại Điều 4 Quy định này.

2. Vụ Tổ chức-Cán bộ; Cục Kế hoạch - Tài chính; Vụ thi đua khen thưởng, Vụ Tổng hợp, Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao và các cơ quan, đơn vị khác trong ngành Tòa án nhân dân có trách nhiệm sử dụng và tích hợp thống nhất Bộ mã số định danh này tại phần mềm nghiệp vụ của cơ quan, đơn vị mình.

3. Khi cá nhân có thay đổi về chức vụ, chức danh hoặc đơn vị công tác thuộc trường hợp thay đổi hoặc cấp mới Bộ mã số định danh theo Điều 7 Quy định này, người có thẩm quyền xác định Bộ mã số định danh theo Khoản 2, 3 Điều 4 Quy định này có trách nhiệm xác định Bộ mã số định danh cá nhân mới cho cá nhân đó trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết định về việc thay đổi chức vụ, chức danh hoặc đơn vị công tác đối với cá nhân đó có hiệu lực thi hành; đồng thời có trách nhiệm thông báo về việc thay đổi, cấp mới Bộ mã số định danh cá nhân đến các đơn vị có liên quan để cập nhật vào phần mềm nghiệp vụ của đơn vị đó.

Điều 9. Hiệu lực thi hành

1. Các quy định trước đây về xác định mã số định danh cơ quan, đơn vị, cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân trái với Quy định này đều bị bãi bỏ.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc thì báo cáo về Tòa án nhân dân tối cao (qua Vụ Tổ chức-Cán bộ) để tổng hợp báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân tối cao xem xét, chỉ đạo.

3. Việc sửa đổi, bổ sung Quy định này do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quyết định./.

 

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO


(Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)

 

Phần ký hiệu CQ

Cấu trúc Bộ mã số định danh cơ quan đơn vị

TÊN ĐƠN VỊ

Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị

Nhóm thứ I

Nhóm thứ II

Nhóm thứ III

1

2

3

4

5

6

TA.

01

 

 

CHÁNH ÁN TAND TỐI CAO

TA.01

 

02

 

 

PHÓ CHÁNH ÁN TAND TI CAO

TA.02

 

03

 

 

HỘI ĐNG THẨM PHÁN TAND TI CAO

TA.03

 

04

 

 

VĂN PHÒNG TAND TI CAO

TA.04

 

 

01

 

Lãnh đạo văn phòng

TA.04.01

 

 

02

 

Phòng Tham mưu tổng hợp

TA.04.02

 

 

03

 

Phòng Hành Chính Tư pháp

TA.04.03

 

 

04

 

Phòng Tài Vụ

TA.04.04

 

 

05

 

Phòng quản trị, Lễ tân và Khánh tiết

TA.04.05

 

 

06

 

Phòng Quản lý phương tiện

TA.04.06

 

 

07

 

Phòng Thông tin truyền thông

TA.04.07

 

 

08

 

Ban thư ký

TA.04.08

 

05

 

 

VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA I

TA.05

 

 

01

 

Lãnh đạo Vụ

TA.05.01

 

06

 

 

VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA II

TA.06

 

 

01

 

Lãnh đạo Vụ

TA.06.01

 

07

 

 

VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA III

TA.07

 

 

01

 

Lãnh đạo Vụ

TA.07.01

 

08

 

 

VỤ PHÁP CHẾ VÀ QUẢN LÝ KHOA HỌC

TA.08

 

 

01

 

Lãnh đạo Vụ

TA.08.01

 

 

02

 

Phòng Pháp luật hình sự, hành chính, gia đình và người chưa thành niên (Phòng I)

TA.08.02

 

 

03

 

Phòng Pháp luật dân sự, kinh doanh - thương mại, lao động, phá sản (Phòng II)

TA.08.03

 

 

04

 

Phòng Tổng kết thực tiễn xét xử và phát triển án lệ (Phòng III)

TA.08.04

 

 

05

 

Phòng Quản lý khoa học (Phòng IV)

TA.08.05

 

09

 

 

VỤ TỔ CHỨC-CÁN BỘ

TA.09

 

 

01

 

Lãnh đạo Vụ

TA.09.01

 

 

02

 

Phòng Tham mưu tổng hợp (Phòng I)

TA.09.02

 

 

03

 

Phòng Quản lý cán bộ TANDTC, TAND cấp cao (Phòng II)

TA.09.03

 

 

04

 

Phòng QLCB TAND cấp tỉnh, cấp huyện (Phòng III)

TA.09.04

 

 

05

 

Phòng Bảo vệ chính trị nội bộ (Phòng IV)

TA.09.05

 

 

06

 

Phòng quản lý đào tạo (Phòng V)

TA.09.06

 

10

 

 

VỤ TNG HỢP

TA.10

 

 

01

 

Lãnh đạo Vụ

TA.10.01

 

 

02

 

Phòng Thống kê - Tổng hợp

TA.10.02

 

 

03

 

Trung tâm tin học

TA.10.03

 

 

04

 

Phòng Lưu trữ hồ sơ

TA.10.04

 

 

05

 

Phòng Quản lý thư viện

TA.10.05

 

11

 

 

VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ

TA.11

 

 

01

 

Lãnh đạo Vụ

TA.11.01

 

 

02

 

Phòng Hành chính-Tổng hợp

TA.11.02

 

 

03

 

Phòng Quan hệ quốc tế

TA.11.03

 

 

04

 

Phòng pháp luật quốc tế

TA.11.04

 

12

 

 

VỤ THI ĐUA-KHEN THƯỞNG

TA.12

 

 

01

 

Lãnh đạo Vụ

TA.12.01

 

 

02

 

Phòng Thi đua - Khen thưởng

TA.12.02

 

 

03

 

Phòng Theo dõi công tác thi đua, khen thưởng

TA.12.03

 

13

 

 

VỤ CÔNG TÁC PHÍA NAM

TA.13

 

 

01

 

Lãnh đạo Vụ

TA.13.01

 

 

02

 

Phòng Tổng hợp

TA.13.02

 

 

03

 

Phòng Hành chính-Tư pháp

TA.13.03

 

 

04

 

Phòng Quản trị

TA.13.04

 

14

 

 

CỤC KẾ HOẠCH-TÀI CHÍNH

TA.14

 

 

01

 

Lãnh đạo Cục

TA.14.01

 

 

02

 

Phòng Quản lý Công sản và trang phục

TA.14.02

 

 

03

 

Phòng Quản lý ngân sách chi thường xuyên

TA.14.03

 

 

04

 

Phòng Quản lý xây dựng cơ bản

TA.14.04

 

15

 

 

BAN THANH TRA

TA.15

 

 

01

 

Lãnh đạo Ban

Ta.15.01

 

 

02

 

Phòng Tổng hợp

TA.15.02

 

 

03

 

Phòng Giám sát Thẩm phán

TA.15.03

 

 

04

 

Phòng Giải quyết khiếu nại tố cáo và Tiếp công dân

TA.15.04

 

 

05

 

Phòng Thanh tra tài chính và Công sản

TA.15.05

 

16

 

 

BÁO CÔNG LÝ

TA.16

 

 

01

 

Lãnh đạo Tòa soạn

TA.16.01

 

 

02

 

Ban Trị sự

TA.16.02

 

 

03

 

Ban Thư ký

TA.16.03

 

 

04

 

Ban Biên tập

TA.16.04

 

 

05

 

Ban Báo điện tử

TA.16.05

 

 

06

 

Văn phòng đại diện

TA.16.06

 

17

 

 

TẠP CHÍ TÒA ÁN NHÂN DÂN

TA.17

 

 

01

 

Lãnh đạo Tòa soạn

TA.17.01

 

 

02

 

Ban Trị sự

TA.17.02

 

 

03

 

Ban Thư ký

TA.17.03

 

 

04

 

Ban Biên tập

TA.17.04

 

18

 

 

HỌC VIỆN TÒA ÁN

TA.18

 

 

01

 

Ban Giám đốc

TA.18.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.18.02

 

 

03

 

Phòng Tổ chức - Cán bộ

TA.18.03

 

 

04

 

Phòng Kế hoạch - Tài chính

TA.18.04

 

 

05

 

Phòng Đào tạo và Khảo thí

TA.18.05

 

 

06

 

Phòng Quản lý học viên

TA.18.06

 

 

07

 

Phòng Tư liệu và Thư viện

TA.18.07

 

 

08

 

Phòng Nghiên cứu khoa học tòa án

TA.18.08

 

 

09

 

Khoa Đào tạo Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án

TA.18.09

 

 

 

001

T bộ môn....

TA.18.09.001

 

 

10

 

Khoa Đào tạo Thẩm phán

TA.18.10

 

 

 

001

Tổ bộ môn....

TA.18.10.001

 

 

11

 

Khoa Đào tạo Đại học

TA.18.11

 

 

 

001

Tổ bộ môn....

TA.18.11.001

 

 

12

 

Trung tâm bồi dưỡng cán bộ

TA.18.12

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO
(Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)

Phần ký hiệu CQ

Cấu trúc Bộ mã số định danh cơ quan đơn vị

TÊN ĐƠN VỊ

Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị

Nhóm thứ I

Nhóm thứ II

Nhóm thứ III

TA

25

 

 

TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI HÀ NỘI (TANDCC1)

TA.25

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND cấp cao

TA.25.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.25.02

 

 

 

001

Phòng Hành chính tư pháp

TA.25.02.001

 

 

 

002

Phòng Kế toán Quản trị

TA.25.02.002

 

 

 

003

Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.25.02.003

 

 

 

004

Phòng Lưu trữ hồ sơ

TA.25.02.004

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Tòa hình sự

TA.25.03

 

 

04

 

Tòa dân sự

TA.25.04

 

 

05

 

Tòa hành chính

TA.25.05

 

 

06

 

Tòa kinh tế

TA.25.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.25.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.25.08

 

 

09

 

Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính

TA.25.09

 

 

10

 

Phòng Giám đốc, kim tra về dân sự, kinh doanh - thương mại

TA.25.10

 

 

11

 

Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên

TA.25.11

TA

26

 

 

TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI ĐÀ NẴNG (TANDCC2)

TA.26

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND cấp cao

TA.26.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.26.02

 

 

 

001

Phòng Hành chính tư pháp

TA.26.02.001

 

 

 

002

Phòng Kế toán Quản trị

TA.26.02.002

 

 

 

003

Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.26.02.003

 

 

 

004

Phòng Lưu trữ hồ sơ

TA.26.02.004

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Tòa hình sự

TA.26.03

 

 

04

 

Tòa dân sự

TA.26.04

 

 

05

 

Tòa hành chính

TA.26.05

 

 

06

 

Tòa kinh tế

TA.26.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.26.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.26.08

 

 

09

 

Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính

TA.26.09

 

 

10

 

Phòng Giám đốc, kiểm tra về dân sự, kinh doanh - thương mại

TA.26.10

 

 

11

 

Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên

TA.26.11

TA

27

 

 

TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (TANDCC3)

TA.27

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND cấp cao

TA.27.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.27.02

 

 

 

001

Phòng Hành chính tư pháp

TA.27.02.001

 

 

 

002

Phòng Kế toán Quản trị

TA.27.02.002

 

 

 

003

Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.27.02.003

 

 

 

004

Phòng Lưu trữ hồ sơ

TA.27.02.004

 

 

 

 

 

 

 

03

 

Tòa hình sự

TA.27.03

 

 

04

 

Tòa dân sự

TA.27.04

 

 

05

 

Tòa hành chính

TA.27.05

 

 

06

 

Tòa kinh tế

TA.27.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.27.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.27.08

 

 

09

 

Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính

TA.27.09

 

 

10

 

Phòng Giám đốc, kiểm tra về dân sự, kinh doanh - thương mại

TA.27.10

 

 

11

 

Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên

TA.27.11

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)

Phần ký hiệu CQ

Cấu trúc Bộ mã số định danh cơ quan đơn vị

TÊN ĐƠN VỊ

Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

1

2

3

4

5

6

TA

31

 

 

AN GIANG

 

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.31.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.31.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.31.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.31.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.31.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.31.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.31.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.31.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.31.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.31.10

 

 

16

 

TP. Long Xuyên

TA.31.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.31.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình s

TA.31.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.31.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.31.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.31.16.005

 

 

17

 

TX. Châu Đốc

TA.31.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.31.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.31.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.31.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.31.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.31.17.005

 

 

18

 

TX. Tân Châu

TA.31.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.31.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.31.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.31.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.31.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.31.18.005

 

 

19

 

H. An Phú

TA.31.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.31.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.31.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.31.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.31.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.31.19.005

 

 

20

 

H. Châu Phú

TA.31.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.31.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.31.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.31.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.31.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.31.20.005

 

 

21

 

H. Châu Thành

TA.31.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.31.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.31.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.31.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.31.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.31.21.005

 

 

22

 

H. Ch Mới

TA.31.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.31.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.31.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.31.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.31.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.31.22.005

 

 

23

 

H. Phú Tân

TA.31.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.31.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.31.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.31.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.31.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.31.23.005

 

 

24

 

H. Thoại Sơn

TA.31.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.41.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.41.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.41.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.41.24.005

 

 

25

 

H. Tịnh Biên

TA.31.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.31.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.31.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.31.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.31.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.31.25.005

 

 

26

 

H. Tri Tôn

TA.31.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.31.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.31.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.31.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.31.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.31.26.005

TA

32

 

 

BÀ RỊA-VŨNG TÀU

TA.32

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.32.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.32.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.32.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.32.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.32.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.32.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.32.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.32.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.32.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.32.10

 

 

16

 

TP. Bà Rịa

TA.32.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.32.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.32.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.32.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.32.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.32.26.005

 

 

17

 

TP. Vũng Tàu

TA.32.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.32.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.32.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.32.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.32.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.32.17.005

 

 

18

 

H. Châu Đức

TA.32.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.32.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.32.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.32.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.32.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.32.18.005

 

 

19

 

H. Côn Đảo

TA.32.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.32.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.32.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.32.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.32.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.32.19.005

 

 

20

 

H. Đất Đỏ

TA.32.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.32.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình s

TA.32.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.32.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.32.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.32.20.005

 

 

21

 

H. Long Điền

TA.32.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.32.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.32.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.32.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.32.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.32.21.005

 

 

22

 

H. Tân Thành

TA.32.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.32.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.32.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.32.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.32.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.32.22.005

 

 

23

 

H. Xuyên Mộc

TA.32.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.32.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.32.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.32.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.32.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.32.23.005

TA

33

 

 

BẮC GIANG

 

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tnh

TA.33.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.33.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.33.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.33.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.33.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.33.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.33.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.33.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.33.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.33.10

 

 

16

 

TP. Bắc Giang

TA.33.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.33.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.33.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.33 16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.33.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.33.16.005

 

 

17

 

H. Hiệp Hòa

TA.33.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.33.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.33.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.33.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.33.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.33.17.005

 

 

18

 

H. Lạng Giang

TA.33.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.33.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.33.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.33.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.33.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.33.18.005

 

 

19

 

H. Lục Nam

TA.33.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.33.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.33.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.33.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.33.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý Hành chính

TA.33.19.005

 

 

20

 

H. Lục Ngạn

TA.33.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.33.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.33.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.33.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.33.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.33.20.005

 

 

21

 

H. Sơn Động

TA.33.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.33.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.33.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.33.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.33.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.33.21.005

 

 

22

 

H. Tân Yên

TA.33.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.33.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.33.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.33.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.33.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.33.22.005

 

 

23

 

H. Việt Yên

TA.33.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.33.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.33.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.33.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.33.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.33.23.005

 

 

24

 

H. Yên Dũng

TA.33.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.33.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.33.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.33.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.33.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.33.24.005

 

 

25

 

H. Yên Thế

TA.33.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.33.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình s

TA.33.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.33.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.33.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.33.25.005

TA

34

 

 

BC KN

TA.34

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.34.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.34.02

 

 

03

 

Tòa Hình s

TA.34.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.34.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.34.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.34.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.34.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.34.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.34.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.34.10

 

 

16

 

TP. Bắc Kạn

TA.34.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.34.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.34.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.34.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.34.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.34.16.005

 

 

17

 

H. Ba Bể

TA.34.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.34.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.34.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.34.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.34.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.34.17.005

 

 

18

 

H. Bạch Thông

TA.34.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.34.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.34.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.34.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.34.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.34.18.005

 

 

19

 

H. Chợ Đồn

TA.34.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.34.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.34.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.34.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.34.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.34.19.005

 

 

20

 

H. Chợ Mới

TA.34.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.34.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.34.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.34.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.34.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.34.20.005

 

 

21

 

H. Na Rì

TA.34.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.34.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.34.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.34.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.34.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.34.21.005

 

 

22

 

H. Ngân Sơn

TA.34.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.34.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.34.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.34.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.34.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.34.22.005

 

 

23

 

H. Pác Nặm

TA.34.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.34.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.34.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.34.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.34.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.34.23.005

TA

35

 

 

BẠC LIÊU

TA.35

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.35.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.35.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.35.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.35.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.35.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.35.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.35.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.35.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.35.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.35.10

 

 

16

 

TP. Bạc Liêu

TA.35.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.35.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.35.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.35.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.35.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.35.16.005

 

 

17

 

H. Đông Hải

TA.35.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.35.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.35.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.35.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.35.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA 35.17.005

 

 

18

 

H. Giá Rai

TA.35.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.35.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.35.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.35.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.35.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý Hành chính

TA.35.18.005

 

 

19

 

H. Hòa Bình

TA.35.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.35.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.35.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.35.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.35.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.35.19.005

 

 

20

 

H. Hồng Dân

TA.35.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.35.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.35.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.35.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.35.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.35.20.005

 

 

21

 

H. Phước Long

TA.35.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.35.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.35.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.35.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.35.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.35.21.005

 

 

22

 

H. Vĩnh Li

TA.35.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.35.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.35.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.35.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.35.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.35.22.005

TA

36

 

 

BẮC NINH

TA.36

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.36.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.36.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.36.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.36.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.36.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.36.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.36.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.36.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.36.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.36.10

 

 

16

 

TP. Bắc Ninh

TA.36.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.36.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.36.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.36.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.36.36.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.36.16.005

 

 

17

 

TX. Từ Sơn

TA.36.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.36.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.36.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.36.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.36.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.36.17.005

 

 

18

 

H. Gia Bình

TA.36.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.36.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.36.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.36.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.36.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.36.18.005

 

 

19

 

H. Lương Tài

TA.36.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.36.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.36.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.36.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.36.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.36.19.005

 

 

20

 

H. Quế Võ

TA.36.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.36.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.36.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.36.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.36.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.36.20.005

 

 

21

 

H. Thuận Thành

TA.36.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.36.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.36.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.36.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.36.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.36.21.005

 

 

22

 

H. Tiên Du

TA.36.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.36.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.36.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.36.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.36.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.36.22.005

 

 

23

 

H. Yên Phong

TA.36.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.36.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.36.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.36.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.36.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.36.23.005

TA

37

 

 

BN TRE

TA-37

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.37.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.37.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.37.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.37.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.37.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.37.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.37.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.37.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.37.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.37.10

 

 

16

 

TP. Bến Tre

TA.37.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.37.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.37.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.37.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.37.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.37.16.005

 

 

17

 

H. Ba Tri

TA.37.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.37.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.37.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.37.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.37.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.37.17.005

 

 

18

 

H. Bình Đại

TA.37.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.37.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.37.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.37.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.37.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.37.18.005

 

 

19

 

H. Châu Thành

TA.37.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.37.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.37.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.37.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.37.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.37.19.005

 

 

20

 

H. Chợ Lách

TA.37.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.37.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.37.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.37.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.37.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.37.20.005

 

 

21

 

H. Giồng Trôm

TA.37.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.37.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.37.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.37.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.37.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.37.21.005

 

 

22

 

H. Mỏ Cày Bắc

TA.37.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.37.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.37.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.37.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.37.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.37.22.005

 

 

23

 

H. Mỏ Cày Nam

TA.37.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.37.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.37.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.37.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.37.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.37.23.005

 

 

24

 

H. Thạnh Phú

TA.37.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.37.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.37.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.37.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.37.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.37.24.005

TA

38

 

 

BÌNH DƯƠNG

TA.38

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.38.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.38.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.38.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.38.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.38.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.38.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.38.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.38.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.38.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.38.10

 

 

16

 

TP. Thủ Dầu Một

TA.38.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.38.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.38.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.38.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.38.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.38.16.005

 

 

17

 

TX. Bến Cát

TA.38.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.38.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.38.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.38.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.38.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.38.17.005

 

 

18

 

TX. Dĩ An

TA.38.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.38.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.38.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.38.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.38.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.38.18.005

 

 

19

 

TX. Tân Uyên

TA.38.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.38.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.38.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.38.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.38.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.38.19.005

 

 

20

 

TX. Thuận An

TA.38.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.38.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.38.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.38.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.38.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.38.20.005

 

 

21

 

H. Bắc Tân Uyên

TA.38.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.38.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.38.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.38.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.38.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.38.21.005

 

 

22

 

H. Bàu Bàng

TA.38.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.38.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.38.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.38.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.38.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.38.22.005

 

 

23

 

H. Dầu Tiếng

TA.38.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.38.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.38.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.38.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.38.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.38.23.005

 

 

24

 

H. Phú Giáo

TA.38.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.38.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.38.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.38.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.38.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.38.24.005

TA

39

 

 

BÌNH ĐỊNH

TA.39

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.39.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.39.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.39.03

 

 

04

 

Tòa Dân s

TA.39.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.39.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.39.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.39.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.39.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.39.10

 

 

16

 

TP. Quy Nhơn

TA.39.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.39.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình s

TA.39.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.39.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.39.16.005

 

 

17

 

TX. An Nhơn

TA.39.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.39.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.39.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.39.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.39.17.005

 

 

18

 

H. An Lão

TA.39.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.39.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.39.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.39.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.39.18.005

 

 

19

 

H. Hoài Ân

TA.39.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.39.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.39.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.39.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.39.19.005

 

 

20

 

H. Hoài Nhơn

TA.39.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.39.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.39.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.39.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.39.20.005

 

 

21

 

H. Phù Cát

TA.39.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.39.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.39.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.39.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.39.21 005

 

 

22

 

H. Phù Mỹ

TA.39.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.39.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.39.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.39.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.39.22.005

 

 

23

 

H. Tây Sơn

TA.39.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.39.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.39.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.39.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.39.23.005

 

 

24

 

H. Tuy Phước

TA.39.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.39.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.39.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.39.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.39.24.005

 

 

25

 

H. Vân Canh

TA.39.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.39.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.39.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.39.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.39.25.005

 

 

26

 

H. Vĩnh Thạnh

TA.39.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.39.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.39.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.39.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.39.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.39.26.005

TA

40

 

 

BÌNH PHƯỚC

TA.40

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.40.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.40.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.40.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.40.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.40.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.40.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.40.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.40.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.40.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.40.10

 

 

16

 

TX. Bình Long

TA.40.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.40.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.40.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.40.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.40.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.40.16.005

 

 

17

 

TX. Đồng Xoài

TA.41.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.40.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.40.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.40.17.003

 

 

 

004

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.40.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.40.17.005

 

 

18

 

TX. Phước Long

TA.40.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.40.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.40.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.40.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.40.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.40.18.005

 

 

19

 

H. Bù Đăng

TA.40.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.40.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.40.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.40.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.40.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.40.19.005

 

 

20

 

H. Bù Bốp

TA.40.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.40.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.40.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.40.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.40.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.40.20.005

 

 

21

 

H. Bù Gia Mập

TA.40.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.40.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.40.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.40.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA 40.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.40.21.005

 

 

22

 

H. Chơn Thành

TA.40.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.40.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.40.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.40.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.40.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.40.22.005

 

 

23

 

H. Đồng Phú

TA.40.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.40.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.40.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.40.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.40.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.40.23.005

 

 

24

 

H. Hớn Quản

TA.40.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.40.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.40.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.40.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.40.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.40.24.005

 

 

25

 

H. Lộc Ninh

TA.40.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.40.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.40.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.40.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.40.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.40.25.005

 

 

26

 

H. Phú Riềng

TA.40.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.40.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.40.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.40.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.40.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.40.26.005

TA

41

 

 

BÌNH THUẬN

TA.41

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.41.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.41.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.41.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.41.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.41.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.41.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.41.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.41.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.41.10

 

 

16

 

TP. Phan Thiết

TA.41.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.41.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.41.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.41.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.41.16.005

 

 

17

 

TX. La Gi

TA.41.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.41.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.41.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.41.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.41.17.005

 

 

18

 

H. Bắc Bình

TA.41.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.41.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.41.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.41.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.41.17.005

 

 

19

 

H. Đức Linh

TA.41.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.41.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.41.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.41 17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.41.17.005

 

 

20

 

H. Hàm Tân

TA.41.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.41.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.41.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.41.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.41.20.005

 

 

21

 

H. Hàm Thuận Bắc

TA.41.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.41.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.41.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.41.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.41.21.005

 

 

22

 

H. Hàm Thuận Nam

TA.41.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.41.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.41.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.41.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.41.22.005

 

 

23

 

H. Phú Quý

TA.41.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.41.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.41.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.41.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.41.23.005

 

 

24

 

H. Tánh Linh

TA.41.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.41.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.41.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.41.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.41.24.005

 

 

25

 

H. Tuy Phong

TA.41.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.41.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.41.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.41.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.41.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.41.25.005

TA

42

 

 

CÀ MAU

TA.42

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.42.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.42.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.42.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.42.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.42.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.42.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.42.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.42.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.42.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.42.10

 

 

16

 

TP. Cà Mau

TA.42.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.42.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.42.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.42.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.42.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.42.16.005

 

 

17

 

H. Cái Nước

TA.42.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.42.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.42.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.42.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.42.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.42.17.005

 

 

18

 

H. Đầm Dơi

TA.42.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.42.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.42.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.42.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.42.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.42.16.005

 

 

19

 

H. Năm Căn

TA.42.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.42.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.42.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.42.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.42.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.42.19.005

 

 

20

 

H. Ngọc Hiển

TA.42.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.42.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.42.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.42.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.42.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.42.20.005

 

 

21

 

H. Phú Tân

TA.42.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.42.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.42.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.42.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.42.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.42.21.005

 

 

22

 

H. Thi Bình

TA.42.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.42.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.42.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.42.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.42.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.42.22.005

 

 

23

 

H. Trần Văn Thời

TA.42.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.42.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.42.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.42.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.42.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.42.23.005

 

 

24

 

H. U Minh

TA.42.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.42.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.42.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân s

TA.42.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.42.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.42.24.005

TA

43

 

 

CN THƠ

TA.43

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.43.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.43.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.43.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.43.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.43.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.43.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.43.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.43.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.43.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.43.10

 

 

16

 

Q. Bình Thủy

TA.43.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.43.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.43.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.43.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.43.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.43.16.005

 

 

17

 

Q. Cái Răng

TA.43.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.43.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.43.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.43.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.43.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.43.17.005

 

 

18

 

Q. Ninh Kiều

TA.43.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.43.18.001

 

 

 

002

Tòa nh sự

TA.43.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.43.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.43.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.43.18.005

 

 

19

 

Q. Ô Môn

TA.43.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.43.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.43.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.43.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.43.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.43.19.005

 

 

20

 

Q. Thốt Nốt

TA.43.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.43.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.43.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.43.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.43.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.43.20.005

 

 

21

 

H. Cờ Đỏ

TA.43.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.43.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.43.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.43.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.43.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.43.21.005

 

 

22

 

H. Phong Điền

TA.43.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.43.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.43.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.43.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.43.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.43.22.005

 

 

23

 

H. Thi Lai

TA.43.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.43.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.43.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.43.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.43.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.43.23.005

 

 

24

 

H. Vĩnh Thạnh

TA.43.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.43.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.43.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.43.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.43.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.43.24.005

TA

44

 

 

CAO BNG

TA.44

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.44.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.44.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.44.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.44.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.44.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.44.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.44.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.44.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.44.10

 

 

16

 

TP. Cao Bằng

TA.44.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình s

TA.44.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.16.005

 

 

17

 

H. Bảo Lạc

TA.44.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.17.005

 

 

18

 

H. Bảo Lâm

TA.44.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.18.005

 

 

19

 

H. Hạ Lang

TA.44.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.19.005

 

 

20

 

H. Hà Quảng

TA.44.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.20.005

 

 

21

 

H. Hòa An

TA.44.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.21.005

 

 

22

 

H. Ngun Bình

TA.44.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.22.005

 

 

23

 

H. Phục Hoà

TA.44.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.23.005

 

 

24

 

H. Quảng Uyên

TA.44.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.24.005

 

 

25

 

H. Thạch An

TA.44.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.25.005

 

 

26

 

H. Thông Nông

TA.44.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.26.005

 

 

27

 

H. Trà Lĩnh

TA.44.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.27.005

 

 

28

 

H. Trùng Khánh

TA.44.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.44.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.44.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.44.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.44.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.44.28.005

TA

45

 

 

ĐÀ NNG

TA.45

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.45.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.45.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.45.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.45.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.45.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.45.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.45.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.45.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.45.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.45.10

 

 

16

 

Q. Cẩm Lệ

TA.45.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.45.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.45.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.45.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.45.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.45.16.005

 

 

17

 

Q. Hải Châu

TA.45.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.45.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.45.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.45.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.45.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.45.17.005

 

 

18

 

Q. Liên Chiểu

TA.45.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.45.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.45.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.45.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.45.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.45.18.005

 

 

19

 

Q. Ngũ Hành Sơn

TA.45.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.45.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.45.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.45.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.45.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.45.19.005

 

 

20

 

Q. Sơn Trà

TA.45.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.45.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.45.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.45.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.45.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.45.20.005

 

 

21

 

Q. Thanh Khê

TA.45.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.45.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.45.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.45.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.45.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.45.21.005

 

 

22

 

H. Hoà Vang

TA.45.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.45.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.45.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.45.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.45.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.45.22.005

TA

46

 

 

ĐK LẮK

TA.46

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.46.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.46.02

 

 

03

 

Tòa Hình s

TA.46.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.46.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.46.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.46.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.46.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.46.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.46.10

 

 

16

 

TP. Buôn Ma Thuột

TA.46.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.16.005

 

 

17

 

TX. Buôn Hồ

TA.46.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.17.005

 

 

18

 

H. Buôn Đôn

TA.46.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.18.005

 

 

19

 

H. Cư Kuin

TA.46.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.19.005

 

 

20

 

H. Cư M’gar

TA.46.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.20.005

 

 

21

 

H. Ea H’leo

TA.46.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.21.005

 

 

22

 

H. Ea Kar

TA.46.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.22.005

 

 

23

 

H. Ea Súp

TA.46.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.23.005

 

 

24

 

H. Krông Ana

TA.46.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.24.005

 

 

25

 

H. Krông Bông

TA.46.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.15.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.15.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.15.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.15.005

 

 

26

 

H. Krông Búk

TA.46.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.26.005

 

 

27

 

H. Krông Năng

TA.46.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.27.005

 

 

28

 

H. Krông Pắk

TA.46.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.28.005

 

 

29

 

H. Lắk

TA.46.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.29.005

 

 

30

 

H. M'Đrắk

TA.46.30

 

 

 

001

Văn phòng

TA.46.30.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.46.30.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.46.30.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.46.30.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.46.30.005

TA

47

 

 

ĐK NÔNG

TA.47

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.47.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.47.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.47.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.47.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.47.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.47.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.47.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.47.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.47.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.47.10

 

 

16

 

TX. Gia Nghĩa

TA.47.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.47.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.47.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.47.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.47.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.47.16.005

 

 

17

 

H. Cư Jút

TA.47.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.47.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.47.17.002

 

 

 

002

Tòa Dân sự

TA.47.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.47.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.47.17.005

 

 

18

 

H. Đắk G'long

TA.47.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.47.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.47.18.002

 

 

 

002

Tòa Dân sự

TA.47.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.47.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.47.18.005

 

 

19

 

H. Đắk Mil

TA.47.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.47.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.47.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.47.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.47.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.47.19.005

 

 

20

 

H. Đắk R’lấp

TA.47.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.47.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.47.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.47.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.47.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.47.20.005

 

 

21

 

H. Đắk Song

TA.47.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.47.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.47.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.47.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.47.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.47.21.005

 

 

22

 

H. Krông Nô

TA.47.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.47.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.47.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.47.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.47.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.47.22.005

 

 

23

 

H. Tuy Đức

TA.47.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.47.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.47.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.47.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.47.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.47.23.005

TA

48

 

 

TỈNH ĐIỆN BIÊN

TA.48

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.48.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.48.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.48.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.48.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.48.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.48.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.48.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.48.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.48.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.48.10

 

 

16

 

TP. Điện Biên Phủ

TA.48.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.48.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.48.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.48.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.48.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.48.16.005

 

 

17

 

H. Điện Biên

TA.48.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.48.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.48.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.48.17.003

 

 

 

001

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.48.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.48.17.005

 

 

18

 

H. Điện Biên Đông

TA.48.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.48.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.48.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.48.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.48.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.48.18.005

 

 

19

 

H. Mường Ảng

TA.48.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.48.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.48.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.48.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.48.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.48.19.005

 

 

20

 

H. Mường Chà

TA.48.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.48.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.48.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.48.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.48.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.48.20.005

 

 

21

 

H. Mường Lay

TA.48.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.48.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.48.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.48.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.48.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.48.21.005

 

 

22

 

H. Mường Nhé

TA.48.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.48.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.48.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.48.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.48.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.48.22.005

 

 

23

 

H. Nậm Pồ

TA.48.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.48.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.48.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.48.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.48.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.48.23.005

 

 

24

 

H. Tủa Chùa

TA.48.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.48.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.48.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.48.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.48.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.48.24.005

 

 

25

 

H. Tuần Giáo

TA.48.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.48.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.48.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.48.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.48.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.48.25.005

TA

49

 

 

ĐNG NAI

TA.49

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.49.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.49.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.49.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.49.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.49.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.49.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.49.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.49.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.49.10

 

 

16

 

TP. Biên Hòa

TA.49.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.49.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.49.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân s

TA.49.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.49.16.005

 

 

17

 

TX. Long Khánh

TA.49.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.49.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.49.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.49.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.49.17.005

 

 

18

 

H. Cẩm Mỹ

TA.49.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.49.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.49.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân s

TA.49.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.49.18.005

 

 

19

 

H. Định Quán

TA.49.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.49.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.49.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.49.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.49.19.005

 

 

20

 

H. Long Thành

TA.49.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.49.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.49.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.49.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.49.20.005

 

 

21

 

H. Nhơn Trạch

TA.49.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.49.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.49.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.49.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.49.21.005

 

 

22

 

H. Tân Phú

TA.49.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.49.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.49.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.49.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.49.22.005

 

 

23

 

H. Thống Nhất

TA.49.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.49.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.49.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.49.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa, thành niên

TA.49.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.49.23.005

 

 

24

 

H. Trng Bom

TA.49.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.49.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.49.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.49.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.49.24.005

 

 

25

 

H. Vĩnh Cửu

TA.49.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.49.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.49.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.49.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.49.25.005

 

 

26

 

H. Xuân Lộc

TA.49.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.49.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.49.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.49.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.49.26.005

TA

50

 

 

ĐỒNG THÁP

TA.50

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tnh

TA.50.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.50.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.50.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.50.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.50.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.50.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.50.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.50.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán hộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.50.10

 

 

16

 

TP. Cao Lãnh

TA.50.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.16.005

 

 

17

 

TP. Sa Đéc

TA. 50.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.17.005

 

 

18

 

TX. Hồng Ngự

TA.50.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.18.005

 

 

19

 

H. Cao Lãnh

TA.50.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.19.005

 

 

20

 

H. Châu Thành

TA.50.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.20.005

 

 

21

 

H. Hồng Ngự

TA.50.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.21.005

 

 

22

 

H. Lai Vung

TA.50.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.22.005

 

 

23

 

H. Lấp Vò

TA.50.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.23.005

 

 

24

 

H. Tam Nông

TA.50.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.24.005

 

 

25

 

H. Tân Hồng

TA.50.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.25.005

 

 

26

 

H. Thanh Bình

TA.50.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.26.005

 

 

27

 

H. Tháp Mười

TA.50.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.50.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.50.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.50.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.50.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.50.27.005

TA

51

 

 

GIA LAI

TA.51

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.51.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.51.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.51.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.51.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.51.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.51.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.51.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.51.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.51.10

 

 

16

 

TP. Pleiku

TA.51.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.16.005

 

 

17

 

TX. An Khê

TA.51.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.17.005

 

 

18

 

TX. Ayun Pa

TA.51.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.18.005

 

 

19

 

H. Chư Păh

TA.51.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.19.005

 

 

20

 

H. Chư Prông

TA.51.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.20.005

 

 

21

 

H. Chư Pưh

TA.51.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.21.005

 

 

22

 

H. Chư Sê

TA.51.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.22.005

 

 

23

 

H. Đak Đoa

TA.51.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.23.005

 

 

24

 

H. Đak Pơ

TA.51.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.24.005

 

 

25

 

H. Đức Cơ

TA.51.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.25.005

 

 

26

 

H. Ia Grai

TA.51.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.26.005

 

 

27

 

H. la Pa

TA.51.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.27.005

 

 

28

 

H. KBang

TA.51.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.28.005

 

 

29

 

H. Kông Chro

TA.51.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.29.005

 

 

30

 

H. Krông Pa

TA.51.30

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.30.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.30.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.30.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.30.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.30.005

 

 

31

 

H. Mang Yang

TA.51.31

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.31.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.31.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.31.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.31.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.31.005

 

 

32

 

H. Phú Thiện

TA.51.32

 

 

 

001

Văn phòng

TA.51.32.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.51.32.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.51.32.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.32.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.51.32.005

TA

52

 

 

HÀ GIANG

TA.52

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.52.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.52.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.52.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.52.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.52.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.52.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.52.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.52.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.52.10

 

 

16

 

TP. Hà Giang

TA.52.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.52.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.52.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.52.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.52.16.005

 

 

17

 

H. V Xuyên

TA.52.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.52.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.52.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.52.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.52.17.005

 

 

18

 

H. Bắc Mê

TA.52.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.52.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.52.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.52.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.52.18.005

 

 

19

 

H. Bắc Quang

TA.52.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.52.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.52.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.52.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.52.19.005

 

 

20

 

H. Đồng Văn

TA.52.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.52.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.52.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.52.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.52.20.005

 

 

21

 

H. Hoàng Su Phì

TA.52.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.52.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.52.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.52.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.52.21.005

 

 

22

 

H. Mèo Vạc

TA.52.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.52.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.52.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.52.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.52.22.005

 

 

23

 

H. Quản Bạ

TA.52.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.52.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.52.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.52.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.52.23.005

 

 

24

 

H. Quang Bình

TA.52.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.52.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.52.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.52.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.52.24.005

 

 

25

 

H. Xín Mần

TA.52.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.52.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.52.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.52.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.52.25.005

 

 

26

 

H. Yên Minh

TA.52.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.52.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.52.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.52.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.52.26.005

TA

53

 

 

HÀ NAM

TA.53

 

 

01

 

Lãnh đo TAND tỉnh

TA.53.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.53.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.53.03

 

 

04

 

Tòa Dân s

TA.53.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.53.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.53.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.53.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.53.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.53.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.53.10

 

 

16

 

TP. Phủ Lý

TA.53.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.53.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.53.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.53.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.53.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.53.16.005

 

 

17

 

H. Bình Lục

TA.53.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.53.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.53.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.53.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.53.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.53.17.005

 

 

18

 

H. Duy Tiên

TA.53.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.53.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.53.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.53.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.53.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.53.18.005

 

 

19

 

H. Kim Bảng

TA.53.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.53.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.53.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.53.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.53.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.53.19.005

 

 

20

 

H. Lý Nhân

TA.53.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.53.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.53.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.53.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.53.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.53.23.005

 

 

21

 

H. Thanh Liêm

TA.53.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.53.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.53.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.53.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.53.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.53.21.005

TA

54

 

 

HÀ NỘI

TA.54

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.54.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.54.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.54.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.54.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.54.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.54.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.54.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.54.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.54.10

 

 

16

 

Q. Ba Đình

TA.54.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.16.005

 

 

17

 

Q. Cầu Giấy

TA.54.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.17.005

 

 

18

 

Q. Đống Đa

TA.54.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.18.005

 

 

19

 

Q. Hà Đông

TA.54.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.19.005

 

 

20

 

Q. Hai Bà Trưng

TA.54.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.20.005

 

 

21

 

Q. Hoàn Kiếm

TA.54.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.21.005

 

 

22

 

Q. Hoàng Mai

TA.54.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.22.005

 

 

23

 

Q. Long Biên

TA.54.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.23.002

 

 

 

001

Tòa Dân sự

TA.54.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.23.005

 

 

24

 

Q. Tây Hồ

TA.54.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.24.005

 

 

25

 

Q. Thanh Xuân

TA.54.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.25.005

 

 

26

 

TX. Sơn Tây

TA.54.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.26.005

 

 

27

 

H. Ba Vì

TA.54.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

Ta.54.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.27.005

 

 

28

 

H. Bắc Từ Liêm

TA.54.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.28.005

 

 

29

 

H. Chương Mỹ

TA.54.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.29.005

 

 

30

 

H. Đan Phượng

TA.54.30

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.30.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.30.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.30.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.30.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.30.005

 

 

31

 

H. Đông Anh

TA.54.31

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.31.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.31.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.31.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.31.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.31.005

 

 

32

 

H. Gia Lâm

TA.54.32

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.32.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.32.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.32.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.32.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.32.005

 

 

33

 

H. Hoài Đức

TA.54.33

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.33.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.33.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.33.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.33.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.33.005

 

 

34

 

H. Mê Linh

TA.54.34

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.34.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.34.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.34.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.34.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.34.005

 

 

35

 

H. Mỹ Đức

TA.54.35

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.35.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.35.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.35.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.35.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.35.005

 

 

36

 

H. Nam Từ Liêm

TA.54.36

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.36.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.36.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.36.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.36.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.36.005

 

 

37

 

H. Phú Xuyên

TA.54.37

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.37.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.37.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.37.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.37.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.37.005

 

 

38

 

H. Phúc Thọ

TA.54.38

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.38.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.38.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.38.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.38.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.38.005

 

 

39

 

H. Quốc Oai

TA.54.39

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.39.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.39.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.39.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.39.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.39.005

 

 

40

 

H. Sóc Sơn

TA.54.40

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.40.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.40.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.40.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.40.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.40.005

 

 

41

 

H. Thạch Thất

TA.54.41

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.41.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.41.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.41.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.41.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.41.005

 

 

42

 

H. Thanh Oai

TA.54.42

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.42.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.42.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.42.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.42.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.42.005

 

 

43

 

H. Thanh Trì

TA.54.43

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.43.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.43.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.43.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.43.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.43.005

 

 

44

 

H. Thường Tín

TA.54.44

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.44.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.44.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.44.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.44.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.44.005

 

 

45

 

H. Ứng Hòa

TA.54.45

 

 

 

001

Văn phòng

TA.54.45.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.54.45.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.54.45.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.45.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.54.45.005

TA

55

 

 

HÀ TĨNH

TA.55

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.55.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.55.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.55.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.55.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.55.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.55.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.55.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.55.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.55.10

 

 

16

 

TP. Hà Tĩnh

TA.55.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.16.005

 

 

17

 

TX. Hồng Lĩnh

TA.55.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.17.005

 

 

18

 

TX. Kỳ Anh

TA.55.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.18.005

 

 

19

 

H. Cẩm Xuyên

TA.55.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.19.005

 

 

20

 

H. Can Lộc

TA.55.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.20.005

 

 

21

 

H. Đức Thọ

TA.55.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.21.005

 

 

22

 

H. Hương Khê

TA.55.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.22.005

 

 

23

 

H. Hương Sơn

TA.55.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.23.005

 

 

24

 

H. Kỳ Anh

TA.55.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.24.005

 

 

25

 

H. Lộc Hà

TA.55.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.25.005

 

 

26

 

H. Nghi Xuân

TA.55.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.26.005

 

 

27

 

H. Thạch Hà

TA.55.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.27.005

 

 

28

 

H. Vũ Quang

TA.55.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.55.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.55.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.55.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.55.28.005

TA

56

 

 

HẢI DƯƠNG

TA.56

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.56.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.56.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.56.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.56.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.56.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.56.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.56.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ vè Thi hành án

TA.56.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.56.10

 

 

16

 

TP. Hải Dương

TA.56.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.56.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.16.005

 

 

17

 

TX. Chí Linh

TA.56.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.56.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.17.005

 

 

18

 

H. Bình Giang

TA.56.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.56.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.18.005

 

 

19

 

H. Cẩm Giàng

TA.56.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.56.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.19.005

 

 

20

 

H. Gia Lộc

TA.56.20

 

 

 

007

Văn phòng

TA.56.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.20.005

 

 

21

 

H. Kim Thành

TA.56.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.56.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.21.005

 

 

22

 

H. Kinh Môn

TA.56.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.56.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.22.005

 

 

23

 

H. Nam Sách

TA.56.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.56.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.23.005

 

 

24

 

H. Ninh Giang

TA.56.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.56.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.24.005

 

 

25

 

H. Thanh Hà

TA.56.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.56.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.25.005

 

 

26

 

H. Thanh Miện

TA.56.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.56.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.26.005

 

 

27

 

H. Tứ Kỳ

TA.56.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.56.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.56.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.56.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.56.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.56.27.005

TA

57

 

 

HẢI PHÒNG

TA.57

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.57.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.57.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.57.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.57.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.57.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.57.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.57.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.57.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.57.10

 

 

16

 

Q. Đồ Sơn

TA.57.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.16.005

 

 

17

 

Q. Dương Kinh

TA.57.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.17.005

 

 

18

 

Q. Hải An

TA.57.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.18.002

 

 

 

002

Tòa Dân s

TA.57.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.18.005

 

 

19

 

Q. Hồng Bàng

TA.57.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.19.005

 

 

20

 

Q. Kiến An

TA.57.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.20.005

 

 

21

 

Q. Lê Chân

TA.57.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.21.005

 

 

22

 

Q. Ngô Quyền

TA.57.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.22.005

 

 

23

 

H. An Dương

TA.57.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.23.005

 

 

24

 

H. An Lão

TA.57.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.24.005

 

 

25

 

H. Bạch Long Vỹ

TA.57.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.25.005

 

 

26

 

H. Cát Hải

TA.57.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.26.005

 

 

27

 

H. Kiến Thụy

TA.57.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.27 005

 

 

28

 

H. Thủy Nguyên

TA.57.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.28 001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.28.005

 

 

29

 

H. Tiên Lãng

TA.57.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.29.005

 

 

30

 

H. Vĩnh Bảo

TA.57.30

 

 

 

001

Văn phòng

TA.57.30.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.57.30.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.57.30.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.30.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.57.30.005

TA

58

 

 

HẬU GIANG

TA.58

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.58.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.58.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.58.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TẠ.58.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.58.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.58.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.58.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.58.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.58.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.58.10

 

 

16

 

TP. Vị Thanh

TA.58.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.58.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.58.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.58.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.58.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.58.16.005

 

 

17

 

TX. Long Mỹ

TA.58.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.58.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.58.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.58.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.58.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.58.17.005

 

 

18

 

TX. Ngã Bảy

TA.58.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.58.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.58.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.58.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.58.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.58.18.005

 

 

19

 

H. Châu Thành

TA.58.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.58.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.58.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.58.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.58.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.58.19.005

 

 

20

 

H. Châu Thành A

TA.58.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.58.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.58.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.58.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.58.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.58.20.005

 

 

21

 

H. Long Mỹ

TA.58.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.58.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.58.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.58.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.58.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.58.21.005

 

 

22

 

H. Phụng Hiệp

TA.58.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.58.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.58.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.58.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.58.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.58.22.005

 

 

23

 

H. Vị Thủy

TA.58.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.58.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.58.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.58.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.58.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.58.23.005

TA

59

 

 

Hồ Chí Minh

TA.59

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.59.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.59.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.59.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.59.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.59.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.59.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.59.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.59.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.59.10

 

 

16

 

Q. 1

TA.59.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.16.005

 

 

17

 

Q. 2

TA.59.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.17.005

 

 

18

 

Q. 3

TA.59.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.18.005

 

 

19

 

Q. 4

TA.59.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.19.005

 

 

20

 

Q. 5

TA.59.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.20.005

 

 

21

 

Q. 6

TA.59.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.21.005

 

 

22

 

Q. 7

TA.59.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.22.005

 

 

23

 

Q. 8

TA.59.23

 

 

 

001

n phòng

TA.59.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.23.005

 

 

24

 

Q. 9

TA.59.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.24.005

 

 

25

 

Q. 10

TA.59.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.25.005

 

 

26

 

Q. 11

TA.59.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.26.005

 

 

27

 

Q. 12

TA.59.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.27.005

 

 

28

 

Q. Bình Tân

TA.59.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.28.005

 

 

29

 

Q. Bình Thạnh

TA.59.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.29.005

 

 

30

 

Q. Gò Vấp

TA.59.30

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.30.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.30.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.30.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.30.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.30.005

 

 

31

 

Q. Phú Nhuận

TA.59.31

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.31.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.31.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.31.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.31.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.31.005

 

 

32

 

Q. Tân Bình

TA.59.32

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.32.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.32.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.32.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.32.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.32.005

 

 

33

 

Q. Tân Phú

TA.59.33

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.33.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.33.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.33.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.33.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.33.005

 

 

34

 

Q. Thủ Đức

TA.59.34

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.34.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.34.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.34.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.34.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.34.005

 

 

35

 

H. Bình Chánh

TA.59.35

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.35.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.35.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.35.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.35.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.35.005

 

 

36

 

H. Cần Giờ

TA.59.36

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.36.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.36.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.36.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.36.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.36.005

 

 

37

 

H. Củ Chi

TA.59.37

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.37.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.37.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.37.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.37.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.37.005

 

 

38

 

H. Hóc Môn

TA.59.38

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.38.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.38.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.38.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.38.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.38.005

 

 

39

 

H. Nhà Bè

TA.59.39

 

 

 

001

Văn phòng

TA.59.39.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.59.39.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.59.39.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.39.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.59.39.005

TA

60

 

 

HÒA BÌNH

TA.60

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.60.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.60.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.60.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.60.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.60.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.60.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.60.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.60.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.60.10

 

 

16

 

TP. Hòa Bình

TA.60.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.60.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.60.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.60.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.60.16.005

 

 

17

 

H. Cao phong

TA.60.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.60.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.60.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.60.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.60.17.005

 

 

18

 

H. Đà Bắc

TA.60.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.60.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.60.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.60.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.60.18.005

 

 

19

 

H. Kim Bôi

TA.60.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.60.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.60.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.60.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.60.19.005

 

 

20

 

H. Kỳ Sơn

TA.60.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.60.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.60.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.60.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.60.20.005

 

 

21

 

H. Lạc Sơn

TA.60.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.60.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.60.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.60.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.60.21.005

 

 

22

 

H. Lạc Thủy

TA.60.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.60.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.60.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.60.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.60.22.005

 

 

23

 

H. Lương Sơn

TA.60.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.60.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.60.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.60.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.60.23.005

 

 

24

 

H. Mai Châu

TA.60.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.60.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.60.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.60.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.60.24.005

 

 

25

 

H. Tân Lạc

TA.60.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.60.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.60.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.60.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.60.25.005

 

 

26

 

H. Yên Thủy

TA.60.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.60.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.60.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.60.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.60.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.60.26.005

TA

61

 

 

HƯNG YÊN

TA.61

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.61.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.61.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.61.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.61.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.61.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.61.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.61.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.61.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.61.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.61.10

 

 

16

 

TP. Hưng Yên

TA.61.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.61.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.61.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.61.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.61.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.61.16.005

 

 

17

 

H. Ân Thi

TA.61.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.61.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.61.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.61.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.61.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.61.17.005

 

 

18

 

H. Khoái Châu

TA.61.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.61.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.61.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.61.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.61.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.61.18.005

 

 

19

 

H. Kim Động

TA.61.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.61.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.61.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.61.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.61.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.61.19.005

 

 

20

 

H. Mỹ Hào

TA.61.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.61.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.61.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.61.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.61.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.61.20.005

 

 

21

 

H. Phù C

TA.61.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.61.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.61.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.61.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.61.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.61.21.005

 

 

22

 

H. Tiên Lữ

TA.61.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.61.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.61.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.61.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.61.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.61.22.005

 

 

23

 

H. Văn Giang

TA.61.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.61.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.61.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.61.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.61.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.61.23.005

 

 

24

 

H. Văn Lâm

TA.61.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.61.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.61.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.61.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.61.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.61.24.005

 

 

25

 

H. Yên Mỹ

TA.61.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.61.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.61.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.61.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.61.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.61.25.005

TA

62

 

 

KHÁNH HÒA

TA.62

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.61.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.62.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.62.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.62.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.62.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.62.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.62.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.62.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.62.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.62.10

 

 

16

 

TP. Cam Ranh

TA.62.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.62.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.62.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.62.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.62.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.62.16.005

 

 

17

 

TP. Nha Trang

TA.62.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.62.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.62.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.62.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.62.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.62.17.005

 

 

18

 

TX. Ninh Hòa

TA.62.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.62.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.62.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.62.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.62.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.62.18.005

 

 

19

 

H. Cam Lâm

TA.62.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.62.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.62.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.62.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.62.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.62.19.005

 

 

20

 

H. Diên Khánh

TA.62.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.62.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.62.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.62.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.62.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.62.20.005

 

 

21

 

H. Khánh Sơn

TA.62.21

 

 

 

001

Vàn phòng

TA.62.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.62.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.62.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.62.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.62.21.005

 

 

22

 

H. Khánh Vĩnh

TA.62.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.62.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.62.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.62.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.62.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.62.22.005

 

 

23

 

H. Vạn Ninh

TA.62.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.62.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.62.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.62.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.62.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.62.23.005

TA

63

 

 

KIÊN GIANG

TA.63

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.63.01.001

 

 

02

 

Văn phòng

TA.63.02.002

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.63.03.003

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.63.04.004

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.63.05.005

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.63.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.63.07.001

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.08.002

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.63.09.003

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.63.10.004

 

 

16

 

TP. Rạch Giá

TA.63.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.16.005

 

 

17

 

TX. Hà Tiên

TA.63.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.18.005

 

 

18

 

H. An Biên

TA.63.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.19.005

 

 

19

 

H. An Minh

TA.63.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.20.005

 

 

20

 

H. Châu Thành

TA.63.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.20.005

 

 

21

 

H. Giang Thành

TA.63.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.21.005

 

 

22

 

H. Giồng Riềng

TA.63.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.22.005

 

 

23

 

H. Gò Quao

TA.63.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.23.005

 

 

24

 

H. Hòn Đất

TA.63.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.24.005

 

 

25

 

H. Kiên Hải

TA.63.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.25.005

 

 

26

 

H. Kiên Lương

TA.63.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.26.005

 

 

27

 

H. Phú Quốc

TA.63.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.27.005

 

 

28

 

H. Tân Hiệp

TA.63.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.28.005

 

 

29

 

H. U Minh Thượng

TA.63.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người, chưa thành niên

TA.63.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.29.005

 

 

30

 

H. Vĩnh Thuận

TA.63.30

 

 

 

001

Văn phòng

TA.63.30.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.63.30.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.63.30.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.63.30.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.63.30.005

TA

64

 

 

KON TUM

TA.64

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.64.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.64.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.64.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.64.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.64.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.64.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.64.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.64.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.64.10

 

 

16

 

TP. Kon Tum

TA.64.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.64.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.64.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.64.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.64.16.005

 

 

17

 

H. Đắk Glei

TA.64.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.64.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.64.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.64.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.64.17.005

 

 

18

 

H. Đắk Hà

TA.64.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.64.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.64.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.64.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.64.18.005

 

 

19

 

H. Đắk Tô

TA.64.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.64.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.64.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.64.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.64.19.005

 

 

20

 

H. la H’Brai

TA.64.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.64.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.64.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.64.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.64.20.005

 

 

21

 

H. Kon Plông

TA.64.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.64.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.64.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.64.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.64.21.005

 

 

22

 

H. Kon Ry

TA.64.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.64.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.64.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.64.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.64.22.005

 

 

23

 

H. Ngọc Hồi

TA.64.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.64.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.64.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.64.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.64.23.005

 

 

24

 

H. Sa Thầy

TA.64.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.64.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.64.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.64.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.64.24.005

 

 

25

 

H. Tu Mơ Rông

TA.64.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.64.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.64.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.64.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.64.25.005

TA

65

 

 

LAI CHÂU

TA.65

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.65.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.65.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.65.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.65.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.65.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.65.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.65.07

 

 

08

 

Tòa gia đình và người chưa thành niên

TA.65.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.65.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.65.10

 

 

16

 

TP. Lai Châu

TA.65.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.65.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.65.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.65.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.65.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.65.16.005

 

 

17

 

H. Mường Tè

TA.65.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.65.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.65.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.65.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.65.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.65.17.005

 

 

18

 

H. Nậm Nhùn

TA.65.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.65.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.65.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.65.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.65.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.65.18.005

 

 

19

 

H. Phong Thổ

TA.65.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.65.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.65.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.65.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.65.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.65.19.005

 

 

20

 

H. Sìn Hồ

TA.65.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.65.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.65.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.65.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.65.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.65.20.005

 

 

21

 

H. Tam Đường

TA.65.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.65.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.65.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.65.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.65.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.65.21.005

 

 

22

 

H. Tân Uyên

TA.65.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.65.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.65.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.65.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.65.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.65.22.005

 

 

23

 

H. Than Uyên

TA.65.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.65.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.65.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.65.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.65.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.65.23.005

TA

66

 

 

LÂM ĐỒNG

TA.66

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.66.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.66.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.66.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.66.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.66.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.66.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.66.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.66.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.66.10

 

 

16

 

TP. Bảo Lộc

TA.66.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.16.005

 

 

17

 

TP. Đà Lạt

TA.66.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.17.005

 

 

18

 

H. Bảo Lâm

TA.66.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.18.005

 

 

19

 

H. Cát Tiên

TA.66.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.19.005

 

 

20

 

H. Di Linh

TA.66.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.20.005

 

 

21

 

H. Đạ Huoai

TA.66.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.21.005

 

 

22

 

H. Đạ Tẻh

TA.66.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.22.005

 

 

23

 

H. Đam Rông

TA.66.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.23.005

 

 

24

 

H. Đơn Dương

TA.66.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.24.005

 

 

25

 

H. Đức Trọng

TA.66.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.25.005

 

 

26

 

H. Lạc Dương

TA.66.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.26.005

 

 

27

 

H. Lâm Hà

TA.66.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.66.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.66.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.66.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.66.27.005

TA

67

 

 

LẠNG SƠN

TA.67

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.67.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.67.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.67.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.67.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.67.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.67.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.67.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.67.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.67.10

 

 

16

 

TP. Lạng Sơn

TA.67.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.67.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.67.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.67.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.67.16.005

 

 

17

 

H. Bắc Sơn

TA.67.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.67.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.67.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.67.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.67.17.005

 

 

18

 

H. Bình Gia

TA.67.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.67.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.67.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.67.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.67.18.005

 

 

19

 

H. Cao Lộc

TA.67.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.67.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.67.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.67.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.67.19.005

 

 

20

 

H. Chi Lăng

TA.67.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.67.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.67.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.67.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.67.20.005

 

 

21

 

H. Đình Lập

TA.67.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.67.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.67.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.67.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.67.21.005

 

 

22

 

H. Hữu Lũng

TA.67.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.67.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.67.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.67.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.67.22.005

 

 

23

 

H. Lộc Bình

TA.67.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.67.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.67.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.67.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.67.23.005

 

 

24

 

H. Tràng Định

TA.67.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.67.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.67.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.67.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.67.24.005

 

 

25

 

H. Văn Lãng

TA.67.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.67.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.67.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.67.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.67.25.005

 

 

26

 

H. Văn Quan

TA.67.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.67.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.67.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.67.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.67.26.005

TA

68

 

 

LÀO CAI

TA.68

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.68.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.68.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.68.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.68.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.68.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.68.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.68.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.68.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.68.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.68.10

 

 

16

 

TP. Lào Cai

TA.68.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.68.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.68.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.68.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.68.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.68.16.005

 

 

17

 

H. Bắc Hà

TA.68.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.68.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.68.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.68.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.68.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.68.17.005

 

 

18

 

H. Bảo Thắng

TA.68.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.68.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.68.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.68.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.68.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.68.18.005

 

 

19

 

H. Bảo Yên

TA.68.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.68.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.68.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.68.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.68.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.68.19.005

 

 

20

 

H. Bát Xát

TA.68.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.68.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.68.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.68.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.68.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.68.20.005

 

 

21

 

H. Mường Khương

TA.68.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.68.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.68.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.68.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.68.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.68.21.005

 

 

22

 

H. Sa Pa

TA.68.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.68.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.68.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.68.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.68.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.68.22.005

 

 

23

 

H. Si Ma Cai

TA.68.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.68.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.68.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.68.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.68.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.68.23.005

 

 

24

 

H. Văn n

TA.68.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.68.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.68.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.68.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.68.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.68.24.005

TA

69

 

 

LONG AN

TA.69

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.69.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.69.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.69.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.69.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.69.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.69.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.69.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.69.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.69.10

 

 

16

 

TP. Tân An

TA.69.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.16.005

 

 

17

 

TX. Kiến Tường

TA.69.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.17.005

 

 

18

 

H. Bến Lức

TA.69.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.18.005

 

 

19

 

H. Cần Đước

TA.69.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.19.005

 

 

20

 

H. Cần Giuộc

TA.69.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.20.005

 

 

21

 

H. Châu Thành

TA.69.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.21.005

 

 

22

 

H. Đức Hòa

TA.69.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.22.005

 

 

23

 

H. Đức Huệ

TA.69.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.23.005

 

 

24

 

H. Mộc Hóa

TA.69.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.24.005

 

 

25

 

H. Tân Hưng

TA.69.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.25.005

 

 

26

 

H. Tân Thạnh

TA.69.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.26.005

 

 

27

 

H. Tân Trụ

TA.69.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.27.005

 

 

28

 

H. Thạnh Hóa

TA.69.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.28.005

 

 

29

 

H. Thủ Tha

TA.69.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.29.005

 

 

30

 

H. Vĩnh Hưng

TA.69.30

 

 

 

001

Văn phòng

TA.69.30.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.69.30.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.69.30.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.69.30.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.69.30.005

TA

70

 

 

NAM ĐỊNH

TA.70

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.70.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.70.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.70.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.70.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.70

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.70.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.70.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.70.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.70.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.70.10

 

 

16

 

TP. Nam Định

TA.70.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.70.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.70.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.70.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.70.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.70.16.005

 

 

17

 

H. Giao Thủy

TA.70.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.70.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.70.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.70.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.70.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.70.17.005

 

 

18

 

H. Hải Hậu

TA.70.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.70.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.70.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.70.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.70.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.70.18.005

 

 

19

 

H. Mỹ Lộc

TA.70.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.70.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.70.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.70.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.70.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.70.19.005

 

 

20

 

H. Nam Trực

TA.70.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.70.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.70.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.70.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.70.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.70.20.005

 

 

21

 

H. Nghĩa Hưng

TA.70.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.70.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.70.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.70.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.70.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.70.21.005

 

 

22

 

H. Trc Ninh

TA.70.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.70.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.70.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.70.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.70.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.70.22.005

 

 

23

 

H. Vụ Bản

TA.70.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.70.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.70.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.70.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.70.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.70.23.005

 

 

24

 

H. Xuân Trường

TA.70.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.70.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.70.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.70.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.70.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.70.24.005

 

 

25

 

H. Ý Yên

TA.70.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.70.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.70.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.70.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.70.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.70.25.005

TA

71

 

 

NGHỆ AN

TA.71

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.71.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.71.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.71.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.71.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.71.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.71.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.71.07

 

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.71.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.71.10

 

 

16

 

TP. Vinh

TA.71.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.16.005

 

 

17

 

TX. Cửa Lò

TA.71.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.17.005

 

 

18

 

TX. Hoàng Mai

TA.71.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.18.005

 

 

19

 

TX. Thái Hòa

TA.71.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.19.005

 

 

20

 

H. Anh Sơn

TA.71.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.20.005

 

 

21

 

H. Con Cuông

TA.71.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.21.005

 

 

22

 

H. Diễn Châu

TA.71.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.22.005

 

 

23

 

H. Đô Lương

TA.71.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.23.005

 

 

24

 

H. Hưng Nguyên

TA.71.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.24.005

 

 

25

 

H. Kỳ Sơn

TA.71.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.25.005

 

 

26

 

H. Nam Đàn

TA.71.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.26.005

 

 

27

 

H. Nghi Lộc

TA.71.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.27.005

 

 

28

 

H. Nghĩa Đàn

TA.71.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình s

TA.71.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.28.005

 

 

29

 

H. Quế Phong

TA.71.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.29.005

 

 

30

 

H. Quỳ Châu

TA.71.30

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.30.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.30.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.30.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.30.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.30.005

 

 

31

 

H. Quỳ Hp

TA.71.31

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.31.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.31.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.31.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.31.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.31.005

 

 

32

 

H. Quỳnh Lưu

TA.71.32

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.32.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.32.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.32.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.32.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.32.005

 

 

33

 

H. Tân Kỳ

TA.71.33

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.33.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.33.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.33.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.33.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.33.005

 

 

34

 

H. Thanh Chương

TA.71.34

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.34.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.34.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.34.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.34.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.34.005

 

 

35

 

H. Tương Dương

TA.71.35

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.35.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.35.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.35.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.35.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.35.005

 

 

36

 

H. Yên Thành

TA.71.36

 

 

 

001

Văn phòng

TA.71.36.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.71.36.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.71.36.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.36.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.71.36.005

TA

72

 

 

NINH BÌNH

TA.72

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.72.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.72.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.72.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.72.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.72.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.72.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.72.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.72.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.72.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.72.10

 

 

16

 

TP. Ninh Bình

TA.72.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.72.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.72.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.72.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.72.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.72.16.005

 

 

17

 

TP. Tam Điệp

TA.72.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.72.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.72.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.72.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.72.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.72.17.005

 

 

18

 

H. Gia Viễn

TA.72.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.72.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.72.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.72.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.72.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.72.18.005

 

 

19

 

H. Hoa Lư

TA.72.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.72.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.72.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.72.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.72.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.72.19.005

 

 

20

 

H. Kim Sơn

TA.72.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.72.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.72.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.72.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.72.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.72.20.005

 

 

21

 

H. Nho Quan

TA.72.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.72.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.72.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.72.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.72.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.72.21.005

 

 

22

 

H. Yên Khánh

TA.72.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.72.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.72.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.72.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.72.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.72.22.005

 

 

23

 

H. Yên Mô

TA.72.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.72.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.72.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.72.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.72.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.72.23.005

TA

73

 

 

NINH THUẬN

TA.73

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tnh

TA.73.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.73.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.73.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.73.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.73.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.73.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.73.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.73.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.73.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.73.10

 

 

16

 

TP. Phan Rang-Tháp Chàm

TA.73.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.73.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.73.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.73.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.73.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.73.16.005

 

 

17

 

H. Bác Ái

TA.73.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.73.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.73.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.73.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.73.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.73.17.005

 

 

18

 

H. Ninh Hải

TA.73.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.73.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.73.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.73.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.73.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.73.18.005

 

 

19

 

H. Ninh Phước

TA.73.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.73.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.73.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.73.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.73.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.73.19.005

 

 

20

 

H. Ninh Sơn

TA.73.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.73.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.73.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.73.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.73.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.73.20.005

 

 

21

 

H. Thuận Bắc

TA.73.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.73.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.73.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.73.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.73.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.73.21.005

 

 

22

 

H. Thuận Nam

TA.73.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.73.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.73.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.73.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.73.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.73.22.005

TA

74

 

 

PHÚ THỌ

TA.74

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.74.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.74.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.74.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.74.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.74.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.74.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.74.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.74.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.74.10

 

 

16

 

TP. Việt Trì

TA.74.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.16.005

 

 

17

 

TX. Phú Thọ

TA.74.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.17.005

 

 

18

 

H. Phù Ninh

TA.74.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.18.005

 

 

19

 

H. Cẩm Khê

TA.74.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.19.005

 

 

20

 

H. Đoan Hùng

TA.74.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.20.005

 

 

21

 

H. Hạ Hòa

TA.74.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.21.005

 

 

22

 

H. Lâm Thao

TA.74.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.22.005

 

 

23

 

H. Tam Nông

TA.74.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.23.005

 

 

24

 

H. Tân Sơn

TA.74.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.24.005

 

 

25

 

H. Thanh Ba

TA.74.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.25.005

 

 

26

 

H. Thanh Sơn

TA.74.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.26.005

 

 

27

 

H. Thanh Thủy

TA.74.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.27.005

 

 

28

 

H. Yên Lập

TA.74.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.74.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.74.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.74.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.74.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.74.28.005

TA

75

 

 

PHÚ YÊN

TA.75

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.75.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.75.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.75.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.75.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.75.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.75.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.75.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.75.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.75.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.75.10

 

 

16

 

TP. Tuy Hòa

TA.75.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.75.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.75.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.75.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.75.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.75.16.005

 

 

17

 

TX. Sông Cầu

TA.75.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.75.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.75.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.75.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.75.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.75.17.005

 

 

18

 

H. Đông Hòa

TA.75.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.75.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.75.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.75.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.75.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.75.18.005

 

 

19

 

H. Đồng Xuân

TA.75.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.75.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.75.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.75.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.75.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.75.19.005

 

 

20

 

H. Phú Hòa

TA.75.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.75.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.75.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.75.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.75.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.75.20.005

 

 

21

 

H. Sơn Hòa

TA.75.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.75.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.75.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.75.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.75.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.75.21.005

 

 

22

 

H. Sông Hinh

TA.75.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.75.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.75.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.75.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.75.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.75.22.005

 

 

23

 

H. Tây Hòa

TA.75.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.75.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.75.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.75.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.75.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.75.23.005

 

 

24

 

H. Tuy An

TA.75.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.75.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.75.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.75.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.75.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.75.24.005

TA

76

 

 

QUẢNG BÌNH

TA.76

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.76.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.76.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.76.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.76.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.76.05

 

 

06

 

Tòa kinh tế

TA.76.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.76.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.76.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.76.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.76.10

 

 

16

 

TP. Đồng Hi

TA.76.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.76.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.76.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.76.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.76.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.76.16.005

 

 

17

 

TX. Ba Đồn

TA.76.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.76.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.76.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.76.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.76.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.76.17.005

 

 

18

 

H. Minh Hóa

TA.76.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.76.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.76.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.76.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.76.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.76.18.005

 

 

19

 

H. Bố Trạch

TA.76.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.76.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.76.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.76.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.76.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.76.19.005

 

 

20

 

H. Lệ Thủy

TA.76.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.76.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.76.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.76.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.76.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.76.20.005

 

 

21

 

H. Quảng Ninh

TA.76.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.76.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.76.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.76.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.76.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.76.21.005

 

 

22

 

H. Quảng Trạch

TA.76.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.76.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.76.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.76.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.76.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.76.22.005

 

 

23

 

H. Tuyên Hóa

TA.76.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.76.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.76.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.76.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.76.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.76.23.005

TA

77

 

 

QUẢNG NAM

TA.77

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.77.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.77.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.77.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.77.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.77.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.77.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.77.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.77.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.77.10

 

 

16

 

TP. Hội An

TA.77.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.16.005

 

 

17

 

TP. Tam Kỳ

TA.77.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.17.005

 

 

18

 

H. Bắc Trà My

TA.77.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.18.005

 

 

19

 

H. Duy Xuyên

TA.77.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.19.005

 

 

20

 

H. Đại Lộc

TA.77.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.20.005

 

 

21

 

H. Điện Bàn

TA.77.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình s

TA.77.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.21.005

 

 

22

 

H. Đông Giang

TA.77.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.22.005

 

 

23

 

H. Hiệp Đức

TA.77.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.23.005

 

 

24

 

H. Nam Giang

TA.77.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.24.005

 

 

25

 

H. Nam Trà My

TA.77.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.25.005

 

 

26

 

H. Nông Sơn

TA.77.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.26.005

 

 

27

 

H. Núi Thành

TA.77.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.27.005

 

 

28

 

H. Phú Ninh

TA.77.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.28.005

 

 

29

 

H. Phước Sơn

TA.77.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.29.005

 

 

30

 

H. Quế Sơn

TA.77.30

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.30.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.30.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.30.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.30.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.30.005

 

 

31

 

H. Tây Giang

TÁ.77.31

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.31.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.31.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.31.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.31.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.31.005

 

 

32

 

H. Thăng Bình

TA.77.32

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.32.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.32.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.32.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.32.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.32.005

 

 

33

 

H. Tiên Phước

TA.77.33

 

 

 

001

Văn phòng

TA.77.33.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.77.33.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.77.33.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.77.33.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.77.33.005

TA

78

 

 

QUẢNG NGÃI

TA.78

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.78.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.78.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.78.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.78.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.78.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.78.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.78.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.78.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.78.10

 

 

16

 

TP. Quảng Ngãi

TA.78.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.16.005

 

 

17

 

H. Ba Tơ

TA.78.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.17.004

 

 

 

005

Tòa xử Iý hành chính

TA.78.17.005

 

 

18

 

H. Bình Sơn

TA.78.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.18.005

 

 

19

 

H. Đức Ph

TA.78.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.19.005

 

 

20

 

H. Lý Sơn

TA.78.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.20.005

 

 

21

 

H. Minh Long

TA.78.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.21.005

 

 

22

 

H. Mộ Đức

TA.78.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.22.005

 

 

23

 

H. Nghĩa Hành

TA.78.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.23.005

 

 

24

 

H. Sơn Hà

TA.78.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.24.005

 

 

25

 

H. Sơn Tây

TA.78.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.25.005

 

 

26

 

H. Sơn Tịnh

TA.78.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.26.005

 

 

27

 

H. Tây Trà

TA.78.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.27.005

 

 

28

 

H. Trà Bồng

TA.78.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.28.005

 

 

29

 

H. Tư Nghĩa

TA.78.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.78.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.78.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.78.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.78.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.78.29.005

TA

79

 

 

QUẢNG NINH

TA.79

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.79.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.79.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.79.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.79.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.79.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.79.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.79.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.79.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.79.10

 

 

16

 

TP. Cẩm Phả

TA.79.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.16.005

 

 

17

 

TP. Hạ Long

TA.79.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.17.005

 

 

18

 

TP. Móng Cái

TA.79.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.18.005

 

 

19

 

TP. Uông Bí

TA.79.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.19.005

 

 

20

 

TX. Quảng Yên

TA.79.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.20.005

 

 

21

 

H. Ba Chẽ

TA.79.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.21.005

 

 

22

 

H. Bình Liêu

TA.79.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.22.005

 

 

23

 

H. Cô Tô

TA.79.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.23.005

 

 

24

 

H. Đầm Hà

TA.79.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.24.005

 

 

25

 

H. Đông Triều

TA.79.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.25.005

 

 

26

 

H. Hải Hà

TA.79.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.26.005

 

 

27

 

H. Hoành Bồ

TA.79.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.27.005

 

 

28

 

H. Tiên Yên

TA.79.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.28.005

 

 

29

 

H. Vân Đồn

TA.79.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.79.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.79.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.79.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.79.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.79.29.005

TA

80

 

 

QUẢNG TRỊ

TA.80

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.80.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.80.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.80.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.80.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.80.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.80.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.80.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.80.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.80.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.80.10

 

 

16

 

TP. Đông Hà

TA.80.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.80.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.80.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.80.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.80.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.80.16.005

 

 

17

 

TX. Quảng Trị

TA.80.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.80.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.80.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.80.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.80.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.80.17.005

 

 

18

 

H. Cam Lộ

TA.80.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.80.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.80.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.80.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.80.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.80.18.005

 

 

19

 

H. Đakrông

TA.80.19

 

 

 

001

n phòng

TA.80.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.80.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.80.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.80.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.80.19.005

 

 

20

 

H. Gio Linh

TA.80.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.80.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.80.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.80.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.80.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.80.20.005

 

 

21

 

H. Hải Lăng

TA.80.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.80.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.80.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.80.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.80.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.80.21.005

 

 

22

 

H. Hướng Hóa

TA.80.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.80.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.80.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.80.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.80.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.80.22.005

 

 

23

 

H. Triệu Phong

TA.80.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.80.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.80.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.80.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.80.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.80.23.005

 

 

24

 

H. Vĩnh Linh

TA.80.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.80.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.80.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.80.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.80.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.80.24.005

TA

81

 

 

SÓC TRĂNG

TA.81

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.81.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.81.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.81.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.81.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.81.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.81.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.81.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.81.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.81.10

 

 

16

 

TP. Sóc Trăng

TA.81.16.005

 

 

 

001

Văn phòng

TA.81.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.81.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.81.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.81.16.005

 

 

17

 

H. Châu Thành

TA.81.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.81.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.81.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.81.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.81.17.005

 

 

18

 

H. Cù Lao Bung

TA.81.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.81.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.81.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.81.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.81.18.005

 

 

19

 

H. Kế Sách

TA.81.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.81.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.81.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.81.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.81.19.005

 

 

20

 

H. Long Phú

TA.81.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.81.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.81.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.81.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.81.20.005

 

 

21

 

H. Mỹ Tú

TA.81.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.81.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.81.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.81.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.81.21.005

 

 

22

 

H. Mỹ Xuyên

TA.81.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.81.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.81.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.81.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.81.22.005

 

 

23

 

H. Ngã Năm

TA.81.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.81.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.81.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.81.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.81.23.005

 

 

24

 

H. Thạnh Trị

TA.81.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.81.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.81.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.81.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.81.24.005

 

 

25

 

H. Trần Đ

TA.81.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.81.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.81.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.81.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.81.25.005

 

 

26

 

H. Vĩnh Châu

TA.81.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.81.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.81.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.81.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.81.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.81.26.005

TA

82

 

 

Sơn La

TA.82

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.82.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.82.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.82.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.82.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.82.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.82.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.82.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.82.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.82.10

 

 

16

 

TP. Sơn La

TA.82.16.005

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.16.005

 

 

17

 

H. Bắc Yên

TA.82.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.17.005

 

 

18

 

H. Mai Sơn

TA.82.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.18.005

 

 

19

 

H. Mộc Châu

TA.82.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.19.005

 

 

20

 

H. Mường La

TA.82.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.20.005

 

 

21

 

H. Phù Yên

TA.82.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.21.005

 

 

22

 

H. Quỳnh Nhai

TA.82.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.22.005

 

 

23

 

H. Sông Mã

TA.82.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.23.005

 

 

24

 

H. Sốp Cộp

TA.82.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.24.005

 

 

25

 

H. Thuận Châu

TA.82.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.25.005

 

 

26

 

H. Vân Hồ

TA.82.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.26.005

 

 

27

 

H. Yên Châu

TA.82.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.82.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.82.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.82.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.82.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.82.27.005

TA

83

 

 

TÂY NINH

TA.83

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.83.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.83.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.83.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.83.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.83.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.83.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.83.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.83.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.83.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.83.10

 

 

16

 

TP. Tây Ninh

TA.83.16.005

 

 

 

001

Văn phòng

TA.83.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.83.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.83.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.83.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.83.16.005

 

 

17

 

H. Bến Cầu

TA.83.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.83.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.83.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.83.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.83.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.83.17.005

 

 

18

 

H. Châu Thành

TA.83.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.83.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.83.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.83.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.83.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.83.18.005

 

 

19

 

H. Dương Minh Châu

TA.83.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.83.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.83.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.83.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.83.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.83.19.005

 

 

20

 

H. Gò Dầu

TA.83.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.83.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.83.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.83.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.83.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.83.20.005

 

 

21

 

H. Hòa Thành

TA.83.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.83.21.001

 

 

 

002

Tòa nh sự

TA.83.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.83.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.83.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.83.21.005

 

 

22

 

H. Tân Biên

TA.83.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.83.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.83.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.83.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.83.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.83.22.005

 

 

23

 

H. Tân Châu

TA.83.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.83.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.83.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.83.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.83.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.83.23.005

 

 

24

 

H. Trảng Bàng

TA.83.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.83.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.83.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.83.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.83.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.83.24.005

TA

84

 

 

THÁI BÌNH

TA.84

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tnh

TA.84.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.84.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.84.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.84.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.84.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.84.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.84.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.84.08

 

 

09

 

Phong Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.84.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.84.10

 

 

16

 

TP. Thái Bình

TA.84.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.84.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.84.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.84.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.84.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.84.16.005

 

 

17

 

H. Đông Hưng

TA.84.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.84.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.84.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.84.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.84.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.84.17.005

 

 

18

 

H. Hưng Hà

TA.84.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.84.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.84.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.84.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.84.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.84.18.005

 

 

19

 

H. Kiến Xương

TA.84.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.84.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.84.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.84.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.84.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.84.19.005

 

 

20

 

H. Quỳnh Phụ

TA.84.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.84.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.84.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.84.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.84.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.84.20.005

 

 

21

 

H. Thái Thụy

TA.84.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.84.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.84.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.84.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.84.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.84.21.005

 

 

22

 

H. Tiền Hải

TA.84.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.84.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.84.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.84.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.84.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.84.22.005

 

 

23

 

H. Vũ Thư

TA.84.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.84.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.84.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.84.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.84.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.84.23.005

TA

85

 

 

THÁI NGUYÊN

TA.85

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.85.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.85.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.85.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.85.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.85.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.85.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.85.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.85.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.85.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.85.10

 

 

16

 

TP. Thái Nguyên

TA.85.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.85.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.85.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.85.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.85.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.85.16.005

 

 

17

 

TP. Sông Công

TA.85.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.85.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.85.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.85.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.85.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.85.17.005

 

 

18

 

TX. Phổ Yên

TA.85.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.85.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.85.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.85.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.85.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.85.18.005

 

 

19

 

H. Đại Từ

TA.85.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.85.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.85.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.85.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.85.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.85.19.005

 

 

20

 

H. Định Hoá

TA.85.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.85.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.85.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.85.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.85.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.85.20.005

 

 

21

 

H. Đồng Hỷ

TA.85.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.85.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.85.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.85.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.85.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.85.21.005

 

 

22

 

H. Phú Bình

TA.85.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.85.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.85.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.85.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.85.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.85.22.005

 

 

23

 

H. Phú Lương

TA.85.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.85.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.85.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.85.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.85.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.85.23.005

 

 

24

 

H. Võ Nhai

TA.85.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.85.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.85.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.85.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.85.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.85.24.005

TA

86

 

 

THANH HÓA

TA.86

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.86.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.86.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.86.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.86.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.86.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.86.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.86.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.86.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.86.10

 

 

16

 

TP. Sầm Sơn

TA.86.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.16.005

 

 

17

 

TP. Thanh Hóa

TA.86.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.17.005

 

 

18

 

TX. Bỉm Sơn

TA.86.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.18.005

 

 

19

 

H. Bá Thước

TA.86.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.19.005

 

 

20

 

H. Cẩm Thủy

TA.86.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.20.005

 

 

21

 

H. Đông Sơn

TA.86.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.21.005

 

 

22

 

H. Hà Trung

TA.86.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.22.005

 

 

23

 

H. Hậu Lộc

TA.86.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.23.005

 

 

24

 

H. Hoằng Hóa

TA.86.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.24.005

 

 

25

 

H. Lang Chánh

TA.86.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.25.005

 

 

26

 

H.ng Lát

TA.86.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.26.005

 

 

27

 

H. Nga Sơn

TA.86.27

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.27.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.27.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.27.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.27.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.27.005

 

 

28

 

H. Ngọc Lặc

TA.86.28

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.28.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.28.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.28.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.28.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.28.005

 

 

29

 

H. Như Thanh

TA.86.29

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.29.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.29.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.29.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.29.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.29.005

 

 

30

 

H. Như Xuân

TA.86.30

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.30.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.30.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.30.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.30.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.30.005

 

 

31

 

H. Nông Cống

TA.86.31

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.31.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.31.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.31.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.31.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.31.005

 

 

32

 

H. Quan Hóa

TA.86.32

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.32.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.32.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.32.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.32.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.32.005

 

 

33

 

H. Quan Sơn

TA.86.33

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.33.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.33.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.33.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.33.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.33.005

 

 

34

 

H. Quảng Xương

TA.86.34

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.34.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.34.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.34.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.34.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.34.005

 

 

35

 

H. Thạch Thành

TA.86.35

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.35.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.35.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.35.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.35.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.35.005

 

 

36

 

H. Thiệu Hóa

TA.86.36

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.36.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.36.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.36.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.36.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.36.005

 

 

37

 

H. Thọ Xuân

TA.86.37

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.37.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.37.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.37.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.37.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.37.005

 

 

38

 

H. Thường Xuân

TA.86.38

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.38.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.38.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.38.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.38.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.38.005

 

 

39

 

H. Tĩnh Gia

TA.86.39

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.39.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.39.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.39.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.39.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.39.005

 

 

40

 

H. Triệu Sơn

TA.86.40

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.40.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.40.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.40.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.40.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.40.005

 

 

41

 

H. Vĩnh Lộc

TA.86.41

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.41.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.41.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.41.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.41.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.41.005

 

 

42

 

H. Yên Định

TA.86.42

 

 

 

001

Văn phòng

TA.86.42.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.86.42.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.86.42.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.86.42.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.86.42.005

TA

87

 

 

THỪA THIÊN HUẾ

TA.87

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.87.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.87.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.87.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.87.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.87.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.87.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.87.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.87.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.87.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.87.10

 

 

16

 

TP. Huế

TA.87.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.87.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.87.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.87.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.87.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.87.16.005

 

 

17

 

TX. Hương Thủy

TA.87.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.87.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.87.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.87.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.87.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.87.17.005

 

 

18

 

TX. Hương Trà

TA.87.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.87.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.87.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.87.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.87.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.87.18.005

 

 

19

 

H. A Lưi

TA.87.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.87.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.87.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.87.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.87.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.87.19.005

 

 

20

 

H. Nam Đông

TA.87.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.87.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.87.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.87.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.87.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.87.20.005

 

 

21

 

H. Phong Điền

TA.87.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.87.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.87.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.87.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.87.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính.

TA.87.21.005

 

 

22

 

H. Phú Lộc

TA.87.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.87.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.87.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.87.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.87.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.87.22.005

 

 

23

 

H. Phú Vang

TA.87.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.87.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.87.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.87.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.87.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.87.23.005

 

 

24

 

H. Quảng Điền

TA.87.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.87.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.87.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.87.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.87.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.87.24.005

TA

88

 

 

TIỀN GIANG

TA.88

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.8801

 

 

02

 

Văn phòng

TA.88.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.88.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.88.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.88.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.88.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.88.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.88.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và thi đua khen thưởng

TA.88.10

 

 

16

 

TP. Mỹ Tho

TA.88.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.88.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.88.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.88.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.88.16.005

 

 

17

 

TX. Cai Lậy

 

 

 

 

001

Văn phòng

TA.88.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.88.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.88.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.88.17.005

 

 

18

 

TX. Gò Công

TA.88.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.88.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.88.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.88.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.83.18.005

 

 

19

 

H. Cái Bè

TA.88.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.88.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.83.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.88.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.88.19.005

 

 

20

 

H. Cai Lậy

TA.88.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.88.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.88.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.88.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.88.20.005

 

 

21

 

H. Châu Thành

TA.88.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.88.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.88.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.88.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.88.21.005

 

 

22

 

H. Chợ Gạo

TA.88.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.88.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.88.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.88.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.88.22.005

 

 

23

 

H. Gò Công Đông

TA.88.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.88.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.88.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.88.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.88.23.005

 

 

24

 

H. Gò Công Tây

TA.88.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.88.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.88.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.88.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.88.24.005

 

 

25

 

H. Tân Phú Đông

TA.88.25

 

 

 

001

Văn phòng

TA.88.25.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.88.25.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.88.25.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.25.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.88.25.005

 

 

26

 

H. Tân Phước

TA.88.26

 

 

 

001

Văn phòng

TA.88.26.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.88.26.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.88.26.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.88.26.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.88.26.005

TA

89

 

 

TRÀ VINH

TA.89

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.89.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.89.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.89.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.89.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.89.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.89.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.89.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.89.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.89.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.89.10

 

 

16

 

TP. Trà Vinh

TA.89.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.89.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.89.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.89.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.89.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.89.16.005

 

 

17

 

TX. Duyên Hải

TA.89.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.89.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.89.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.89.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.89.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.89.17.005

 

 

18

 

H. Càng Long

TA.89.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.89.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.89.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.89.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.89.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.89.18.005

 

 

19

 

H. Cầu Kè

TA.89.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.89.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.89.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.89.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.89.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.89.19.005

 

 

20

 

H. Cầu Ngang

TA.89.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.89.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.89.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.89.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.89.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.89.20.005

 

 

21

 

H. Châu Thành

TA.89.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.89.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.89.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.89.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.89.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.89.21.005

 

 

22

 

H. Duyên Hải

TA.89.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.89.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.89.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.89.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.89.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.89.22.005

 

 

23

 

H. Tiểu Cần

TA.89.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.89.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.89.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.89.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.89.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.89.23.005

 

 

24

 

H. Trà Cú

TA.89.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.89.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.89.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.89.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.89.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.89.24.005

TA

90

 

 

TUYÊN QUANG

TA.90

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.90.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.90.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.90.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.90.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.90.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.90.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.90.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.90.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.90.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.90.10

 

 

16

 

TP. Tuyên Quang

TA.90.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.90.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.90.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.90.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.90.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.90.16.005

 

 

17

 

H. Chiêm Hóa

TA.90.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.90.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.90.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.90.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.90.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.90.17.005

 

 

18

 

H. Hàm Yên

TA.90.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.90.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.90.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.90.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.90.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.90.18.005

 

 

19

 

H. Lâm Bình

TA.90.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.90.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.90.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.90.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.90.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.90.19.005

 

 

20

 

H. Na Hang

TA.90.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.90.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.90.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.90.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.90.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.90.20.005

 

 

21

 

H. Sơn Dương

TA.90.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.90.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.90.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.90.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.90.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.90.21.005

 

 

22

 

H. Yên Sơn

TA.90.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.90.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.90.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.90.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.90.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.90.22.005

TA

91

 

 

VĨNH LONG

TA.91

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.91.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.91.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.91.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.91.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.91.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.91.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.91.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.91.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.91.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.91.10

 

 

16

 

TP. Vĩnh Long

TA.91.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.91.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.91.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.91.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.91.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.91.16.005

 

 

17

 

TX. Bình Minh

TA.91.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.91.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.91.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.91.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.91.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.91.17.005

 

 

18

 

H. Bình Tân

TA.91.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.91.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.91.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.91.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.91.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.91.18.005

 

 

19

 

H. Long Hồ

TA.91.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.91.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.91.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.91.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.91.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.91.19.005

 

 

20

 

H. Mang Thít

TA.91.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.91.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.91.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.91.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.91.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.91.20.005

 

 

21

 

H. Tam Bình

TA.91.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.91.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.91.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.91.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.91.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.91.21.005

 

 

22

 

H. Trà Ôn

TA.91.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.91.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.91.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.91.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.91.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.91.22.005

 

 

23

 

H. Vũng Liêm

TA.91.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.91.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.91.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.91.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.91.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.91.23.005

TA

92

 

 

VĨNH PHÚC

TA.92

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.92.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.92.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.92.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.92.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.92.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.92.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.92.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.92.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.92.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.92.10

 

 

16

 

TP. Vĩnh Yên

TA.92.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.92.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.92.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.92.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.92.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.92.16.005

 

 

17

 

TX. Phúc Yên

TA.92.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.92.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.92.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.92.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.92.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.92.17.005

 

 

18

 

H. Bình Xuyên

TA.92.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.92.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.92.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.92.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.92.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.92.18.005

 

 

19

 

H. Lập Thạch

TA.92.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.92.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.92.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.92.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.92.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.92.19.005

 

 

20

 

H. Sông Lô

TA.92.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.92.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.92.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.92.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.92.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.92.20.005

 

 

21

 

H. Tam Đảo

TA.92.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.92.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.92.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.92.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.92.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.92.21.005

 

 

22

 

H. Tam Dương

TA.92.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.92.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.92.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.92.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.92.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.92.22.005

 

 

23

 

H. Vĩnh Tường

TA.92.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.92.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.92.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.92.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.92.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.92.23.005

 

 

24

 

H. Yên Lạc

TA.92.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.92.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.92.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.92.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.92.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.92.24.005

TA

93

 

 

YÊN BÁI

TA.93

 

 

01

 

Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.93.01

 

 

02

 

Văn phòng

TA.93.02

 

 

03

 

Tòa Hình sự

TA.93.03

 

 

04

 

Tòa Dân sự

TA.93.04

 

 

05

 

Tòa Hành chính

TA.93.05

 

 

06

 

Tòa Kinh tế

TA.93.06

 

 

07

 

Tòa lao động

TA.93.07

 

 

08

 

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.93.08

 

 

09

 

Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.93.09

 

 

10

 

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.93.10

 

 

16

 

TP. Yên Bái

TA.93.16

 

 

 

001

Văn phòng

TA.93.16.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.93.16.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.93.16.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.93.16.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.93.16.005

 

 

17

 

TX. Nghĩa Lộ

TA.93.17

 

 

 

001

Văn phòng

TA.93.17.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.93.17.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.93.17.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.93.17.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.93.17.005

 

 

18

 

H. Lục Yên

TA.93.18

 

 

 

001

Văn phòng

TA.93.18.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.93.18.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.93.18.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.93.18.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.93.18.005

 

 

19

 

H. Mù Cang Chải

TA.93.19

 

 

 

001

Văn phòng

TA.93.19.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.93.19.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.93.19.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.93.19.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.93.19.005

 

 

20

 

H. Trạm Tấu

TA.93.20

 

 

 

001

Văn phòng

TA.93.20.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.93.20.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.93.20.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.93.20.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.93.20.005

 

 

21

 

H. Trấn Yên

TA.93.21

 

 

 

001

Văn phòng

TA.93.21.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.93.21.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.93.21.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.93.21.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.93.21.005

 

 

22

 

H. Văn Chấn

TA.93.22

 

 

 

001

Văn phòng

TA.93.22.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.93.22.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.93.22.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.93.22.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.93.22.005

 

 

23

 

H. Văn Yên

TA.93.23

 

 

 

001

Văn phòng

TA.93.23.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.93.23.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.93.23.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.93.23.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.93.23.005

 

 

24

 

H. Yên Bình

TA.93.24

 

 

 

001

Văn phòng

TA.93.24.001

 

 

 

002

Tòa Hình sự

TA.93.24.002

 

 

 

003

Tòa Dân sự

TA.93.24.003

 

 

 

004

Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.93.24.004

 

 

 

005

Tòa xử lý hành chính

TA.93.24.005

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi