Quyết định 1493/QĐ-CTN 2020 cho thôi quốc tịch Việt Nam với 22 công dân đang cư trú tại Nhật Bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1493/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1493/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1493/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1493/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
____________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 338/TTr-CP ngày 17/7/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1493/QĐ-CTN ngày 27 tháng 8 năm 2020
của Chủ tịch nước)
__________
1. | Lê Trường Sơn, sinh ngày 27/4/1979 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Chibaken, Urayasushi, Horie 4-35-13-207 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 165/29 Phan Văn Hớn, khu phố 5, tổ 58, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
2. | Lê Thái Kỳ, sinh ngày 08/01/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Chibaken, Urayasushi, Horie 4-35-13-207 | Giới tính: Nam |
3. | Lý Thanh Phong, sinh ngày 09/01/1984 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: Shizuokaken, Numazushi, Nishizoechou 26-12, Maruyama Ko-po, B Tou 205 Gou Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Công Điền, xã Vĩnh Trạch, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Giới tính: Nam |
4. | Trần Hà Thủy Tiên, sinh ngày 05/8/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 485-0831 Aichiken, Komakishi, Higashini, Choume 18 Banchi 2 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Lợi, xã Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
5. | Bùi Minh Nhật, sinh ngày 25/11/1987 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Gunmaken, Otashi, Niijimachou 304-4, Ecoearuse Room 201 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8/85 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nam |
6. | Lê Quỳnh Hương, sinh ngày 15/7/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: 7th floor, Hirano Building, 1-13-13 Okano, Nishiku, Yokohama, 220-0073 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15 phố Hàng Vôi, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
7. | Hoàng Minh Cử, sinh ngày 28/3/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Room 305, Soare-hachimandai, Ooshima-chou-kou 1118-2, Ootashi, Gunmaken Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 7 Thụy Ứng, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
8. | Ngô Bích Ngọc, sinh ngày 01/10/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Room 305, Soare-hachimandai, Ooshima-chou-kou 1118-2, Ootashi, Gunmaken Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 6 phường Thạch Bàn, quận Long Biên, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
9. | Hoàng Gia Bảo, sinh ngày 08/6/2008 tại Hà Nội Hiện trú tại: Room 305, Soare-hachimandai, Ooshima-chou-kou 1118-2, Ootashi, Gunmaken Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 6 phường Thạch Bàn, quận Long Biên, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
10. | Hoàng Bảo Nam, sinh ngày 15/5/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Room 305, Soare-hachimandai, Ooshima-choukou 1118-2, Ootashi Gunmaken | Giới tính: Nam |
11. | Châu Huỳnh Nguyên Oanh, sinh ngày 18/9/1992 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Saitamaken, Okegawashi, Suehiro 3-8-4-3 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 127/2/6 Lê Thúc Hoạch, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Trần Thị Thanh Hương, sinh ngày 10/01/1986 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyoto Otaku, Minamirokugou 2-8-16 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 235/32 Lê Văn Thọ, phường 9, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Ngọc Quỳnh Như, sinh ngày 04/12/1990 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyoto, Chofushi, Nishitsutsujigaoka 4-23-46-107 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 42 Quách Vũ, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
14. | Lê Vũ Hoàng, sinh ngày 28/6/1989 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Tokyoto, Chofushi, Nishitsutsujigaoka 4-23-46-107 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 419/20E Cách Mạng Tháng 8, phường 13, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
15. | Trịnh Văn Tuấn, sinh ngày 20/02/1982 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Miyamaeku, Sugao 2chome 25-49 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | Giới tính: Nam |
16. | Trịnh Nguyên Khánh, sinh ngày 26/10/2014 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Miyamaeku, Sugao 2chome 25-49 | Giới tính: Nam |
17. | Trịnh Lan Hương, sinh ngày 28/4/1984 tại Hải Dương Hiện trú tại: Saitamaken, Kawaguchishi, Angyou Ryou, Negishi 2804-2-707 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 485 Nguyễn Trãi 2, phường Sao Đỏ, tp Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
18. | Trịnh Thái Hà, sinh ngày 05/8/2011 tại Hà Nội Hiện trú tại: Saitamaken, Kawaguchishi, Angyou Ryou, Negishi 2804-2-707 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 485 Nguyễn Trãi 2, phường Sao Đỏ, tp Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
19. | Trần Thúy Hằng, sinh ngày 14/11/1985 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Ibarakiken, Ishiokashi, Wakamiya 1-9-18, Koopopaashigu, House C, Room No. 102 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53/1E Võ Dõng I, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
20. | Trần Lê Cao Nguyên, sinh ngày 05/10/1982 tại Ninh Thuận Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Takatsuku, Futako 4-11-1-406 Shiei Jyutaku Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: E3/081 ấp Nguyễn Huệ 2, xã Quang Trung, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Thị Thanh Phương, sinh ngày 31/7/1991 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Tokyoto, Adachiku, Higashi Ayase 1-29-5, Room 202 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 85 thôn Bắc Hợp, ấp An Chu, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
22. | Lê Thị Quỳnh Trúc, sinh ngày 15/5/1991 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Kanagawaken, Kawasakishi, Takatsuku, Futako 4-11-1-406 Shiei Jyutaku Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/4D Tây Nam, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. | Giới tính: Nữ |