Quyết định 124/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 124/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 124/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Thị Ánh Xuân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/02/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 124/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
___________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại các Tờ trình số 04, 05/TTr-CP ngày 04/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | QUYỀN CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HỒNG KÔNG
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 124/QĐ-CTN ngày 08 tháng 02 năm 2023
của Chủ tịch nước)
_____________
1. | Nìm Chí Kim, sinh ngày 07/01/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 13, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, GKS số 11/88 ngày 15/01/1988 Hiện trú tại: Flat 13 5/F, Ying Lok house, Choi Ying Estate, Ngau Tau Kok, KLN, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1875955 cấp ngày 17/10/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 230/76 Lãnh Binh Thăng, Phường 13, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
2. | Lương Tú Vân, sinh ngày 16/11/1964 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 707 Yue Sang house, Kin Sang Estate, Tuen Mun NT, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1853292 cấp ngày 01/8/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 61/17 đường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
3. | Đoàn Thị Hồng Cúc, sinh ngày 10/02/1995 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, GKS ngày 08/3/1995 Hiện trú tại: Rm 210, F/2 Wang Kei Hse, Wang Tau Hom Est, Fu Mei st, Lok Fu, KLN, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1903073 cấp ngày 15/5/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
4. | Hong Cóng Lềnh, sinh ngày 10/11/1985 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 150 ngày 31/7/1987 Hiện trú tại: FT 3103, 31/F Mun Shun house, Mun Tung Estate, Tung Chung Lan Tau island, Hồng Kông Hộ chiếu số: N2199024 cấp ngày 21/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 32 đường Trưng Nữ Vương, xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
5. | Phương Huệ Lan, sinh ngày 20/9/1993 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 6, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, GKS số 187 ngày 01/10/1993 Hiện trú tại: Tam Kung road, Tam Kung maision, 2/F 57A, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1837361 cấp ngày 26/4/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 156/9 Đặng Nguyên Cẩn, Phường 13, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
6. | Phùng Vĩnh An, sinh ngày 14/9/1972 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Tòa hành chính quận 5, Sài Gòn, Trích lục bộ khai sinh số 8805 ngày 18/9/1972 Hiện trú tại: Flat 67, 31/F, Pearl city Maision 22-36 Paterson st, Couseway Bay, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100 Lê Đại Hành, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |