Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1153/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1153/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1153/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: | 03/07/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1153/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC Số: 1153/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
-----------------------------
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 244/TTr-CP ngày 03/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1153/QĐ-CTN ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Ngô Thị Là, sinh ngày 12/9/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 278 Bangchuk-ri, Ganghyeon-myeon, Yangyang-gun, Gangwon-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Xuân La, xã Thanh Sơn, huyện Kiến Thụy, tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
2. | Chu Văn Lộc, sinh ngày 21/4/1986 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: 75 Mayu-ro, 20beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Thảo Yến, sinh ngày 19/4/1989 tại Hải Dương Hiện trú tại: 31 Sosa-ro, 300beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Văn An, tp. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
4. | Hoàng Văn Ngại, sinh ngày 07/10/1990 tại Nghệ An Hiện trú tại: 190-36 Moraejae-ro, Doan-myeon, Jungpyeong-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Thị Kim Thi, sinh ngày 22/5/1995 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 166 Youngun-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Thị Thúy Hoa, sinh ngày 16/12/1990 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 5 Banji-ro, 32beon-gil, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Sơn, huyện An Lão, tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
7. | Đỗ Huyền Trang, sinh ngày 13/5/1997 tại Nam Định Hiện trú tại: 124-9 Chungri-gil, Samsan-myeon, Haenam-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
8. | Dương Thị Thùy, sinh ngày 20/6/1989 tại Hải Dương Hiện trú tại: Namchondong-ro 35beon-gil 9-5 Namdong-gu, Incheon Gwangyeok-si, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
9. | An Thị Thu Trang, sinh ngày 01/4/1992 tại Hòa Bình Hiện trú tại: 25 Hoguk-ro, 481beon-gil, Soheul-eup, Pocheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hòa, thị xã Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Thị Ngọc Vàng, sinh ngày 02/8/1999 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 350-9, Gayasan-ro, Yaro-myeon, Hapcheon-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
11. | Quách Hải Đăng, sinh ngày 16/12/1998 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 24 Seongsan-gil, Gamgog-myeon, Jeong-eub-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Vinh, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
12. | Lê Thị Tươi, sinh ngày 06/11/1991 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 263-32, Daegasan-ro, Modong-myeon, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phong Hải, thị xã Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
13. | Vũ Mạnh Dũng, sinh ngày 05/01/2000 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 37 Taehwa 8-gil, Andong-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng, tp. Hải Phòng. | Giới tính: Nam |