Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2134/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về chấn chỉnh thực hiện quy định của pháp luật về Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2134/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2134/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 01/06/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
tải Công văn 2134/LĐTBXH-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2134/LĐTBXH-KHTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2018 |
Kính gửi: | - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí số 44/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội, Quyết định số 392/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành chương trình tổng thể của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí (sau đây viết tắt là THTK, CLP) năm 2018, Công văn số 3933/VPCP-KTTH ngày 27/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc xây dựng Báo cáo của Chính phủ thực hiện Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017, Bộ yêu cầu các đơn vị thuộc Bộ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung sau:
1. Các đơn vị thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động -Thương binh và Xã hội không ban hành Chương trình tổng thể THTK, CLP năm 2017 và không báo cáo kết quả THTK, CLP năm 2017, báo cáo chậm hoặc chưa đúng mẫu biểu hướng dẫn, thời gian phải nghiêm túc rút kinh nghiệm, thực hiện đầy đủ, kịp thời các quy định Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, Nghị định số 84/2014/NĐ-CP ngày 08/9/2014 của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ (danh sách đơn vị, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện chưa đúng quy định về ban hành Chương trình tổng thể về THTK, CLP năm 2017 và báo cáo kết quả THTK, CLP năm 2017 theo phụ lục 01, 02 đính kèm).
2. Các đơn vị thuộc Bộ Lao động - Thương binh chưa ban hành Chương trình tổng thể về THTK, CLP năm 2018 của đơn vị theo Quyết định số 392/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phải khẩn trương ban hành Chương trình tổng thể về THTK, CLP năm 2018 để triển khai thực hiện và báo cáo kết quả THTK, CLP năm 2018 (danh sách các đơn vị, Sở LĐTBXH chưa gửi Chương trình tổng thể về THTK, CLP năm 2018 của đơn vị về Bộ theo phụ lục 03 đính kèm) theo đúng quy định.
Yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện và báo cáo kết quả về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 15/6/2018 theo đúng quy định hiện hành của pháp luật về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH ĐƠN VỊ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH THTKCLP 2017 BÁO CÁO VỀ BỘ
(Kèm theo Công văn số 2134/LĐTBXH-KHTC ngày 01 tháng 6 năm 2018)
STT | Tên đơn vị | Ký hiệu văn bản | Ngày tháng ban hành văn bản | Ghi chú |
1 | Viện Chỉnh hình - Phục hồi chức năng |
|
|
|
2 | Trung tâm Kỹ thuật Chỉnh hình - Phục hồi chức năng | 32/TTKTCH&PHCN | 03/07/2017 | Báo cáo chậm |
3 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng |
|
| Chưa báo cáo |
4 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Qui Nhơn |
|
| Chưa báo cáo |
5 | Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng TP Hồ Chí Minh | 197/QĐ-TTCHPHCN | 22/06/2017 |
|
6 | Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ |
|
| Chưa báo cáo |
7 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
|
| Chưa báo cáo |
8 | Viện khoa học giáo dục nghề nghiệp | 316/CT-VKHGDNN | 29/12/2017 | Báo cáo chậm |
9 | Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề |
|
| Chưa báo cáo |
10 | Ban quản lý các dự án dạy nghề vốn ODA |
|
| Chưa báo cáo |
11 | Trường Cao Đẳng Kỹ nghệ II |
|
| Chưa báo cáo |
12 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ |
|
| Chưa báo cáo |
13 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
|
| Chưa báo cáo |
14 | Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất | 179/QĐ-CĐNKTCN | 19/06/2017 |
|
15 | Trường Đại học Lao động - Xã hội | 1122/QĐ-ĐHLĐXH | 30/06/2017 |
|
16 | Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức lao động - xã hội | 169/QĐ-ĐTBD 170/QĐ-ĐTBD | 30/06/2017 30/06/2017 |
|
17 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
| Chưa báo cáo |
18 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 311/QĐ-ĐHSPKTV | 19/06/2017 |
|
19 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực I | 154/BC-KĐI | 30/06/2017 |
|
20 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực II | 114/CTr-KĐ2 | 15/12/2017 | Báo cáo chậm |
21 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực III | 429/CTr-TTKĐlll | 30/06/2017 |
|
22 | Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An | 201/QĐ-TTTA | 30/06/2017 |
|
23 | Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng Việt Trì | 48/QĐ-ĐDTTVT | 29/06/2017 |
|
24 | Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ tàn tật | 82/QĐ-PHCNTGTTT 84/QĐ-PHCNTGTTT | 28/06/2017 29/06/2017 |
|
25 | Bệnh viện Chỉnh hình - Phục hồi chức năng TP HCM |
|
| Chưa báo cáo |
26 | Làng Trẻ em SOS Việt Nam |
|
| Chưa báo cáo |
27 | Trung tâm Bảo trợ xã hội trẻ em thiệt thòi | 42/BTC-BTXHTETT | 28/06/2017 |
|
28 | Viện Khoa học Lao động Xã hội |
|
| Chưa báo cáo |
29 | Trung tâm Thông tin |
|
| Chưa báo cáo |
30 | Trung tâm Lao động ngoài nước |
|
| Chưa báo cáo |
31 | Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
| Chưa báo cáo |
32 | Văn phòng Bộ |
|
| Chưa báo cáo |
33 | Cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
| Chưa báo cáo |
33 | Cục Quan hệ Lao động và tiền lương | 86/QĐ-QHLĐTL | 17/07/2017 | Báo cáo chậm |
34 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển quan hệ lao động |
|
| Chưa báo cáo |
35 | Cục Người có công |
|
| Chưa báo cáo |
36 | Trung tâm điều dưỡng thương binh và NCC Long Đất | 22/KH-TBLĐ | 30/06/2017 |
|
37 | Trung tâm điều dưỡng người có công Sầm Sơn |
|
| Chưa báo cáo |
38 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành |
|
| Chưa báo cáo |
39 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang |
|
| Chưa báo cáo |
40 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Kim Bảng | 111/QĐ-TBKB | 30/06/2017 |
|
41 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Duy Tiên |
|
| Chưa báo cáo |
42 | Trung tâm Điều dưỡng người có công Miền Trung |
|
| Chưa báo cáo |
43 | Cục An toàn lao động |
|
| Chưa báo cáo |
44 | Trung tâm huấn luyện vệ sinh an toàn lao động |
|
| Chưa báo cáo |
45 | Cục Quản lý lao động ngoài nước | 247/ATLĐ-KHTC | 30/06/2017 |
|
46 | Thanh tra Bộ | 365/QĐ-TTr | 14/07/2017 | Báo cáo chậm |
47 | Cục Việc làm |
|
| Chưa báo cáo |
48 | Trung tâm quốc gia về dịch vụ Việc làm |
|
| Chưa báo cáo |
49 | Cục Bảo trợ xã hội |
|
| Chưa báo cáo |
50 | Cục Trẻ em | 463/TE-KTTV | 11/08/2017 |
|
51 | Trung tâm tư vấn và dịch vụ truyền thông |
|
| Chưa báo cáo |
52 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam | 04/QĐQBT | 06/01/2017 |
|
53 | Tạp chí Gia đình và Trẻ em | 107/GĐ&TE | 30/06/2017 |
|
54 | Báo Lao động - Xã hội | 106/BTC-LĐXH | 30/06/2017 |
|
55 | Tạp chí Lao động - Xã hội |
|
| Chưa báo cáo |
56 | Ban quản lý dự án hỗ trợ giảm nghèo PRPP |
|
| Chưa báo cáo |
57 | Ban quản lý dự án tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam (SASSP) |
|
| Chưa báo cáo |
58 | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
|
| Chưa báo cáo |
59 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ | 12/QĐ-BQLDAĐTXD | 28/06/2017 |
|
60 | Quỹ Hỗ trợ khắc phục hậu quả bom mìn Việt Nam |
|
| Chưa báo cáo |
61 | Văn Phòng Ủy ban quốc gia về người cao tuổi Việt Nam | 48/QĐ-VP | 26/06/2017 |
|
62 | Trung tâm Hành động khắc phục bom mìn Việt Nam |
|
| Chưa báo cáo |
63 | Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Lao động - Xã hội |
|
| Chưa báo cáo |
64 | Vụ Bảo hiểm xã hội |
|
| Chưa báo cáo |
65 | Vụ Hợp tác quốc tế |
|
| Chưa báo cáo |
66 | Vụ Bình đẳng giới |
|
| Chưa báo cáo |
67 | Vụ Pháp chế | Không số | 12/01/2018 | Báo cáo chậm |
68 | Vụ Tổ chức cán bộ |
|
| Chưa báo cáo |
Ghi chú: Theo Quyết định số 885/QĐ-LĐTBXH ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, thời hạn báo cáo về Bộ là 30/6/2017
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC BỘ GỬI BÁO CÁO THTKCLP 2017 VỀ BỘ
(Kèm theo Công văn số 2134/LĐTBXH-KHTC ngày 01 tháng 6 năm 2018)
STT | Tên đơn vị | Ký hiệu văn bản | Ngày tháng ban hành văn bản | Ghi chú |
1 | Viện Chỉnh hình - Phục hồi chức năng |
|
| Chưa có báo cáo |
2 | Trung tâm Kỹ thuật Chỉnh hình - Phục hồi chức năng | Công văn không số | 05/01/2018 |
|
3 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng |
|
| Chưa có báo cáo |
4 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Qui Nhơn |
|
| Chưa có báo cáo |
5 | Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng TP Hồ Chí Minh | 16/TTCHPHCNTPHCM | 10/01/2018 |
|
6 | Trung tâm Chỉnh hình phục hồi chức năng Cần Thơ |
|
| Chưa có báo cáo |
7 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
|
| Chưa có báo cáo |
8 | Viện khoa học giáo dục nghề nghiệp | 10/BC-VKHGDNN | 09/01/2018 |
|
9 | Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề | 03/CKĐCL-VP | 05/01/2018 |
|
10 | Ban quản lý các dự án dạy nghề vốn ODA | 17/BC-BLQCDA-TCGN | 08/01/2018 |
|
11 | Trường Cao Đẳng Kỹ nghệ II |
|
| Chưa có báo cáo |
12 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ | 20/CV-CĐNKTCN | 15/01/2018 | Báo cáo chạm |
13 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | Phụ lục |
|
|
14 | Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất |
|
| Chưa có báo cáo |
15 | Trường Đại học Lao động - Xã hội | 38/BC-ĐHLĐXH | 12/01/2018 | Báo cáo chậm |
16 | Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức lao động - xã hội | 06/ĐTBD-TCKT | 09/01/2018 |
|
17 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 02/BC-ĐHSPKTNĐ | 09/01/2018 |
|
18 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 20/BC-ĐHSPKTV | 10/01/2018 |
|
19 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực I |
|
| Chưa có báo cáo |
20 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực II | 03/LĐTBXH-KĐ2 | 09/01/2018 |
|
21 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực III | Công văn không số | 04/01/2018 |
|
22 | Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An | 525/BC-TTTA | 28/12/2017 |
|
23 | Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng Việt Trì | 06/ĐDTTVT-KTTV | 08/01/2018 |
|
24 | Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ tàn tật | 08/BC-PHCNTGTTT | 09/01/2017 |
|
25 | Bệnh viện Chỉnh hình - Phục hồi chức năng TP HCM |
|
| Chưa có báo cáo |
26 | Làng Trẻ em SOS Việt Nam | 25/SOSVN | 19/01/2018 | Báo cáo chậm |
27 | Trung tâm Bảo trợ xã hội trẻ em thiệt thòi | 07/BTXHTETT-KT | 08/01/2018 |
|
28 | Viện Khoa học Lao động Xã hội |
|
| Chưa có báo cáo |
29 | Trung tâm Thông tin | 04/TTTT-VP | 09/01/2018 |
|
30 | Trung tâm Lao động ngoài nước |
|
| Chưa có báo cáo |
31 | Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước | 17/BC-QHTVLNN | 05/02/2018 |
|
32 | Văn phòng Bộ | 13/BC-VP | 10/01/2018 |
|
33 | Cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 16/PCTNXH-KHTC | 11/01/2018 | Báo cáo chậm |
34 | Cục Quan hệ Lao động và tiền lương |
|
|
|
35 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển quan hệ lao động |
|
| Chưa có báo cáo |
36 | Cục Người có công |
|
| Chưa có báo cáo |
37 | Trung tâm điều dưỡng thương binh và NCC Long Đất | 01/BC-TBLĐ | 05/01/2018 |
|
38 | Trung tâm điều dưỡng người có công Sầm Sơn | 15/BC-TTSS | 25/01/2018 | Báo cáo chậm |
39 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành |
|
| Chưa có báo cáo |
40 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang |
|
| Chưa có báo cáo |
41 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Kim Bảng | 01/TBKB-TV | 05/01/2018 |
|
42 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Duy Tiên | 05/TBDT | 05/01/2018 |
|
43 | Trung tâm Điều dưỡng người có công Miền Trung |
|
| Chưa có báo cáo |
44 | Cục An toàn lao động | 20/ATLĐ-KHTC | 11/01/2018 | Báo cáo chậm |
45 | Trung tâm huấn luyện vệ sinh an toàn lao động |
|
| Chưa có báo cáo |
46 | Cục Quản lý lao động ngoài nước | 70/QLLĐNN-KHTC | 12/01/2018 | Báo cáo chậm |
47 | Thanh tra Bộ | 01/BC-TTr | 09/01/2018 |
|
48 | Cục Việc làm | 88/VP-CVL | 30/01/2018 | Báo cáo chậm |
49 | Trung tâm quốc gia về dịch vụ Việc làm | 09/TTQGDVVL-VP | 16/01/2018 | Báo cáo chậm |
50 | Cục Bảo trợ xã hội | 34/BTXH-VP | 10/01/2018 |
|
51 | Cục Trẻ em | 32/TH-KTTV | 15/01/2018 | Báo cáo chậm |
52 | Trung tâm tư vấn và dịch vụ truyền thông |
|
| Chưa có báo cáo |
53 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam | 51/QBT-KHTV | 22/01/2018 | Báo cáo chậm |
54 | Tạp chí Gia đình và Trẻ em | 04/GĐ&TE | 08/01/2018 |
|
55 | Báo Lao động - Xã hội | 15/BC-LĐXH | 18/01/2018 | Báo cáo chậm |
56 | Tạp chí Lao động - Xã hội |
|
| Chưa có báo cáo |
57 | Ban quản lý dự án hỗ trợ giảm nghèo PRPP |
|
| Chưa có báo cáo |
58 | Ban quản lý dự án tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam (SASSP) | 16/BC-BQLDA | 11/01/2018 | Báo cáo chậm |
59 | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo | 21/BC-VPQGGN | 18/01/2018 | Báo cáo chậm |
60 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ | 04/CV-QLDAĐTXD | 08/01/2018 |
|
61 | Quỹ Hỗ trợ khắc phục hậu quả bom mìn Việt Nam |
|
| Chưa có báo cáo |
62 | Văn phòng Ủy ban quốc gia về người cao tuổi Việt Nam | Công văn không số | 11/01/2018 | Báo cáo chậm |
63 | Trung tâm Hành động khắc phục bom mìn Việt Nam |
|
| Chưa có báo cáo |
64 | Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Lao động - Xã hội |
|
| Chưa có báo cáo |
65 | Vụ Bảo hiểm xã hội |
|
| Chưa có báo cáo |
66 | Vụ Hợp tác quốc tế | Công văn không số | 16/01/2018 | Báo cáo chậm |
67 | Vụ Bình đẳng giới |
|
| Chưa có báo cáo |
68 | Vụ Pháp chế | Công văn không số | 12/01/2018 | Báo cáo chậm |
69 | Vụ Tổ chức cán bộ |
|
| Chưa có báo cáo |
Ghi chú: Thời hạn báo cáo kết quả THHK, CLP năm 2017 theo Quyết định số 885/QĐ-LĐTBXH ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH là ngày 10/01/2018
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH SỞ LĐTBXH GỬI BÁO CÁO THTKCLP 2017 VỀ BỘ
(Kèm theo Công văn số 2134/LĐTBXH-KHTC ngày 01 tháng 6 năm 2018)
STT | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký hiệu văn bản | Ngày tháng ban hành văn bản | Ghi chú |
1 | Hà Nội | 167/BC-LĐTBXH | 19/01/2017 |
|
2 | Hải Phòng | 222/BC-SLĐTBXH | 23/01/2018 |
|
3 | Hải Dương |
|
| Chưa có báo cáo |
4 | Hưng Yên |
|
| Chưa có báo cáo |
5 | Hà Nam | 06/BC-LĐTBXH | 15/01/2018 |
|
6 | Nam Định | 13/BC-LĐTBXH | 16/01/2018 |
|
7 | Thái Bình | 10/BC-SLĐTBXH | 19/01/2018 |
|
8 | Ninh Bình | 09/BC-LĐTBXH | 19/01/2018 |
|
9 | Hà Giang | 13/BC-LĐTBXH | 16/01/2018 |
|
10 | Cao Bằng |
|
| Chưa có báo cáo |
11 | Lào Cai | 17/BC-SLĐTBXH | 19/01/2018 |
|
12 | Bắc Kạn |
|
| Chưa có báo cáo |
13 | Lạng Sơn |
|
| Chưa có báo cáo |
14 | Tuyên Quang |
|
| Chưa có báo cáo |
15 | Yên Bái |
|
| Chưa có báo cáo |
16 | Thái Nguyên |
|
| Chưa có báo cáo |
17 | Phú Thọ |
|
| Chưa có báo cáo |
18 | Vĩnh Phúc |
|
| Chưa có báo cáo |
19 | Bắc Giang |
|
| Chưa có báo cáo |
20 | Bắc Ninh |
|
| Chưa có báo cáo |
21 | Quảng Ninh | 157/SLĐTBXH-KHTC | 19/01/2018 |
|
22 | Lai Châu |
|
| Chưa có báo cáo |
23 | Điện Biên | 125/SLĐTBXH-KHTC | 23/01/2018 |
|
24 | Sơn La | 23/BC-SLĐTBXH | 22/01/2018 |
|
25 | Hòa Bình |
|
| Chưa có báo cáo |
26 | Thanh Hóa | 01/BC-SLĐTBXH | 09/01/2018 |
|
27 | Nghệ An |
|
| Chưa có báo cáo |
28 | Hà Tĩnh |
|
| Chưa có báo cáo |
29 | Quảng Bình |
|
| Chưa có báo cáo |
30 | Quảng Trị |
|
| Chưa có báo cáo |
31 | TT- Huế |
|
| Chưa có báo cáo |
32 | Đà Nẵng | 11/BC-SLĐTBXH | 17/01/2018 |
|
33 | Quảng Nam | 13/BC-LĐTBXH | 22/01/2018 |
|
34 | Quảng Ngãi | 20/BC-SLĐTBXH | 30/01/2018 |
|
35 | Bình Định | 133/BC-SLĐTBXH | 17/01/2018 |
|
36 | Phú Yên |
|
| Chưa có báo cáo |
37 | Khánh Hòa | 12/BC-SLĐTBXH | 22/01/2018 |
|
38 | Kon Tum | 12/BC-SLĐTBXH | 17/01/2018 |
|
39 | Gia Lai |
|
| Chưa có báo cáo |
40 | Đắk Lắk |
|
| Chưa có báo cáo |
41 | Đắk Nông |
|
| Chưa có báo cáo |
42 | Tp HCM | 1900/SLĐTBXH-KH | 23/01/2018 |
|
43 | Lâm Đồng |
|
| Chưa có báo cáo |
44 | Ninh Thuận |
|
| Chưa có báo cáo |
45 | Bình Phước |
|
| Chưa có báo cáo |
46 | Tây Ninh | 180/BC-SLĐTBXH | 24/01/2018 |
|
47 | Bình Dương |
|
| Chưa có báo cáo |
48 | Đồng Nai |
|
| Chưa có báo cáo |
49 | Bình Thuận | 156/SLĐTBXH-KHTC | 23/01/2018 |
|
50 | Bà Rịa-VTàu |
|
| Chưa có báo cáo |
51 | Long An |
|
| Chưa có báo cáo |
52 | Đồng Tháp |
|
| Chưa có báo cáo |
53 | An Giang | 108/BC-SLĐTBXH | 16/01/2018 |
|
54 | Tiền Giang | 122/SLĐTBXH-KHTC | 19/01/2018 |
|
55 | Vĩnh Long | 11/BC-SLĐTBXH | 10/11/2018 |
|
56 | Bến Tre | 170A/BC-SLĐTBXH | 22/01/2018 |
|
57 | Kiên Giang | 153/BC-LĐTBXH | 22/01/2018 |
|
58 | Cần Thơ | 191/BC-SLĐTBXH | 23/01/2018 |
|
59 | Hậu Giang |
|
| Chưa có báo cáo |
60 | Trà Vinh |
|
| Chưa có báo cáo |
61 | Sóc Trăng |
|
| Chưa có báo cáo |
62 | Bạc Liêu |
|
| Chưa có báo cáo |
63 | Cà Mau |
|
| Chưa có báo cáo |
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH ĐƠN VỊ THUỘC BỘ XÂY DỰNG VÀ GỬI BỘ CHƯƠNG TRÌNH TỔNG THỂ VỀ THTKCLP 2018
(Kèm theo Công văn số 2134/LĐTBXH-KHTC ngày 01 tháng 06 năm 2018)
STT | Tên đơn vị | Ký hiệu văn bản | Ngày tháng ban hành văn bản | Ghi chú |
1 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội | 63/QĐ-BVCHPHCNHN | 10/05/2018 |
|
2 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng |
|
| Chưa gửi Bộ |
3 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Qui Nhơn |
|
| Chưa gửi Bộ |
4 | Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng TP Hồ Chí Minh | 134/QĐ-CHHCM | 14/05/2018 |
|
5 | Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ |
|
| Chưa gửi Bộ |
6 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp |
|
| Chưa gửi Bộ |
7 | Viện khoa học giáo dục nghề nghiệp |
|
| Chưa gửi Bộ |
8 | Cục Kiểm định chất lượng dạy nghề |
|
| Chưa gửi Bộ |
9 | Ban quản lý các dự án Giáo dục nghề nghiệp vốn ODA |
|
| Chưa gửi Bộ |
10 | Trường Cao Đẳng Kỹ nghệ II | 108/QĐ-CĐKNII | 08/05/2018 |
|
11 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ | 77/QĐ-CĐNKTCN | 16/04/2018 |
|
12 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
|
| Chưa gửi Bộ |
13 | Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất |
|
| Chưa gửi Bộ |
14 | Trường Đại học Lao động - Xã hội |
|
| Chưa gửi Bộ |
15 | Trường Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức lao động - xã hội | 107/QĐ-ĐTBD | 23/04/2018 |
|
16 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
| Chưa gửi Bộ |
17 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | 197/QĐ-ĐHSPKTV | 13/04/2018 |
|
18 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực I |
|
| Chưa gửi Bộ |
19 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực II |
|
| Chưa gửi Bộ |
20 | Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực III | 454/QĐ-TTKĐIII | 08/05/2018 |
|
21 | Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An |
|
| Chưa gửi Bộ |
22 | Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng Việt Trì | 33/QĐ-ĐDTTVT | 05/05/2018 |
|
23 | Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ tàn tật |
|
| Chưa gửi Bộ |
24 | Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng TP HCM |
|
| Chưa gửi Bộ |
25 | Làng Trẻ em SOS Việt Nam |
|
| Chưa gửi Bộ |
26 | Trung tâm Bảo trợ xã hội trẻ em thiệt thòi |
|
| Chưa gửi Bộ |
27 | Viện Khoa học Lao động Xã hội |
|
| Chưa gửi Bộ |
28 | Trung tâm Thông tin |
|
| Chưa gửi Bộ |
29 | Trung tâm Lao động ngoài nước |
|
| Chưa gửi Bộ |
30 | Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước |
|
| Chưa gửi Bộ |
31 | Văn phòng Bộ |
|
| Chưa gửi Bộ |
32 | Cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 15/QĐ-PCTNXH | 11/01/2018 |
|
33 | Cục Quan hệ Lao động và Tiền lương |
|
| Chưa gửi Bộ |
34 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển quan hệ lao động |
|
| Chưa gửi Bộ |
35 | Cục Người có công |
|
| Chưa gửi Bộ |
36 | Trung tâm điều dưỡng thương binh và NCC Long Đất |
|
| Chưa gửi Bộ |
37 | Trung tâm điều dưỡng người có công Sầm Sơn |
|
| Chưa gửi Bộ |
38 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành |
|
| Chưa gửi Bộ |
39 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang |
|
| Chưa gửi Bộ |
40 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Kim Bảng |
|
| Chưa gửi Bộ |
41 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Duy Tiên |
|
| Chưa gửi Bộ |
42 | Trung tâm Điều dưỡng người có công Miền Trung |
|
| Chưa gửi Bộ |
43 | Cục An toàn lao động |
|
| Chưa gửi Bộ |
44 | Trung tâm huấn luyện vệ sinh an toàn lao động |
|
| Chưa gửi Bộ |
45 | Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
| Chưa gửi Bộ |
46 | Thanh tra Bộ | 191/QĐ-TTr | 10/05/2018 |
|
47 | Cục Việc làm |
|
| Chưa gửi Bộ |
48 | Trung tâm quốc gia về dịch vụ việc làm |
|
| Chưa gửi Bộ |
49 | Cục Bảo trợ xã hội | 48/QĐ-BTXH | 09/04/2018 |
|
50 | Cục Trẻ em |
|
| Chưa gửi Bộ |
51 | Trung tâm tư vấn và dịch vụ truyền thông |
|
| Chưa gửi Bộ |
52 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam |
|
| Chưa gửi Bộ |
53 | Tạp chí Gia đình và Trẻ em |
|
| Chưa gửi Bộ |
54 | Báo Lao động - Xã hội |
|
| Chưa gửi Bộ |
55 | Tạp chí Lao động - Xã hội |
|
| Chưa gửi Bộ |
56 | Ban quản lý dự án hỗ trợ giảm nghèo PRPP |
|
| Chưa gửi Bộ |
57 | Ban quản lý dự án tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam (SASSP) |
|
| Chưa gửi Bộ |
58 | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
|
| Chưa gửi Bộ |
59 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ |
|
| Chưa gửi Bộ |
60 | Quỹ Hỗ trợ khắc phục hậu quả bom mìn Việt Nam |
|
| Chưa gửi Bộ |
61 | Văn Phòng Ủy ban quốc gia về người cao tuổi Việt Nam | 20/QĐ-VP | 24/04/2018 |
|
62 | Trung tâm Hành động khắc phục bom mìn Việt Nam |
|
| Chưa gửi Bộ |
63 | Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Lao động - Xã hội |
|
| Chưa gửi Bộ |
64 | Vụ Bảo hiểm xã hội |
|
| Chưa gửi Bộ |
65 | Vụ Hợp tác quốc tế |
|
| Chưa gửi Bộ |
66 | Vụ Bình đẳng giới |
|
| Chưa gửi Bộ |
67 | Vụ Pháp chế | Công văn không số | 12/01/2018 |
|
68 | Vụ Tổ chức cán bộ |
|
| Chtra gửi Bộ |
Ghi chú: Thời hạn đơn vị xây dựng và gửi về Bộ theo Quyết định số 392/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội là ngày 15/5/2018
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH SỞ LĐTBXH XÂY DỰNG VÀ GỬI BỘ CHƯƠNG TRÌNH TỔNG THỂ VỀ THTKCLP 2018
(Kèm theo Công văn số 2134/LĐTBXH-KHTC ngày 01 tháng 06 năm 2018
STT | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Ký hiệu văn bản | Ngày tháng ban hành văn bản | Tình trạng |
1 | Hà Nội |
|
| Chưa gửi Bộ |
2 | Hải Phòng |
|
| Chưa gửi Bộ |
3 | Hải Dương |
|
| Chưa gửi Bộ |
4 | Hưng Yên |
|
| Chưa gửi Bộ |
5 | Hà Nam |
|
| Chưa gửi Bộ |
6 | Nam Định |
|
| Chưa gửi Bộ |
7 | Thái Bình |
|
| Chưa gửi Bộ |
8 | Ninh Bình | 190/QĐ-LĐTBXH | 08/03/2018 |
|
9 | Hà Giang |
|
| Chưa gửi Bộ |
10 | Cao Bằng |
|
| Chưa gửi Bộ |
11 | Lào Cai |
|
| Chưa gửi Bộ |
12 | Bắc Kạn |
|
| Chưa gửi Bộ |
13 | Lạng Sơn |
|
| Chưa gửi Bộ |
14 | Tuyên Quang |
|
| Chưa gửi Bộ |
15 | Yên Bái |
|
| Chưa gửi Bộ |
16 | Thái Nguyên |
|
| Chưa gửi Bộ |
17 | Phú Thọ |
|
| Chưa gửi Bộ |
18 | Vĩnh Phúc |
|
| Chưa gửi Bộ |
19 | Bắc Giang |
|
| Chưa gửi Bộ |
20 | Bắc Ninh |
|
| Chưa gửi Bộ |
21 | Quảng Ninh |
|
| Chưa gửi Bộ |
22 | Lai Châu |
|
| Chưa gửi Bộ |
23 | Điện Biên |
|
| Chưa gửi Bộ |
24 | Sơn La |
|
| Chưa gửi Bộ |
25 | Hòa Bình |
|
| Chưa gửi Bộ |
26 | Thanh Hóa |
|
| Chưa gửi Bộ |
27 | Nghệ An |
|
| Chưa gửi Bộ |
28 | Hà Tĩnh |
|
| Chưa gửi Bộ |
29 | Quảng Bình | 1789/KH-SLĐTBXH | 22/12/2017 |
|
30 | Quảng Trị |
|
| Chưa gửi Bộ |
31 | TT- Huế |
|
| Chưa gửi Bộ |
32 | Đà Nẵng |
|
| Chưa gửi Bộ |
33 | Quảng Nam |
|
| Chưa gửi Bộ |
34 | Quảng Ngãi |
|
| Chưa gửi Bộ |
35 | Bình Định |
|
| Chưa gửi Bộ |
36 | Phú Yên |
|
| Chưa gửi Bộ |
37 | Khánh Hòa | 397/QĐ-SLĐTBXH | 20/03/2018 |
|
38 | Kon Tum |
|
| Chưa gửi Bộ |
39 | Gia Lai |
|
| Chưa gửi Bộ |
40 | Đắk Lắk |
|
| Chưa gửi Bộ |
41 | Đắk Nông |
|
| Chưa gửi Bộ |
42 | Tp HCM |
|
| Chưa gửi Bộ |
43 | Lâm Đồng |
|
| Chưa gửi Bộ |
44 | Ninh Thuận | 54/QĐ-SLĐTBXH | 19/03/2018 |
|
45 | Bình Phước |
|
| Chưa gửi Bộ |
46 | Tây Ninh |
|
| Chưa gửi Bộ |
47 | Bình Dương |
|
| Chưa gửi Bộ |
48 | Đồng Nai |
|
| Chưa gửi Bộ |
49 | Bình Thuận |
|
| Chưa gửi Bộ |
50 | Bà Rịa-VTàu |
|
| Chưa gửi Bộ |
51 | Long An |
|
| Chưa gửi Bộ |
52 | Đồng Tháp |
|
| Chưa gửi Bộ |
53 | An Giang |
|
| Chưa gửi Bộ |
54 | Tiền Giang |
|
| Chưa gửi Bộ |
55 | Vĩnh Long |
|
| Chưa gửi Bộ |
56 | Bến Tre |
|
| Chưa gửi Bộ |
57 | Kiên Giang | 526/CTr-LĐTBXH | 16/03/2018 |
|
58 | Cần Thơ |
|
| Chưa gửi Bộ |
59 | Hậu Giang |
|
| Chưa gửi Bộ |
60 | Trà Vinh |
|
| Chưa gửi Bộ |
61 | Sóc Trăng |
|
| Chưa gửi Bộ |
62 | Bạc Liêu |
|
| Chưa gửi Bộ |
63 | Cà Mau |
|
| Chưa gửi Bộ |