Thông tư 93/2021/TT-BTC cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi hiệu lực VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

_________

Số: 93/2021/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2021

 

 

 

THÔNG TƯ

Quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

–––––––––

 

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính Phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Cục trưởng Cục Quản lý giá;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá.

 

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về cấu trúc và định dạng dữ liệu phục vụ việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá với các hệ thống cơ sở dữ liệu về giá của các bộ ngành, địa phương và các tổ chức, cá nhân khác.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm:

- Các cơ quan quản lý nhà nước về giá ở trung ương và địa phương được quy định trách nhiệm xây dựng cơ sở dữ liệu về giá được quy định tại Khoản 11, Điều 1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá: Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và các đơn vị trực thuộc quản lý dữ liệu liên quan đến yếu tố về giá theo phân công của Bộ; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị có liên quan theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Bộ, ngành, địa phương).

- Các doanh nghiệp thẩm định giá có trách nhiệm kết nối cơ sở dữ liệu do doanh nghiệp thẩm định giá xây dựng với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được quy định tại Khoản 6, Điều 1, Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá.

2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức không thuộc Khoản 1, Khoản 2 Điều này áp dụng các quy định tại Thông tư này khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. “Thông điệp dữ liệu” là thông tin được tạo ra, được gửi đi, được nhận và lưu trữ bằng phương tiện điện tử.

2. “Định dạng thành phần chứa dữ liệu” là các thông tin bên trong phần chứa dữ liệu của thông điệp dữ liệu.

3. “Kết nối dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương gửi dữ liệu đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

4. “Chia sẻ dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi dữ liệu đến các Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương.

5. “Nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung của các bộ, ngành, địa phương” là nền tảng để tích hợp, chia sẻ các hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu trong nội bộ các bộ, ngành, địa phương và giữa các bộ, ngành, địa phương với nhau qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia.

6. “Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia” là nền tảng do Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai với mục tiêu tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin và Cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương theo hình thức kết nối tập trung và hình thức kết nối trực tiếp theo mô hình phân tán.

7. “RESTful, SOAP, HTTPS, XML, JSON”: là các tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành và hướng dẫn tại các quy định hiện hành.

Điều 4. Nguyên tắc kết nối, chia sẻ dữ liệu

1. Tuân thủ các quy định tại Điều 7 và Điều 13 Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước.

2. Việc kết nối, chia sẻ dữ liệu phải tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam; Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Tài chính và Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính quyền điện tử cấp bộ, cấp tỉnh. Kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Bộ Tài chính với các bộ, ngành, địa phương thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia; kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong phạm vi Bộ Tài chính thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu dùng chung của Bộ Tài chính.

3. Bảo đảm quyền được tiếp cận, khai thác, sử dụng dữ liệu hợp pháp theo quy định của pháp luật; Bảo đảm việc tìm kiếm, khai thác thông tin được thuận tiện, không làm hạn chế quyền khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu quốc gia của các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân do yếu tố kỹ thuật; Bảo đảm tính tương thích, khả năng tích hợp, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các Cơ sở dữ liệu về giá;

4. Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương và các tổ chức khác phải đảm bảo khả năng kết nối, tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá đặt tại Bộ Tài chính.

5. Tuân thủ các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước, tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng, các quy định về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ đối với Cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia.

 

Chương II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ

 

Điều 5. Danh sách dữ liệu, thông điệp truyền nhận phục vụ kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

1. Danh sách dữ liệu, thông điệp kết nối, chia sẻ được quy định tại Thông tư này nhằm mục tiêu xây dựng, hoàn thiện Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

2. Danh sách dữ liệu, thông điệp dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ được quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 của Thông tư và được cập nhật điều chỉnh khi có sự thay đổi các quy định quản lý Nhà nước về giá.

Điều 6. Quy định về việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

1. Phương thức kết nối và định dạng dữ liệu trao đổi

Sử dụng dịch vụ web dạng SOAP hoặc RESTful; Cấu trúc, định dạng dữ liệu sử dụng XML hoặc JSON.

2. Giao thức truy cập dịch vụ web: Sử dụng giao thức HTTPS

3. Chuẩn ký tự: Sử dụng Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: áp dụng TCVN 6909:2001.

4. Kỹ thuật xác thực khi kết nối, tích hợp dữ liệu qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông tại thời điểm kết nối.

5. Đối soát dữ liệu: Các đơn vị phối hợp xây dựng cơ chế đối soát dữ liệu trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu đảm bảo tính kịp thời, đầy đủ, chính xác của số liệu.

Điều 7. Quy định về định dạng thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu

1. Định dạng chung của thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu tuân thủ theo quy định tại Phụ lục 03 của Thông tư này.

2. Định dạng chi tiết của một số thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu tuân thủ theo quy định tại Phụ lục 04 của Thông tư này.

 

Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

Điều 8. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Trách nhiệm của Bộ Tài chính

a) Cục Tin học và Thống kê tài chính: Phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện các nội dung của Thông tư; xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư . Tiếp nhận, giải quyết các vướng mắc kỹ thuật trong quá trình triển khai kết nối, chia sẻ. Hướng dẫn các cơ quan, tổ chức thực hiện các biện pháp, giải pháp nhằm bảo đảm an toàn thông tin trong kết nối trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

b) Cục quản lý giá: Hướng dẫn các yêu cầu nghiệp vụ phát sinh trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

c) Cục quản lý giá, Cục Tin học và Thống kê tài chính có trách nhiệm phối hợp đôn đốc, theo dõi, tổng hợp tình hình kết nối, chia sẻ các hệ thống thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

d) Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Cục Quản lý công sản có trách nhiệm kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo quy định tại Thông tư này.

2. Trách nhiệm của các Bộ, ngành, địa phương, các doanh nghiệp thẩm định giá

a) Tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu về giá, thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định tại Thông tư này.

b) Thông báo, phản ánh kịp thời các vướng mắc về kỹ thuật trong việc kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá về Bộ Tài chính theo mẫu quy định tại Phụ lục 05 của Thông tư này.

Điều 9. Điều khoản chuyển tiếp

1. Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm cung cấp dữ liệu cho Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá chưa sẵn sàng kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định của Thông tư này: thực hiện cung cấp dữ liệu bằng hình thức nhập dữ liệu trực tiếp trên giao diện hoặc tải dữ liệu theo định dạng tệp excel có cấu trúc lên hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo địa chỉ https://csdlgiaquocgia.mof.gov.vn. Tài khoản sử dụng và tài liệu hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý giá và Cục Tin học và Thống kê tài chính – Bộ Tài chính cung cấp cho đơn vị.

2. Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức đã hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ liệu về giá của mình trước khi Thông tư này có hiệu lực cần rà soát, đánh giá, điều chỉnh, tiến hành kết nối ngay với Hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về giá. Đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức chưa thực hiện hoặc chưa hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ liệu về giá của mình, cần căn cứ, tham chiếu các quy định tại thông này trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu về giá để đảm bảo việc thực hiện kết nối, trao đổi dữ liệu với Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được thông suốt, hiệu quả; Thời hạn hoàn thành 01 năm kể từ thời điểm Thông tư này có hiệu lực.

Điều 10. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2021.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) để được hướng dẫn, giải quyết./.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- TAND tối cao, VKSND tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Sở Tài chính tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Hiệp hội Thẩm định giá, các doanh nghiệp TĐG;
- Các Hiệp hội, ngành hàng, siêu thị, trung tâm thương mại;
- Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty;
- Cổng TTĐT Chính phủ; Cổng TTĐT Bộ Tài chính;
Trang Thông tin QLNN về giá và thẩm định giá;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, THTK.

KT.BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Đức Chi

 

 

 

Phụ lục 01

DANH SÁCH DỮ LIỆU KẾT NỐI, CHIA SẺ VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

STT

Dữ liệu kết nối, chia sẻ

Nguồn dữ liệu

Tên thông điệp kết nối dữ liệu

Tên thông điệp chia sẻ dữ liệu liệu

A

Dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ

 

 

 

I

Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

 

 

 

1.

Khung giá đất

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

2.

Khung giá cho thuê mặt nước

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

3.

Khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

4.

Giá cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải (bao gồm dịch vụ đăng kiểm phương tiện thiết bị giao thông vận tải và các công trình khai thác, vận chuyển dầu khí biển)

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

5.

Khung giá đối với: Nước sạch sinh hoạt; dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật; dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

6.

Giá tối đa đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

7.

Giá mua tối đa, giá bán tối thiểu hàng dự trữ quốc gia (trừ hàng dự trữ quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh); định mức chi phí nhập, chi phí xuất tại cửa kho dự trữ quốc gia và chi phí xuất tối đa ngoài cửa kho, chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

8.

Giá mua tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công trong danh mục được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách trung ương (trừ sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của các bộ, ngành khác và của Ủy ban nhân dân tỉnh) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

9.

Giá mua tối đa hàng hóa, dịch vụ được Thủ tướng Chính phủ đặt hàng, giao kế hoạch sản xuất, kinh doanh sử dụng ngân sách trung ương

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

10.

Giá bán tối thiểu đối với sản phẩm thuốc lá điếu tiêu thụ trong nước

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

11.

Giá tối đa hoặc giá tối thiểu đối với giá cho thuê tài sản nhà nước là công trình kết cấu hạ tầng phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

12.

Khung giá, giá tối đa hoặc giá cụ thể đối với dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán theo quy định của pháp luật về chứng khoán bao gồm: Dịch vụ liên quan đến hoạt động niêm yết, giao dịch, cung cấp thông tin, đấu giá, đấu thầu chứng khoán; dịch vụ liên quan đến hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; dịch vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh chứng khoán, giám sát tài sản, đại diện người sở hữu trái phiếu, thanh toán bù trừ tiền giao dịch chứng khoán

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

13.

Giá cụ thể đối với: Giá truyền tải điện, giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

Bộ Công Thương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

14.

Khung giá đối với: Giá phát điện, giá bán buôn điện

Bộ Công Thương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

15.

Giá tối thiểu đối với: Dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp

Bộ Công Thương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

16.

Giá cụ thể đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do trung ương quản lý

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

17.

Khung giá rừng bao gồm rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước làm đại diện chủ sở hữu

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

18.

Giá sản phẩm, dịch vụ bưu chính, viễn thông bao gồm cả dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích theo quy định của pháp luật về bưu chính, viễn thông

Bộ Thông tin và Truyền thông

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

19.

Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh và bảo hiểm y tế

Bộ Y tế

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

20.

Giá cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước; dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người sử dụng ngân sách nhà nước

Bộ Y tế

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

21.

Giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia, đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng hoặc giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách trung ương

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

22.

Giá cụ thể đối với các dịch vụ hàng không bao gồm: Giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh; giá dịch vụ điều hành bay đi, đến; giá dịch vụ hỗ trợ bảo đảm hoạt động bay; giá phục vụ hành khách; giá bảo đảm an ninh hàng không và giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

23.

Giá tối đa đối với: Dịch vụ sử dụng đường bộ gồm đường quốc lộ, đường cao tốc các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh; dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

24.

Khung giá đối với: Dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt thuộc khu vực cảng biển) do trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý; dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường (trừ dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường công ích sử dụng ngân sách trung ương do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch)

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

25.

Giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định:

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

26.

Giá sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

27.

Khung giá dịch vụ giáo dục

Bộ Giáo dục

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

28.

Giá dịch vụ giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

29.

Giá Dịch vụ công ích đô thị

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

30.

Giá xây dựng

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

31.

Các phương pháp xác định giá do Bộ Xây dựng quy định

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

32.

Chỉ số giá xây dựng

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

33.

Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

34.

Giá cụ thể đối với hàng dự trữ quốc gia, sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công, hàng hóa, dịch vụ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ mà Bộ Tài chính quy định giá mua tối đa, giá bán tối thiểu; định giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ được đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước; giá bán hoặc giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật về nhà ở; định giá hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của luật chuyên ngành

Bộ, ngành

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

35.

Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương tại sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại địa phương

UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

II

Nhóm đăng ký giá, kê khai giá

 

 

 

36.

Xăng, dầu thành phẩm tiêu thụ nội địa ở nhiệt độ thực tế bao gồm: xăng động cơ (không bao gồm xăng máy bay), dầu hỏa, dầu điêzen, dầu mazut

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

37.

Điện bán lẻ

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

38.

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

39.

Phân đạm urê; phân NPK

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

40.

Thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm: thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

41.

Vac-xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

42.

Muối ăn

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

43.

Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi

Bộ Công thương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

44.

Đường ăn, bao gồm đường trắng và đường tinh luyện

Bộ Tài chính ((Hệ thống DVCTT của BTC))

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

45.

Thóc, gạo tẻ thường

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

46.

Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người thuộc danh mục thuốc chữa bệnh thiết yếu sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Bộ Y tế (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

47.

Hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP trên địa bàn địa phương

Sở Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

48.

Xi măng, thép xây dựng

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

49.

Than

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

50.

Thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm và thủy sản; thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng, tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

51.

Giấy in, viết (dạng cuộn), giấy in báo sản xuất trong nước

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

52.

Dịch vụ tại cảng biển

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

53.

Dịch vụ chuyên ngành hàng không thuộc danh mục nhà nước quy định khung giá

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

54.

Cước vận chuyển hành khách bằng đường sắt loại ghế ngồi cứng, ghế ngồi mềm

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

55.

Sách giáo khoa

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

56.

Dịch vụ vận chuyển hành khách hàng không nội địa thuộc danh mục nhà nước quy định khung giá

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

57.

Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân; khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước

Bộ Y tế

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

58.

Cước vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ; cước vận tải hành khách bằng taxi

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

59.

Thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế

Bộ Công thương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

60.

Etanol nhiên liệu không biến tính; khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG)

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

61.

Dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

62.

Giá hàng hóa, dịch vụ kê khai tại địa phương

Sở Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ kê khai giá trên địa bàn địa phương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

63.

Hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành

Cơ quan được tiếp nhận kê khai giá theo quy định của Khoản 9, Điều 1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

III

Nhóm giá hàng hóa thị trường

 

 

 

64.

Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

Sở Tài chính,

Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

Hiệp hội, ngành hàng, tổng công ty,

Các trang tin điện tử

Nhận dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

Gửi dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

IV

Giá hàng hóa, dịch vụ khác

 

 

 

65.

Trị giá hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu

Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

66.

Giá nhập khẩu ô tô

Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

67.

Giá dược phẩm

- Bộ Y tế

- Bộ Tài chính (Tổng cục hải quan)

 

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

68.

Giá tính lệ phí trước bạ

Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

69.

Giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh ban hành

UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

70.

Giá tài sản thuộc sở hữu nhà nước

Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

71.

Giá sản xuất lắp ráp ô tô trong nước

Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

72.

Suất vốn đầu tư

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

73.

Giá vật liệu xây dựng

Sở Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

74.

Dữ liệu đấu thầu thành công do Bộ Kế hoạch – Đầu tư quản lý

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

75.

Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành

Tổng cục Thuế

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

76.

Giá tính thuế tài nguyên do UBND Tỉnh ban hành

UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

V

Chỉ số giá tiêu dùng

 

 

 

77.

Dữ liệu CPI theo 11 nhóm hàng cấp 1 và 5 nhóm hàng cấp 2 của cả nước, vùng kinh tế và 10 địa phương theo phân tổ chung, khu vực thành thị và khu vực nông thôn

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

B

Dữ liệu giá bất động sản

 

 

 

78.

Chỉ số giá bất động sản

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

C

Dữ liệu về thẩm định giá

 

 

 

79.

Thông tin chung về doanh nghiệp thẩm định giá

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu về thẩm định giá

Gửi dữ liệu về thẩm định giá

80.

Giá trị tài sản do thẩm định giá của Nhà nước thẩm định giá

Sở Tài chính,

Các Bộ, ngành

Nhận dữ liệu về thẩm định giá

Gửi dữ liệu về thẩm định giá

81.

Quản lý thông tin kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu về thẩm định giá

Gửi dữ liệu về thẩm định giá

82.

Quản lý thông tin thẩm định viên về giá

Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu về thẩm định giá

Gửi dữ liệu về thẩm định giá

 
 

Phụ lục 02

THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá và thực hiện kết nối đến nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu ngành Tài chính theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.

Các bộ, ngành, địa phương, cơ quan tổ chức thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá và thực hiện kết nối đến nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.

I. Định dạng một thông điệp dữ liệu:

Một thông điệp dữ liệu gồm các thành phần sau:

- Phần thông tin chung.

- Phần chứa dữ liệu.

- Phần thông tin chữ ký điện tử.

1. Phần thông tin chung (Header):

1.1. Mô tả chi tiết thông tin chung của thông điệp dữ liệu XML:

Tên trường

Mô tả

Kiểu

Thay đổi

Định dạng

Độ dài

Bắt buộc

Giá trị mặc định

Ghi chú

<Header>

Version

Tên phiên bản XML truyền nhận dữ liệu

String

 

 

250

X

1.0

 

Sender_Code

Mã nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

 

50

X

 

 

Sender_Name

Tên nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

 

250

X

 

 

Receiver_Code

Mã nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

 

50

X

 

 

Receiver_Name

Tên nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

 

250

X

 

 

Tran_Code

Mã loại dữ liệu trao đổi

String

 

 

10

X

 

 

Tran_Name

Tên loại dữ liệu trao đổi

String

 

 

150

X

 

 

Msg_ID

Mã gói tin. Mã gói tin sẽ thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

 

50

X

 

 

Msg_RefID

Mã gói tham chiếu. Đây là mã gói được sinh ra tại ứng dụng gốc qua các nút truyền nhận mã không thay đổi

String

 

 

50

X

 

 

Send_Date

Ngày gửi gói tin, giá trị Send Date thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

DD/MM/YYYY

HH24:MI:SS

19

X

 

 

Original_Code

Mã gốc nơi gửi dữ liệu

String

 

 

50

X

 

 

Original_name

Tên gốc nơi gửi dữ liệu

String

 

 

250

X

 

 

Export_Date

Ngày đóng gói gói tin tại ứng dụng nguồn, khi gửi qua các nút truyền dữ liệu thì giá trị Export_Date không thay đổi

String

 

DD/MM/YYYY

HH24:MI:SS

19

X

 

 

Notes

Trường hợp này phục vụ rẽ nhánh dữ liệu trong trường hợp cùng một mã loại dữ liệu được gửi cho nhiều nơi khác nhau nhưng thông tin chi tiết của gói tin không giống nhau. Trục sẽ sử dụng thông tin này để gửi đến đúng đích.

String

 

 

5

 

 

 

Tran_Num

Tổng số dòng trong phần body

String

 

 

5

X

 

 

Path

Đường dẫn của gói tin. Mỗi gói tin đi qua nút chuyển dữ liệu, nút đó điền thêm thông tin vào đường dẫn của gói tin này.

String

X

 

50

X

 

 

NumMsg_InGroup

Số lượng của gói tin tách ra, thành bao nhiêu gói tin nhỏ.

String

 

 

3

X

 

Khi một gói tin có số lượng dòng lớn hơn 5000 phải tách thành các gói tin nhỏ hơn (gói lớn nhất có số dòng = 5000)

SPARE1

Trường thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin từ user webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu

String

 

 

10

 

 

Hệ thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng

SPARE2

Trường thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin mật khẩu webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu

String

 

 

10

 

 

Hệ thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng

SPARE3

Trường thông tin dự phòng. Hiện tại dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin giá trị quy định DMDC nhận dữ liệu hay cung cấp dữ liệu.

String

 

 

10

 

 

0: PUT (đẩy dữ liệu)

1: GET (Nhận dữ liệu)

Finish_Code

Dùng để phân biệt gói phản hồi đối soát dữ liệu

String

 

 

 

 

 

 

<Header>

 

1.2 Mô tả chi tiết thông tin chung của thông điệp dữ liệu JSON:

Bộ Thông tin truyền thông và Bộ Tài chính sẽ hướng dẫn tại thời điểm kết nối.

2. Phần chứa dữ liệu: Chi tiết quy định tại Phụ lục 03 Thông tư này.

3. Security/Signature:

- Đối với các cơ quan, tổ chức thuộc Nhà nước sử dụng chữ ký số của Ban cơ yếu Chính phủ.

- Đối với các doanh nghiệp sử dụng chữ ký số do các đơn vị cung cấp dịch vụ chữ ký số cung cấp.

II. Danh sách thông điệp dữ liệu

1. Danh sách thông điệp dữ liệu của các Cơ sở dữ liệu về giá gửi về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

STT

Thông điệp dữ liệu

Nguồn

Nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu

Ngành tài chính

Quốc gia

Nhóm Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

1.

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Hệ thống của Bộ, ngành ;

CSDL Giá địa phương

x

x

2.

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai

Hệ thống của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Giao thông vận tải,

Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính,

CSDL Giá địa phương

x

x

3.

Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

CSDL Giá địa phương

x

 

4.

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

 

 

 

4.1

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

CSDL từ Thuế, Kho bạc, Hải quan, Chứng khoán …

x

x

4.2

Nhận dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

CSDL quốc gia về tài sản công

x

 

5.

Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

CSDL giá của Bộ kế hoạch đầu tư

 

x

Nhóm: Dữ liệu về Bất động sản

6.

Nhận dữ liệu giá bất động sản

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

Nhóm: Dữ liệu về thẩm định giá

7.

Dữ liệu về doanh nghiệp thẩm định giá

Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính

x

 

8.

Dữ liệu thẩm định viên về giá

Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính

x

 

9.

Dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá

CSDL giá các Bộ, ngành, địa phương

x

x

 

 

2. Danh sách thông điệp dữ liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi đến các Cơ sở dữ liệu về giá

STT

Thông điệp dữ liệu

Đích

Nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu

Ngành Tài chính

Quốc gia

Nhóm Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

1.

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

2.

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

3.

Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

4.

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

 

 

 

4.1

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

4.2

Gửi dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

5.

Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

Hệ thống điều hành thông minh của Bộ Tài chính

x

 

Nhóm: Dữ liệu về Bất động sản

6.

Gửi dữ liệu giá bất động sản

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

Nhóm: Dữ liệu về thẩm định giá

7.

Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

 

8.

Gửi danh sách thẩm định viên về giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

 

9.

Gửi giá trị tài sản thẩm định giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

Danh mục dùng chung

10.

Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL Quốc gia về giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

 
 

Phụ lục 03

HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

I. Hướng dẫn chung về định dạng thành phần chứa dữ liệu trong thông điệp của các cơ sở dữ liệu về giá gửi đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

1.1. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

1.1.1. Nhận dữ liệu

Thông tin chung của bảng giá:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

SO_VAN_BAN

STRING

100

x

Số văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

2.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

3.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

4.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày văn bản kết thúc hiệu lực

5.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

 

Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

6.

FILE_DINH_KEM

STRING(BASES64)

   

Các file đính kèm cùng với bảng giá

7.

DS_HHDV_DINH_GIA

OBJECT

 

x

Bảng giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

 

 

            Thông tin chi tiết của bảng giá:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã hàng hóa, dịch vụ

2.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

2000

x

Tên hàng hóa, dịch vụ

3.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính

4.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

5.

GIA_HANG_HOA_DICH_VU

NUMBER

(18,0)

x

Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

 

 

            1.1.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

2.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

3.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

4.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

 

Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

 

 

1.2. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai

1.2.1. Nhận dữ liệu thông tin hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá

a) Nhận dữ liệu

Thông tin chung của hồ sơ:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LOAI_HO_SO

NUMBER

1

x

Loại hồ sơ:

2: Đăng ký giá

3: Kê khai giá

2.

LOAI_XNK

NUMBER

1

x

Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:

0: Giá bán trong nước

1: Giá xuất khẩu

2: Giá nhập khẩu

3.

DOANH_NGHIEP_DKKK

STRING

100

x

Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

4.

SO_VAN_BAN

STRING

100

 

Số công văn đăng ký, kê khai giá của doanh nghiệp

5.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá

6.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày giá đăng ký, kê khai có hiệu lực

7.

TY_GIA

NUMBER

(18,0)

 

Tỷ giá đối với loại giá xuất nhập khẩu

8.

NGUOI_KY

STRING

500

 

Người ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

9.

NGAY_KY

STRING(DATE)

8

 

Ngày ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

10.

TRICH_YEU

STRING

4000

 

Trích yếu trên công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

11.

QUOC_GIA_XNK

STRING

1000

 

Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

12.

CHI_NHANH

STRING

1000

 

Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

13.

KHO_HANG

STRING

1000

 

Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

14.

TINH_THANH

STRING

1000

 

Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

15.

DOI_TUONG_AP_DUNG

STRING

1000

 

Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

16.

HINH_THUC_THANH_TOAN

STRING

1000

 

Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

17.

DS_HHDV_DKG

OBJECT

 

x

Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá

 

 

            Thông tin chi tiết bảng giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá

2.

MA_HHDV

STRING

50

x

Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp

3.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Đơn vị tính

4.

MUC_GIA_MOI

NUMBER

(18,0)

x

Mức giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu

5.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

 

 

            b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DOANH_NGHIEP_DKKK

STRING

50

x

Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

2.

SO_VAN_BAN

STRING

100

x

Số công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày đăng ký giá theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày giá đăng ký có hiệu lực theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY

 

 

1.2.2. Nhận dữ liệu các danh mục có liên quan

a) Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá

2.

MA_...

STRING

50

x

Mã của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã chi nhánh, mã hàng hóa, mã đối tượng theo từng doanh nghiệp

3.

TEN_...

STRING

2000

x

Tên của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là Tên chi nhánh, Tên hàng hóa, Tên đối tượng… theo từng doanh nghiệp

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá. Mã số thuế của chi nhánh

2.

MA_...

STRING

50

x

Mã của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã kho hàng, mã hàng hóa, mã đối tượng theo từng doanh nghiệp

 

 

1.3. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

1.3.1. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

a) Nhận dữ liệu

Nhận dữ liệu thông tin chung báo cáo giá thị trường

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

3.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

ü 27: Năm

4.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2

5.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2

6.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ dữ liệu

7.

FILE_DINH_KEM

STRING(BASES64)

   

Các file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

8.

DS_HHDV_TT

OBJECT

 

x

Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong kỳ báo cáo.

 

Nhận dữ liệu bảng giá thị trường, hàng hóa dịch vụ

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá

2.

MA_HHDV

STRING

3

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường.

3.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

1000

x

Tên hàng hóa, dịch vụ

4.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

5.

GIA_KY_TRUOC

NUMBER

(18,0)

 

Giá kỳ trước

6.

GIA_KY_NAY

NUMBER

(18,0)

x

Giá kỳ này

7.

NGUON_THONG_TIN

NUMBER

1

x

Mã nguồn thông tin:

1: Do trực tiếp điều tra thu thập

2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định

3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp

4: Hợp đồng mua tin

5: Các nguồn thông tin khác

8.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

3.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

ü 27: Năm

4.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2

5.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2

6.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ dữ liệu

 

 

1.3.2. Nhận dữ liệu danh mục có liên quan

a) Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã nhóm hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục nhóm hàng hóa dịch vụ

2.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ

3.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

 

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ

1.4. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

1.4.1. Nhận dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan

a) Nhận dữ liệu thông tin chung trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

27: Năm

2.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

3.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

4.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ báo cáo

5.

DS_HHDV_NK_CT

OBJECT

 

x

Danh sách trị giá hải quan của hàng hóa xuất nhập khẩu

 

b) Nhận dữ liệu chi tiết trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HS

STRING

50

x

Mã HS theo quy định

2.

MO_TA

STRING

4000

x

Mô tả Hàng hóa xuất/ nhập khẩu

3.

LOAI_XNK

STRING

1

x

1: Xuất khẩu; 2: Nhập khẩu

4.

MA_QUOC_GIA

STRING

50

x

Mã quốc gia theo danh mục dùng chung

5.

DON_VI_TINH

STRING

50

x

Mã đơn vị tính theo danh mục quy định

6.

TONG_LUONG

NUMBER

(18,0)

x

Khối lượng xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo

7.

TRI_GIA_USD

NUMBER

(18,2)

x

Trị giá xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo

 

 

c) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

2.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

27: Năm

3.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian bao cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

4.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

5.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ báo cáo

 

1.4.2. Giá tính thuế tài nguyên

a) Nhận dữ liệu

Nhận dữ liệu thông tin chung giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY

5.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

6.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

7.

DS_TAI_NGUYEN_CT

OBJECT

 

x

Danh sách tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo

 

Nhận dữ liệu giá tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_TAI_NGUYEN_CT)

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

TAI_NGUYEN_TINH

STRING

50

x

Mã tài nguyên tỉnh

2.

GIA_TINH_THUE

NUMBER

(18,0)

x

Giá tính thuế tài nguyên

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY

 

c) Danh mục tài nguyên của tỉnh

Nhận dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_NGUYEN

STRING

3

x

Mã Tài nguyên

3.

TEN_TAI_NGUYEN

STRING

2000

x

Tên tài nguyên

4.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

5.

TAI_NGUYEN_TINH_CHA

STRING

3

x

Mã tài nguyên cấp cha

6.

TAI_NGUYEN_BTC

STRING

3

x

Mã tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính

 

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_NGUYEN

STRING

50

x

Mã Tài nguyên

 

1.4.3. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

a) Nhận dữ liệu

Nhận thông tin chung giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

5.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

6.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

7.

DS_LPTB_DOITUONG_CT

OBJECT

 

x

Danh sách đối tượng tính lệ phí trước bạ chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo

 

Nhận dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_LPTB_DOITUONG_CT)

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LPTB_DOI_TUONG

STRING

50

x

Mã đối tượng chịu lệ phí trước bạ

2.

GIA_TINH_LE_PHI

NUMBER

(18,0)

x

Giá tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

 

c) Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_DOI_TUONG

STRING

10

x

Mã đối tượng

3.

TEN_DOI_TUONG

STRING

1000

x

Tên đối tượng

4.

DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

5.

MA_DOI_TUONG_CHA

STRING

10

x

Mã đối tượng cấp cha

 

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_DOI_TUONG

STRING

10

x

Mã đối tượng

 

 

1.4.4. Nhận dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

a) Nhận dữ liệu

Giá trị tài sản dưới 500 triệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

KY_DU_LIEU

String

50

x

Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

2.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã tài sản

3.

TEN_TAI_SAN

String

1000

x

Tên tài sản

4.

MA_LOAI_TAI_SAN

String

50

x

Mã loại tài sản

5.

NAM_SAN_XUAT

Number

4

x

Năm sản xuất tài sản

6.

NGUYEN_GIA

Number

(18,3)

x

Nguyên giá tài sản

7.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Number

4

x

Thời gian sử dụng tài sản

8.

MA_DON_VI_SU_DUNG

String

50

x

Mã đơn vị sử dụng

 

Giá trị tài sản của các dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

KY_DU_LIEU

String

50

x

Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

2.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã tài sản

3.

TEN_TAI_SAN

String

1000

x

Tên tài sản

4.

MA_LOAI_TAI_SAN

String

50

x

Mã loại tài sản

5.

NAM_SAN_XUAT

Number

4

x

Năm sản xuất tài sản

6.

NGUYEN_GIA

Number

(18,3)

x

Nguyên giá tài sản

7.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Number

4

x

Thời gian sử dụng tài sản

8.

MA_DON_VI_SU_DUNG

String

50

x

Mã đơn vị sử dụng

 

 

Giá trị Tài sản là Nhà

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

 

Mã ngôi nhà

4.

TEN_NGOI_NHA

String

4000

x

Tên ngôi nhà

5.

ID_CAP_NHA

String

50

x

Mã Cấp nhà

6.

ID_LY_DO_TANG

String

50

x

Mã Lý do tăng nhà

7.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

8.

MA_KHUON_VIEN

String

500

x

Mã khuôn viên

9.

TEN_KHUON_VIEN

String

500

 

Tên trụ sở khuôn viên

10.

NAM_XD

String

4

x

Năm xây dựng

11.

NAM_SD

String

4

x

Năm đưa vào sử dụng

12.

NGUYEN_GIA

Number

(38,0)

x

Nguyên giá (đồng)

13.

NGUON_NSNN

Number

(38,0)

 

Nguồn NSNN (đồng)

14.

NGUON_KHAC

Number

(38,0)

 

Nguồn khác (đồng)

15.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,0)

x

Giá trị còn lại (đồng)

16.

THOI_GIAN_SU_DUNG

String

500

 

Thời gian sử dụng

17.

SO_TANG

Number

(38,0)

x

Số tầng

18.

TONG_DIEN_TICH_SAN

Number

(38,0)

x

Tổng diện tích sàn (m2)

19.

HTSD_CHO_THUE

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2)

20.

HTSD_BO_TRONG

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)

21.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)

22.

HTSD_DE_O

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2)

23.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)

 

 

Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

x

Mã trụ sở

4.

TEN_TRU_SO

String

4000

 

Tên trụ sở

5.

ID_LOAI_NHA

String

50

x

Mã Loại tài sản

6.

ID_QUOC_GIA

String

50

 

Thuộc quốc gia

7.

ID_DIA_BAN_TP

String

50

 

Tỉnh/Thành phố

8.

ID_DIA_BAN_H

String

50

 

Quận/Huyện

9.

ID_DIA_BAN_PX

String

50

 

Xã/Phường

10.

SO_NHA

String

400

 

Số nhà, đường (phố)

11.

K_TANG_DAT

String

1

 

Không tăng đất

12.

ID_LY_DO_TANG

String

50

x

Mã Lý do tăng đất

13.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

14.

DIEN_TICH

Number

(38,0)

x

Diện tích khuôn viên (m2)

15.

GIA_TRI

Number

(38,0)

x

Giá trị (đồng)

16.

HTSD_TRU_SO_LVIEC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)

17.

HTSD_HD_SU_NGHIEP

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)

18.

HTSD_LAM_NHA_O

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)

19.

HTSD_CHO_THUE

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)

20.

HTSD_BO_TRONG

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)

21.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)

22.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)

23.

GCNQSH_SO

String

500

 

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số

24.

GCNQSH_NGAY

String(date)

8

 

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày

25.

QD_GIAO_DAT_SO

String

500

 

Quyết định giao đất: Số

26.

QD_GIAO_DAT_NGAY

String(date)

8

 

Quyết định giao đất: Ngày

27.

HD_CHUYEN_NHUONG_SO

String

500

 

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số

28.

HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY

String(date)

8

 

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày

29.

QD_CHO_THUE_SO

String

500

 

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số

30.

QD_CHO_THUE_NGAY

String(date)

8

 

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày

31.

CHUA_CO_GIAY_TO

String

1

 

1: Có giấy tờ

0: chưa có giấy tờ

 

 

Giá trị Tài sản là Ô tô:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

MA_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

LOAI_XE

String

50

x

Loại xe

4.

NHAN_XE

String

50

x

Nhãn xe

5.

DONG_XE

String

50

 

Dòng xe

6.

BIEN_KIEM_SOAT

String

10

x

Biển kiểm soát

7.

SO_CHO_NGOI

String

2

x

Số chỗ ngồi

8.

TAI_TRONG

Number

(10,0)

x

Tải trọng

9.

NUOC_SAN_XUAT

String

50

x

Nước sản xuất

10.

NAM_SAN_XUAT

String

5

x

Năm sản xuất

11.

NAM_SU_DUNG

String

5

x

Năm đưa vào sử dụng

12.

LY_DO_TANG

String

4000

x

Lý do tăng ô tô

13.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

x

Ngày kê khai

14.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã xe

15.

TEN_XE

String

4000

x

Tên xe

16.

NGUYEN_GIA

Number

(18,0)

x

Nguyên giá (đồng)

17.

NGUON_NSNN

Number

(18,0)

x

Nguồn NSNN (đồng)

18.

NGUON_KHAC

Number

(18,0)

 

Nguồn khác (đồng)

19.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(18,0)

x

Giá trị còn lại (đồng)

20.

THOI_HAN_SD

String

4000

x

Thời gian sử dụng

 

 

Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

MA_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_LOAI_TS

String

50

No

Mã Loại tài sản

4.

KY_HIEU

String

500

No

Ký hiệu

5.

MA_TAI_SAN

String

500

Yes

Mã tài sản

6.

TEN_TAI_SAN

String

4000

No

Tên tài sản

7.

MA_NUOC_SAN_XUAT

String

50

Yes

Mã Nước sản xuất

8.

NAM_SAN_XUAT

String

4

No

Năm sản xuất

9.

NAM_SU_DUNG

String

4

No

Năm đưa vào sử dụng

10.

MA_LY_DO_TANG

String

50

No

Mã Lý do tăng

11.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

Yes

Ngày kê khai

12.

THONG_SO_KY_THUAT

String

500

Yes

Thông số kỹ thuật

13.

MO_TA_CHUNG

String

500

Yes

Mô tả chung

14.

NGUYEN_GIA

Number

(38,0)

No

Nguyên giá (đồng)

15.

NGUON_NSNN

Number

(38,0)

Yes

Nguồn NSNN (đồng)

16.

NGUON_KHAC

Number

(38,0)

Yes

Nguồn khác (đồng)

17.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,0)

No

Giá trị còn lại (đồng)

18.

THOI_HAN_SD

Number

(38,0)

Yes

Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm)

19.

HIEN_TRANG_SD

String

50

Yes

Hiện trạng sử dụng.

 

20.

MA_DV_QLY

String

50

No

Mã Đơn vị

21.

MA_LOAI_TS

String

50

No

Mã Loại tài sản

 

 

Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

CAP_LOAI_TS

String

50

x

Cấp, loại tài sản

4.

MA_TAI_SAN

String

500

 

Mã tài sản

5.

TEN_TAI_SAN

String

4000

x

Tên tài sản

6.

DIA_CHI

String

4000

x

Địa chỉ

7.

ID_THUOC_TUYEN

String

50

 

Mã Thuộc tuyến

8.

LY_TRINH_DAU

String

500

 

Lý trình- Điểm đầu

9.

LY_TRINH_CUOI

String

500

 

Lý trình -Điểm cuối

10.

CHIEU_DAI_TU_KM

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Từ km số

11.

CHIEU_DAI_DEN_KM

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Đến km số

12.

CHIEU_DAI_TONG

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Tổng chiều dài (km)

13.

DIEN_TICH_MAT_CAU

Number

(38,2)

 

Diện tích mặt cầu (m2)

14.

DIEN_TICH_THUOC_HAM

Number

(38,2)

 

Diện tích thuộc hầm (m2)

15.

DIEN_TICH_BEN_PHA

Number

(38,2)

 

Diện tích bến phà (m2)

16.

DIEN_TICH_BEN_XE

Number

(38,2)

 

Diện tích bến xe (m2)

17.

DIEN_TICH_BAI_DO_XE

Number

(38,2)

 

Diện tích bãi đỗ xe (m2)

18.

DIEN_TICH_NHA_QL_DBO

Number

(38,2)

 

 Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ