Thông tư 93/2021/TT-BTC cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 93/2021/TT-BTC

Thông tư 93/2021/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:93/2021/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/11/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo, Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

82 dữ liệu kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

Ngày 01/11/2021, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 93/2021/TT-BTC quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

Theo đó, danh sách dữ liệu, thông điệp kết nối, chia sẻ được quy định nhằm mục tiêu xây dựng, hoàn thiện Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá. Việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá sử dụng dịch vụ web dạng SOAP hoặc RESTful; Cấu trúc, định dạng dữ liệu sử dụng XML hoặc JSON. Cụ thể, 82 dữ liệu kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gồm:

Trước hết, nhóm giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá bao gồm: Khung giá đất; Khung giá cho thuê mặt nước; Khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; Giá tối đa đối với sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập; Giá bán tối thiểu đối với sản phẩm thuốc lá điếu tiêu thụ trong nước.

Tiếp theo, nhóm đăng ký giá, kê khai giá gồm có: Điện bán lẻ; Muối ăn; Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi; Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người thuộc danh mục thuốc chữa bệnh thiết yếu sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Dịch vụ tại cảng biển; Sách giáo khoa; Cước vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ, cước vận tải hành khách bằng taxi;…

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 31/12/2021.

Xem chi tiết Thông tư 93/2021/TT-BTC tại đây

tải Thông tư 93/2021/TT-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 93/2021/TT-BTC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 93/2021/TT-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

_________

Số: 93/2021/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––––

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2021

 

 

 

THÔNG TƯ

Quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

–––––––––

 

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính Phủ về Quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Cục trưởng Cục Quản lý giá;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá.

 

Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về cấu trúc và định dạng dữ liệu phục vụ việc kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá với các hệ thống cơ sở dữ liệu về giá của các bộ ngành, địa phương và các tổ chức, cá nhân khác.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đối tượng áp dụng của Thông tư này bao gồm:

- Các cơ quan quản lý nhà nước về giá ở trung ương và địa phương được quy định trách nhiệm xây dựng cơ sở dữ liệu về giá được quy định tại Khoản 11, Điều 1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá: Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và các đơn vị trực thuộc quản lý dữ liệu liên quan đến yếu tố về giá theo phân công của Bộ; Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị có liên quan theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Bộ, ngành, địa phương).

- Các doanh nghiệp thẩm định giá có trách nhiệm kết nối cơ sở dữ liệu do doanh nghiệp thẩm định giá xây dựng với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được quy định tại Khoản 6, Điều 1, Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá.

2. Khuyến khích các cơ quan, tổ chức không thuộc Khoản 1, Khoản 2 Điều này áp dụng các quy định tại Thông tư này khi kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. “Thông điệp dữ liệu” là thông tin được tạo ra, được gửi đi, được nhận và lưu trữ bằng phương tiện điện tử.

2. “Định dạng thành phần chứa dữ liệu” là các thông tin bên trong phần chứa dữ liệu của thông điệp dữ liệu.

3. “Kết nối dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương gửi dữ liệu đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

4. “Chia sẻ dữ liệu” là việc Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi dữ liệu đến các Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương.

5. “Nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung của các bộ, ngành, địa phương” là nền tảng để tích hợp, chia sẻ các hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu trong nội bộ các bộ, ngành, địa phương và giữa các bộ, ngành, địa phương với nhau qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia.

6. “Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia” là nền tảng do Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai với mục tiêu tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin và Cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương theo hình thức kết nối tập trung và hình thức kết nối trực tiếp theo mô hình phân tán.

7. “RESTful, SOAP, HTTPS, XML, JSON”: là các tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành và hướng dẫn tại các quy định hiện hành.

Điều 4. Nguyên tắc kết nối, chia sẻ dữ liệu

1. Tuân thủ các quy định tại Điều 7 và Điều 13 Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước và Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan Nhà nước.

2. Việc kết nối, chia sẻ dữ liệu phải tuân thủ Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam; Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Tài chính và Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính quyền điện tử cấp bộ, cấp tỉnh. Kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Bộ Tài chính với các bộ, ngành, địa phương thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia; kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu trong phạm vi Bộ Tài chính thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu dùng chung của Bộ Tài chính.

3. Bảo đảm quyền được tiếp cận, khai thác, sử dụng dữ liệu hợp pháp theo quy định của pháp luật; Bảo đảm việc tìm kiếm, khai thác thông tin được thuận tiện, không làm hạn chế quyền khai thác, sử dụng Cơ sở dữ liệu quốc gia của các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân do yếu tố kỹ thuật; Bảo đảm tính tương thích, khả năng tích hợp, kết nối, chia sẻ thông tin giữa các Cơ sở dữ liệu về giá;

4. Cơ sở dữ liệu về giá của các Bộ, ngành, địa phương và các tổ chức khác phải đảm bảo khả năng kết nối, tích hợp với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá đặt tại Bộ Tài chính.

5. Tuân thủ các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước, tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng, các quy định về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ đối với Cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia.

 

Chương II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ

 

Điều 5. Danh sách dữ liệu, thông điệp truyền nhận phục vụ kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

1. Danh sách dữ liệu, thông điệp kết nối, chia sẻ được quy định tại Thông tư này nhằm mục tiêu xây dựng, hoàn thiện Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

2. Danh sách dữ liệu, thông điệp dữ liệu phục vụ kết nối, chia sẻ được quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 của Thông tư và được cập nhật điều chỉnh khi có sự thay đổi các quy định quản lý Nhà nước về giá.

Điều 6. Quy định về việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

1. Phương thức kết nối và định dạng dữ liệu trao đổi

Sử dụng dịch vụ web dạng SOAP hoặc RESTful; Cấu trúc, định dạng dữ liệu sử dụng XML hoặc JSON.

2. Giao thức truy cập dịch vụ web: Sử dụng giao thức HTTPS

3. Chuẩn ký tự: Sử dụng Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt: áp dụng TCVN 6909:2001.

4. Kỹ thuật xác thực khi kết nối, tích hợp dữ liệu qua nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia: Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông tại thời điểm kết nối.

5. Đối soát dữ liệu: Các đơn vị phối hợp xây dựng cơ chế đối soát dữ liệu trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu đảm bảo tính kịp thời, đầy đủ, chính xác của số liệu.

Điều 7. Quy định về định dạng thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu

1. Định dạng chung của thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu tuân thủ theo quy định tại Phụ lục 03 của Thông tư này.

2. Định dạng chi tiết của một số thành phần chứa dữ liệu trong một thông điệp dữ liệu tuân thủ theo quy định tại Phụ lục 04 của Thông tư này.

 

Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

 

Điều 8. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Trách nhiệm của Bộ Tài chính

a) Cục Tin học và Thống kê tài chính: Phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện các nội dung của Thông tư; xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư . Tiếp nhận, giải quyết các vướng mắc kỹ thuật trong quá trình triển khai kết nối, chia sẻ. Hướng dẫn các cơ quan, tổ chức thực hiện các biện pháp, giải pháp nhằm bảo đảm an toàn thông tin trong kết nối trao đổi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

b) Cục quản lý giá: Hướng dẫn các yêu cầu nghiệp vụ phát sinh trong quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

c) Cục quản lý giá, Cục Tin học và Thống kê tài chính có trách nhiệm phối hợp đôn đốc, theo dõi, tổng hợp tình hình kết nối, chia sẻ các hệ thống thông tin với Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.

d) Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Cục Quản lý công sản có trách nhiệm kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo quy định tại Thông tư này.

2. Trách nhiệm của các Bộ, ngành, địa phương, các doanh nghiệp thẩm định giá

a) Tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu về giá, thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định tại Thông tư này.

b) Thông báo, phản ánh kịp thời các vướng mắc về kỹ thuật trong việc kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá về Bộ Tài chính theo mẫu quy định tại Phụ lục 05 của Thông tư này.

Điều 9. Điều khoản chuyển tiếp

1. Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức có trách nhiệm cung cấp dữ liệu cho Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá chưa sẵn sàng kết nối, chia sẻ dữ liệu theo quy định của Thông tư này: thực hiện cung cấp dữ liệu bằng hình thức nhập dữ liệu trực tiếp trên giao diện hoặc tải dữ liệu theo định dạng tệp excel có cấu trúc lên hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá theo địa chỉ https://csdlgiaquocgia.mof.gov.vn. Tài khoản sử dụng và tài liệu hướng dẫn sử dụng do Cục Quản lý giá và Cục Tin học và Thống kê tài chính – Bộ Tài chính cung cấp cho đơn vị.

2. Trường hợp các cơ quan, đơn vị, tổ chức đã hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ liệu về giá của mình trước khi Thông tư này có hiệu lực cần rà soát, đánh giá, điều chỉnh, tiến hành kết nối ngay với Hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về giá. Đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức chưa thực hiện hoặc chưa hoàn thành việc xây dựng cơ sở dữ liệu về giá của mình, cần căn cứ, tham chiếu các quy định tại thông này trong quá trình xây dựng cơ sở dữ liệu về giá để đảm bảo việc thực hiện kết nối, trao đổi dữ liệu với Hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá được thông suốt, hiệu quả; Thời hạn hoàn thành 01 năm kể từ thời điểm Thông tư này có hiệu lực.

Điều 10. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12 năm 2021.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, tổ chức phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính) để được hướng dẫn, giải quyết./.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- TAND tối cao, VKSND tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- HĐND, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Sở Tài chính tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Hiệp hội Thẩm định giá, các doanh nghiệp TĐG;
- Các Hiệp hội, ngành hàng, siêu thị, trung tâm thương mại;
- Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty;
- Cổng TTĐT Chính phủ; Cổng TTĐT Bộ Tài chính;
Trang Thông tin QLNN về giá và thẩm định giá;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, THTK.

KT.BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG
 

 

 

Nguyễn Đức Chi

 

 

 

Phụ lục 01

DANH SÁCH DỮ LIỆU KẾT NỐI, CHIA SẺ VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

STT

Dữ liệu kết nối, chia sẻ

Nguồn dữ liệu

Tên thông điệp kết nối dữ liệu

Tên thông điệp chia sẻ dữ liệu liệu

A

Dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ

 

 

 

I

Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

 

 

 

1.

Khung giá đất

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

2.

Khung giá cho thuê mặt nước

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

3.

Khung giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

4.

Giá cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải (bao gồm dịch vụ đăng kiểm phương tiện thiết bị giao thông vận tải và các công trình khai thác, vận chuyển dầu khí biển)

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

5.

Khung giá đối với: Nước sạch sinh hoạt; dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, thực vật; dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

6.

Giá tối đa đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

7.

Giá mua tối đa, giá bán tối thiểu hàng dự trữ quốc gia (trừ hàng dự trữ quốc gia trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh); định mức chi phí nhập, chi phí xuất tại cửa kho dự trữ quốc gia và chi phí xuất tối đa ngoài cửa kho, chi phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

8.

Giá mua tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công trong danh mục được cấp có thẩm quyền ban hành, sử dụng ngân sách trung ương (trừ sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của các bộ, ngành khác và của Ủy ban nhân dân tỉnh) được cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

9.

Giá mua tối đa hàng hóa, dịch vụ được Thủ tướng Chính phủ đặt hàng, giao kế hoạch sản xuất, kinh doanh sử dụng ngân sách trung ương

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

10.

Giá bán tối thiểu đối với sản phẩm thuốc lá điếu tiêu thụ trong nước

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

11.

Giá tối đa hoặc giá tối thiểu đối với giá cho thuê tài sản nhà nước là công trình kết cấu hạ tầng phục vụ lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

12.

Khung giá, giá tối đa hoặc giá cụ thể đối với dịch vụ trong lĩnh vực chứng khoán theo quy định của pháp luật về chứng khoán bao gồm: Dịch vụ liên quan đến hoạt động niêm yết, giao dịch, cung cấp thông tin, đấu giá, đấu thầu chứng khoán; dịch vụ liên quan đến hoạt động đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán; dịch vụ liên quan đến hoạt động kinh doanh chứng khoán, giám sát tài sản, đại diện người sở hữu trái phiếu, thanh toán bù trừ tiền giao dịch chứng khoán

Bộ Tài chính

 

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

13.

Giá cụ thể đối với: Giá truyền tải điện, giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

Bộ Công Thương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

14.

Khung giá đối với: Giá phát điện, giá bán buôn điện

Bộ Công Thương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

15.

Giá tối thiểu đối với: Dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp

Bộ Công Thương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

16.

Giá cụ thể đối với: Sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi do trung ương quản lý

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

17.

Khung giá rừng bao gồm rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước làm đại diện chủ sở hữu

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

18.

Giá sản phẩm, dịch vụ bưu chính, viễn thông bao gồm cả dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích theo quy định của pháp luật về bưu chính, viễn thông

Bộ Thông tin và Truyền thông

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

19.

Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh và bảo hiểm y tế

Bộ Y tế

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

20.

Giá cụ thể đối với: Dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước; dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người sử dụng ngân sách nhà nước

Bộ Y tế

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

21.

Giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia, đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng hoặc giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách trung ương

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

22.

Giá cụ thể đối với các dịch vụ hàng không bao gồm: Giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh; giá dịch vụ điều hành bay đi, đến; giá dịch vụ hỗ trợ bảo đảm hoạt động bay; giá phục vụ hành khách; giá bảo đảm an ninh hàng không và giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

23.

Giá tối đa đối với: Dịch vụ sử dụng đường bộ gồm đường quốc lộ, đường cao tốc các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh; dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

24.

Khung giá đối với: Dịch vụ sử dụng đò, phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container, dịch vụ lai dắt thuộc khu vực cảng biển) do trung ương quản lý; dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga (bao gồm cảng, bến thủy nội địa; cảng cá) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do trung ương quản lý; dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường (trừ dịch vụ hoa tiêu, dẫn đường công ích sử dụng ngân sách trung ương do Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch)

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

25.

Giá tối thiểu đối với dịch vụ kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định:

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

26.

Giá sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

27.

Khung giá dịch vụ giáo dục

Bộ Giáo dục

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

28.

Giá dịch vụ giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập

Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

29.

Giá Dịch vụ công ích đô thị

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

30.

Giá xây dựng

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

31.

Các phương pháp xác định giá do Bộ Xây dựng quy định

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

32.

Chỉ số giá xây dựng

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

33.

Giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

34.

Giá cụ thể đối với hàng dự trữ quốc gia, sản phẩm, dịch vụ công ích và dịch vụ sự nghiệp công, hàng hóa, dịch vụ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đặt hàng, giao kế hoạch, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của bộ mà Bộ Tài chính quy định giá mua tối đa, giá bán tối thiểu; định giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở công vụ được đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước; giá bán hoặc giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật về nhà ở; định giá hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của luật chuyên ngành

Bộ, ngành

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

35.

Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương tại sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại địa phương

UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

II

Nhóm đăng ký giá, kê khai giá

 

 

 

36.

Xăng, dầu thành phẩm tiêu thụ nội địa ở nhiệt độ thực tế bao gồm: xăng động cơ (không bao gồm xăng máy bay), dầu hỏa, dầu điêzen, dầu mazut

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

37.

Điện bán lẻ

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

38.

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

39.

Phân đạm urê; phân NPK

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

40.

Thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm: thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, thuốc trừ cỏ

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

41.

Vac-xin phòng bệnh cho gia súc, gia cầm

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

42.

Muối ăn

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

43.

Sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi

Bộ Công thương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

44.

Đường ăn, bao gồm đường trắng và đường tinh luyện

Bộ Tài chính ((Hệ thống DVCTT của BTC))

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

45.

Thóc, gạo tẻ thường

Bộ Tài chính (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

46.

Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người thuộc danh mục thuốc chữa bệnh thiết yếu sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Bộ Y tế (Hệ thống DVCTT của BTC)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

47.

Hàng hóa, dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP trên địa bàn địa phương

Sở Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

48.

Xi măng, thép xây dựng

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

49.

Than

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

50.

Thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm và thủy sản; thuốc thú y để tiêu độc, sát trùng, tẩy trùng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm và thủy sản theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

51.

Giấy in, viết (dạng cuộn), giấy in báo sản xuất trong nước

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

52.

Dịch vụ tại cảng biển

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

53.

Dịch vụ chuyên ngành hàng không thuộc danh mục nhà nước quy định khung giá

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

54.

Cước vận chuyển hành khách bằng đường sắt loại ghế ngồi cứng, ghế ngồi mềm

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

55.

Sách giáo khoa

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

56.

Dịch vụ vận chuyển hành khách hàng không nội địa thuộc danh mục nhà nước quy định khung giá

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

57.

Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho người tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân; khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước

Bộ Y tế

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

58.

Cước vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ; cước vận tải hành khách bằng taxi

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

59.

Thực phẩm chức năng cho trẻ em dưới 06 tuổi theo quy định của Bộ Y tế

Bộ Công thương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

60.

Etanol nhiên liệu không biến tính; khí tự nhiên hóa lỏng (LNG); khí thiên nhiên nén (CNG)

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

61.

Dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt

Bộ Giao thông vận tải

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

62.

Giá hàng hóa, dịch vụ kê khai tại địa phương

Sở Tài chính và các Sở quản lý ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ kê khai giá trên địa bàn địa phương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

63.

Hàng hóa, dịch vụ khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành

Cơ quan được tiếp nhận kê khai giá theo quy định của Khoản 9, Điều 1, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai

 

III

Nhóm giá hàng hóa thị trường

 

 

 

64.

Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

Sở Tài chính,

Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

Hiệp hội, ngành hàng, tổng công ty,

Các trang tin điện tử

Nhận dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

Gửi dữ liệu Giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

IV

Giá hàng hóa, dịch vụ khác

 

 

 

65.

Trị giá hải quan hàng hóa xuất nhập khẩu

Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

66.

Giá nhập khẩu ô tô

Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

67.

Giá dược phẩm

- Bộ Y tế

- Bộ Tài chính (Tổng cục hải quan)

 

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

68.

Giá tính lệ phí trước bạ

Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

69.

Giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh ban hành

UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

70.

Giá tài sản thuộc sở hữu nhà nước

Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

71.

Giá sản xuất lắp ráp ô tô trong nước

Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

72.

Suất vốn đầu tư

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

73.

Giá vật liệu xây dựng

Sở Tài chính

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

74.

Dữ liệu đấu thầu thành công do Bộ Kế hoạch – Đầu tư quản lý

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

75.

Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành

Tổng cục Thuế

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

76.

Giá tính thuế tài nguyên do UBND Tỉnh ban hành

UBND Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

V

Chỉ số giá tiêu dùng

 

 

 

77.

Dữ liệu CPI theo 11 nhóm hàng cấp 1 và 5 nhóm hàng cấp 2 của cả nước, vùng kinh tế và 10 địa phương theo phân tổ chung, khu vực thành thị và khu vực nông thôn

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

B

Dữ liệu giá bất động sản

 

 

 

78.

Chỉ số giá bất động sản

Bộ Xây dựng

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

C

Dữ liệu về thẩm định giá

 

 

 

79.

Thông tin chung về doanh nghiệp thẩm định giá

Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu về thẩm định giá

Gửi dữ liệu về thẩm định giá

80.

Giá trị tài sản do thẩm định giá của Nhà nước thẩm định giá

Sở Tài chính,

Các Bộ, ngành

Nhận dữ liệu về thẩm định giá

Gửi dữ liệu về thẩm định giá

81.

Quản lý thông tin kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu về thẩm định giá

Gửi dữ liệu về thẩm định giá

82.

Quản lý thông tin thẩm định viên về giá

Cục Quản lý giá, Bộ Tài chính

Nhận dữ liệu về thẩm định giá

Gửi dữ liệu về thẩm định giá

 
 

Phụ lục 02

THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá và thực hiện kết nối đến nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu ngành Tài chính theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.

Các bộ, ngành, địa phương, cơ quan tổ chức thực hiện xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia về giá và thực hiện kết nối đến nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.

I. Định dạng một thông điệp dữ liệu:

Một thông điệp dữ liệu gồm các thành phần sau:

- Phần thông tin chung.

- Phần chứa dữ liệu.

- Phần thông tin chữ ký điện tử.

1. Phần thông tin chung (Header):

1.1. Mô tả chi tiết thông tin chung của thông điệp dữ liệu XML:

Tên trường

Mô tả

Kiểu

Thay đổi

Định dạng

Độ dài

Bắt buộc

Giá trị mặc định

Ghi chú

<Header>

Version

Tên phiên bản XML truyền nhận dữ liệu

String

 

 

250

X

1.0

 

Sender_Code

Mã nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

 

50

X

 

 

Sender_Name

Tên nơi gửi, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

 

250

X

 

 

Receiver_Code

Mã nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

 

50

X

 

 

Receiver_Name

Tên nơi nhận, giá trị thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

 

250

X

 

 

Tran_Code

Mã loại dữ liệu trao đổi

String

 

 

10

X

 

 

Tran_Name

Tên loại dữ liệu trao đổi

String

 

 

150

X

 

 

Msg_ID

Mã gói tin. Mã gói tin sẽ thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

 

50

X

 

 

Msg_RefID

Mã gói tham chiếu. Đây là mã gói được sinh ra tại ứng dụng gốc qua các nút truyền nhận mã không thay đổi

String

 

 

50

X

 

 

Send_Date

Ngày gửi gói tin, giá trị Send Date thay đổi qua các nút truyền dữ liệu.

String

X

DD/MM/YYYY

HH24:MI:SS

19

X

 

 

Original_Code

Mã gốc nơi gửi dữ liệu

String

 

 

50

X

 

 

Original_name

Tên gốc nơi gửi dữ liệu

String

 

 

250

X

 

 

Export_Date

Ngày đóng gói gói tin tại ứng dụng nguồn, khi gửi qua các nút truyền dữ liệu thì giá trị Export_Date không thay đổi

String

 

DD/MM/YYYY

HH24:MI:SS

19

X

 

 

Notes

Trường hợp này phục vụ rẽ nhánh dữ liệu trong trường hợp cùng một mã loại dữ liệu được gửi cho nhiều nơi khác nhau nhưng thông tin chi tiết của gói tin không giống nhau. Trục sẽ sử dụng thông tin này để gửi đến đúng đích.

String

 

 

5

 

 

 

Tran_Num

Tổng số dòng trong phần body

String

 

 

5

X

 

 

Path

Đường dẫn của gói tin. Mỗi gói tin đi qua nút chuyển dữ liệu, nút đó điền thêm thông tin vào đường dẫn của gói tin này.

String

X

 

50

X

 

 

NumMsg_InGroup

Số lượng của gói tin tách ra, thành bao nhiêu gói tin nhỏ.

String

 

 

3

X

 

Khi một gói tin có số lượng dòng lớn hơn 5000 phải tách thành các gói tin nhỏ hơn (gói lớn nhất có số dòng = 5000)

SPARE1

Trường thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin từ user webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu

String

 

 

10

 

 

Hệ thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng

SPARE2

Trường thông tin dự phòng. Hiện tại, dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin mật khẩu webservice được hệ thống DMDC cấp cho ứng dụng để trao đổi dữ liệu

String

 

 

10

 

 

Hệ thống DMDC cung cấp qua văn bản đến các ứng dụng

SPARE3

Trường thông tin dự phòng. Hiện tại dữ liệu xuất phát từ DMDC sử dụng để đưa thông tin giá trị quy định DMDC nhận dữ liệu hay cung cấp dữ liệu.

String

 

 

10

 

 

0: PUT (đẩy dữ liệu)

1: GET (Nhận dữ liệu)

Finish_Code

Dùng để phân biệt gói phản hồi đối soát dữ liệu

String

 

 

 

 

 

 

<Header>

 

1.2 Mô tả chi tiết thông tin chung của thông điệp dữ liệu JSON:

Bộ Thông tin truyền thông và Bộ Tài chính sẽ hướng dẫn tại thời điểm kết nối.

2. Phần chứa dữ liệu: Chi tiết quy định tại Phụ lục 03 Thông tư này.

3. Security/Signature:

- Đối với các cơ quan, tổ chức thuộc Nhà nước sử dụng chữ ký số của Ban cơ yếu Chính phủ.

- Đối với các doanh nghiệp sử dụng chữ ký số do các đơn vị cung cấp dịch vụ chữ ký số cung cấp.

II. Danh sách thông điệp dữ liệu

1. Danh sách thông điệp dữ liệu của các Cơ sở dữ liệu về giá gửi về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

STT

Thông điệp dữ liệu

Nguồn

Nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu

Ngành tài chính

Quốc gia

Nhóm Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

1.

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Hệ thống của Bộ, ngành ;

CSDL Giá địa phương

x

x

2.

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai

Hệ thống của Bộ Y tế, Bộ Công thương, Bộ Giao thông vận tải,

Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính,

CSDL Giá địa phương

x

x

3.

Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

CSDL Giá địa phương

x

 

4.

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

 

 

 

4.1

Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

CSDL từ Thuế, Kho bạc, Hải quan, Chứng khoán …

x

x

4.2

Nhận dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

CSDL quốc gia về tài sản công

x

 

5.

Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

CSDL giá của Bộ kế hoạch đầu tư

 

x

Nhóm: Dữ liệu về Bất động sản

6.

Nhận dữ liệu giá bất động sản

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

Nhóm: Dữ liệu về thẩm định giá

7.

Dữ liệu về doanh nghiệp thẩm định giá

Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính

x

 

8.

Dữ liệu thẩm định viên về giá

Hệ thống DVCTT của Bộ Tài chính

x

 

9.

Dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá

CSDL giá các Bộ, ngành, địa phương

x

x

 

 

2. Danh sách thông điệp dữ liệu của Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá gửi đến các Cơ sở dữ liệu về giá

STT

Thông điệp dữ liệu

Đích

Nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu

Ngành Tài chính

Quốc gia

Nhóm Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

1.

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

2.

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

3.

Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

4.

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

 

 

 

4.1

Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

4.2

Gửi dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

5.

Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

Hệ thống điều hành thông minh của Bộ Tài chính

x

 

Nhóm: Dữ liệu về Bất động sản

6.

Gửi dữ liệu giá bất động sản

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

Nhóm: Dữ liệu về thẩm định giá

7.

Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

 

8.

Gửi danh sách thẩm định viên về giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

 

9.

Gửi giá trị tài sản thẩm định giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

Danh mục dùng chung

10.

Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL Quốc gia về giá

Hệ thống của các đơn vị thực hiện Gửi dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá

x

x

 
 

Phụ lục 03

HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

I. Hướng dẫn chung về định dạng thành phần chứa dữ liệu trong thông điệp của các cơ sở dữ liệu về giá gửi đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

1.1. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

1.1.1. Nhận dữ liệu

Thông tin chung của bảng giá:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

SO_VAN_BAN

STRING

100

x

Số văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

2.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

3.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

4.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày văn bản kết thúc hiệu lực

5.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

 

Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

6.

FILE_DINH_KEM

STRING(BASES64)

   

Các file đính kèm cùng với bảng giá

7.

DS_HHDV_DINH_GIA

OBJECT

 

x

Bảng giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

 

 

            Thông tin chi tiết của bảng giá:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã hàng hóa, dịch vụ

2.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

2000

x

Tên hàng hóa, dịch vụ

3.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính

4.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

5.

GIA_HANG_HOA_DICH_VU

NUMBER

(18,0)

x

Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

 

 

            1.1.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

2.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

3.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

4.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

 

Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

 

 

1.2. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai

1.2.1. Nhận dữ liệu thông tin hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá

a) Nhận dữ liệu

Thông tin chung của hồ sơ:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LOAI_HO_SO

NUMBER

1

x

Loại hồ sơ:

2: Đăng ký giá

3: Kê khai giá

2.

LOAI_XNK

NUMBER

1

x

Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:

0: Giá bán trong nước

1: Giá xuất khẩu

2: Giá nhập khẩu

3.

DOANH_NGHIEP_DKKK

STRING

100

x

Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

4.

SO_VAN_BAN

STRING

100

 

Số công văn đăng ký, kê khai giá của doanh nghiệp

5.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá

6.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày giá đăng ký, kê khai có hiệu lực

7.

TY_GIA

NUMBER

(18,0)

 

Tỷ giá đối với loại giá xuất nhập khẩu

8.

NGUOI_KY

STRING

500

 

Người ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

9.

NGAY_KY

STRING(DATE)

8

 

Ngày ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

10.

TRICH_YEU

STRING

4000

 

Trích yếu trên công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

11.

QUOC_GIA_XNK

STRING

1000

 

Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

12.

CHI_NHANH

STRING

1000

 

Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

13.

KHO_HANG

STRING

1000

 

Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

14.

TINH_THANH

STRING

1000

 

Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

15.

DOI_TUONG_AP_DUNG

STRING

1000

 

Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

16.

HINH_THUC_THANH_TOAN

STRING

1000

 

Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

17.

DS_HHDV_DKG

OBJECT

 

x

Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá

 

 

            Thông tin chi tiết bảng giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá

2.

MA_HHDV

STRING

50

x

Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp

3.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Đơn vị tính

4.

MUC_GIA_MOI

NUMBER

(18,0)

x

Mức giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu

5.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

 

 

            b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DOANH_NGHIEP_DKKK

STRING

50

x

Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

2.

SO_VAN_BAN

STRING

100

x

Số công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày đăng ký giá theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày giá đăng ký có hiệu lực theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY

 

 

1.2.2. Nhận dữ liệu các danh mục có liên quan

a) Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá

2.

MA_...

STRING

50

x

Mã của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã chi nhánh, mã hàng hóa, mã đối tượng theo từng doanh nghiệp

3.

TEN_...

STRING

2000

x

Tên của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là Tên chi nhánh, Tên hàng hóa, Tên đối tượng… theo từng doanh nghiệp

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá. Mã số thuế của chi nhánh

2.

MA_...

STRING

50

x

Mã của giá trị danh mục, cụ thể sẽ là mã kho hàng, mã hàng hóa, mã đối tượng theo từng doanh nghiệp

 

 

1.3. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

1.3.1. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

a) Nhận dữ liệu

Nhận dữ liệu thông tin chung báo cáo giá thị trường

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

3.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

ü 27: Năm

4.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2

5.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2

6.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ dữ liệu

7.

FILE_DINH_KEM

STRING(BASES64)

   

Các file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

8.

DS_HHDV_TT

OBJECT

 

x

Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong kỳ báo cáo.

 

Nhận dữ liệu bảng giá thị trường, hàng hóa dịch vụ

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá

2.

MA_HHDV

STRING

3

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường.

3.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

1000

x

Tên hàng hóa, dịch vụ

4.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

5.

GIA_KY_TRUOC

NUMBER

(18,0)

 

Giá kỳ trước

6.

GIA_KY_NAY

NUMBER

(18,0)

x

Giá kỳ này

7.

NGUON_THONG_TIN

NUMBER

1

x

Mã nguồn thông tin:

1: Do trực tiếp điều tra thu thập

2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định

3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp

4: Hợp đồng mua tin

5: Các nguồn thông tin khác

8.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

3.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü21: Quý

ü27: Năm

4.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2

5.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2

6.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ dữ liệu

 

 

1.3.2. Nhận dữ liệu danh mục có liên quan

a) Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã nhóm hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục nhóm hàng hóa dịch vụ

2.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ

3.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

 

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ

1.4. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

1.4.1. Nhận dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan

a) Nhận dữ liệu thông tin chung trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

ü27: Năm

2.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

3.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

4.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ báo cáo

5.

DS_HHDV_NK_CT

OBJECT

 

x

Danh sách trị giá hải quan của hàng hóa xuất nhập khẩu

 

b) Nhận dữ liệu chi tiết trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HS

STRING

50

x

Mã HS theo quy định

2.

MO_TA

STRING

4000

x

Mô tả Hàng hóa xuất/ nhập khẩu

3.

LOAI_XNK

STRING

1

x

1: Xuất khẩu; 2: Nhập khẩu

4.

MA_QUOC_GIA

STRING

50

x

Mã quốc gia theo danh mục dùng chung

5.

DON_VI_TINH

STRING

50

x

Mã đơn vị tính theo danh mục quy định

6.

TONG_LUONG

NUMBER

(18,0)

x

Khối lượng xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo

7.

TRI_GIA_USD

NUMBER

(18,2)

x

Trị giá xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo

 

 

c) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

2.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

ü 27: Năm

3.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

4.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

5.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ báo cáo

 

1.4.2. Giá tính thuế tài nguyên

a) Nhận dữ liệu

Nhận dữ liệu thông tin chung giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY

5.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

6.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

7.

DS_TAI_NGUYEN_CT

OBJECT

 

x

Danh sách tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo

 

Nhận dữ liệu giá tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_TAI_NGUYEN_CT)

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

TAI_NGUYEN_TINH

STRING

50

x

Mã tài nguyên tỉnh

2.

GIA_TINH_THUE

NUMBER

(18,0)

x

Giá tính thuế tài nguyên

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY

 

c) Danh mục tài nguyên của tỉnh

Nhận dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_NGUYEN

STRING

3

x

Mã Tài nguyên

3.

TEN_TAI_NGUYEN

STRING

2000

x

Tên tài nguyên

4.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

5.

TAI_NGUYEN_TINH_CHA

STRING

3

x

Mã tài nguyên cấp cha

6.

TAI_NGUYEN_BTC

STRING

3

x

Mã tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính

 

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_NGUYEN

STRING

50

x

Mã Tài nguyên

 

1.4.3. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

a) Nhận dữ liệu

Nhận thông tin chung giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

5.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

6.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

7.

DS_LPTB_DOITUONG_CT

OBJECT

 

x

Danh sách đối tượng tính lệ phí trước bạ chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo

 

Nhận dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_LPTB_DOITUONG_CT)

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LPTB_DOI_TUONG

STRING

50

x

Mã đối tượng chịu lệ phí trước bạ

2.

GIA_TINH_LE_PHI

NUMBER

(18,0)

x

Giá tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

 

c) Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_DOI_TUONG

STRING

10

x

Mã đối tượng

3.

TEN_DOI_TUONG

STRING

1000

x

Tên đối tượng

4.

DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

5.

MA_DOI_TUONG_CHA

STRING

10

x

Mã đối tượng cấp cha

 

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_DOI_TUONG

STRING

10

x

Mã đối tượng

 

 

1.4.4. Nhận dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

a) Nhận dữ liệu

Giá trị tài sản dưới 500 triệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

KY_DU_LIEU

String

50

x

Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

2.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã tài sản

3.

TEN_TAI_SAN

String

1000

x

Tên tài sản

4.

MA_LOAI_TAI_SAN

String

50

x

Mã loại tài sản

5.

NAM_SAN_XUAT

Number

4

x

Năm sản xuất tài sản

6.

NGUYEN_GIA

Number

(18,3)

x

Nguyên giá tài sản

7.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Number

4

x

Thời gian sử dụng tài sản

8.

MA_DON_VI_SU_DUNG

String

50

x

Mã đơn vị sử dụng

 

Giá trị tài sản của các dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

KY_DU_LIEU

String

50

x

Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

2.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã tài sản

3.

TEN_TAI_SAN

String

1000

x

Tên tài sản

4.

MA_LOAI_TAI_SAN

String

50

x

Mã loại tài sản

5.

NAM_SAN_XUAT

Number

4

x

Năm sản xuất tài sản

6.

NGUYEN_GIA

Number

(18,3)

x

Nguyên giá tài sản

7.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Number

4

x

Thời gian sử dụng tài sản

8.

MA_DON_VI_SU_DUNG

String

50

x

Mã đơn vị sử dụng

 

 

Giá trị Tài sản là Nhà

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

 

Mã ngôi nhà

4.

TEN_NGOI_NHA

String

4000

x

Tên ngôi nhà

5.

ID_CAP_NHA

String

50

x

Mã Cấp nhà

6.

ID_LY_DO_TANG

String

50

x

Mã Lý do tăng nhà

7.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

8.

MA_KHUON_VIEN

String

500

x

Mã khuôn viên

9.

TEN_KHUON_VIEN

String

500

 

Tên trụ sở khuôn viên

10.

NAM_XD

String

4

x

Năm xây dựng

11.

NAM_SD

String

4

x

Năm đưa vào sử dụng

12.

NGUYEN_GIA

Number

(38,0)

x

Nguyên giá (đồng)

13.

NGUON_NSNN

Number

(38,0)

 

Nguồn NSNN (đồng)

14.

NGUON_KHAC

Number

(38,0)

 

Nguồn khác (đồng)

15.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,0)

x

Giá trị còn lại (đồng)

16.

THOI_GIAN_SU_DUNG

String

500

 

Thời gian sử dụng

17.

SO_TANG

Number

(38,0)

x

Số tầng

18.

TONG_DIEN_TICH_SAN

Number

(38,0)

x

Tổng diện tích sàn (m2)

19.

HTSD_CHO_THUE

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2)

20.

HTSD_BO_TRONG

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)

21.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)

22.

HTSD_DE_O

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2)

23.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)

 

 

Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

x

Mã trụ sở

4.

TEN_TRU_SO

String

4000

 

Tên trụ sở

5.

ID_LOAI_NHA

String

50

x

Mã Loại tài sản

6.

ID_QUOC_GIA

String

50

 

Thuộc quốc gia

7.

ID_DIA_BAN_TP

String

50

 

Tỉnh/Thành phố

8.

ID_DIA_BAN_H

String

50

 

Quận/Huyện

9.

ID_DIA_BAN_PX

String

50

 

Xã/Phường

10.

SO_NHA

String

400

 

Số nhà, đường (phố)

11.

K_TANG_DAT

String

1

 

Không tăng đất

12.

ID_LY_DO_TANG

String

50

x

Mã Lý do tăng đất

13.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

14.

DIEN_TICH

Number

(38,0)

x

Diện tích khuôn viên (m2)

15.

GIA_TRI

Number

(38,0)

x

Giá trị (đồng)

16.

HTSD_TRU_SO_LVIEC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)

17.

HTSD_HD_SU_NGHIEP

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)

18.

HTSD_LAM_NHA_O

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)

19.

HTSD_CHO_THUE

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)

20.

HTSD_BO_TRONG

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)

21.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)

22.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)

23.

GCNQSH_SO

String

500

 

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số

24.

GCNQSH_NGAY

String(date)

8

 

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày

25.

QD_GIAO_DAT_SO

String

500

 

Quyết định giao đất: Số

26.

QD_GIAO_DAT_NGAY

String(date)

8

 

Quyết định giao đất: Ngày

27.

HD_CHUYEN_NHUONG_SO

String

500

 

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số

28.

HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY

String(date)

8

 

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày

29.

QD_CHO_THUE_SO

String

500

 

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số

30.

QD_CHO_THUE_NGAY

String(date)

8

 

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày

31.

CHUA_CO_GIAY_TO

String

1

 

1: Có giấy tờ

0: chưa có giấy tờ

 

 

Giá trị Tài sản là Ô tô:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

MA_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

LOAI_XE

String

50

x

Loại xe

4.

NHAN_XE

String

50

x

Nhãn xe

5.

DONG_XE

String

50

 

Dòng xe

6.

BIEN_KIEM_SOAT

String

10

x

Biển kiểm soát

7.

SO_CHO_NGOI

String

2

x

Số chỗ ngồi

8.

TAI_TRONG

Number

(10,0)

x

Tải trọng

9.

NUOC_SAN_XUAT

String

50

x

Nước sản xuất

10.

NAM_SAN_XUAT

String

5

x

Năm sản xuất

11.

NAM_SU_DUNG

String

5

x

Năm đưa vào sử dụng

12.

LY_DO_TANG

String

4000

x

Lý do tăng ô tô

13.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

x

Ngày kê khai

14.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã xe

15.

TEN_XE

String

4000

x

Tên xe

16.

NGUYEN_GIA

Number

(18,0)

x

Nguyên giá (đồng)

17.

NGUON_NSNN

Number

(18,0)

x

Nguồn NSNN (đồng)

18.

NGUON_KHAC

Number

(18,0)

 

Nguồn khác (đồng)

19.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(18,0)

x

Giá trị còn lại (đồng)

20.

THOI_HAN_SD

String

4000

x

Thời gian sử dụng

 

 

Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

MA_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_LOAI_TS

String

50

No

Mã Loại tài sản

4.

KY_HIEU

String

500

No

Ký hiệu

5.

MA_TAI_SAN

String

500

Yes

Mã tài sản

6.

TEN_TAI_SAN

String

4000

No

Tên tài sản

7.

MA_NUOC_SAN_XUAT

String

50

Yes

Mã Nước sản xuất

8.

NAM_SAN_XUAT

String

4

No

Năm sản xuất

9.

NAM_SU_DUNG

String

4

No

Năm đưa vào sử dụng

10.

MA_LY_DO_TANG

String

50

No

Mã Lý do tăng

11.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

Yes

Ngày kê khai

12.

THONG_SO_KY_THUAT

String

500

Yes

Thông số kỹ thuật

13.

MO_TA_CHUNG

String

500

Yes

Mô tả chung

14.

NGUYEN_GIA

Number

(38,0)

No

Nguyên giá (đồng)

15.

NGUON_NSNN

Number

(38,0)

Yes

Nguồn NSNN (đồng)

16.

NGUON_KHAC

Number

(38,0)

Yes

Nguồn khác (đồng)

17.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,0)

No

Giá trị còn lại (đồng)

18.

THOI_HAN_SD

Number

(38,0)

Yes

Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm)

19.

HIEN_TRANG_SD

String

50

Yes

Hiện trạng sử dụng.

 

20.

MA_DV_QLY

String

50

No

Mã Đơn vị

21.

MA_LOAI_TS

String

50

No

Mã Loại tài sản

 

 

Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

CAP_LOAI_TS

String

50

x

Cấp, loại tài sản

4.

MA_TAI_SAN

String

500

 

Mã tài sản

5.

TEN_TAI_SAN

String

4000

x

Tên tài sản

6.

DIA_CHI

String

4000

x

Địa chỉ

7.

ID_THUOC_TUYEN

String

50

 

Mã Thuộc tuyến

8.

LY_TRINH_DAU

String

500

 

Lý trình- Điểm đầu

9.

LY_TRINH_CUOI

String

500

 

Lý trình -Điểm cuối

10.

CHIEU_DAI_TU_KM

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Từ km số

11.

CHIEU_DAI_DEN_KM

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Đến km số

12.

CHIEU_DAI_TONG

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Tổng chiều dài (km)

13.

DIEN_TICH_MAT_CAU

Number

(38,2)

 

Diện tích mặt cầu (m2)

14.

DIEN_TICH_THUOC_HAM

Number

(38,2)

 

Diện tích thuộc hầm (m2)

15.

DIEN_TICH_BEN_PHA

Number

(38,2)

 

Diện tích bến phà (m2)

16.

DIEN_TICH_BEN_XE

Number

(38,2)

 

Diện tích bến xe (m2)

17.

DIEN_TICH_BAI_DO_XE

Number

(38,2)

 

Diện tích bãi đỗ xe (m2)

18.

DIEN_TICH_NHA_QL_DBO

Number

(38,2)

 

 Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ

19.

DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO

Number

(38,2)

 

Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ

20.

DIEN_TICH_TRAM_NGHI

Number

(38,2)

 

Diện tích trạm dừng nghỉ

21.

NGAY_SD_NHAP_TT

String

4

 

Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào

22.

NGAY_SD

String(date)

8

 

Ngày đưa vào sử dụng

23.

TONG_NGUYEN_GIA

Number

(38,2)

x

Tổng nguyên giá (VNĐ)

24.

NGUON_NSNN

Number

(38,2)

 

Nguồn ngân sách (VNĐ)

25.

NGUON_KHAC

Number

(38,2)

 

Nguồn khác (VNĐ)

26.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,2)

x

Giá trị còn lại (VNĐ)

27.

ID_PHUONG_THUC_QLY

String

4

 

Mã Phương thức quản lý

28.

HO_SO_GIAY_TO

String

1

 

Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ

29.

NGUOI_BO_PHAN_SD

String

500

 

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng

30.

TT_KHAC

String

4000

 

Thông tin khác

 

 

Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

x

Mã công trình

4.

TEN_CONG_TRINH

String

4000

x

Tên công trình

5.

KY_HIEU

String

500

 

Ký hiệu

6.

ID_LOAI_CONG_TRINH

String

50

x

Mã Loại hình công trình

7.

DIA_CHI

String

4000

x

Địa chỉ

8.

ID_DIA_BAN_TP

String

50

 

Tỉnh/thành phố

9.

ID_DIA_BAN_H

String

50

 

Quận/huyện

10.

ID_DIA_BAN_PX

String

50

 

Xã/phường

11.

ID_LY_DO_TANG

String

50

 

Mã Lý do tăng

12.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

13.

ID_DU_AN

String

50

 

Mã Dự án

14.

NAM_XAY_DUNG

String

4

 

Năm xây dựng

15.

NGAY_SD

String

4

 

Ngày đưa vào sử dụng

16.

DIEN_TICH_DAT

Number

(38,2)

 

Diện tích đất (m2)

17.

DIEN_TICH_SAN_XD

Number

(38,2)

 

Diện tích sàn xây dựng (m2)

18.

CONG_SUAT_TKE

Number

(38,2)

 

Công suất thiết kế

19.

CONG_SUAT_TTE

Number

(38,2)

 

Công suất thực tế

20.

TONG_NGUYEN_GIA

Number

(38,2)

x

Tổng nguyên giá

21.

NGAN_SACH

Number

(38,2)

 

Ngân sách

22.

CT_MUC_TIEU

Number

(38,2)

 

Chương trình mục tiêu

23.

NGUON_KHAC

Number

(38,2)

 

Nguồn khác

24.

DA_TINH_KHAU_HAO

String

1

 

Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:

0: Chưa tính khấu hao

1: Đã tính khấu hao

25.

ID_PP_KHAU_HAO

String

1

 

Mã Phương pháp khấu hao

26.

TGIAN_SD

Number

(38,2)

 

Thời gian sử dụng sau kê khai

27.

TYLE_KHAU_HAO

Number

(38,2)

 

Tỷ lệ khấu hao

28.

GTRI_CON_LAI

Number

(38,2)

x

Giá trị còn lại

29.

HIEN_TRANG

String

1

 

Hiện trạng hoạt động:

0: Bền vững

1: Trung bình

2: Kém hiệu quả

3:Không hoạt động

30.

HO_SO_GIAY_TO

String

1

 

Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:

0: Không có hồ sơ giấy tờ

1: Có hồ sơ giấy tờ

31.

QD_GIAO_SO

String

200

 

Quyết định giao số

32.

NGAY_QD_GIAO

String(date)

8

 

Ngày Quyết định giao

33.

QD_QUYEN_SH_SO

String

200

 

Quyết định xác lập quyền sở hữu số

34.

NGAY_QD_SH

String(date)

8

 

Ngày quyết định

35.

BB_BAN_GIAO

String

200

 

Biên bản bàn giao

36.

NGAY_BAN_GIAO

String(date)

8

 

Ngày bàn giao

37.

HS_GIAY_TO_KHAC

String

200

 

Hồ sơ giấy tờ khác

38.

KL_SX_TRONG_NAM

Number

(38,2)

 

Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)

39.

TYLE_HAO_HUT

Number

(38,2)

 

Tỷ lệ nước hao hụt (%)

40.

GIA_TIEU_THU_BQ_NAM

Number

(38,2)

 

Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

41.

GIA_THANH_BQ_NAM

Number

(38,2)

 

Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

42.

NGUOI_BO_PHAN_SD

String

500

 

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý

43.

TT_KHAC

String

4000

 

Thông tin khác

 

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TAI_SAN

STRING

50

x

Mã tài sản

 

 

1.5. Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

 

Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

2.

DIA_BAN

STRING

50

 

Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

3.

CHI_TIEU

STRING

2

x

Chỉ tiêu CPI nhận các giá trị sau:

1: CPI so với cùng kỳ năm trước

2: CPI so với tháng 12 năm trước

3: CPI so với tháng trước

4: CPI so với kỳ gốc 2019

5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

4.

NGUON_DU_LIEU

STRING

3

 

Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

5.

THANH_THI_NONG_THON

STRING

1

 

Nhận giá trị như sau:

1: Thành thị

2: Nông thôn

6.

DINH_KY

STRING

2

 

Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

7.

THOI_GIAN_BC_1

STRING

3

 

Mã của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu chi tiết.

8.

THOI_GIAN_BC_NAM

STRING

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

 

2. Dữ liệu giá bất động sản

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

TEN_SAN_PHAM

String

100

x

Tên sản phẩm bất động sản

2.

LOAI_GIA

String

100

x

Phân loại giá

3.

NGUON_THONG_TIN

String

1000

x

Nguồn thông tin

4.

TINH_THANH

String

100

 

Tỉnh thành

5.

QUAN_HUYEN

String

100

 

Quận huyện

6.

PHUONG_XA

String

100

 

Phường xã

7.

DUONG_PHO

String

500

 

Đường phố

8.

SO_NHA

String

500

 

Số nhà, tòa nhà

9.

DON_GIA

Number

 

x

Đơn giá sản phẩm

10.

DON_VI_TINH_GIA

String

50

 

Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2)

11.

NGAY_DANG_SAN_PHAM

Date

 

x

Ngày đăng sản phẩm

12.

DIEN_TICH

Number

 

 

Diện tích

13.

CHIEU_DAI

Number

 

 

Chiều dài

14.

CHIEU_RONG

Number

 

 

Chiều rộng

15.

GIAY_TO_PHAP_LY

String

500

 

Giấy tờ pháp lý

16.

NOI_THAT

String

500

 

Nội thất

17.

TINH_TRANG

String

500

 

Tình trạng

18.

DAT_COC

Number

 

 

Đặt cọc

19.

HUONG_CUA_CHINH

String

500

 

Hướng cửa chính

20.

HUONG_BAN_CONG

String

500

 

Hướng ban công

21.

SO_MAT_THOANG

Number

 

 

Số mặt thoáng

22.

SO_PHONG_NGU

Number

 

 

Số phòng ngủ

23.

SO_WC

Number

 

 

Số WC

24.

GIA_DICH_VU

Number

 

 

Giá dịch vụ

25.

TANG

Number

 

 

Tầng

26.

SO_TANG

Number

 

 

Số tầng

27.

CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT

Number

 

 

Chiều rộng đường trước mặt

28.

CHIEU_RONG_VIA_HE

Number

 

 

Chiều rộng vỉa hè

29.

DINH_KEM

String

4000

 

Thông tin đính kèm

30.

GHI_CHU

String

2000

 

Ghi chú thông tin sản phẩm

 

3. Dữ liệu về thẩm định giá

3.1.Dữ liệu về doanh nghiệp thẩm định

3.1.1. Nhận dữ liệu doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

a) Nhận dữ liệu thông tin chung của doanh nghiệp thẩm định giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DOANH_NGHIEP_TDG

STRING

50

x

Mã doanh nghiệp

2.

TEN_TIENG_VIET

STRING

2000

x

Tên doanh nghiệp

3.

TEN_TIENG_ANH

STRING

2000

x

Tên tiếng việt

4.

TEN_VIET_TAT

STRING

1000

x

Tên tiếng anh

5.

DIA_CHI_TRU_SO_CHINH

STRING

2000

 

Địa chỉ trụ sở chính

6.

TRU_SO_CHINH_TINH

STRING

3

 

Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

7.

TRU_SO_CHINH_HUYEN

STRING

3

 

Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

8.

TRU_SO_CHINH_XA

STRING

3

 

Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

9.

DIA_CHI_GIAO_DICH

STRING

2000

 

Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp

10.

GIAO_DICH_TINH

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

11.

GIAO_DICH_HUYEN

STRING

3

 

Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

12.

GIAO_DICH_XA

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

13.

DIEN_THOAI

STRING

20

 

Số điện thoại của doanh nghiệp

14.

FAX

STRING

20

 

Fax của doanh nghiệp

15.

EMAIL

STRING

100

 

Email của doanh nghiệp

16.

GIAY_CN_DU_DK_DKKD

STRING

20

x

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

17.

NGAY_CAP_GCN_DU_DK_DKKD

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY

18.

NOI_CAP_GCN_DU_DK_DKKD

STRING

50

 

Nơi cấp giấy chứng nhận

19.

LAN_THAY_DOI

NUMBER

(2,0)

 

Số lần thay đổi giấy chứng nhận

20.

NGAY_THAY_DOI

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY

21.

VON_DIEU_LE

NUMBER

(18,0)

x

Vốn điều lệ

22.

MA_SO_THUE

STRING

20

 

Mã số thuế của doanh nghiệp

23.

GIAY_CN_DKKD

STRING

20

 

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

24.

NGAY_CAP_CN_DKKD

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp giấy đăng ký kinh doanh

25.

NOI_CAP_CN_DKKD

STRING

50

 

Nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

26.

DS_THAM_DINH_VIEN

OBJECT

 

x

Danh sách sách thẩm định viên hành nghề thẩm định giá tại doanh nghiệp

 

b) Danh sách thẩm định viên hành nghề về giá tại doanh nghiệp:

Thông tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

GIAY_CN_DU_DK_DKKD

STRING

20

x

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

2.

TEN_TIENG_VIET

STRING

2000

x

Tên doanh nghiệp thẩm định giá

3.

HO_TEN

STRING

500

x

Họ và tên thẩm định viên

4.

NGAY_SINH

STRING(DATE)

8

x

Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

5.

GIOI_TINH

STRING

1

x

Giới tính:

0: Nam

1: Nữ

6.

CMT_HO_CHIEU

STRING

20

x

Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

7.

NGAY_CAP_CMT

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

8.

NOI_CAP_CMT

STRING

500

 

Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

9.

NGUYEN_QUAN

STRING

1000

 

Quê quán

10.

TINH_THANH

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

11.

DIA_CHI_THUONG_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ thường trú

12.

DIA_CHI_TAM_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ tạm trú

13.

DIEN_THOAI

STRING

20

 

Số điện thoại

14.

EMAIL

STRING

500

 

Email

15.

SO_THE_TDV

STRING

20

 

Số thẻ thẩm định viên về giá

16.

NGAY_CAP_THE_TDV

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

17.

LA_NGUOI_DAI_DIEN_PL

STRING

1

 

Vai trò là người đại diện pháp luật hay là thẩm định viên hành nghề:

1: Là đại diện pháp luật

0: Không là đại diện pháp luật

18.

LA_LANH_DAO_DN

STRING

1

 

Vai trò là lãnh đạo đơn vị:

1: Là lãnh đạo doanh nghiệp

2: là Giám đốc chi nhánh

 

 

3.1.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DOANH_NGHIEP_TDG

STRING

50

x

Mã doanh nghiệp

 

 

3.2. Dữ liệu về thẩm định viên về giá

3.2.1. Nhận kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

a) Nhận dữ liệu

Nhận dữ liệu thông tin chung của kỳ thi

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MAKYTHI

STRING

10

x

Mã kỳ thi

2.

TENKYTHI

STRING

2000

x

Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp

3.

GHICHU

STRING

4000

x

Ghi chú

4.

DS_KETQUA_THI

OBJECT

 

x

Danh sách chi tiết kết quả thi

 

Nhận dữ liệu thông tin chi tiết kết quả thi

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

THISINH_TEN

STRING

500

x

Tên của thí sinh dự thi

2.

THISINH_CMND

STRING

50

x

Số CMND của thí sinh

3.

THISINH_NGAYSINH

STRING(DATE)

8

x

Ngày sinh của thí sinh, dạng DDMMYYYY

4.

THISINH_QUEQUAN

STRING

2000

x

Quê quán của thí sinh

5.

THISINH_SODT

STRING

50

x

Số điện thoại liên lạc của thí sinh

6.

THISINH_PHONGTHI

STRING

50

x

Số phòng thi của thí sinh

7.

THISINH_SOBAODANH

STRING

50

x

Số báo danh của thí sinh

8.

DS_DIEMTHI_CT

OBJECT

 

x

Danh sach chi tiết điểm thi các môn của thí sinh

 

Nhận dữ liệu chi tiết điểm thi của thí sinh

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DTTDG_MONTHI

STRING

50

x

Mã môn thi trong kỳ thi

2.

DIEMTHI

NUMBER

(3,0)

x

Điểm thi của thí sinh

 

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu kỳ thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MAKYTHI

STRING

10

x

Mã kỳ thi

 

 

3.2.2. Nhận dữ liệu thẩm định viên

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

HO_TEN

STRING

500

x

Họ và tên thẩm định viên

2.

NGAY_SINH

STRING(DATE)

8

x

Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

3.

GIOI_TINH

STRING

1

x

Giới tính:

0: Nam

1: Nữ

4.

CMT_HO_CHIEU

STRING

20

x

Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

5.

NGAY_CAP_CMT

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

6.

NOI_CAP_CMT

STRING

500

 

Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

7.

NGUYEN_QUAN

STRING

1000

 

Quê quán

8.

TINH_THANH

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

9.

DIA_CHI_THUONG_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ thường trú

10.

DIA_CHI_TAM_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ tạm trú

11.

DIEN_THOAI

STRING

20

 

Số điện thoại

12.

EMAIL

STRING

500

 

Email

13.

SO_THE_TDV

STRING

20

 

Số thẻ thẩm định viên về giá

14.

NGAY_CAP_THE_TDV

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

 

 

3.3. Dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá

3.3.1. Nhận dữ liệu giá trị tài sản thẩm định giá do thẩm định giá của Nhà nước định giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

 

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_SAN

STRING

10

x

Mã tài sản thẩm định giá

3.

TEN_TAI_SAN

STRING

2000

x

Tên tài sản thẩm định giá

4.

DAC_DIEM_PHAP_LY

STRING

4000

 

Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản

5.

DAC_DIEM_KY_THUAT

STRING

4000

 

Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản

6.

DIA_DIEM_THAM_DINH

STRING

4000

 

Địa điểm thẩm định giá

7.

THOI_DIEM_THAM_DINH

STRING(DATE)

8

x

Thời điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY

8.

PHUONG_PHAP_TD

STRING

4000

x

Phương pháp thẩm định giá

9.

MUC_DICH_TD

STRING

4000

x

Mục đích thẩm định giá

10.

DON_VI_YC_TD

STRING

4000

 

Đơn vị yêu cầu thẩm định giá

11.

GIA_TRI_TDG

NUMBER

(18,0)

x

Giá trị tài sản thẩm định giá

12.

THOI_HAN_SD_KD

NUMBER

(18,0)

x

Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng

13.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú của tài sản

14.

TEN_HOI_DONG_TDG

STRING

2000

 

Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định

 

 

3.3.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_SAN

STRING

10

x

Mã tài sản thẩm định giá

 

 

II. Hướng dẫn chung về định dạng thành phần dữ liệu Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá chia sẻ đến Cơ sở dữ liệu giá và các hệ thống thông tin khác

1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

1.1. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã hàng hóa, dịch vụ

2.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

2000

x

Tên hàng hóa, dịch vụ

3.

SO_VAN_BAN

STRING

100

x

Số văn bản ban hành, quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

4.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

5.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

6.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính

7.

LOAI_GIA

STRING

3

 

Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

8.

THUOC_TINH_1_HHDV

STRING

3

 

Các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục hàng hóa, dịch vụ

9.

THUOC_TINH_2_HHDV

STRING

3

 

10.

….

STRING

3

 

11.

GIA_HANG_HOA_DICH_VU

NUMBER

 

x

Giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

 

 

1.2. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký, kê khai giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LOAI_HO_SO

NUMBER

1

x

Loại hồ sơ:

2: Đăng ký giá

3: Kê khai giá

2.

LOAI_XNK

NUMBER

1

x

Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:

0: Giá bán trong nước

1: Giá xuất khẩu

2: Giá nhập khẩu

3.

DOANH_NGHIEP_DKKK

STRING

100

x

Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

4.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá

5.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày giá đăng ký, kê khai có hiệu lực

6.

TY_GIA

NUMBER

(18,0)

 

Tỷ giá đối với loại giá xuất nhập khẩu

7.

QUOC_GIA_XNK

STRING

1000

 

Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

8.

CHI_NHANH

STRING

1000

 

Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

9.

KHO_HANG

STRING

1000

 

Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

10.

TINH_THANH

STRING

1000

 

Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

11.

DOI_TUONG_AP_DUNG

STRING

1000

 

Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

12.

HINH_THUC_THANH_TOAN

STRING

1000

 

Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

13.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá

14.

MA_HHDV

STRING

3

x

Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp

15.

THUOC_TINH_1_HHDV

STRING

3

 

Các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã trong danh mục thuộc tính hàng hóa, dịch vụ

16.

THUOC_TINH_2_HHDV

STRING

3

 

17.

….

STRING

3

 

18.

MUC_GIA_CU

NUMBER

(18,0)

 

Mức giá đăng ký, kê khai cũ (nếu có)

19.

MUC_GIA_MOI

NUMBER

(18,0)

x

Mức giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu

20.

MUC_TANG_GIAM

NUMBER

(18,0)

 

Mức tăng giảm

21.

TY_LE_TANG_GIAM

NUMBER

(2,2)

 

Tỷ lệ tăng giảm

22.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

 

 

1.3. Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

3.

DINH_KY

NUMBER(2)

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

ü 27: Năm

4.

THOI_GIAN_BC_1

STRING

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.

5.

THOI_GIAN_BC_2

STRING

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.

6.

THOI_GIAN_BC_NAM

STRING

4

x

Năm của kỳ dữ liệu

7.

FILE_DINH_KEM

STRING(BASES64)

 

 

Các file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

8.

MA_HHDV

STRING

3

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường.

9.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá

10.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

11.

GIA_KY_TRUOC

NUMBER

(18,0)

 

Giá kỳ trước (nếu có)

12.

GIA_KY_NAY

NUMBER

(18,0)

x

Giá kỳ này

13.

MUC_TANG_GIAM

NUMBER

(18,0)

 

Mức tăng giảm

14.

TY_LE_TANG_GIAM

NUMBER

(2,2)

 

Tỷ lệ tăng giảm

15.

NGUON_THONG_TIN

STRING

1

x

Mã nguồn thông tin:

1: Do trực tiếp điều tra thu thập

2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định

3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp

4: Hợp đồng mua tin

5: Các nguồn thông tin khác

16.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ

 

1.4. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

1.4.1. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU hoặc MA_DOI_TUONG

STRING

50

x

Mã hàng hóa, dịch vụ hoặc mã đối tượng (Đối tượng tính lệ phí trước bạ, đối tượng tính thuế tài nguyên…)

2.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU hoặc TEN_DOI_TUONG

STRING

50

x

Tên hàng hóa, dịch vụ hoặc mã đối tượng (Đối tượng tính lệ phí trước bạ, đối tượng tính thuế tài nguyên…)

3.

LOAI_GIA

STRING

3

 

Mã loại giá, lấy tương ứng trong danh mục Loại giá

4.

NGUON_DU_LIEU

STRING

3

 

Mã Nguồn dữ liệu, lấy trong danh mục đơn vị

5.

DIA_BAN

STRING

3

 

Mã địa bàn, lấy trong danh mục địa bàn

6.

QUOC_GIA

STRING

3

 

Mã quốc gia, lấy trong danh mục quốc gia

7.

GIA_TRI_KY_NAY

NUMBER

(18,2)

 

Giá giao dịch kỳ này

8.

DIEM_GIAO_DICH

STRING

4000

 

Điểm giao dịch

9.

THUOC_TINH_1_HHDV

STRING

3

 

Các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa, dịch vụ.

Lấy mã trong danh mục thuộc tính

10.

THUOC_TINH_2_HHDV

STRING

3

 

11.

STRING

3

 

12.

LOAI_SO_LIEU

STRING

3

 

Mã Loại số liệu. Lấy trong danh mục Loại số liệu

13.

THOI_GIAN_BC_1_ID

STRING

3

 

Mã kỳ báo cáo chi tiết. lấy trong danh mục Kỳ báo cáo

14.

THOI_GIAN_BC_2_ID

STRING

3

 

Mã kỳ báo cáo chi tiết. lấy trong danh mục Kỳ báo cáo

15.

THOI_GIAN_BC_NAM

STRING

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

16.

SO_VAN_BAN

STRING

100

 

Số văn bản hành quy định về giá

17.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

 

Ngày ban hành văn bản

18.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

 

1.4.2. Gửi dữ liệu giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

- Giá trị tài sản dưới 500 triệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

KY_DU_LIEU

String

50

x

Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

2.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã tài sản

3.

TEN_TAI_SAN

String

1000

x

Tên tài sản

4.

MA_LOAI_TAI_SAN

String

50

x

Mã loại tài sản

5.

NAM_SAN_XUAT

Number

4

x

Năm sản xuất tài sản

6.

NGUYEN_GIA

Number

(18,3)

x

Nguyên giá tài sản

7.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Number

4

x

Thời gian sử dụng tài sản

8.

MA_DON_VI_SU_DUNG

String

50

x

Mã đơn vị sử dụng

 

- Giá trị tài sản của các dự án sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

KY_DU_LIEU

String

50

x

Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

2.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã tài sản

3.

TEN_TAI_SAN

String

1000

x

Tên tài sản

4.

MA_LOAI_TAI_SAN

String

50

x

Mã loại tài sản

5.

NAM_SAN_XUAT

Number

4

x

Năm sản xuất tài sản

6.

NGUYEN_GIA

Number

(18,3)

x

Nguyên giá tài sản

7.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Number

4

x

Thời gian sử dụng tài sản

8.

MA_DON_VI_SU_DUNG

String

50

x

Mã đơn vị sử dụng

 

 

- Giá trị Tài sản là Nhà

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

 

Mã ngôi nhà

4.

TEN_NGOI_NHA

String

4000

x

Tên ngôi nhà

5.

ID_CAP_NHA

String

50

x

Mã Cấp nhà

6.

ID_LY_DO_TANG

String

50

x

Mã Lý do tăng nhà

7.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

8.

MA_KHUON_VIEN

String

500

x

Mã khuôn viên

9.

TEN_KHUON_VIEN

String

500

 

Tên trụ sở khuôn viên

10.

NAM_XD

String

4

x

Năm xây dựng

11.

NAM_SD

String

4

x

Năm đưa vào sử dụng

12.

NGUYEN_GIA

Number

(38,0)

x

Nguyên giá (đồng)

13.

NGUON_NSNN

Number

(38,0)

 

Nguồn NSNN (đồng)

14.

NGUON_KHAC

Number

(38,0)

 

Nguồn khác (đồng)

15.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,0)

x

Giá trị còn lại (đồng)

16.

THOI_GIAN_SU_DUNG

String

500

 

Thời gian sử dụng

17.

SO_TANG

Number

(38,0)

x

Số tầng

18.

TONG_DIEN_TICH_SAN

Number

(38,0)

x

Tổng diện tích sàn (m2)

19.

HTSD_CHO_THUE

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2)

20.

HTSD_BO_TRONG

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)

21.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)

22.

HTSD_DE_O

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2)

23.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)

 

 

- Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

x

Mã trụ sở

4.

TEN_TRU_SO

String

4000

 

Tên trụ sở

5.

ID_LOAI_NHA

String

50

x

Mã Loại tài sản

6.

ID_QUOC_GIA

String

50

 

Thuộc quốc gia

7.

ID_DIA_BAN_TP

String

50

 

Tỉnh/Thành phố

8.

ID_DIA_BAN_H

String

50

 

Quận/Huyện

9.

ID_DIA_BAN_PX

String

50

 

Xã/Phường

10.

SO_NHA

String

400

 

Số nhà, đường (phố)

11.

K_TANG_DAT

String

1

 

Không tăng đất

12.

ID_LY_DO_TANG

String

50

x

Mã Lý do tăng đất

13.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

14.

DIEN_TICH

Number

(38,0)

x

Diện tích khuôn viên (m2)

15.

GIA_TRI

Number

(38,0)

x

Giá trị (đồng)

16.

HTSD_TRU_SO_LVIEC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)

17.

HTSD_HD_SU_NGHIEP

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)

18.

HTSD_LAM_NHA_O

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)

19.

HTSD_CHO_THUE

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)

20.

HTSD_BO_TRONG

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)

21.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)

22.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)

23.

GCNQSH_SO

String

500

 

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số

24.

GCNQSH_NGAY

String(date)

8

 

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày

25.

QD_GIAO_DAT_SO

String

500

 

Quyết định giao đất: Số

26.

QD_GIAO_DAT_NGAY

String(date)

8

 

Quyết định giao đất: Ngày

27.

HD_CHUYEN_NHUONG_SO

String

500

 

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số

28.

HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY

String(date)

8

 

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày

29.

QD_CHO_THUE_SO

String

500

 

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số

30.

QD_CHO_THUE_NGAY

String(date)

8

 

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày

31.

CHUA_CO_GIAY_TO

String

1

 

1: Có giấy tờ

0: chưa có giấy tờ

 

 

- Giá trị Tài sản là Ô tô:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

MA_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

LOAI_XE

String

50

x

Loại xe

4.

NHAN_XE

String

50

x

Nhãn xe

5.

DONG_XE

String

50

 

Dòng xe

6.

BIEN_KIEM_SOAT

String

10

x

Biển kiểm soát

7.

SO_CHO_NGOI

String

2

x

Số chỗ ngồi

8.

TAI_TRONG

Number

(10,0)

x

Tải trọng

9.

NUOC_SAN_XUAT

String

50

x

Nước sản xuất

10.

NAM_SAN_XUAT

String

5

x

Năm sản xuất

11.

NAM_SU_DUNG

String

5

x

Năm đưa vào sử dụng

12.

LY_DO_TANG

String

4000

x

Lý do tăng ô tô

13.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

x

Ngày kê khai

14.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã xe

15.

TEN_XE

String

4000

x

Tên xe

16.

NGUYEN_GIA

Number

(18,0)

x

Nguyên giá (đồng)

17.

NGUON_NSNN

Number

(18,0)

x

Nguồn NSNN (đồng)

18.

NGUON_KHAC

Number

(18,0)

 

Nguồn khác (đồng)

19.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(18,0)

x

Giá trị còn lại (đồng)

20.

THOI_HAN_SD

String

4000

x

Thời gian sử dụng

 

 

- Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

MA_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_LOAI_TS

String

50

No

Mã Loại tài sản

4.

KY_HIEU

String

500

No

Ký hiệu

5.

MA_TAI_SAN

String

500

Yes

Mã tài sản

6.

TEN_TAI_SAN

String

4000

No

Tên tài sản

7.

MA_NUOC_SAN_XUAT

String

50

Yes

Mã Nước sản xuất

8.

NAM_SAN_XUAT

String

4

No

Năm sản xuất

9.

NAM_SU_DUNG

String

4

No

Năm đưa vào sử dụng

10.

MA_LY_DO_TANG

String

50

No

Mã Lý do tăng

11.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

Yes

Ngày kê khai

12.

THONG_SO_KY_THUAT

String

500

Yes

Thông số kỹ thuật

13.

MO_TA_CHUNG

String

500

Yes

Mô tả chung

14.

NGUYEN_GIA

Number

(38,0)

No

Nguyên giá (đồng)

15.

NGUON_NSNN

Number

(38,0)

Yes

Nguồn NSNN (đồng)

16.

NGUON_KHAC

Number

(38,0)

Yes

Nguồn khác (đồng)

17.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,0)

No

Giá trị còn lại (đồng)

18.

THOI_HAN_SD

Number

(38,0)

Yes

Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm)

19.

HIEN_TRANG_SD

String

50

Yes

Hiện trạng sử dụng.

 

20.

MA_DV_QLY

String

50

No

Mã Đơn vị

21.

MA_LOAI_TS

String

50

No

Mã Loại tài sản

 

 

- Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

CAP_LOAI_TS

String

50

x

Cấp, loại tài sản

4.

MA_TAI_SAN

String

500

 

Mã tài sản

5.

TEN_TAI_SAN

String

4000

x

Tên tài sản

6.

DIA_CHI

String

4000

x

Địa chỉ

7.

ID_THUOC_TUYEN

String

50

 

Mã Thuộc tuyến

8.

LY_TRINH_DAU

String

500

 

Lý trình- Điểm đầu

9.

LY_TRINH_CUOI

String

500

 

Lý trình -Điểm cuối

10.

CHIEU_DAI_TU_KM

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Từ km số

11.

CHIEU_DAI_DEN_KM

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Đến km số

12.

CHIEU_DAI_TONG

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Tổng chiều dài (km)

13.

DIEN_TICH_MAT_CAU

Number

(38,2)

 

Diện tích mặt cầu (m2)

14.

DIEN_TICH_THUOC_HAM

Number

(38,2)

 

Diện tích thuộc hầm (m2)

15.

DIEN_TICH_BEN_PHA

Number

(38,2)

 

Diện tích bến phà (m2)

16.

DIEN_TICH_BEN_XE

Number

(38,2)

 

Diện tích bến xe (m2)

17.

DIEN_TICH_BAI_DO_XE

Number

(38,2)

 

Diện tích bãi đỗ xe (m2)

18.

DIEN_TICH_NHA_QL_DBO

Number

(38,2)

 

 Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ

19.

DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO

Number

(38,2)

 

Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ

20.

DIEN_TICH_TRAM_NGHI

Number

(38,2)

 

Diện tích trạm dừng nghỉ

21.

NGAY_SD_NHAP_TT

String

4

 

Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào

22.

NGAY_SD

String(date)

8

 

Ngày đưa vào sử dụng

23.

TONG_NGUYEN_GIA

Number

(38,2)

x

Tổng nguyên giá (VNĐ)

24.

NGUON_NSNN

Number

(38,2)

 

Nguồn ngân sách (VNĐ)

25.

NGUON_KHAC

Number

(38,2)

 

Nguồn khác (VNĐ)

26.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,2)

x

Giá trị còn lại (VNĐ)

27.

ID_PHUONG_THUC_QLY

String

4

 

Mã Phương thức quản lý

28.

HO_SO_GIAY_TO

String

1

 

Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ

29.

NGUOI_BO_PHAN_SD

String

500

 

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng

30.

TT_KHAC

String

4000

 

Thông tin khác

 

 

- Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

x

Mã công trình

4.

TEN_CONG_TRINH

String

4000

x

Tên công trình

5.

KY_HIEU

String

500

 

Ký hiệu

6.

ID_LOAI_CONG_TRINH

String

50

x

Mã Loại hình công trình

7.

DIA_CHI

String

4000

x

Địa chỉ

8.

ID_DIA_BAN_TP

String

50

 

Tỉnh/thành phố

9.

ID_DIA_BAN_H

String

50

 

Quận/huyện

10.

ID_DIA_BAN_PX

String

50

 

Xã/phường

11.

ID_LY_DO_TANG

String

50

 

Mã Lý do tăng

12.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

13.

ID_DU_AN

String

50

 

Mã Dự án

14.

NAM_XAY_DUNG

String

4

 

Năm xây dựng

15.

NGAY_SD

String

4

 

Ngày đưa vào sử dụng

16.

DIEN_TICH_DAT

Number

(38,2)

 

Diện tích đất (m2)

17.

DIEN_TICH_SAN_XD

Number

(38,2)

 

Diện tích sàn xây dựng (m2)

18.

CONG_SUAT_TKE

Number

(38,2)

 

Công suất thiết kế

19.

CONG_SUAT_TTE

Number

(38,2)

 

Công suất thực tế

20.

TONG_NGUYEN_GIA

Number

(38,2)

x

Tổng nguyên giá

21.

NGAN_SACH

Number

(38,2)

 

Ngân sách

22.

CT_MUC_TIEU

Number

(38,2)

 

Chương trình mục tiêu

23.

NGUON_KHAC

Number

(38,2)

 

Nguồn khác

24.

DA_TINH_KHAU_HAO

String

1

 

Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:

0: Chưa tính khấu hao

1: Đã tính khấu hao

25.

ID_PP_KHAU_HAO

String

1

 

ID Phương pháp khấu hao

26.

TGIAN_SD

Number

(38,2)

 

Thời gian sử dụng sau kê khai

27.

TYLE_KHAU_HAO

Number

(38,2)

 

Tỷ lệ khấu hao

28.

GTRI_CON_LAI

Number

(38,2)

x

Giá trị còn lại

29.

HIEN_TRANG

String

1

 

Hiện trạng hoạt động:

0: Bền vững

1: Trung bình

2: Kém hiệu quả

3:Không hoạt động

30.

HO_SO_GIAY_TO

String

1

 

Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:

0: Không có hồ sơ giấy tờ

1: Có hồ sơ giấy tờ

31.

QD_GIAO_SO

String

200

 

Quyết định giao số

32.

NGAY_QD_GIAO

String(date)

8

 

Ngày Quyết định giao

33.

QD_QUYEN_SH_SO

String

200

 

Quyết định xác lập quyền sở hữu số

34.

NGAY_QD_SH

String(date)

8

 

Ngày quyết định

35.

BB_BAN_GIAO

String

200

 

Biên bản bàn giao

36.

NGAY_BAN_GIAO

String(date)

8

 

Ngày bàn giao

37.

HS_GIAY_TO_KHAC

String

200

 

Hồ sơ giấy tờ khác

38.

KL_SX_TRONG_NAM

Number

(38,2)

 

Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)

39.

TYLE_HAO_HUT

Number

(38,2)

 

Tỷ lệ nước hao hụt (%)

40.

GIA_TIEU_THU_BQ_NAM

Number

(38,2)

 

Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

41.

GIA_THANH_BQ_NAM

Number

(38,2)

 

Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

42.

NGUOI_BO_PHAN_SD

String

500

 

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý

43.

TT_KHAC

String

4000

 

Thông tin khác

 

 

1.5. Gửi dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

 

Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

2.

DIA_BAN

STRING

50

 

Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

3.

CHI_TIEU

STRING

2

x

Chỉ tiêu CPI nhận các giá trị sau:

1: CPI so với cùng kỳ năm trước

2: CPI so với tháng 12 năm trước

3: CPI so với tháng trước

4: CPI so với kỳ gốc 2019

5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

4.

NGUON_DU_LIEU

STRING

3

 

Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

5.

THANH_THI_NONG_THON

STRING

1

 

Nhận giá trị như sau:

1: Thành thị

2: Nông thôn

6.

DINH_KY

STRING

2

 

Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

7.

THOI_GIAN_BC_1

STRING

3

 

Mã của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu chi tiết.

8.

THOI_GIAN_BC_NAM

STRING

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

 

2. Dữ liệu giá bất động sản

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

TEN_SAN_PHAM

String

100

x

Tên sản phẩm bất động sản

2.

LOAI_GIA

String

100

x

Phân loại giá

3.

NGUON_THONG_TIN

String

1000

x

Nguồn thông tin

4.

TINH_THANH

String

100

 

Tỉnh thành

5.

QUAN_HUYEN

String

100

 

Quận huyện

6.

PHUONG_XA

String

100

 

Phường xã

7.

DUONG_PHO

String

500

 

Đường phố

8.

SO_NHA

String

500

 

Số nhà, tòa nhà

9.

DON_GIA

Number

 

x

Đơn giá sản phẩm

10.

DON_VI_TINH_GIA

String

50

 

Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2)

11.

NGAY_DANG_SAN_PHAM

Date

 

x

Ngày đăng sản phẩm

12.

DIEN_TICH

Number

 

 

Diện tích

13.

CHIEU_DAI

Number

 

 

Chiều dài

14.

CHIEU_RONG

Number

 

 

Chiều rộng

15.

GIAY_TO_PHAP_LY

String

500

 

Giấy tờ pháp lý

16.

NOI_THAT

String

500

 

Nội thất

17.

TINH_TRANG

String

500

 

Tình trạng

18.

DAT_COC

Number

 

 

Đặt cọc

19.

HUONG_CUA_CHINH

String

500

 

Hướng cửa chính

20.

HUONG_BAN_CONG

String

500

 

Hướng ban công

21.

SO_MAT_THOANG

Number

 

 

Số mặt thoáng

22.

SO_PHONG_NGU

Number

 

 

Số phòng ngủ

23.

SO_WC

Number

 

 

Số WC

24.

GIA_DICH_VU

Number

 

 

Giá dịch vụ

25.

TANG

Number

 

 

Tầng

26.

SO_TANG

Number

 

 

Số tầng

27.

CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT

Number

 

 

Chiều rộng đường trước mặt

28.

CHIEU_RONG_VIA_HE

Number

 

 

Chiều rộng vỉa hè

29.

DINH_KEM

String

4000

 

Thông tin đính kèm

30.

GHI_CHU

String

2000

 

Ghi chú thông tin sản phẩm

 

3. Dữ liệu về thẩm định giá

3.1. Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DOANH_NGHIEP_TDG

STRING

50

x

Mã doanh nghiệp

2.

TEN_TIENG_VIET

STRING

2000

x

Tên doanh nghiệp

3.

TEN_TIENG_ANH

STRING

2000

x

Tên tiếng việt

4.

TEN_VIET_TAT

STRING

1000

x

Tên tiếng anh

5.

DIA_CHI_TRU_SO_CHINH

STRING

2000

 

Địa chỉ trụ sở chính

6.

TRU_SO_CHINH_TINH

STRING

3

 

Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

7.

TRU_SO_CHINH_HUYEN

STRING

3

 

Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

8.

TRU_SO_CHINH_XA

STRING

3

 

Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

9.

DIA_CHI_GIAO_DICH

STRING

2000

 

Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp

10.

GIAO_DICH_TINH

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

11.

GIAO_DICH_HUYEN

STRING

3

 

Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

12.

GIAO_DICH_XA

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

13.

DIEN_THOAI

STRING

20

 

Số điện thoại của doanh nghiệp

14.

EMAIL

STRING

100

 

Email của doanh nghiệp

15.

GIAY_CN_DU_DK_DKKD

STRING

20

x

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

 

 

3.2. Gửi danh sách thẩm định viên

Thông tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

HO_TEN

STRING

500

x

Họ và tên thẩm định viên

2.

NGAY_SINH

STRING(DATE)

8

x

Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

3.

GIOI_TINH

STRING

1

x

Giới tính:

0: Nam

1: Nữ

4.

NGUYEN_QUAN

STRING

1000

 

Quê quán

5.

TINH_THANH

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

6.

DIA_CHI_THUONG_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ thường trú

7.

DIA_CHI_TAM_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ tạm trú

8.

DIEN_THOAI

STRING

20

 

Số điện thoại

9.

EMAIL

STRING

500

 

Email

10.

SO_THE_TDV

STRING

20

 

Số thẻ thẩm định viên về giá

11.

NGAY_CAP_THE_TDV

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

12.

DOANH_NGHIEP_TDG

STRING

50

X

Mã số thuế của Doanh nghiệp thẩm định giá

13.

DS_LICH_SU_HANHNGHE

OBJECT

 

x

Danh sách lịch sử hành nghề của TĐV

14.

DS_CAP_NHAT_KT

OBJECT

 

x

Danh sách lịch sử cập nhật kiến thức

 

 

Thông tin lịch sử hành nghề của Thẩm định viên (DS_LICH_SU_HANHNGHE)

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

TU_NGAY

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu công tác, dạng DDMMYYYY

2.

DEN_NGAY

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc công tác, dạng DDMMYYYY

3.

DOANH_NGHIEP_TDG

STRING

2000

x

Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

4.

BO_PHAN

STRING

2000

x

Tên bộ phận công tác

5.

CHUC_VU

STRING

500

x

Tên chức vụ của thẩm định viên

6.

THOI_GIAN_HANH_NGHE

NUMBER

(4,0)

x

Thời gian công tác thực tế tại doanh nghiệp

 

 

Thông tin lịch sử cập nhật kiến thức của Thẩm định viên (DS_CAP_NHAT_KT)

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

SO_GIAY_CNKT

STRING(DATE)

8

 

Giấy CN cập nhật kiến thức về TĐG

2.

NGAY_CAP

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp giấy chứng nhận cập nhật kiến thức, dạng DDMMYYYY

3.

DON_VI_CAP

STRING

2000

 

Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

4.

THOI_GIAN_CNTK_TU

STRING(DATE)

8

 

Thời gian cập nhật kiến thức từ

5.

THOI_GIAN_CNTK_DEN

STRING(DATE)

8

 

Thời gian cập nhật kiến thức đến

6.

DIA_DIEM

STRING

500

 

Địa điểm cập nhật

 

 

3.3. Gửi giá trị tài sản thẩm định giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

 

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_SAN

STRING

3

x

Mã tài sản thẩm định giá

3.

TEN_TAI_SAN

STRING

2000

x

Tên tài sản thẩm định giá

4.

DAC_DIEM_PHAP_LY

STRING

4000

 

Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản

5.

DAC_DIEM_KY_THUAT

STRING

4000

 

Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản

6.

DIA_DIEM_THAM_DINH

STRING

2000

 

Địa điểm thẩm định giá

7.

THOI_DIEM_THAM_DINH

STRING(DATE)

8

x

Thời điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY

8.

PHUONG_PHAP_TD

STRING

2000

x

Phương pháp thẩm định giá

9.

MUC_DICH_TD

STRING

2000

x

Mục đích thẩm định giá

10.

DON_VI_YC_TD

STRING

2000

 

Đơn vị yêu cầu thẩm định giá

11.

GIA_TRI_TDG

NUMBER

(18,0)

x

Giá trị tài sản thẩm định giá

12.

THOI_HAN_SD_KD

NUMBER(18,0)

(18,0)

 

Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng

13.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú của tài sản

14.

GIAY_CN_DU_DK_DKKD

STRING

20

 

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định

15.

TEN_TIENG_VIET

STRING

2000

 

Tên doanh nghiệp thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định

16.

TEN_HOI_DONG_TDG

STRING

2000

 

Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định

 

 

            4. Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL Quốc gia về giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA

STRING

50

x

Mã của giá trị danh mục

2.

TEN

STRING

4000

x

Tên của giá trị danh mục

3.

MA_THAM_CHIEU

STRING

50

 

Mã của danh mục khác có tham chiếu.

Ví dụ danh mục chi nhánh thì mã tham chiếu là mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

4.

MA_CHA

STRING

50

 

Mã của danh mục cha (Nếu có)

5.

THONG_TIN_MO_TA_1

STRING

4000

 

Các thông tin mô tả của danh mục

6.

THONG_TIN_MO_TA_1

STRING

4000

 

7.

 

   

8.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú, mô tả thêm về danh mục

 

Phụ lục 04

HƯỚNG DẪN CỤ THỂ MỘT SỐ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

I. Định dạng thành phần chứa dữ liệu trong thông điệp của các cơ sở dữ liệu về giá gửi đến Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá

1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

1.1. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

1.1.1. Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

Thông tin chung của bảng giá:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

SO_VAN_BAN

STRING

100

x

Số văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

2.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

3.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

4.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày văn bản kết thúc hiệu lực

5.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

 

Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

6.

FILE_DINH_KEM

STRING(BASES64)

   

Các file đính kèm cùng với bảng giá

7.

DS_HHDV_DINH_GIA

OBJECT

 

x

Bảng Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

Thông tin chi tiết của bảng giá:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện. Lấy thông tin tại danh mục hàng  hóa, dịch vụ

2.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

2000

x

Tên các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

3.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính

4.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

5.

GIA_HANG_HOA_DICH_VU

NUMBER

(18,0)

x

Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

1.1.2. Giá đảm bảo an ninh hàng không

Thông tin chung của bảng giá:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

SO_VAN_BAN

STRING

100

x

Số văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

2.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

3.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

4.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày văn bản kết thúc hiệu lực

5.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

 

Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

6.

DS_HHDV_DINH_GIA

OBJECT

 

x

Bảng giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

Thông tin chi tiết của bảng giá:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã các dịch vụ giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

2.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

2000

x

Tên hàng hóa, dịch vụ

3.

THUOC_TINH_1_HHDV

STRING

3

 

Mã của Đối tượng áp dụng, ví dụ

Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế

Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội

4.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính

5.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

6.

GIA_HANG_HOA_DICH_VU

NUMBER

(18,0)

x

Giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý tương ứng với từng đối tượng áp dụng

1.1.3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương do UBND Tỉnh quy định

a) Nhận dữ liệu

Nhận thông tin chung giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

100

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực

5.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc hiệu lực

6.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

7.

DS_HHDV_DINH_GIA

OBJECT

 

x

Danh sách dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo

Nhận dữ liệu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

dịch vụ thu gom, vận chuyn rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

2.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

2000

x

Tên dịch vụ thu gom, vận chuyn rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước

3.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính

4.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

5.

GIA_HANG_HOA_DICH_VU

NUMBER

(18,0)

x

Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương

6.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản quy định giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực

5.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

 

Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

1.2. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá

1.2.1. Hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá

a) Nhận dữ liệu

Nhận dữ liệu thông tin chung của hồ sơ đăng ký, kê khai giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LOAI_HO_SO

NUMBER

1

x

Loại hồ sơ:

2: Đăng ký giá

3: Kê khai giá

2.

LOAI_XNK

NUMBER

1

x

Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:

0: Giá bán trong nước

1:  Giá xuất khẩu

2: Giá nhập khẩu

3.

DOANH_NGHIEP_DKKK

STRING

100

x

Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

4.

SO_VAN_BAN

STRING

100

 

Số công văn đăng ký, kê khai giá của doanh nghiệp

5.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày đăng ký, kê khai giá theo công văn đăng ký giá

6.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày giá đăng ký, kê khai có hiệu lực

7.

TY_GIA

NUMBER

(18,0)

 

Tỷ giá đối với loại giá xuất nhập khẩu

8.

NGUOI_KY

STRING

500

 

Người ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

9.

NGAY_KY

STRING(DATE)

8

 

Ngày ký công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

10.

TRICH_YEU

STRING

4000

 

Trích yếu trên công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

11.

QUOC_GIA_XNK

STRING

1000

 

Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

12.

CHI_NHANH

STRING

1000

 

Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

13.

KHO_HANG

STRING

1000

 

Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

14.

TINH_THANH

STRING

1000

 

Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

15.

DOI_TUONG_AP_DUNG

STRING

1000

 

Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

16.

HINH_THUC_THANH_TOAN

STRING

1000

 

Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

17.

DS_HHDV_DKG

OBJECT

 

x

Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá

Nhận dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ đăng ký giá (DS_HHDV_DKG)

Kê khai giá thuốc:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HHDV

STRING

50

x

Mã thuốc

2.

TEN_HANG_HOA

STRING

2000

x

Tên thuốc

3.

QUY_CACH

STRING

2000

x

Quy cách đóng gói của thuốc

4.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Đơn vị tính

5.

HOAT_CHAT

STRING

2000

 

Hoạt chất có trong thuốc

6.

NONG_DO_HAM_LUONG

STRING

2000

 

Nồng độ, hàm lượng của thuốc

7.

GIAY_DANG_KY_LUU_HANH

STRING

2000

 

Giấy đăng ký lưu hành thuốc

8.

NUOC_SAN_XUAT

STRING

2000

 

Nước sản xuất thuốc

9.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Mã loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá

10.

MUC_GIA_MOI

NUMBER

(18,0)

x

Mức giá đăng ký mới hoặc đăng ký lần đầu

11.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

Kê khai giá hàng hóa, dịch vụ không phải là thuốc:

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HHDV

STRING

50

x

Mã hàng hóa, dịch vụ

2.

TEN_HANG_HOA

STRING

2000

x

Tên hàng hóa, dịch vụ

3.

QUY_CACH

STRING

2000

x

Quy cách đóng gói của hàng hóa, dịch vụ

4.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Đơn vị tính kê khai giá thuốc

5.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Mã loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá

6.

MUC_GIA_MOI

NUMBER

(18,0)

x

Mức giá đăng ký mới hoặc đăng ký lần đầu

7.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá đã gửi

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DOANH_NGHIEP_DKKK

STRING

50

x

Mã doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

2.

SO_VAN_BAN

STRING

100

x

Số công văn đăng ký giá của doanh nghiệp

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày đăng ký giá theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày giá đăng ký có hiệu lực theo công văn đăng ký giá, dạng DDMMYYYY

1.2.2. Danh mục doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

a) Nhận dữ liệu danh mục doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

STT

Tên trường

Kiểu

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

TEN_DOANH_NGHIEP

STRING(2000)

x

Tên doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

2.

MA_SO_THUE

STRING(50)

x

Mã số thuế của doanh nghiệp

3.

DIA_CHI

STRING(2000)

x

Địa chỉ của doanh nghiệp

4.

LOAI_DN_KINH_DOANH

NUMBER(1)

x

Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm 1 trong 2 giá trị:

1: Doanh nghiệp sản xuất

2: Doanh nghiệp dịch vụ

5.

DON_VI_DKKK_GIA

STRING(3)

x

Mã cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp. Dữ liệu lấy trong danh mục đơn vị

6.

GHI_CHU

NUMBER(4000)

 

Ghi chú

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp

1.2.3. Danh mục hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

a) Nhận danh sách hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

2.

MA_HANG_HOA

STRING

50

x

Mã hàng hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp

3.

TEN_THI_TRUONG_HHDV

STRING

2000

x

Tên hàng hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp

4.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

5.

QUY_CACH

STRING

4000

 

Quy cách, đặc điểm của sản phẩm

6.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú thông tin sản phẩm

b) Nhận yêu cầu xóa danh sách hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

2.

MA_HANG_HOA

STRING

50

x

Mã hàng hóa đăng ký giá, kê khai giá của doanh nghiệp

1.2.4. Danh mục chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

a) Nhận dữ liệu nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá

2.

TEN_CHI_NHANH

STRING

2000

x

Tên chi nhánh của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá

3.

DIA_CHI

STRING

4000

 

Địa chỉ của chi nhánh của doanh nghiệp Đăng ký giá, kê khai giá

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá tại đơn vị

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

 1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã chi nhánh của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

1.2.5. Danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

a) Nhận dữ liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

2.

MA_KHO_HANG

STRING

50

x

Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

3.

TEN_KHO_HANG

STRING

2000

x

Tên kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

4.

DIA_CHI

STRING

4000

 

Địa chỉ của kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

b) Nhận yêu cầu xóa kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

2.

MA_KHO_HANG

STRING

50

x

Mã kho hàng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

1.2.6. Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

a) Nhận dữ liệu Danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

2.

MA_DOI_TUONG_AP_DUNG

STRING

50

x

Mã đối tượng áp dụng doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

3.

TEN_DOI_TUONG_AP_DUNG

STRING

2000

x

Tên đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

2.

MA_DOI_TUONG_AP_DUNG

STRING

50

x

Mã đối tượng áp dụng của doanh nghiệp đăng ký giá, kê khai giá

1.3. Nhận dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

1.3.1. Nhận dữ liệu báo cáo giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

a) Nhận dữ liệu thông tin chung báo cáo giá thị trường

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

3.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

ü27: Năm

4.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2

5.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2

6.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ báo cáo

7.

FILE_DINH_KEM

STRING(BASES64)

 

 

Các file đính kèm cùng với bảng giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

8.

DS_HHDV_TT

OBJECT

 

x

Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong kỳ báo cáo.

b) Nhận dữ liệu dữ liệu bảng giá thị trường, hàng hóa dịch vụ

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LOAI_GIA

NUMBER

3

x

Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá

2.

MA_HHDV

STRING

100

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường

3.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

1000

x

Tên hàng hóa, dịch vụ

4.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

5.

GIA_KY_TRUOC

NUMBER

(18,0)

 

Giá kỳ trước

6.

GIA_KY_NAY

NUMBER

(18,0)

x

Giá kỳ này

7.

NGUON_THONG_TIN

NUMBER

1

x

Mã nguồn thông tin:

1: Do trực tiếp điều tra thu thập

2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định

3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp

4: Hợp đồng mua tin

5: Các nguồn thông tin khác

8.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ

c) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

NGUON_SO_LIEU

STRING

 

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

3.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

ü 27: Năm

4.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 giá trị là 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu giá trị là 1, 15 ngày cuối giá trị là 2

5.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

Ví dụ: Tháng 1 giá trị là 1; tháng 2 giá trị là 2

6.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ báo cáo

1.3.2. Nhận danh mục hàng hóa, dịch vụ thu thập giá thị trường

a) Nhận dữ liệu danh mục

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã nhóm hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục nhóm hàng hóa dịch vụ

2.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ

3.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng trong danh mục hàng hóa dịch vụ

1.4. Nhận dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

1.4.1. Nhận dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan

a) Nhận dữ liệu thông tin chung trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

ü 27: Năm

2.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

3.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

4.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ báo cáo

5.

DS_HHDV_NK_CT

OBJECT

 

x

Danh sách trị giá hải quan của hàng hóa xuất nhập khẩu

b) Nhận dữ liệu chi tiết trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HS

STRING

50

x

Mã HS theo quy định

2.

MO_TA

STRING

4000

x

Mô tả Hàng hóa xuất/ nhập khẩu

3.

LOAI_XNK

STRING

1

x

1: Xuất khẩu; 2: Nhập khẩu

4.

MA_QUOC_GIA

STRING

50

x

Mã quốc gia theo danh mục dùng chung

5.

DON_VI_TINH

STRING

50

x

Mã đơn vị tính theo danh mục quy định

6.

TONG_LUONG

NUMBER

(18,0)

x

Khối lượng xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo

7.

TRI_GIA_USD

NUMBER

(18,2)

x

Trị giá xuất/ nhập khẩu trong kỳ báo cáo

c) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

2.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

ü 27: Năm

3.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

4.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

5.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ báo cáo

1.4.2. Giá tính thuế tài nguyên

a) Nhận dữ liệu

Nhận dữ liệu thông tin chung giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY

5.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

6.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

7.

DS_TAI_NGUYEN_CT

OBJECT

 

x

Danh sách tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo

Nhận dữ liệu giá tài nguyên chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_TAI_NGUYEN_CT)

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

TAI_NGUYEN_TINH

STRING

50

x

Mã tài nguyên tỉnh

2.

GIA_TINH_THUE

NUMBER

(18,0)

x

Giá tính thuế tài nguyên

3.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING(DATE)

8

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành, dạng DDMMYYYY

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng dạng DDMMYYYY

c) Danh mục tài nguyên của tỉnh

Nhận dữ liệu Danh mục tài nguyên của tỉnh

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_NGUYEN

STRING

3

x

Mã Tài nguyên

3.

TEN_TAI_NGUYEN

STRING

2000

x

Tên tài nguyên

4.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

5.

TAI_NGUYEN_TINH_CHA

STRING

3

x

Mã tài nguyên cấp cha

6.

TAI_NGUYEN_BTC

STRING

3

x

Mã tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_NGUYEN

STRING

50

x

Mã Tài nguyên

1.4.3. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

a) Nhận dữ liệu

Nhận thông tin chung giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

5.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

6.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

7.

DS_LPTB_DOITUONG_CT

OBJECT

 

x

Danh sách đối tượng tính lệ phí trước bạ chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo

Nhận dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ của từng đối tượng chi tiết trong kỳ báo cáo (DS_LPTB_DOITUONG_CT)

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LPTB_DOI_TUONG

STRING

50

x

Mã đối tượng chịu lệ phí trước bạ

2.

GIA_TINH_LE_PHI

NUMBER

(18,0)

x

Giá tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng

3.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

c) Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_DOI_TUONG

STRING

10

x

Mã đối tượng

3.

TEN_DOI_TUONG

STRING

1000

x

Tên đối tượng

4.

MO_TA

STRING

2000

 

Mô tả đặc điểm đối tượng

5.

DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

6.

MA_DOI_TUONG_CHA

STRING

10

x

Mã đối tượng cấp cha

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_DOI_TUONG

STRING

10

x

Mã đối tượng

1.4.4. Giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

a) Giá tài sản khác dưới 500

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

KY_DU_LIEU

String

50

x

Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

2.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã tài sản

3.

TEN_TAI_SAN

String

1000

x

Tên tài sản

4.

MA_LOAI_TAI_SAN

String

50

x

Mã loại tài sản

5.

KY_HIEU

String

100

 

Ký hiệu tài sản

6.

NAM_SAN_XUAT

Number

4

x

Năm sản xuất tài sản

7.

THONG_SO_KY_THUAT

String()

4000

 

Thông số kỹ thuật tài sản

8.

NGUYEN_GIA

Number

(18,3)

x

Nguyên giá tài sản

9.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Number(4)

4

x

Thời gian sử dụng tài sản

10.

HIEN_TRANG_SU_DUNG

String

1000

 

Hiện trạng sử dụng tài sản

11.

MA_DON_VI_SU_DUNG

String

50

x

Mã đơn vị sử dụng

12.

TEN_DON_VI_SU_DUNG

String

1000

 

Tên đơn vị sử dụng

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

 

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TAI_SAN

STRING

50

x

Mã tài sản

             

b) Giá tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

KY_DU_LIEU

String

50

x

Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

2.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã tài sản

3.

TEN_TAI_SAN

String

1000

x

Tên tài sản

4.

MA_LOAI_TAI_SAN

String

50

x

Mã loại tài sản

5.

KY_HIEU

String

100

 

Ký hiệu tài sản

6.

NAM_SAN_XUAT

Number(4)

4

x

Năm sản xuất tài sản

7.

THONG_SO_KY_THUAT

String

4000

 

Thông số kỹ thuật tài sản

8.

NGUYEN_GIA

Number

(18,3)

x

Nguyên giá tài sản

9.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Number

4

x

Thời gian sử dụng tài sản

10.

HIEN_TRANG_SU_DUNG

String

1000

 

Hiện trạng sử dụng tài sản

11.

MA_DON_VI_SU_DUNG

String

50

x

Mã đơn vị sử dụng

12.

TEN_DON_VI_SU_DUNG

String

1000

 

Tên đơn vị sử dụng

i) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TAI_SAN

STRING

50

x

Mã tài sản

c) Giá trị Tài sản là Nhà

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

 

Mã ngôi nhà

4.

TEN_NGOI_NHA

String

4000

x

Tên ngôi nhà

5.

ID_CAP_NHA

String

50

x

Mã Cấp nhà

6.

ID_LY_DO_TANG

String

50

x

Mã Lý do tăng nhà

7.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

8.

MA_KHUON_VIEN

String

500

x

Mã khuôn viên

9.

TEN_KHUON_VIEN

String

500

 

Tên trụ sở khuôn viên

10.

NAM_XD

String

4

x

Năm xây dựng

11.

NAM_SD

String

4

x

Năm đưa vào sử dụng

12.

NGUYEN_GIA

Number

(38,0)

x

Nguyên giá (đồng)

13.

NGUON_NSNN

Number

(38,0)

 

Nguồn NSNN (đồng)

14.

NGUON_KHAC

Number

(38,0)

 

Nguồn khác (đồng)

15.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,0)

x

Giá trị còn lại (đồng)

16.

THOI_GIAN_SU_DUNG

String

500

 

Thời gian sử dụng

17.

SO_TANG

Number

(38,0)

x

Số tầng

18.

TONG_DIEN_TICH_SAN

Number

(38,0)

x

Tổng diện tích sàn (m2)

19.

HTSD_CHO_THUE

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2)

20.

HTSD_BO_TRONG

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)

21.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)

22.

HTSD_DE_O

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2)

23.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TAI_SAN

STRING

50

x

Mã tài sản

d) Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

x

Mã trụ sở

4.

TEN_TRU_SO

String

4000

 

Tên trụ sở

5.

ID_LOAI_NHA

String

50

x

Mã Loại tài sản

6.

ID_QUOC_GIA

String

50

 

Thuộc quốc gia

7.

ID_DIA_BAN_TP

String

50

 

Tỉnh/Thành phố

8.

ID_DIA_BAN_H

String

50

 

Quận/Huyện

9.

ID_DIA_BAN_PX

String

50

 

Xã/Phường

10.

SO_NHA

String

400

 

Số nhà, đường (phố)

11.

K_TANG_DAT

String

1

 

Không tăng đất

12.

ID_LY_DO_TANG

String

50

x

Mã Lý do tăng đất

13.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

14.

DIEN_TICH

Number

(38,0)

x

Diện tích khuôn viên (m2)

15.

GIA_TRI

Number

(38,0)

x

Giá trị (đồng)

16.

HTSD_TRU_SO_LVIEC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)

17.

HTSD_HD_SU_NGHIEP

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)

18.

HTSD_LAM_NHA_O

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)

19.

HTSD_CHO_THUE

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)

20.

HTSD_BO_TRONG

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)

21.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)

22.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)

23.

GCNQSH_SO

String

500

 

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số

24.

GCNQSH_NGAY

String(date)

8

 

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày

25.

QD_GIAO_DAT_SO

String

500

 

Quyết định giao đất: Số

26.

QD_GIAO_DAT_NGAY

String(date)

8

 

Quyết định giao đất: Ngày

27.

HD_CHUYEN_NHUONG_SO

String

500

 

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số

28.

HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY

String(date)

8

 

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày

29.

QD_CHO_THUE_SO

String

500

 

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số

30.

QD_CHO_THUE_NGAY

String(date)

8

 

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày

31.

CHUA_CO_GIAY_TO

String

1

 

1: Có giấy tờ

0: chưa có giấy tờ

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TAI_SAN

STRING

50

x

Mã tài sản

e) Giá trị Tài sản là Ô tô

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

MA_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

LOAI_XE

String

50

x

Loại xe

4.

NHAN_XE

String

50

x

Nhãn xe

5.

DONG_XE

String

50

 

Dòng xe

6.

BIEN_KIEM_SOAT

String

10

x

Biển kiểm soát

7.

SO_CHO_NGOI

String

2

x

Số chỗ ngồi

8.

TAI_TRONG

Number

(10,0)

x

Tải trọng

9.

NUOC_SAN_XUAT

String

50

x

Nước sản xuất

10.

NAM_SAN_XUAT

String

5

x

Năm sản xuất

11.

NAM_SU_DUNG

String

5

x

Năm đưa vào sử dụng

12.

LY_DO_TANG

String

4000

x

Lý do tăng ô tô

13.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

x

Ngày kê khai

14.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã xe

15.

TEN_XE

String

4000

x

Tên xe

16.

NGUYEN_GIA

Number

(18,0)

x

Nguyên giá (đồng)

17.

NGUON_NSNN

Number

(18,0)

x

Nguồn NSNN (đồng)

18.

NGUON_KHAC

Number

(18,0)

 

Nguồn khác (đồng)

19.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(18,0)

x

Giá trị còn lại (đồng)

20.

THOI_HAN_SD

String

4000

x

Thời gian sử dụng

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TAI_SAN

STRING

50

x

Mã tài sản

f) Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

MA_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_LOAI_TS

String

50

No

Mã Loại tài sản

4.

KY_HIEU

String

500

No

Ký hiệu

5.

MA_TAI_SAN

String

500

Yes

Mã tài sản

6.

TEN_TAI_SAN

String

4000

No

Tên tài sản

7.

MA_NUOC_SAN_XUAT

String

50

Yes

Mã Nước sản xuất

8.

NAM_SAN_XUAT

String

4

No

Năm sản xuất

9.

NAM_SU_DUNG

String

4

No

Năm đưa vào sử dụng

10.

MA_LY_DO_TANG

String

50

No

Mã Lý do tăng

11.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

Yes

Ngày kê khai

12.

THONG_SO_KY_THUAT

String

500

Yes

Thông số kỹ thuật

13.

MO_TA_CHUNG

String

500

Yes

Mô tả chung

14.

NGUYEN_GIA

Number

(38,0)

No

Nguyên giá (đồng)

15.

NGUON_NSNN

Number

(38,0)

Yes

Nguồn NSNN (đồng)

16.

NGUON_KHAC

Number

(38,0)

Yes

Nguồn khác (đồng)

17.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,0)

No

Giá trị còn lại (đồng)

18.

THOI_HAN_SD

Number

(38,0)

Yes

Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm)

19.

HIEN_TRANG_SD

String

50

Yes

Hiện trạng sử dụng.

 

20.

MA_DV_QLY

String

50

No

Mã Đơn vị

21.

MA_LOAI_TS

String

50

No

Mã Loại tài sản

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TAI_SAN

STRING

50

x

Mã tài sản

g) Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

CAP_LOAI_TS

String

50

x

Cấp, loại tài sản

4.

MA_TAI_SAN

String

500

 

Mã tài sản

5.

TEN_TAI_SAN

String

4000

x

Tên tài sản

6.

DIA_CHI

String

4000

x

Địa chỉ

7.

ID_THUOC_TUYEN

String

50

 

Mã Thuộc tuyến

8.

LY_TRINH_DAU

String

500

 

Lý trình- Điểm đầu

9.

LY_TRINH_CUOI

String

500

 

Lý trình -Điểm cuối

10.

CHIEU_DAI_TU_KM

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Từ km số

11.

CHIEU_DAI_DEN_KM

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Đến km số

12.

CHIEU_DAI_TONG

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Tổng chiều dài (km)

13.

DIEN_TICH_MAT_CAU

Number

(38,2)

 

Diện tích mặt cầu (m2)

14.

DIEN_TICH_THUOC_HAM

Number

(38,2)

 

Diện tích thuộc hầm (m2)

15.

DIEN_TICH_BEN_PHA

Number

(38,2)

 

Diện tích bến phà (m2)

16.

DIEN_TICH_BEN_XE

Number

(38,2)

 

Diện tích bến xe (m2)

17.

DIEN_TICH_BAI_DO_XE

Number

(38,2)

 

Diện tích bãi đỗ xe (m2)

18.

DIEN_TICH_NHA_QL_DBO

Number

(38,2)

 

Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ

19.

DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO

Number

(38,2)

 

Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ

20.

DIEN_TICH_TRAM_NGHI

Number

(38,2)

 

Diện tích trạm dừng nghỉ

21.

NGAY_SD_NHAP_TT

String

4

 

Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào

22.

NGAY_SD

String(date)

8

 

Ngày đưa vào sử dụng

23.

TONG_NGUYEN_GIA

Number

(38,2)

x

Tổng nguyên giá (VNĐ)

24.

NGUON_NSNN

Number

(38,2)

 

Nguồn ngân sách (VNĐ)

25.

NGUON_KHAC

Number

(38,2)

 

Nguồn khác (VNĐ)

26.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,2)

x

Giá trị còn lại (VNĐ)

27.

ID_PHUONG_THUC_QLY

String

4

 

Mã Phương thức quản lý

28.

HO_SO_GIAY_TO

String

1

 

Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ

29.

NGUOI_BO_PHAN_SD

String

500

 

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng

30.

TT_KHAC

String

4000

 

Thông tin khác

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TAI_SAN

STRING

50

x

Mã tài sản

h) Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

x

Mã công trình

4.

TEN_CONG_TRINH

String

4000

x

Tên công trình

5.

KY_HIEU

String

500

 

Ký hiệu

6.

ID_LOAI_CONG_TRINH

String

50

x

Mã Loại hình công trình

7.

DIA_CHI

String

4000

x

Địa chỉ

8.

ID_DIA_BAN_TP

String

50

 

Tỉnh/thành phố

9.

ID_DIA_BAN_H

String

50

 

Quận/huyện

10.

ID_DIA_BAN_PX

String

50

 

Xã/phường

11.

ID_LY_DO_TANG

String

50

 

ID Lý do tăng

12.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

13.

ID_DU_AN

String

50

 

Mã Dự án

14.

NAM_XAY_DUNG

String

4

 

Năm xây dựng

15.

NGAY_SD

String

4

 

Ngày đưa vào sử dụng

16.

DIEN_TICH_DAT

Number

(38,2)

 

Diện tích đất (m2)

17.

DIEN_TICH_SAN_XD

Number

(38,2)

 

Diện tích sàn xây dựng (m2)

18.

CONG_SUAT_TKE

Number

(38,2)

 

Công suất thiết kế

19.

CONG_SUAT_TTE

Number

(38,2)

 

Công suất thực tế

20.

TONG_NGUYEN_GIA

Number

(38,2)

x

Tổng nguyên giá

21.

NGAN_SACH

Number

(38,2)

 

Ngân sách

22.

CT_MUC_TIEU

Number

(38,2)

 

Chương trình mục tiêu

23.

NGUON_KHAC

Number

(38,2)

 

Nguồn khác

24.

DA_TINH_KHAU_HAO

String

1

 

Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:

0: Chưa tính khấu hao

1: Đã tính khấu hao

25.

ID_PP_KHAU_HAO

String

1

 

Mã Phương pháp khấu hao

26.

TGIAN_SD

Number

(38,2)

 

Thời gian sử dụng sau kê khai

27.

TYLE_KHAU_HAO

Number

(38,2)

 

Tỷ lệ khấu hao

28.

GTRI_CON_LAI

Number

(38,2)

x

Giá trị còn lại

29.

HIEN_TRANG

String

1

 

Hiện trạng hoạt động:

0: Bền vững

1: Trung bình

2: Kém hiệu quả

3:Không hoạt động

30.

HO_SO_GIAY_TO

String

1

 

Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:

0: Không có hồ sơ giấy tờ

1: Có hồ sơ giấy tờ

31.

QD_GIAO_SO

String

200

 

Quyết định giao số

32.

NGAY_QD_GIAO

String(date)

8

 

Ngày Quyết định giao

33.

QD_QUYEN_SH_SO

String

200

 

Quyết định xác lập quyền sở hữu số

34.

NGAY_QD_SH

String(date)

8

 

Ngày quyết định

35.

BB_BAN_GIAO

String

200

 

Biên bản bàn giao

36.

NGAY_BAN_GIAO

String(date)

8

 

Ngày bàn giao

37.

HS_GIAY_TO_KHAC

String

200

 

Hồ sơ giấy tờ khác

38.

KL_SX_TRONG_NAM

Number

(38,2)

 

Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)

39.

TYLE_HAO_HUT

Number

(38,2)

 

Tỷ lệ nước hao hụt (%)

40.

GIA_TIEU_THU_BQ_NAM

Number

(38,2)

 

Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

41.

GIA_THANH_BQ_NAM

Number

(38,2)

 

Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

42.

NGUOI_BO_PHAN_SD

String

500

 

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý

43.

TT_KHAC

String

4000

 

Thông tin khác

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TAI_SAN

STRING

50

x

Mã tài sản

i) Danh mục liên quan đến tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

Danh mục Tỉnh/Thành phố

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TINH_TP

String

50

x

Mã Tỉnh/Thành phố

2.

TEN_TINH_TP

String

1000

x

Tên Tỉnh/Thành phố

3.

TRANG_THAI

Number

1

 

Trạng thái

4.

NGAY_TAO

Date

8

 

Ngày tạo

5.

NGAY_SUA

Date

8

 

Ngày sửa

6.

NGUOI_TAO

String

50

 

Người tạo

7.

NGUOI_SUA

String

50

 

Người sửa

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TINH_TP

STRING

50

x

Mã tỉnh/thành phố

Danh mục Quận/Huyện

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TINH_TP

String

50

x

Tỉnh/Thành phố

2.

MA_QUAN_HUYEN

String

50

x

Mã Quận/Huyện

3.

TEN_QUAN_HUYEN

String

1000

x

Tên Quận/Huyện

4.

TRANG_THAI

Number

1

 

Trạng thái

5.

NGAY_TAO

Date

8

 

Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

6.

NGAY_SUA

Date

8

 

Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

7.

NGUOI_TAO

String

50

 

Người tạo

8.

NGUOI_SUA

String

50

 

Người sửa

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_QUAN_HUYEN

STRING

50

x

Mã quận/huyện

Danh mục Phường/Xã

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TINH_TP

String

50

x

Tỉnh/Thành phố

2.

MA_QUAN_HUYEN

String

50

x

Mã Quận/Huyện

3.

MA_PHUONG_XA

String

50

x

Mã Phường/Xã

4.

TEN_PHUONG_XA

String

1000

x

Tên Phường/Xã

5.

TRANG_THAI

Number(1)

1

 

Trạng thái

6.

NGAY_TAO

String(Date)

8

 

Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

7.

NGAY_SUA

String(Date)

8

 

Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

8.

NGUOI_TAO

String

50

 

Người tạo

9.

NGUOI_SUA

String

50

 

Người sửa

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_PHUONG_XA

STRING

50

x

Mã phường/xã

Danh mục đơn vị sử dụng tài sản

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

 

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_DON_VI

String

50

x

đơn vị sử dụng tài sản

2.

TEN_ DON_VI

String

500

x

Tên đơn vị sử dụng tài sản

3.

TEN_LOAI_HINH_DON_VI

String

1000

 

Tên loại hình đơn vị

4.

MA_QUAN_HE_NGAN_SACH

String

50

x

Mã quan hệ ngân sách

5.

DON_VI_CAP_TREN_ID

String

50

x

Mã đơn vị cấp trên

6.

TEN_DON_VI_CAP_TREN

String

1000

 

Tên đơn vị cấp trên

7.

MA_TINH_THANH_PHO

String

50

 

Tỉnh/Thành phố đơn vị sử dụng

8.

MA_QUAN_HUYEN

String

50

 

Quận/Huyện đơn vị sử dụng

9.

MA_PHUONG_XA

String

50

 

Phường/Xã đơn vị sử dụng

10.

NGAY_TAO

Date

8

 

Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

11.

NGAY_SUA

Date

8

 

Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

Danh mục loại tài sản

Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_LOAI_TAI_SAN

String

50

x

loại tài sản

2.

TEN_ LOAI_TAI_SAN

String

100

x

Tên loại tài sản

3.

TRANG_THAI

Number

1

 

Trạng thái

4.

NGAY_TAO

Date

8

 

Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

5.

NGAY_SUA

Date

8

 

Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_LOAI_TAI_SAN

STRING

50

x

Mã loại tài sản

1.5. Nhận dữ liệu chỉ số giá tiêu dùng

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

 

Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

2.

DIA_BAN

STRING

50

 

Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

3.

CHI_TIEU

STRING

2

x

Chỉ tiêu CPI nhận các giá trị sau:

1: CPI so với cùng kỳ năm trước

2: CPI so với tháng 12 năm trước

3: CPI so với tháng trước

4: CPI so với kỳ gốc 2019

5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

4.

NGUON_DU_LIEU

STRING

3

 

Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

5.

THANH_THI_NONG_THON

STRING

1

 

Nhận giá trị như sau:

1: Thành thị

2: Nông thôn

6.

DINH_KY

STRING

2

 

Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

7.

THOI_GIAN_BC_1

STRING

3

 

Mã của kỳ dữ liệu chi tiết, lấy thông tin tương ứng trong danh mục Kỳ dữ liệu chi tiết.

8.

THOI_GIAN_BC_NAM

STRING

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

2. Dữ liệu giá bất động sản

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

TEN_SAN_PHAM

String

100

x

Tên sản phẩm bất động sản

2.

LOAI_GIA

String

100

x

Phân loại giá

3.

NGUON_THONG_TIN

String

1000

x

Nguồn thông tin

4.

TINH_THANH

String

100

 

Tỉnh thành

5.

QUAN_HUYEN

String

100

 

Quận huyện

6.

PHUONG_XA

String

100

 

Phường xã

7.

DUONG_PHO

String

500

 

Đường phố

8.

SO_NHA

String

500

 

Số nhà, tòa nhà

9.

DON_GIA

Number

 

x

Đơn giá sản phẩm

10.

DON_VI_TINH_GIA

String

50

 

Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2)

11.

NGAY_DANG_SAN_PHAM

Date

 

x

Ngày đăng sản phẩm

12.

DIEN_TICH

Number

 

 

Diện tích

13.

CHIEU_DAI

Number

 

 

Chiều dài

14.

CHIEU_RONG

Number

 

 

Chiều rộng

15.

GIAY_TO_PHAP_LY

String

500

 

Giấy tờ pháp lý

16.

NOI_THAT

String

500

 

Nội thất

17.

TINH_TRANG

String

500

 

Tình trạng

18.

DAT_COC

Number

 

 

Đặt cọc

19.

HUONG_CUA_CHINH

String

500

 

Hướng cửa chính

20.

HUONG_BAN_CONG

String

500

 

Hướng ban công

21.

SO_MAT_THOANG

Number

 

 

Số mặt thoáng

22.

SO_PHONG_NGU

Number

 

 

Số phòng ngủ

23.

SO_WC

Number

 

 

Số WC

24.

GIA_DICH_VU

Number

 

 

Giá dịch vụ

25.

TANG

Number

 

 

Tầng

26.

SO_TANG

Number

 

 

Số tầng

27.

CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT

Number

 

 

Chiều rộng đường trước mặt

28.

CHIEU_RONG_VIA_HE

Number

 

 

Chiều rộng vỉa hè

29.

DINH_KEM

String

4000

 

Thông tin đính kèm

30.

GHI_CHU

String

2000

 

Ghi chú thông tin sản phẩm

3. Dữ liệu về thẩm định giá

3.1. Dữ liệu về doanh nghiệp thẩm định giá

3.1.1. Nhận dữ liệu

a) Nhận dữ liệu thông tin chung của doanh nghiệp thẩm định giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DOANH_NGHIEP_TDG

STRING

50

x

Mã doanh nghiệp

2.

TEN_TIENG_VIET

STRING

2000

x

Tên doanh nghiệp

3.

TEN_TIENG_ANH

STRING

2000

x

Tên tiếng việt

4.

TEN_VIET_TAT

STRING

2000

x

Tên tiếng anh

5.

DIA_CHI_TRU_SO_CHINH

STRING

2000

 

Địa chỉ trụ sở chính

6.

TRU_SO_CHINH_TINH

STRING

3

 

Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

7.

TRU_SO_CHINH_HUYEN

STRING

3

 

Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

8.

TRU_SO_CHINH_XA

STRING

3

 

Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

9.

DIA_CHI_GIAO_DICH

STRING

2000

 

Địa chỉ giao dịch

10.

GIAO_DICH_TINH

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

11.

GIAO_DICH_HUYEN

STRING

3

 

Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

12.

GIAO_DICH_XA

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

13.

DIEN_THOAI

STRING

50

 

Sô điện thoại của doanh nghiệp

14.

FAX

STRING

50

 

Fax của doanh nghiệp

15.

EMAIL

STRING

500

 

Email  của doanh nghiệp

16.

GIAY_CN_DU_DK_DKKD

STRING

50

 

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

17.

NGAY_CAP_GCN_DU_DK_DKKD

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp giấy chứng nhận dạng DDMMYYYY

18.

NOI_CAP_GCN_DU_DK_DKKD

STRING

500

 

Nơi ấp giấy chứng nhận

19.

LAN_THAY_DOI

NUMBER

 

x

Số lần thay đổi giấy chứng nhận

20.

NGAY_THAY_DOI

STRING(DATE)

8

x

Ngày thay  đổi, dạng DDMMYYYY

21.

VON_DIEU_LE

NUMBER

(18,0)

x

Vốn đều lệ

22.

MA_SO_THUE

STRING

50

 

Mã số thuế của doanh nghiệp

23.

GIAY_CN_DKKD

STRING

50

 

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

24.

NGAY_CAP_CN_DKKD

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp giấy chứng  nhận kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, dạng DDMMYYYY

25.

NOI_CAP_CN_DKKD

STRING

500

 

Nơi cấp giấy chứng  nhận kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

26.

DS_THAM_DINH_VIEN

OBJECT

 

x

Danh sách sách thẩm định viên của doanh nghiệp

b) Nhận dữ liệu thẩm định viên hành nghề về giá tại doanh nghiệp

Thông tin chung của thẩm định viên hành nghề tại doanh nghiệp

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

GIAY_CN_DU_DK_DKKD

STRING

20

x

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

2.

TEN_TIENG_VIET

STRING

2000

x

Tên doanh nghiệp thẩm định giá

3.

HO_TEN

STRING

500

x

Họ và tên thẩm định viên

4.

NGAY_SINH

STRING(DATE)

8

x

Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

5.

GIOI_TINH

STRING

1

x

Giới tính:

0: Nam

1: Nữ

6.

CMT_HO_CHIEU

STRING

20

x

Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

7.

NGAY_CAP_CMT

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

8.

NOI_CAP_CMT

STRING

500

 

Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

9.

NGUYEN_QUAN

STRING

1000

 

Quê quán

10.

TINH_THANH

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

11.

DIA_CHI_THUONG_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ thường trú

12.

DIA_CHI_TAM_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ tạm trú

13.

DIEN_THOAI

STRING

20

 

Số điện thoại

14.

EMAIL

STRING

500

 

Email

15.

SO_THE_TDV

STRING

20

 

Số thẻ thẩm định viên về giá

16.

NGAY_CAP_THE_TDV

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

17.

LA_NGUOI_DAI_DIEN_PL

STRING

1

 

Vai trò là người đại diện pháp luật hay là thẩm định viên hành nghề:

1: Là đại diện pháp luật

0: Không là đại diện pháp luật

18.

LA_LANH_DAO_DN

STRING

1

 

Vai trò là lãnh đạo đơn vị:

1: Là lãnh đạo doanh nghiệp

2: là Giám đốc chi nhánh

3.1.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DOANH_NGHIEP_TDG

STRING

50

x

Mã doanh nghiệp

3.2. Dữ liệu về thẩm định viên về giá

3.2.1. Kết quả thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

a) Nhận dữ liệu

Nhận dữ liệu thông tin chung của kỳ thi

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MAKYTHI

STRING

10

x

Mã kỳ thi

2.

TENKYTHI

STRING

2000

x

Mã hàng hóa dịch vụ đăng ký giá của doanh nghiệp

3.

GHICHU

STRING

4000

x

Ghi chú

4.

DS_KETQUA_THI

OBJECT

 

x

Danh sách chi tiết kết quả thi

i) Nhận dữ liệu thông tin chi tiết kết quả thi

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

THISINH_TEN

STRING

500

x

Tên của thí sinh dự thi

2.

THISINH_CMND

STRING

50

x

Số CMND của thí sinh

3.

THISINH_NGAYSINH

STRING(DATE)

8

x

Ngày sinh của thí sinh, dạng DDMMYYYY

4.

THISINH_QUEQUAN

STRING

2000

x

Quê quán của thí sinh

5.

THISINH_SODT

STRING

50

x

Số điện thoại liên lạc của thí sinh

6.

THISINH_PHONGTHI

STRING

50

x

Số phòng thi của thí sinh

7.

THISINH_SOBAODANH

STRING

50

x

Số báo danh của thí sinh

8.

DS_DIEMTHI_CT

OBJECT

 

x

Danh sach chi tiết điểm thi các môn của thí sinh

Nhận dữ liệu chi tiết điểm thi của thí sinh

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DTTDG_MONTHI

STRING

50

x

Mã môn thi trong kỳ thi

2.

DIEMTHI

NUMBER

(3,0)

x

Điểm thi của thí sinh

b) Nhận yêu cầu xóa dữ liệu kỳ thi cấp thẻ thẩm định viên về giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MAKYTHI

STRING

10

x

Mã kỳ thi

3.2.2. Nhận dữ liệu thẩm định viên

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

HO_TEN

STRING

500

x

Họ và tên thẩm định viên

2.

NGAY_SINH

STRING(DATE)

8

x

Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

3.

GIOI_TINH

STRING

1

x

Giới tính:

0: Nam

1: Nữ

4.

CMT_HO_CHIEU

STRING

20

x

Chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

5.

NGAY_CAP_CMT

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp CMND của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

6.

NOI_CAP_CMT

STRING

500

 

Nơi cấp chứng minh thư, hộ chiếu của Thẩm định viên

7.

NGUYEN_QUAN

STRING

1000

 

Quê quán

8.

TINH_THANH

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

9.

DIA_CHI_THUONG_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ thường trú

10.

DIA_CHI_TAM_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ tạm trú

11.

DIEN_THOAI

STRING

20

 

Số điện thoại

12.

EMAIL

STRING

500

 

Email

13.

SO_THE_TDV

STRING

20

 

Số thẻ thẩm định viên về giá

14.

NGAY_CAP_THE_TDV

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

3.3. Nhận dữ liệu Giá trị tài sản thẩm định giá do thẩm định giá của Nhà nước định giá

3.3.1. Nhận dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

 

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_SAN

STRING

10

x

Mã tài sản thẩm định giá

3.

TEN_TAI_SAN

STRING

2000

x

Tên tài sản thẩm định giá

4.

DAC_DIEM_PHAP_LY

STRING

4000

 

Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản

5.

DAC_DIEM_KY_THUAT

STRING

4000

 

Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản

6.

DIA_DIEM_THAM_DINH

STRING

4000

 

Địa điểm thẩm định giá

7.

THOI_DIEM_THAM_DINH

STRING(DATE)

8

x

Thời điểm thẩm định giá, dạng DDMMYYYY

8.

PHUONG_PHAP_TD

STRING

4000

x

Phương pháp thẩm định giá

9.

MUC_DICH_TD

STRING

4000

x

Mục đích thẩm định giá

10.

DON_VI_YC_TD

STRING

4000

 

Đơn vị yêu cầu thẩm định giá

11.

GIA_TRI_TDG

NUMBER

(18,0)

x

Giá trị tài sản thẩm định giá

12.

THOI_HAN_SD_KD

NUMBER

(18,0)

x

Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá (Tháng)

13.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

14.

TEN_HOI_DONG_TDG

STRING

2000

 

Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định

3.3.2. Nhận yêu cầu xóa dữ liệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_SAN

STRING

10

x

Mã tài sản thẩm định giá

             

II. Cấu trúc, định dạng dữ liệu Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá chia sẻ đến Cơ sở dữ liệu giá và các hệ thống thông tin khác.

1. Dữ liệu giá của Hàng hóa dịch vụ

1.1. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá

1.1.1. Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện. Lấy thông tin tại danh mục hàng  hóa, dịch vụ

2.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

2000

x

Tên các dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

3.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính

4.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

5.

SO_VAN_BAN

STRING

100

x

Số văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

6.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản quy định về Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, dạng DDMMYYYY

7.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực, dạng DDMMYYYY

8.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày văn bản kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

9.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

 

Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

10.

GIA_HANG_HOA_DICH_VU

NUMBER

 

x

Giá cụ thể đối với dịch vụ phụ trợ hệ thống điện

1.1.2. Giá đảm bảo an ninh hàng không

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã các dịch vụ giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

2.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

2000

x

Tên các dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không

3.

THUOC_TINH_1_ID

STRING

3

x

Đối tượng áp dụng, ví dụ

Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế

Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội

4.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính, lấy thông tin tại danh mục Đơn vị tính

5.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

6.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý

7.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản quy định về giá dịch vụ đảm bảo an toàn hành khách, hành lý, dạng DDMMYYYY

8.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày văn bản bắt đầu có hiệu lực, dạng DDMMYYYY

9.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày văn bản kết thúc hiệu lực, dạng DDMMYYYY

10.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

 

Mã Cơ quan ban hành văn bản, lấy thông tin trong danh mục đơn vị.

11.

GIA_HANG_HOA_DICH_VU

NUMBER

(18,0)

x

Giá dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không tương ứng với từng đối tượng áp dụng

1.1.3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương do UBND Tỉnh quy định

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương

2.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

2000

x

Mã dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương

3.

MA_DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính

4.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Mã Loại giá, lấy thông tin lại Danh mục Loại giá

5.

GIA_HANG_HOA_DICH_VU

NUMBER

(18,0)

x

Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại địa phương

6.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

7.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

8.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

9.

NGAY_BAN_HANH

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

10.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

11.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc hiệu lực , dạng DDMMYYYY

12.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

1.2. Gửi dữ liệu đăng ký giá, kê khai giá

1.2.1. Gửi dữ liệu kê khai giá tại Bộ Tài chính

a) Gửi dữ liệu hồ sơ kê khai giá tại Bộ Tài chính

Gửi dữ liệu thông tin chung của hồ sơ đăng ký giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LOAI_XNK

NUMBER

1

x

Loại giá là Giá xuất nhập khẩu hay Giá áp dụng trong nước. Nhận 1 trong 3 giá trị:

0: Giá bán trong nước

1:  Giá xuất khẩu

2: Giá nhập khẩu

2.

DOANH_NGHIEP_DKKK

STRING

50

x

Mã doanh nghiệp Kê khai giá

3.

SO_VAN_BAN

STRING

100

x

Số công văn Kê khai giá của doanh nghiệp

4.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày Kê khai giá theo công văn Kê khai giá, dạng DDMMYYYY

5.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày giá đăng ký có hiệu lực theo công văn Kê khai giá, dạng DDMMYYYY

6.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

7.

TY_GIA

NUMBER

(18,0)

 

Tý giá đối với loại giá xuất nhập khẩu

8.

NGUOI_KY

STRING

500

 

Người ký công văn Kê khai giá của doanh nghiệp

9.

NGAY_KY

STRING(DATE)

8

 

Ngày ký công văn Kê khai giá của doanh nghiệp, dạng DDMMYYYY

10.

TRICH_YEU

STRING

4000

 

Trích yếu trên công văn Kê khai giá của doanh nghiệp

11.

QUOC_GIA_XNK

STRING

2000

 

Mã quốc gia xuất/ nhập khẩu. Mã Quốc gia tương ứng trong danh mục Quốc gia. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

12.

CHI_NHANH

STRING

2000

 

Mã chi nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

13.

KHO_HANG

STRING

2000

 

Mã kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

14.

TINH_THANH

STRING

2000

 

Mã tỉnh thành áp dụng giá của doanh nghiệp. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục địa bàn. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy

15.

DOI_TUONG_AP_DUNG

STRING

2000

 

Mã đối tượng áp dụng giá của doanh nghiệp Kê khai giá. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

16.

HINH_THUC_THANH_TOAN

STRING

2000

 

Mã hình thức thanh toán tương ứng trong danh mục hình thức thanh toán. Nhận nhiều giá trị, mỗi giá trị cách nhau dấu phẩy.

17.

DS_HHDV_KKG

OBJECT

 

x

Danh sách sách giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ kê khai giá

ii) Gửi dữ liệu giá hàng hóa dịch vụ chi tiết trong hồ sơ Kê khai giá (DS_HHDV_KKG)

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

LOAI_GIA

STRING

3

x

Loại giá tương ứng trong danh mục Loại giá

2.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

50

x

Mã hàng hóa dịch vụ Kê khai giá của doanh nghiệp

3.

MUC_GIA_CU

NUMBER

(18,0)

 

Mức giá đăng ký, kê khai cũ (nếu có)

4.

MUC_GIA_MOI

NUMBER

(18,0)

x

Mức giá đăng ký, kê khai mới hoặc đăng ký, kê khai lần đầu

5.

MUC_TANG_GIAM

NUMBER

(18,0)

 

Mức tăng giảm

6.

TY_LE_TANG_GIAM

NUMBER

(2,2)

 

Tỷ lệ tăng giảm

7.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

b) Gửi dữ liệu Danh mục doanh nghiệp kê khai giá tại BTC

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

TEN_DOANH_NGHIEP

STRING

2000

x

Tên doanh nghiệp kê khai giá

2.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp

3.

DIA_CHI

STRING

2000

x

Địa chỉ của doanh nghiệp

4.

LOAI_DN_KINH_DOANH

NUMBER

1

x

Loại hình kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm 1 trong 2 giá trị:

1: Doanh nghiệp sản xuất

2: Doanh nghiệp dịch vụ

5.

DON_VI_DKKK_GIA

STRING

2

x

Mã cơ quan tiếp nhận hồ sơ đăng ký giá của doanh nghiệp. Dữ liệu lấy trong danh mục đơn vị

6.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

c) Gửi dữ liệu danh mục hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp kê khai giá sang hệ thống DVCTT của BTC

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá

2.

MA_HANG_HOA

STRING

50

x

Mã hàng hóa Kê khai giá của doanh nghiệp

3.

TEN_THI_TRUONG_HHDV

STRING

1000

x

Tên hàng hóa Kê khai giá của doanh nghiệp

4.

DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

5.

QUY_CACH

STRING

2000

 

Quy cách, đặc điểm của sản phẩm

6.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú thông tin sản phẩm

d) Gửi dữ liệu danh mục chi nhánh của doanh nghiệp kê khai giá tại Bộ tài chính

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá

2.

TEN_CHI_NHANH

STRING

2000

x

Tên chi nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá

3.

DIA_CHI

STRING

2000

 

Địa chỉ của chi nhánh của doanh nghiệp Kê khai giá

e) Gửi dữ liệu danh mục kho hàng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá

2.

MA_KHO_HANG

STRING

50

x

Mã kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá

3.

TEN_KHO_HANG

STRING

2000

x

Tên kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá

4.

DIA_CHI

STRING

2000

 

Địa chỉ của kho hàng của doanh nghiệp Kê khai giá

f) Gửi dữ liệu danh mục đối tượng áp dụng của doanh nghiệp kê khai giá tại BTC

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_SO_THUE

STRING

50

x

Mã số thuế của doanh nghiệp Kê khai giá

2.

MA_DOI_TUONG_AP_DUNG

STRING

50

x

Mã đối tượng áp dụng doanh nghiệp Kê khai giá

3.

TEN_DOI_TUONG_AP_DUNG

STRING

2000

x

Tên đối tượng áp dụng của doanh nghiệp Kê khai giá

1.3. Gửi dữ liệu giá thị trường hàng hóa, dịch vụ

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã của nguồn số liệu. Lấy mã trong danh mục Nguồn số liệu.

3.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü24: Tháng

ü 21: Quý

ü 27: Năm

4.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12. Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.

5.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với định kỳ báo cáo chi tiết cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Lấy giá trị theo danh mục kỳ báo cáo.

6.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

3

x

Năm của kỳ báo cáo

7.

MA_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

100

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường

8.

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

STRING

2000

x

Mã hàng hóa dịch vụ tương ứng theo danh mục hàng hóa dịch vụ báo giá thị trường

9.

LOAI_GIA

NUMBER

3

x

Loại giá của hàng hóa, dịch vụ. Lấy trong danh mục Loại giá

10.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng theo danh mục đơn vị tính

11.

GIA_KY_TRUOC

NUMBER

(18,0)

 

Giá kỳ trước (nếu có)

12.

GIA_KY_NAY

NUMBER

(18,0)

x

Giá kỳ này

13.

MUC_TANG_GIAM

NUMBER

(18,0)

 

Mức tăng giảm

14.

TY_LE_TANG_GIAM

NUMBER

(2,2)

 

Tỷ lệ tăng giảm

15.

NGUON_THONG_TIN

NUMBER

1

 

Mã nguồn thông tin:

1: Do trực tiếp điều tra thu thập

2: Do cơ quan/đơn vị quản lý nhà nước có liên quan cung cấp/báo cáo theo quy định

3: Từ thống kê đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá của doanh nghiệp

4: Hợp đồng mua tin

5: Các nguồn thông tin khác

16.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Thông tin ghi chú của hàng hóa dịch vụ

1.4. Gửi dữ liệu giá hàng hóa, dịch vụ khác

1.4.1. Gửi dữ liệu Giá ô tô nhập khẩu từ hệ thống của Tổng cục Hải quan

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

2.

DINH_KY

NUMBER

2

x

Kỳ báo cáo, các giá trị bao gồm:

ü 19: Ngày

ü 26: 15 ngày

ü 22: Tuần

ü 24: Tháng

ü 21: Quý

ü 27: Năm

3.

THOI_GIAN_BC_1

NUMBER

3

 

Kỳ báo cáo chi tiết cấp 1 tương ứng trong Danh mục kỳ báo cáo cấp 1, ứng với các định kỳ: Tháng. Thời gian báo cáo 1 nhận các giá trị từ Tháng 1 đến tháng 12.

4.

THOI_GIAN_BC_2

NUMBER

3

x

Kỳ báo cáo chi tiết ứng với Danh mục kỳ báo cáo cấp 2, ứng với các giá trị: Quý, 15 ngày, tuần, ngày.

Ví dụ: Tuần 1 ; Ngày 1; 15 ngày đầu, Quý 1

5.

THOI_GIAN_BC_NAM

NUMBER

4

x

Năm của kỳ báo cáo

6.

DS_HHDV_NK_CT

OBJECT

 

x

Danh sách ô tô nhập khẩu  chi tiết và giá tính của mỗi đối tượng trong kỳ báo cáo

7.

MA_O_TO

STRING

50

x

Mã ô tô nhập khẩu

8.

GIA_NHAP_KHAU

NUMBER

(18,2)

x

Giá nhập khẩu

9.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

1.4.2. Gửi dữ liệu Danh mục các loại ô tô nhập khẩu từ Tổng cục Hải quan

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_O_TO

STRING

50

x

Mã xe ô tô nhập khẩu

2.

LOAI_XE

STRING

2000

x

Tên xe ô tô nhập khẩu

3.

TEN_XE

STRING

2000

x

Tên xe ô tô nhập khẩu

4.

MO_TA

STRING

4000

 

Mô tả đặc điểm xe ô tô nhập khẩu

5.

MA_XE_CHA

STRING

50

 

Mã xe ô tô nhập khẩu cấp cha

1.4.3. Gửi dữ liệu Giá tính thuế tài nguyên

a) Gửi dữ liệu giá tính thuế tài nguyên do UBND Tỉnh quy định

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

5.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc hiệu lực , dạng DDMMYYYY

6.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

7.

TAI_NGUYEN_TINH

STRING

50

x

Mã tài nguyên tỉnh

8.

GIA_TINH_THUE

NUMBER

(18,0)

x

Giá tính thuế tài nguyên

9.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

b) Gửi danh mục tài nguyên của tỉnh

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_NGUYEN

STRING

3

x

Mã Tài nguyên

3.

TEN_TAI_NGUYEN

STRING()

2000

x

Tên tài nguyên

4.

DON_VI_TINH

STRING

3

x

Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

5.

TAI_NGUYEN_TINH_CHA

STRING

3

x

Mã tài nguyên cấp cha

6.

TAI_NGUYEN_BTC

STRING

3

x

Mã tài nguyên Tương ứng với Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định. Giá trị tương ứng trong danh mục Tài nguyên Bộ Tài chính

1.4.4. Giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

a) Gửi dữ liệu giá tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

SO_VAN_BAN

STRING

50

x

Số văn bản do UBND tỉnh ban hành

3.

NGAY_THUC_HIEN

STRING(DATE)

8

x

Ngày ban hành văn bản, dạng DDMMYYYY

4.

NGAY_BD_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu hiệu lực, dạng DDMMYYYY

5.

NGAY_KT_HIEU_LUC

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc hiệu lực , dạng DDMMYYYY

6.

NGUON_SO_LIEU

STRING

3

x

Mã đơn vị là nguồn cung cấp số liệu trong danh mục nguồn số liệu

7.

LPTB_DOI_TUONG

STRING

50

x

Mã đối tượng chịu lệ phí trước bạ

8.

GIA_TINH_LE_PHI

NUMBER

(18,0)

x

Giá tính lệ phí trước bạ tương ứng của mỗi đối tượng

9.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú

b) Gửi Danh mục đối tượng tính lệ phí trước bạ do UBND Tỉnh quy định

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

x

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_DOI_TUONG

STRING

10

x

Mã đối tượng

3.

TEN_DOI_TUONG

STRING

1000

x

Tên đối tượng

4.

MO_TA

STRING

2000

 

Mô tả đặc điểm đối tượng

5.

DON_VI_TINH

STRING

10

x

Mã đơn vị tính tương ứng trong danh mục đơn vị tính

6.

MA_DOI_TUONG_CHA

STRING

10

x

Mã đối tượng cấp cha

1.4.5. Gửi dữ liệu Giá trị tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

a) Gửi dữ liệu Giá tài sản khác dưới 500

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

KY_DU_LIEU

String(50)

 

x

Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

2.

MA_TAI_SAN

String(50)

 

x

Mã tài sản

3.

TEN_TAI_SAN

String

1000

x

Tên tài sản

4.

MA_LOAI_TAI_SAN

String

50

x

Mã loại tài sản

5.

KY_HIEU

String

100

 

Ký hiệu tài sản

6.

NAM_SAN_XUAT

Number

4

 

Năm sản xuất tài sản

7.

THONG_SO_KY_THUAT

String

4000

 

Thông số kỹ thuật tài sản

8.

NGUYEN_GIA

Number

(18,3)

 

Nguyên giá tài sản

9.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Number

4

 

Thời gian sử dụng tài sản

10.

HIEN_TRANG_SU_DUNG

String

1000

 

Hiện trạng sử dụng tài sản

11.

MA_DON_VI_SU_DUNG

String

50

 

Mã đơn vị sử dụng

12.

TEN_DON_VI_SU_DUNG

String

1000

 

Tên đơn vị sử dụng

b) Gửi dữ liệu Giá tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

KY_DU_LIEU

String

50

x

Kỳ báo cáo (ví dụ tháng 01 năm 2021)

2.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã tài sản

3.

TEN_TAI_SAN

String

1000

x

Tên tài sản

4.

MA_LOAI_TAI_SAN

String

50

x

Mã loại tài sản

5.

KY_HIEU

String

100

 

Ký hiệu tài sản

6.

NAM_SAN_XUAT

Number

4

x

Năm sản xuất tài sản

7.

THONG_SO_KY_THUAT

String

4000

x

Thông số kỹ thuật tài sản

8.

NGUYEN_GIA

Number

(18,3)

x

Nguyên giá tài sản

9.

THOI_GIAN_SU_DUNG

Number

4

x

Thời gian sử dụng tài sản

10.

HIEN_TRANG_SU_DUNG

String

1000

x

Hiện trạng sử dụng tài sản

11.

MA_DON_VI_SU_DUNG

String

50

x

Mã đơn vị sử dụng

12.

TEN_DON_VI_SU_DUNG

String

1000

 

Tên đơn vị sử dụng

c) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Nhà

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

 

Mã ngôi nhà

4.

TEN_NGOI_NHA

String

4000

x

Tên ngôi nhà

5.

ID_CAP_NHA

String

50

x

Mã Cấp nhà

6.

ID_LY_DO_TANG

String

50

x

Mã Lý do tăng nhà

7.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

8.

MA_KHUON_VIEN

String

500

x

Mã khuôn viên

9.

TEN_KHUON_VIEN

String

500

 

Tên trụ sở khuôn viên

10.

NAM_XD

String

4

x

Năm xây dựng

11.

NAM_SD

String

4

x

Năm đưa vào sử dụng

12.

NGUYEN_GIA

Number

(38,0)

x

Nguyên giá (đồng)

13.

NGUON_NSNN

Number

(38,0)

 

Nguồn NSNN (đồng)

14.

NGUON_KHAC

Number

(38,0)

 

Nguồn khác (đồng)

15.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,0)

x

Giá trị còn lại (đồng)

16.

THOI_GIAN_SU_DUNG

String

500

 

Thời gian sử dụng

17.

SO_TANG

Number

(38,0)

x

Số tầng

18.

TONG_DIEN_TICH_SAN

Number

(38,0)

x

Tổng diện tích sàn (m2)

19.

HTSD_CHO_THUE

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng - Cho thuê (m2)

20.

HTSD_BO_TRONG

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Bỏ trống (m2)

21.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Bị lấn chiếm (m2)

22.

HTSD_DE_O

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Để ở (m2)

23.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng -Sử dụng khác (m2)

d) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Trụ sở làm việc

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

x

Mã trụ sở

4.

TEN_TRU_SO

String

4000

 

Tên trụ sở

5.

ID_LOAI_NHA

String

50

x

Mã Loại tài sản

6.

ID_QUOC_GIA

String

50

 

Thuộc quốc gia

7.

ID_DIA_BAN_TP

String

50

 

Tỉnh/Thành phố

8.

ID_DIA_BAN_H

String

50

 

Quận/Huyện

9.

ID_DIA_BAN_PX

String

50

 

Xã/Phường

10.

SO_NHA

String

400

 

Số nhà, đường (phố)

11.

K_TANG_DAT

String

1

 

Không tăng đất

12.

ID_LY_DO_TANG

String

50

x

Mã Lý do tăng đất

13.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

14.

DIEN_TICH

Number

(38,0)

x

Diện tích khuôn viên (m2)

15.

GIA_TRI

Number

(38,0)

x

Giá trị (đồng)

16.

HTSD_TRU_SO_LVIEC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất - Trụ sở làm việc (m2)

17.

HTSD_HD_SU_NGHIEP

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Hoạt động sự nghiệp (m2)

18.

HTSD_LAM_NHA_O

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Làm nhà ở (m2)

19.

HTSD_CHO_THUE

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Cho thuê (m2)

20.

HTSD_BO_TRONG

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Bỏ trống (m2)

21.

HTSD_BI_LAN_CHIEM

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất -Bị lấn chiếm (m2)

22.

HTSD_SU_DUNG_KHAC

Number

(38,0)

 

Hiện trạng sử dụng đất - Sử dụng khác (m2)

23.

GCNQSH_SO

String

500

 

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Số

24.

GCNQSH_NGAY

String(date)

8

 

Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất: Ngày

25.

QD_GIAO_DAT_SO

String

500

 

Quyết định giao đất: Số

26.

QD_GIAO_DAT_NGAY

String(date)

8

 

Quyết định giao đất: Ngày

27.

HD_CHUYEN_NHUONG_SO

String

500

 

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Số

28.

HD_CHUYEN_NHUONG_NGAY

String(date)

8

 

Hợp đồng nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất: Ngày

29.

QD_CHO_THUE_SO

String

500

 

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Số

30.

QD_CHO_THUE_NGAY

String(date)

8

 

Quyết định (Hợp đồng) cho thuê đất: Ngày

31.

CHUA_CO_GIAY_TO

String

1

 

1: Có giấy tờ

0: chưa có giấy tờ

e) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Ô tô

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

MA_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

LOAI_XE

String

50

x

Loại xe

4.

NHAN_XE

String

50

x

Nhãn xe

5.

DONG_XE

String

50

 

Dòng xe

6.

BIEN_KIEM_SOAT

String

10

x

Biển kiểm soát

7.

SO_CHO_NGOI

String

2

x

Số chỗ ngồi

8.

TAI_TRONG

Number

(10,0)

x

Tải trọng

9.

NUOC_SAN_XUAT

String

50

x

Nước sản xuất

10.

NAM_SAN_XUAT

String

5

x

Năm sản xuất

11.

NAM_SU_DUNG

String

5

x

Năm đưa vào sử dụng

12.

LY_DO_TANG

String

4000

x

Lý do tăng ô tô

13.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

x

Ngày kê khai

14.

MA_TAI_SAN

String

50

x

Mã xe

15.

TEN_XE

String

4000

x

Tên xe

16.

NGUYEN_GIA

Number

(18,0)

x

Nguyên giá (đồng)

17.

NGUON_NSNN

Number

(18,0)

x

Nguồn NSNN (đồng)

18.

NGUON_KHAC

Number

(18,0)

 

Nguồn khác (đồng)

19.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(18,0)

x

Giá trị còn lại (đồng)

20.

THOI_HAN_SD

String

4000

x

Thời gian sử dụng

f) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản khác trên 500 triệu

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

MA_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_LOAI_TS

String

50

No

Mã Loại tài sản

4.

KY_HIEU

String

500

No

Ký hiệu

5.

MA_TAI_SAN

String

500

Yes

Mã tài sản

6.

TEN_TAI_SAN

String

4000

No

Tên tài sản

7.

MA_NUOC_SAN_XUAT

String

50

Yes

Mã Nước sản xuất

8.

NAM_SAN_XUAT

String

4

No

Năm sản xuất

9.

NAM_SU_DUNG

String

4

No

Năm đưa vào sử dụng

10.

MA_LY_DO_TANG

String

50

No

Mã Lý do tăng

11.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

Yes

Ngày kê khai

12.

THONG_SO_KY_THUAT

String

500

Yes

Thông số kỹ thuật

13.

MO_TA_CHUNG

String

500

Yes

Mô tả chung

14.

NGUYEN_GIA

Number

(38,0)

No

Nguyên giá (đồng)

15.

NGUON_NSNN

Number

(38,0)

Yes

Nguồn NSNN (đồng)

16.

NGUON_KHAC

Number

(38,0)

Yes

Nguồn khác (đồng)

17.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,0)

No

Giá trị còn lại (đồng)

18.

THOI_HAN_SD

Number

(38,0)

Yes

Thời gian sử dụng được sau kê khai (năm)

19.

HIEN_TRANG_SD

String

50

Yes

Hiện trạng sử dụng.

 

20.

MA_DV_QLY

String

50

No

Mã Đơn vị

21.

MA_LOAI_TS

String

50

No

Mã Loại tài sản

g) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

CAP_LOAI_TS

String

50

x

Cấp, loại tài sản

4.

MA_TAI_SAN

String

500

 

Mã tài sản

5.

TEN_TAI_SAN

String

4000

x

Tên tài sản

6.

DIA_CHI

String

4000

x

Địa chỉ

7.

ID_THUOC_TUYEN

String

50

 

Mã Thuộc tuyến

8.

LY_TRINH_DAU

String

500

 

Lý trình- Điểm đầu

9.

LY_TRINH_CUOI

String

500

 

Lý trình -Điểm cuối

10.

CHIEU_DAI_TU_KM

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Từ km số

11.

CHIEU_DAI_DEN_KM

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Đến km số

12.

CHIEU_DAI_TONG

Number

(38,2)

 

Chiều dài - Tổng chiều dài (km)

13.

DIEN_TICH_MAT_CAU

Number

(38,2)

 

Diện tích mặt cầu (m2)

14.

DIEN_TICH_THUOC_HAM

Number

(38,2)

 

Diện tích thuộc hầm (m2)

15.

DIEN_TICH_BEN_PHA

Number

(38,2)

 

Diện tích bến phà (m2)

16.

DIEN_TICH_BEN_XE

Number

(38,2)

 

Diện tích bến xe (m2)

17.

DIEN_TICH_BAI_DO_XE

Number

(38,2)

 

Diện tích bãi đỗ xe (m2)

18.

DIEN_TICH_NHA_QL_DBO

Number

(38,2)

 

Diện tích đất đối với nhà hạt quản lý đường bộ

19.

DTICH_SAN_XD_NHA_QL_DBO

Number

(38,2)

 

Diện tích sàn xây dựng đối với nhà hạt quản lý đường bộ

20.

DIEN_TICH_TRAM_NGHI

Number

(38,2)

 

Diện tích trạm dừng nghỉ

21.

NGAY_SD_NHAP_TT

String

4

 

Ngày đưa vào sử dụng nhập dữ liệu thông tin đầu vào

22.

NGAY_SD

String(date)

8

 

Ngày đưa vào sử dụng

23.

TONG_NGUYEN_GIA

Number

(38,2)

x

Tổng nguyên giá (VNĐ)

24.

NGUON_NSNN

Number

(38,2)

 

Nguồn ngân sách (VNĐ)

25.

NGUON_KHAC

Number

(38,2)

 

Nguồn khác (VNĐ)

26.

GIA_TRI_CON_LAI

Number

(38,2)

x

Giá trị còn lại (VNĐ)

27.

ID_PHUONG_THUC_QLY

String

4

 

ID Phương thức quản lý

28.

HO_SO_GIAY_TO

String

1

 

Có hồ sơ giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ

29.

NGUOI_BO_PHAN_SD

String

500

 

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp sử dụng

30.

TT_KHAC

String

4000

 

Thông tin khác

h) Gửi dữ liệu Giá trị Tài sản là Công trình nước sạch nông thôn

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NGAY_SO_LIEU

String(date)

8

x

Ngày số liệu

2.

ID_DV_QLY

String

50

 

Mã đơn vị quản lý

3.

MA_TAI_SAN

String

500

x

Mã công trình

4.

TEN_CONG_TRINH

String

4000

x

Tên công trình

5.

KY_HIEU

String

500

 

Ký hiệu

6.

ID_LOAI_CONG_TRINH

String

50

x

Mã Loại hình công trình

7.

DIA_CHI

String

4000

x

Địa chỉ

8.

ID_DIA_BAN_TP

String

50

 

Tỉnh/thành phố

9.

ID_DIA_BAN_H

String

50

 

Quận/huyện

10.

ID_DIA_BAN_PX

String

50

 

Xã/phường

11.

ID_LY_DO_TANG

String

50

 

Mã Lý do tăng

12.

NGAY_KE_KHAI

String(date)

8

 

Ngày kê khai

13.

ID_DU_AN

String

50

 

Mã Dự án

14.

NAM_XAY_DUNG

String

4

 

Năm xây dựng

15.

NGAY_SD

String

4

 

Ngày đưa vào sử dụng

16.

DIEN_TICH_DAT

Number

(38,2)

 

Diện tích đất (m2)

17.

DIEN_TICH_SAN_XD

Number

(38,2)

 

Diện tích sàn xây dựng (m2)

18.

CONG_SUAT_TKE

Number

(38,2)

 

Công suất thiết kế

19.

CONG_SUAT_TTE

Number

(38,2)

 

Công suất thực tế

20.

TONG_NGUYEN_GIA

Number

(38,2)

x

Tổng nguyên giá

21.

NGAN_SACH

Number

(38,2)

 

Ngân sách

22.

CT_MUC_TIEU

Number

(38,2)

 

Chương trình mục tiêu

23.

NGUON_KHAC

Number

(38,2)

 

Nguồn khác

24.

DA_TINH_KHAU_HAO

String

1

 

Đã tính khấu hao/ chưa tính khấu hao:

0: Chưa tính khấu hao

1: Đã tính khấu hao

25.

ID_PP_KHAU_HAO

String

1

 

ID Phương pháp khấu hao

26.

TGIAN_SD

Number

(38,2)

 

Thời gian sử dụng sau kê khai

27.

TYLE_KHAU_HAO

Number

(38,2)

 

Tỷ lệ khấu hao

28.

GTRI_CON_LAI

Number

(38,2)

x

Giá trị còn lại

29.

HIEN_TRANG

String

1

 

Hiện trạng hoạt động:

0: Bền vững

1: Trung bình

2: Kém hiệu quả

3:Không hoạt động

30.

HO_SO_GIAY_TO

String

1

 

Có hồ sơ, giấy tờ/Không có hồ sơ, giấy tờ:

0: Không có hồ sơ giấy tờ

1: Có hồ sơ giấy tờ

31.

QD_GIAO_SO

String

200

 

Quyết định giao số

32.

NGAY_QD_GIAO

String(date)

8

 

Ngày Quyết định giao

33.

QD_QUYEN_SH_SO

String

200

 

Quyết định xác lập quyền sở hữu số

34.

NGAY_QD_SH

String(date)

8

 

Ngày quyết định

35.

BB_BAN_GIAO

String

200

 

Biên bản bàn giao

36.

NGAY_BAN_GIAO

String(date)

8

 

Ngày bàn giao

37.

HS_GIAY_TO_KHAC

String

200

 

Hồ sơ giấy tờ khác

38.

KL_SX_TRONG_NAM

Number

(38,2)

 

Khối lượng nước sạch sản xuất trong năm (m3)

39.

TYLE_HAO_HUT

Number

(38,2)

 

Tỷ lệ nước hao hụt (%)

40.

GIA_TIEU_THU_BQ_NAM

Number

(38,2)

 

Giá tiêu thụ nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

41.

GIA_THANH_BQ_NAM

Number

(38,2)

 

Giá thành nước sạch bình quân năm (đồng/m3)

42.

NGUOI_BO_PHAN_SD

String

500

 

Tên người hoặc bộ phận trực tiếp quản lý

43.

TT_KHAC

String

4000

 

Thông tin khác

i) Gửi dữ liệu danh mục liên quan đến tài sản thuộc sở hữu Nhà nước

Danh mục Tỉnh/Thành phố

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TINH_TP

String

50

x

Mã Tỉnh/Thành phố

2.

TEN_TINH_TP

String

1000

x

Tên Tỉnh/Thành phố

3.

TRANG_THAI

Number

1

 

Trạng thái

Danh mục Quận/Huyện

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TINH_TP

String

50

x

Tỉnh/Thành phố

2.

MA_QUAN_HUYEN

String

50

x

Mã Quận/Huyện

3.

TEN_QUAN_HUYEN

String

1000

x

Tên Quận/Huyện

4.

TRANG_THAI

Number

1

 

Trạng thái

5.

NGAY_TAO

Date

8

 

Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

6.

NGAY_SUA

Date

8

 

Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

7.

NGUOI_TAO

String

50

 

Người tạo

8.

NGUOI_SUA

String

50

 

Người sửa

Danh mục Phường/Xã

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_TINH_TP

String

50

x

Tỉnh/Thành phố

2.

MA_QUAN_HUYEN

String

50

x

Mã Quận/Huyện

3.

MA_PHUONG_XA

String

50

x

Mã Phường/Xã

4.

TEN_PHUONG_XA

String

1000

x

Tên Phường/Xã

5.

TRANG_THAI

Number(1)

1

 

Trạng thái

6.

NGAY_TAO

String(Date)

8

 

Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

7.

NGAY_SUA

String(Date)

8

 

Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

8.

NGUOI_TAO

String

 

 

Người tạo

9.

NGUOI_SUA

String

 

 

Người sửa

Danh mục đơn vị sử dụng tài sản

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_DON_VI

String

50

x

đơn vị sử dụng tài sản

2.

TEN_ DON_VI

String

500

x

Tên đơn vị sử dụng tài sản

3.

TEN_LOAI_HINH_DON_VI

String

1000

 

Tên loại hình đơn vị

4.

MA_QUAN_HE_NGAN_SACH

String

50

x

Mã quan hệ ngân sách

5.

DON_VI_CAP_TREN_ID

String

50

x

Mã đơn vị cấp trên

6.

TEN_DON_VI_CAP_TREN

String

1000

 

Tên đơn vị cấp trên

7.

MA_TINH_THANH_PHO

String

50

 

Tỉnh/Thành phố đơn vị sử dụng

8.

MA_QUAN_HUYEN

String

50

 

Quận/Huyện đơn vị sử dụng

9.

MA_PHUONG_XA

String

50

 

Phường/Xã đơn vị sử dụng

10.

NGAY_TAO

Date

8

 

Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

11.

NGAY_SUA

Date

8

 

Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

Danh mục loại tài sản

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

MA_LOAI_TAI_SAN

String(50)

 

x

loại tài sản

2.

TEN_ LOAI_TAI_SAN

String

100

x

Tên loại tài sản

3.

TRANG_THAI

Number

1

 

Trạng thái

4.

NGAY_TAO

Date

8

 

Ngày tạo, dạng DDMMYYYY

5.

NGAY_SUA

Date

8

 

Ngày sửa, dạng DDMMYYYY

1.5. Chỉ số giá tiêu dùng

1.5.1. Gửi dữ liệu CPI chung toàn quốc của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

50

x

Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

2.

MA_CHI_TIEU

String

2

x

Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

1: CPI so với cùng kỳ năm trước

2: CPI so với tháng 12 năm trước

3: CPI so với tháng trước

4: CPI so với kỳ gốc 2019

5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

3.

TEN_CHI_TIEU

String

500

x

Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

4.

GIA_TRI

Number

 

x

Giá trị CPI

5.

MA_DIA_BAN

String

50

 

Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

6.

TEN_DIA_BAN

 

500

 

Tên địa bàn

7.

TEN_KY_BAO_CAO

String

50

 

Tên kỳ báo cáo

8.

MA_DINH_KY

String

2

 

Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

9.

TEN_DINH_KY

String

500

x

Tên định kỳ

10.

TEN_DU_BAO

String

500

 

Tên dự báo

11.

TEN_LOAI_SO_LIEU

String

500

 

Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

12.

MA_NGUON_DU_LIEU

String

3

 

Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

13.

TEN_NGUON_SO_LIEU

String

500

 

Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

14.

TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

500

x

Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

15.

MA_THANH_THI_NONG_THON

String

1

 

Nhận giá trị như sau:

1: Thành thị

2: Nông thôn

16.

TEN_THOI_GIAN

String

100

 

Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

17.

THOI_GIAN_BC_NAM

String

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

1.5.2. Gửi dữ liệu CPI 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của 10 tỉnh

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

50

x

Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

2.

MA_CHI_TIEU

String

2

x

Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

1: CPI so với cùng kỳ năm trước

2: CPI so với tháng 12 năm trước

3: CPI so với tháng trước

4: CPI so với kỳ gốc 2019

5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

3.

TEN_CHI_TIEU

String

500

x

Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

4.

GIA_TRI

Number

 

x

Giá trị CPI

5.

MA_DIA_BAN

String

50

 

Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

6.

TEN_DIA_BAN

 

500

 

Tên địa bàn

7.

TEN_KY_BAO_CAO

String

50

 

Tên kỳ báo cáo

8.

MA_DINH_KY

String

2

 

Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

9.

TEN_DINH_KY

String

500

x

Tên định kỳ

10.

TEN_LOAI_SO_LIEU

String

500

 

Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

11.

MA_NGUON_DU_LIEU

String

3

 

Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

12.

TEN_NGUON_SO_LIEU

String

500

 

Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

13.

TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

500

x

Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

14.

MA_THANH_THI_NONG_THON

String

1

 

Nhận giá trị như sau:

1: Thành thị

2: Nông thôn

15.

TEN_THOI_GIAN

String

100

 

Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

16.

THOI_GIAN_BC_NAM

String

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

1.5.3. Gửi dữ liệu CPI chung của 10 tỉnh

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

50

x

Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

2.

MA_CHI_TIEU

String

2

x

Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

1: CPI so với cùng kỳ năm trước

2: CPI so với tháng 12 năm trước

3: CPI so với tháng trước

4: CPI so với kỳ gốc 2019

5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

3.

TEN_CHI_TIEU

String

500

x

Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

4.

GIA_TRI

Number

 

x

Giá trị CPI

5.

MA_DIA_BAN

String

50

 

Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

6.

TEN_DIA_BAN

 

500

 

Tên địa bàn

7.

TEN_KY_BAO_CAO

String

50

 

Tên kỳ báo cáo

8.

MA_DINH_KY

String

2

 

Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

9.

TEN_DINH_KY

String

500

x

Tên định kỳ

10.

TEN_LOAI_SO_LIEU

String

500

 

Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

11.

MA_NGUON_DU_LIEU

String

3

 

Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

12.

TEN_NGUON_SO_LIEU

String

500

 

Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

13.

TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

500

x

Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

14.

MA_THANH_THI_NONG_THON

String

1

 

Nhận giá trị như sau:

1: Thành thị

2: Nông thôn

15.

TEN_THOI_GIAN

String

100

 

Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

16.

THOI_GIAN_BC_NAM

String

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

1.5.4. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của khu vực nông thôn

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

50

x

Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

2.

MA_CHI_TIEU

String

2

x

Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

1: CPI so với cùng kỳ năm trước

2: CPI so với tháng 12 năm trước

3: CPI so với tháng trước

4: CPI so với kỳ gốc 2019

5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

3.

TEN_CHI_TIEU

String

500

x

Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

4.

GIA_TRI

Number

 

x

Giá trị CPI

5.

MA_DIA_BAN

String

50

 

Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

6.

TEN_DIA_BAN

 

500

 

Tên địa bàn

7.

TEN_KY_BAO_CAO

String

50

 

Tên kỳ báo cáo

8.

MA_DINH_KY

String

2

 

Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

9.

TEN_DINH_KY

String

500

x

Tên định kỳ

10.

TEN_LOAI_SO_LIEU

String

500

 

Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

11.

MA_NGUON_DU_LIEU

String

3

 

Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

12.

TEN_NGUON_SO_LIEU

String

500

 

Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

13.

TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

500

x

Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

14.

MA_THANH_THI_NONG_THON

String

1

 

Nhận giá trị như sau:

1: Thành thị

2: Nông thôn

15.

TEN_THOI_GIAN

String

100

 

Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

16.

THOI_GIAN_BC_NAM

String

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

1.5.5. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của khu vực thành thị

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

50

x

Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

2.

MA_CHI_TIEU

String

2

x

Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

1: CPI so với cùng kỳ năm trước

2: CPI so với tháng 12 năm trước

3: CPI so với tháng trước

4: CPI so với kỳ gốc 2019

5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

3.

TEN_CHI_TIEU

String

500

x

Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

4.

GIA_TRI

Number

 

x

Giá trị CPI

5.

MA_DIA_BAN

String

50

 

Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

6.

TEN_DIA_BAN

 

500

 

Tên địa bàn

7.

TEN_KY_BAO_CAO

String

50

 

Tên kỳ báo cáo

8.

MA_DINH_KY

String

2

 

Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

9.

TEN_DINH_KY

String

500

x

Tên định kỳ

10.

TEN_LOAI_SO_LIEU

String

500

 

Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

11.

MA_NGUON_DU_LIEU

String

3

 

Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

12.

TEN_NGUON_SO_LIEU

String

500

 

Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

13.

TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

500

x

Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

14.

MA_THANH_THI_NONG_THON

String

1

 

Nhận giá trị như sau:

1: Thành thị

2: Nông thôn

15.

TEN_THOI_GIAN

String

100

 

Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

16.

THOI_GIAN_BC_NAM

String

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

1.5.6. Gửi dữ liệu CPI tổng hợp chung trên toàn quốc

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

50

x

Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

2.

MA_CHI_TIEU

String

2

x

Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

1: CPI so với cùng kỳ năm trước

2: CPI so với tháng 12 năm trước

3: CPI so với tháng trước

4: CPI so với kỳ gốc 2019

5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

3.

TEN_CHI_TIEU

String

500

x

Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

4.

GIA_TRI

Number

 

x

Giá trị CPI

5.

MA_DIA_BAN

String

50

 

Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

6.

TEN_DIA_BAN

 

500

 

Tên địa bàn

7.

TEN_KY_BAO_CAO

String

50

 

Tên kỳ báo cáo

8.

MA_DINH_KY

String

2

 

Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

9.

TEN_DINH_KY

String

500

x

Tên định kỳ

10.

TEN_LOAI_SO_LIEU

String

500

 

Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

11.

MA_NGUON_DU_LIEU

String

3

 

Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

12.

TEN_NGUON_SO_LIEU

String

500

 

Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

13.

TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

500

x

Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

14.

MA_THANH_THI_NONG_THON

String

1

 

Nhận giá trị như sau:

1: Thành thị

2: Nông thôn

15.

TEN_THOI_GIAN

String

100

 

Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

16.

THOI_GIAN_BC_NAM

String

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

1.5.7. Gửi dữ liệu CPI của 11 giỏ hàng hóa cấp 1 và 5 nhóm hàng hóa cấp 2 của 6 vùng kinh tế

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

50

x

Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

2.

MA_CHI_TIEU

String

2

x

Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

1: CPI so với cùng kỳ năm trước

2: CPI so với tháng 12 năm trước

3: CPI so với tháng trước

4: CPI so với kỳ gốc 2019

5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

3.

TEN_CHI_TIEU

String

500

x

Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

4.

GIA_TRI

Number

 

x

Giá trị CPI

5.

MA_DIA_BAN

String

50

 

Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

6.

TEN_DIA_BAN

 

500

 

Tên địa bàn

7.

TEN_KY_BAO_CAO

String

50

 

Tên kỳ báo cáo

8.

MA_DINH_KY

String

2

 

Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

9.

TEN_DINH_KY

String

500

x

Tên định kỳ

10.

TEN_LOAI_SO_LIEU

String

500

 

Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

11.

MA_NGUON_DU_LIEU

String

3

 

Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

12.

TEN_NGUON_SO_LIEU

String

500

 

Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

13.

TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

500

x

Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

14.

MA_THANH_THI_NONG_THON

String

1

 

Nhận giá trị như sau:

1: Thành thị

2: Nông thôn

15.

TEN_THOI_GIAN

String

100

 

Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

16.

THOI_GIAN_BC_NAM

String

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

1.5.8. Gửi dữ liệu Chỉ số lạm phát

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

50

x

Giỏ hàng hóa, dịch vụ. Lấy mã tương ứng trong danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

2.

MA_CHI_TIEU

String

2

x

Chỉ tiêu CPI có các giá trị sau:

1: CPI so với cùng kỳ năm trước

2: CPI so với tháng 12 năm trước

3: CPI so với tháng trước

4: CPI so với kỳ gốc 2019

5: CPI bình quân so với cùng kỳ năm trước

9: Chỉ số lạm phát cơ bản so với cùng kỳ năm trước

10: Chỉ số lạm phát cơ bản so với tháng trước

11: Chỉ số lạm phát bình quân so với cùng năm trước

3.

TEN_CHI_TIEU

String

500

x

Tên chỉ tiêu CPI(ví dụ:CPI so với tháng 12 năm trước)

4.

GIA_TRI

Number

 

x

Giá trị CPI

5.

MA_DIA_BAN

String

50

 

Mã địa bàn, lấy thông tin trong danh mục địa bàn

6.

TEN_DIA_BAN

 

500

 

Tên địa bàn

7.

TEN_KY_BAO_CAO

String

50

 

Tên kỳ báo cáo

8.

MA_DINH_KY

String

2

 

Kỳ dữ liệu tương ứng trong danh mục kỳ báo cáo

9.

TEN_DINH_KY

String

500

x

Tên định kỳ

10.

TEN_LOAI_SO_LIEU

String

500

 

Tên loại số liệu(ví dụ: số liệu thống kê thực tế)

11.

MA_NGUON_DU_LIEU

String

3

 

Mã nguồn dữ liệu. Lấy mã tương ứng trong danh mục đơn vị

12.

TEN_NGUON_SO_LIEU

String

500

 

Tên nguồn số liệu(ví dụ: tổng cục thống kê)

13.

TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

String

500

x

Tên nhóm hàng hóa dịch vụ (ví dụ: Đồ uống và thuốc lá)

14.

MA_THANH_THI_NONG_THON

String

1

 

Nhận giá trị như sau:

1: Thành thị

2: Nông thôn

15.

TEN_THOI_GIAN

String

100

 

Thời gian báo cáo (ví dụ: Tháng 1 năm 2021)

16.

THOI_GIAN_BC_NAM

String

4

 

Năm của kỳ dữ liệu

2. Dữ liệu giá bất động sản

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

TEN_SAN_PHAM

String

100

x

Tên sản phẩm bất động sản

2.

LOAI_GIA

String

100

x

Phân loại giá

3.

NGUON_THONG_TIN

String

1000

x

Nguồn thông tin

4.

TINH_THANH

String

100

 

Tỉnh thành

5.

QUAN_HUYEN

String

100

 

Quận huyện

6.

PHUONG_XA

String

100

 

Phường xã

7.

DUONG_PHO

String

500

 

Đường phố

8.

SO_NHA

String

500

 

Số nhà, tòa nhà

9.

DON_GIA

Number

 

x

Đơn giá sản phẩm

10.

DON_VI_TINH_GIA

String

50

 

Đơn vị tính giá (đồng, đồng/m2)

11.

NGAY_DANG_SAN_PHAM

Date

 

x

Ngày đăng sản phẩm

12.

DIEN_TICH

Number

 

 

Diện tích

13.

CHIEU_DAI

Number

 

 

Chiều dài

14.

CHIEU_RONG

Number

 

 

Chiều rộng

15.

GIAY_TO_PHAP_LY

String

500

 

Giấy tờ pháp lý

16.

NOI_THAT

String

500

 

Nội thất

17.

TINH_TRANG

String

500

 

Tình trạng

18.

DAT_COC

Number

 

 

Đặt cọc

19.

HUONG_CUA_CHINH

String

500

 

Hướng cửa chính

20.

HUONG_BAN_CONG

String

500

 

Hướng ban công

21.

SO_MAT_THOANG

Number

 

 

Số mặt thoáng

22.

SO_PHONG_NGU

Number

 

 

Số phòng ngủ

23.

SO_WC

Number

 

 

Số WC

24.

GIA_DICH_VU

Number

 

 

Giá dịch vụ

25.

TANG

Number

 

 

Tầng

26.

SO_TANG

Number

 

 

Số tầng

27.

CHIEU_RONG_DUONG_TRUOC_MAT

Number

 

 

Chiều rộng đường trước mặt

28.

CHIEU_RONG_VIA_HE

Number

 

 

Chiều rộng vỉa hè

29.

DINH_KEM

String

4000

 

Thông tin đính kèm

30.

GHI_CHU

String

2000

 

Ghi chú thông tin sản phẩm

3. Dữ liệu về thẩm định giá

3.1. Gửi danh sách doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ đài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DOANH_NGHIEP_TDG

STRING

50

x

Mã doanh nghiệp

2.

TEN_TIENG_VIET

STRING

2000

x

Tên doanh nghiệp

3.

TEN_TIENG_ANH

STRING

2000

x

Tên tiếng việt

4.

TEN_VIET_TAT

STRING

1000

x

Tên tiếng anh

5.

DIA_CHI_TRU_SO_CHINH

STRING

2000

 

Địa chỉ trụ sở chính

6.

TRU_SO_CHINH_TINH

STRING

3

 

Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

7.

TRU_SO_CHINH_HUYEN

STRING

3

 

Quận huyện của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

8.

TRU_SO_CHINH_XA

STRING

3

 

Tỉnh thành của trụ sở chính. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

9.

DIA_CHI_GIAO_DICH

STRING

2000

 

Địa chỉ giao dịch của doanh nghiệp

10.

GIAO_DICH_TINH

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

11.

GIAO_DICH_HUYEN

STRING

3

 

Quận huyện của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

12.

GIAO_DICH_XA

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ giao dịch. Tương ứng với mã tỉnh thành trong danh mục địa bàn

13.

DIEN_THOAI

STRING

20

 

Số điện thoại của doanh nghiệp

14.

EMAIL

STRING

100

 

Email  của doanh nghiệp

15.

GIAY_CN_DU_DK_DKKD

STRING

20

x

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

3.2. Gửi danh sách thẩm định viên

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

HO_TEN

STRING

500

x

Họ và tên thẩm định viên

2.

NGAY_SINH

STRING(DATE)

8

x

Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

3.

GIOI_TINH

STRING

1

x

Giới tính:

0: Nam

1: Nữ

4.

NGUYEN_QUAN

STRING

1000

 

Quê quán

5.

TINH_THANH

STRING

3

 

Tỉnh thành của địa chỉ thường trú. Mã tỉnh thành tương ứng trong danh mục tỉnh thành

6.

DIA_CHI_THUONG_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ thường trú

7.

DIA_CHI_TAM_TRU

STRING

1000

 

Địa chỉ tạm trú

8.

DIEN_THOAI

STRING

20

 

Số điện thoại

9.

EMAIL

STRING

500

 

Email

10.

SO_THE_TDV

STRING

20

 

Số thẻ thẩm định viên về giá

11.

NGAY_CAP_THE_TDV

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp thẻ thẩm định viên về giá, dạng DDMMYYYY

12.

DOANH_NGHIEP_TDG

STRING

50

x

Mã số thuế của Doanh nghiệp thẩm định giá

13.

DS_LICH_SU_HANHNGHE

OBJECT

 

x

Danh sách lịch sử hành nghề của TĐV

14.

DS_CAP_NHAT_KT

OBJECT

 

x

Danh sách lịch sử cập nhật kiến thức

Thông tin lịch sử hành nghề của Thẩm định viên (DS_LICH_SU_HANHNGHE)

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

TU_NGAY

STRING(DATE)

8

x

Ngày bắt đầu công tác, dạng DDMMYYYY

2.

DEN_NGAY

STRING(DATE)

8

 

Ngày kết thúc công tác, dạng DDMMYYYY

3.

DOANH_NGHIEP_TDG

STRING

2000

x

Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

4.

BO_PHAN

STRING

2000

x

Tên bộ phận công tác

5.

CHUC_VU

STRING

500

x

Tên chức vụ của thẩm định viên

6.

THOI_GIAN_HANH_NGHE

NUMBER

(4,0)

x

Thời gian công tác thực tế tại doanh nghiệp

Thông tin lịch sử cập nhật kiến thức của Thẩm định viên (DS_CAP_NHAT_KT)

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

SO_GIAY_CNKT

STRING(DATE)

8

 

Giấy CN cập nhật kiến thức về TĐG

2.

NGAY_CAP

STRING(DATE)

8

 

Ngày cấp giấy chứng nhận cập nhật kiến thức, dạng DDMMYYYY

3.

DON_VI_CAP

STRING

2000

 

Ngày sinh của thẩm định viên, dạng DDMMYYYY

4.

THOI_GIAN_CNTK_TU

STRING(DATE)

8

 

Thời gian cập nhật kiến thức từ

5.

THOI_GIAN_CNTK_DEN

STRING(DATE)

8

 

Thời gian cập nhật kiến thức đến

6.

DIA_DIEM

STRING

500

 

Địa điểm cập nhật

3.3. Gửi giá trị tài sản thẩm định giá

STT

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc (x)

Mô tả

1.

DIA_BAN

STRING

3

 

Mã địa bàn tương ứng trong danh mục địa bàn

2.

MA_TAI_SAN

STRING

3

x

Mã tài sản thẩm định giá

3.

TEN_TAI_SAN

STRING

2000

x

Tên tài sản thẩm định giá

4.

DAC_DIEM_PHAP_LY

STRING

4000

 

Mô tả đặc điểm pháp lý của tài sản

5.

DAC_DIEM_KY_THUAT

STRING

4000

 

Mô tả đặc điểm kỹ thuật của tài sản

6.

DIA_DIEM_THAM_DINH

STRING

2000

 

Địa điểm thẩm định giá

7.

THOI_DIEM_THAM_DINH

STRING(DATE)

8

x

Thời điểm thẩm định giá, nhập dạng DDMMYYYY

8.

PHUONG_PHAP_TD

STRING

2000

x

Phương pháp thẩm định giá

9.

MUC_DICH_TD

STRING

2000

x

Mục đích thẩm định giá

10.

DON_VI_YC_TD

STRING

2000

 

Đơn vị yêu cầu thẩm định giá

11.

GIA_TRI_TDG

NUMBER

(18,0)

x

Giá trị tài sản thẩm định giá

12.

THOI_HAN_SD_KD

NUMBER

(18,0)

 

Thời hạn sử dụng kết quả thẩm định giá tính theo tháng

13.

GHI_CHU

STRING

4000

 

Ghi chú của tài sản

14.

GIAY_CN_DU_DK_DKKD

STRING

20

 

Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định

15.

TEN_TIENG_VIET

STRING

2000

 

Tên doanh nghiệp thẩm định giá. Nhập thông tin trong trường hợp tài sản do Doanh nghiệp thẩm định

16.

TEN_HOI_DONG_TDG

STRING

2000

 

Tên hội đồng thẩm định giá thực hiện thẩm định

4. Gửi dữ liệu danh mục dùng chung trong CSDL quốc gia về giá

4.1. Gửi dữ liệu Danh mục Đơn vị

Thông tin đầu vào:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDanhMuc

String

3

x

Mã danh mục đơn vị “DM_DON_VI

Thông tin đầu ra:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

code

String

3

x

Giá trị

0: Thành công

1: Xác thực không thành công

2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

message

string

2000

x

Mô tả tình trạng trả về gói tin

data

string

4000

x

Array object

Cấu trúc data

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MA_DON_VI

string

3

x

 

TEN_DON_VI

string

2000

x

 

MA_DON_VI_CHA

string

3

 

 

4.2. Gửi dữ liệu Danh mục Đơn vị tính

Thông tin đầu vào:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDanhMuc

string

10

x

Mã danh mục đơn vị tính “DM_DON_VI_TINH”

Thông tin đầu ra:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

code

String

3

x

Giá trị

0: Thành công

1: Xác thực không thành công

2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

message

string

2000

x

Mô tả tình trạng trả về gói tin

data

string

4000

x

Array object

Cấu trúc data

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MA_DON_VI_TINH

string

3

 

LOAI_DON_VI_TINH

string

3

 

TEN_DON_VI_TINH

string

2000

 

4.3. Gửi dữ liệu Danh mục Loại giá

Thông tin đầu vào:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDanhMuc

string

3

x

Mã danh mục Loại giá “DM_LOAI_GIA

Thông tin đầu ra:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

code

String

3

x

Giá trị

0: Thành công

1: Xác thực không thành công

2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

message

string

2000

x

Mô tả tình trạng trả về gói tin

data

string

4000

x

Array object

Cấu trúc data

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MA_LOAI_GIA

string

3

x

 

TEN_LOAI_GIA

string

500

x

 

4.4. Gửi dữ liệu Danh mục Kỳ báo cáo cấp 1

Thông tin đầu vào:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDanhMuc

string

3

x

Mã danh mục kỳ báo cáo chi tiết cấp 1: “DM_KBC_CHI_TIET_1

Thông tin đầu ra:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

code

String

3

x

Giá trị

0: Thành công

1: Xác thực không thành công

2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

message

string

2000

x

Mô tả tình trạng trả về gói tin

data

string

4000

x

Array object

Cấu trúc data

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MA_KBC_CHI_TIET_1

string

3

 

TEN_KBC_CHI_TIET_1

string

500

 

4.5. Gửi dữ liệu Danh mục Kỳ báo cáo cấp 2

Thông tin đầu vào:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDanhMuc

string

 

string

Mã danh mục kỳ báo cáo chi tiết cấp 1: “DM_KBC_CHI_TIET_2”

Thông tin đầu ra:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

code

String

3

Giá trị

0: Thành công

1: Xác thực không thành công

2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

message

string

2000

Mô tả tình trạng trả về gói tin

data

string

4000

Array object

Cấu trúc data

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MA_KBC_CHI_TIET_2

string

3

 

TEN_KBC_CHI_TIET_2

string

500

 

4.6. Gửi dữ liệu Danh mục Nhóm hàng hóa, dịch vụ

Thông tin đầu vào:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDanhMuc

string

50

Mã danh mục Nhóm hàng hóa dịch vụ “DM_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

Thông tin đầu ra:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

code

String

3

Giá trị

0: Thành công

1: Xác thực không thành công

2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

message

string

2000

Mô tả tình trạng trả về gói tin

data

string

4000

Array object

Cấu trúc data

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MA_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

string

50

 

TEN_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

string

500

 

4.7. Gửi dữ liệu Danh mục Hàng hóa, dịch vụ

Thông tin đầu vào:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDanhMuc

string

50

Mã danh mục hàng hóa dịch vụ “DM_HANG_HOA_DICH_VU

Thông tin đầu ra:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

code

String

3

Giá trị

0: Thành công

1: Xác thực không thành công

2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

message

string

2000

Mô tả tình trạng trả về gói tin

data

string

4000

Array object

Cấu trúc data

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MA_HANG_HOA_DICH_VU

string

50

 

MA_NHOM_HANG_HOA_DICH_VU

string

50

 

TEN_HANG_HOA_DICH_VU

string

1000

 

DAC_DIEM_KY_THUAT

string

4000

Không

 

QUY_CACH

string

4000

Không

 

XUAT_XU

string

4000

Không

 

MA_DON_VI_TINH

string

50

 

PHAN_LOAI_GIA

string

50

 

4.8. Gửi dữ liệu Danh mục Thuộc tính hàng hóa, dịch vụ

Thông tin đầu vào:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDanhMuc

string

50

x

Mã danh mục thuộc tính hàng hóa dịch vụ “DM_THUOC_TINH_HH

Thông tin đầu ra:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

code

String

3

Giá trị

0: Thành công

1: Xác thực không thành công

2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

message

string

2000

Mô tả tình trạng trả về gói tin

data

string

4000

Array object

Cấu trúc data

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MA_THUOC_TINH

string

50

x

 

TEN_THUOC_TINH

string

2000

x

 

MA_THUOC_TINH_CHA

string

50

 

 

NHOM_THUOC_TINH

string

50

x

 

LA_NHOM_THUOC_TINH

string

1

 

 

4.9. Gửi dữ liệu Danh mục Loại hình doanh nghiệp

Thông tin đầu vào:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDanhMuc

string

10

Mã danh mục Loại hình doanh nghiệp “DM_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP

Thông tin đầu ra:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

code

String

3

Giá trị

0: Thành công

1: Xác thực không thành công

2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

message

string

2000

x

Mô tả tình trạng trả về gói tin

data

string

4000

x

Array object

Cấu trúc data

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MA_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP

string

3

x

 

TEN_LOAI_HINH_DOANH_NGHIEP

string

2000

x

 

4.10. Gửi dữ liệu Danh mục Tài nguyên thiên nhiên

Thông tin đầu vào:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDanhMuc

string

50

x

Mã danh mục tài nguyên thiên nhiên “DM_TAI_NGUYEN_BTC

Thông tin đầu ra:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

code

String

50

x

Giá trị

0: Thành công

1: Xác thực không thành công

2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

message

string

2000

x

Mô tả tình trạng trả về gói tin

data

string

4000

x

Array object

Cấu trúc data

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MA_TAI_NGUYEN

string

50

x

 

TEN_TAI_NGUYEN

string

4000

x

 

MA_DON_VI_TINH

string

10

 

 

MA_TAI_NGUYEN_BTC_CHA

string

50

 

 

CAP_TAI_NGUYEN

string

3

x

 

4.11. Gửi dữ liệu Danh mục Hình thức thanh toán

Thông tin đầu vào:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

maDanhMuc

string

3

x

Mã danh mục hình thức thanh toán “DM_HINH_THUC_THANH_TOAN

Thông tin đầu ra:

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

code

String

3

x

Giá trị

0: Thành công

1: Xác thực không thành công

2: Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

3: Lỗi liên quan đến xử lý dữ liệu

message

string

2000

x

Mô tả tình trạng trả về gói tin

data

string

4000

x

Array object

Cấu trúc data

Tên trường

Kiểu

Độ dài tối đa

Bắt buộc

Mô tả

MA_HINH_THUC_THANH_TOAN

string

3

 

TEN_HINH_THUC_THANH_TOAN

string

1000

 

III. Bảng mã thông điệp trả về

STT

Mô tả

Ghi chú

1.

000

Thành công

 

2.

101

Xác thực không thành công

 

3.

102

Dữ liệu đầu vào không hợp lệ

 

4.

103

Các lỗi Không thực hiện thao tác được với database

 

 

Phụ lục 05
MẪU ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT VƯỚNG MẮC KỸ THUẬT KẾT NỐI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 93/2021/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

TÊN CƠ QUAN
________

Số: ………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

–––––––––––––––––––––

…………, ngày ….. tháng … năm ….

 

 

ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT VƯỚNG MẮC KỸ THUẬT KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ

Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Tin học và Thống kê tài chính)

 

- Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

- Căn cứ……… ;

- Căn cứ Thông tư số …./2021/TT-BTC ngày    tháng     năm        của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định cấu trúc, định dạng dữ liệu kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá;

(Tên cơ quan) đề nghị giải quyết vướng mắc kỹ thuật kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cơ sở dữ liệu Quốc gia về giá như sau:

Phần A: Thông tin chung

1. Tên đơn vị cần kết nối ...........................................................................

Đầu mối liên hệ: ........................................................................................

Điện thoại …………………………………email .......................................

2. Tên hệ thống thông tin cần kết nối ........................................................

3. Cơ sở dữ liệu Quốc gia cần kết nối .........................................................

4. Mục đích kết nối: ...................................................................................

Phần B: Nội dung vướng mắc kỹ thuật

Mô tả vướng mắc kỹ thuật trong việc thực hiện kết nối, chia sẻ ........................

........................................................................................................................

.................................................................................................................................

Phần C: Đề nghị

Đề nghị Bộ Tài chính giải quyết những vấn đề sau:

................................................................................................................................

...............................................................................................................................

Phần D: Tài liệu kèm theo

các tài liệu mô tả vướng mắc kỹ thuật liên quan (nếu có).

(Tên cơ quan) cung cấp các tài liệu bổ sung làm rõ các vướng mắc và phối hợp với Bộ Tài chính giải quyết vướng mắc và hỗ trợ thực hiện./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
….

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi