Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 33/2018/TT-BCT quy định về Thẻ kiểm tra thị trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 33/2018/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 33/2018/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 08/10/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công chức quản lý thị trường được cấp Thẻ kiểm tra thị trường
Ngày 08/10/2018, Bộ Công Thương ban hành Thông tư số 33/2018/TT-BCT quy định về Thẻ kiểm tra thị trường.
Theo đó, hồ sơ cấp Thẻ lần đầu đối với công chức quản lý thị trường gồm:
- Văn bản đề nghị cấp lần đầu Thẻ;
- Danh sách đề nghị cấp lần đầu Thẻ theo mẫu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm thông tư;
- Phiếu công chức đề nghị cấp lần đầu Thẻ theo mẫu tại Phụ lục số 2 ban hành kèm Thông tư này có xác nhận của Cục trưởng Cục Quản lý thị trường cấp tỉnh hoặc Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ trực thuộc Tổng cục Quản lý thị trường;
- 02 ảnh màu cỡ 03 cm x 04 cm của công chức được đề nghị cấp Thẻ;
- Bản sao được chứng thực quyết định bổ nhiệm ngạch công chức chuyên ngành Quản lý thị trường và bản sao được chứng thực Chứng chỉ bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.
Ngoài ra, Thông tư cũng quy định thủ tục cấp lại, thu hồi Thẻ và tạm đình chỉ sử dụng Thẻ.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 23/11/2018.
Xem chi tiết Thông tư 33/2018/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 33/2018/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 33/2018/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2018 |
Căn cứ Pháp lệnh Quản lý thị trường ngày 08 tháng 3 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý thị trường;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về Thẻ kiểm tra thị trường.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp lần đầu, cấp lại, thu hồi, tạm đình chỉ sử dụng Thẻ kiểm tra thị trường (sau đây gọi là Thẻ).
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan Quản lý thị trường các cấp, công chức làm việc tại cơ quan Quản lý thị trường các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
MẪU THẺ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP LẦN ĐẦU, CẤP LẠI, THU HỒI VÀ TẠM ĐÌNH CHỈ SỬ DỤNG THẺ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TỔNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
VỤ/CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG...
ĐỀ NGHỊ CẤP LẦN ĐẦU THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG /CẤP LẠI THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG
(Kèm theo Công văn số ….. ngày ……. tháng …….. năm …… của...)
STT |
Họ và tên |
Giới tính |
Số hiệu công chức QLTT |
Ngày tháng năm sinh |
Tên ngạch công chức hiện giữ và mã số ngạch |
Chức danh/ Tên ngạch công chức hiện tại |
Tháng năm tuyển dụng |
Thời hạn sử dụng của Thẻ cũ |
Trình độ chuyên môn |
Đã có chứng chỉ Bồi dưỡng NV |
Ghi chú (Lý do đề nghị cấp/cấp lại...) |
|||
Vào QLTT (tháng năm) |
Hình thức lao động |
Văn hóa |
Chuyên môn nghiệp vụ |
Quản lý nhà nước |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Đề nghị cấp lần đầu Thẻ Kiểm tra thị trường |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn A |
Nam |
T01.QLTT012 |
03/11/1970 |
CVC-01.002 |
Cục trưởng |
10,2012 |
BChế |
|
|
ĐH Luật |
CV |
Chưa có |
Kèm QĐ bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo |
2 |
Phạm Thị B |
Nữ |
T01.QLTT015 |
05/11/1968 |
KSVTT- 21.189 |
Đội trưởng |
11,2012 |
BChế |
|
|
ĐH Luật |
CV |
TCV |
Kèm QĐ bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo |
II |
Đề nghị cấp lại Thẻ kiểm tra thị trường |
|||||||||||||
1 |
Nguyễn Văn D |
Nam |
T01.QLTT029 |
06/11/1979 |
KSVTT- 21.189 |
Kiểm soát viên TT |
10,1991 |
BChế |
31/10/2020 |
|
ĐH Luật |
CV |
TCV |
Thẻ hết hạn/Nâng ngạch... |
2 |
Lê Đức V |
Nam |
T01.QLTT033 |
08/11/1985 |
KSVTT- 21.189 |
Phó Đội trưởng |
10,1991 |
BChế |
31/12/2020 |
|
ĐH Luật |
CV |
BDNV |
Thẻ bị hỏng/ Mất |
|
CỤC TRƯỞNG/VỤ TRƯỞNG |
Ghi chú:
Cột số 2 và 4: Lập danh sách theo thứ tự tăng dần của số hiệu công chức (không lập theo Đơn vị Phòng/Đội hoặc chức vụ).
Cột số 5: ghi đầy đủ ngày tháng năm sinh.
Cột số 6: Ghi đầy đủ tên ngạch công chức, mã số ngạch công chức theo QĐ bổ nhiệm ngạch công chức hiện tại.
Cột số 7: Ghi chức danh lãnh đạo hiện tại đối với người đã được bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo. Ghi ngạch công chức theo Quyết định bổ nhiệm ngạch hiện tại với người chưa được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo.
Cột 8: Ghi cụ thể tháng/năm được tuyển dụng theo Quyết định tuyển dụng.
Cột 10: Ghi đầy đủ ngày/tháng/năm là thời điểm hết hạn của Thẻ KTTT công chức đang được cấp, sử dụng (được ghi trên Thẻ KTTT).
Cột 14: Người có chứng chỉ Tiền công vụ QLTT thì ghi "TCV"; người có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ QLTT trước năm 2005 thì ghi "BDNV"; Người có Chứng chỉ BDNV Kiểm soát viên chính thị trường thì ghi KSVC; người có Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN ngạch KSV thị trường ghi QLNN KSVTT; người có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN ngạch KSV chính thị trường ghi QLNN KSVCTT...
Cột 15: Ghi cụ thể lý do đề nghị cấp lại Thẻ; các ghi chú khác.
PHỤ LỤC SỐ 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TỔNG CỤC QLTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU CÔNG CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP LẦN ĐẦU / CẤP LẠI THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG
Ảnh màu cỡ 3 x 4 đóng dấu giáp lai |
- Họ và tên (chữ in hoa): NGUYỄN VĂN A |
- Ngày/tháng/năm sinh: |
|
- Dân tộc: - Nam, nữ: |
|
- Số hiệu công chức QLTT:... (ví dụ: T22-QLTT008). |
|
- Đơn vị công tác hiện nay:...(Ghi cụ thể đơn vị cấp Đội QLTT số .../Phòng..., Cục QLTT tỉnh... hoặc Phó trưởng phòng... Cục..., Tổng cục Quản lý thị trường). |
|
|
- Chức vụ lãnh đạo hiện nay:…………………………. theo Quyết định số …………. của ……(Ghi đầy đủ các thông tin. Nếu chưa được bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo thì gạch chéo). |
|
- Ngày được tuyển dụng vào cơ quan QLTT: từ ngày / tháng / năm theo Quyết định số... ngày... tháng... năm ...của... |
|
- Ngạch công chức hiện giữ: (KSVTT/KSV chính TT/CVC...) Mã số ngạch công chức: ... theo Quyết định số ... ngày/tháng/năm …….của... (ghi đầy đủ tên ngạch, mã sổ ngạch và nội dung khác theo quyết định về ngạch công chức hiện tại). |
|
- Trình độ chuyên môn: * Bằng 1:……….. (ghi cụ thể) * Bằng 2:…………… (ghi cụ thể) |
|
- Chứng chỉ Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ QLTT: ………. (BDNV, TCV, bồi dưỡng KSV chính, QLNN ngạch KSVTT, QLNN ngạch KSV chính thị trường - Ghi đầy đủ tên loại Chứng chỉ, ngày tháng năm được cấp). |
I. TỰ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ, KẾT QUẢ CÔNG TÁC
Tóm tắt công việc được giao; kết quả công tác kiểm tra, xử lý vi phạm; chấp hành chính sách pháp luật, quy chế công tác; tinh thần phối hợp, lối sống đạo đức; tinh thần, thái độ đối với các tổ chức và cá nhân kinh doanh; tinh thần học tập nâng cao trình độ; ý thức tổ chức kỷ luật.
|
….., ngày.... tháng... năm.... |
II. XÁC NHẬN CỦA CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG/ VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ, TỔNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
Công chức Nguyễn Văn A... không trong thời gian bị thi hành kỷ luật; hiện giữ ngạch công chức ……., mã số ngạch công chức .... và đã có Chứng chỉ …... (BDNV, TCV, KSV chính, QLNN ngạch KSVTT... - Ghi đầy đủ tên loại Chứng chỉ) theo quy định của Bộ Công Thương.
Đối chiếu với quy định của Thông tư số /2018/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về Thẻ kiểm tra thị trường, công chức Nguyễn Văn A...có đủ tiêu chuẩn để được cấp lần đầu/cấp lại Thẻ kiểm tra thị trường.
Đề nghị Tổng Cục trưởng Tổng cục Quản lý thị trường xét cấp Thẻ kiểm kiểm tra thị trường./.
|
……, ngày.... tháng... năm.... |
PHỤ LỤC SỐ 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TỔNG CỤC QLTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH
THU HỒI/KIẾN NGHỊ THU HỒI THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG (HOẶC) TẠM ĐÌNH CHỈ SỬ DỤNG/ KIẾN NGHỊ TẠM ĐÌNH CHỈ SỬ DỤNG THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Công văn số ngày tháng năm của ...)
STT |
Họ và tên |
Số Thẻ |
Được cấp lại Thẻ tại Quyết định số: .../QĐ-QLTT |
Chưa/ không được cấp lại Thẻ |
Lý do |
Ghi chú |
|
Hết hạn SD |
Khác (ghi cụ thể lý do) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
KIẾN NGHỊ THU HỒI THẺ |
||||||
1 |
Nguyễn Văn A |
T02-QLTT222 |
|
|
|
|
|
II |
KIẾN NGHỊ TẠM ĐÌNH CHỈ SỬ DỤNG THẺ |
||||||
1 |
Nguyễn Văn B |
T05-QLTT201 |
|
|
|
|
|
III |
THẺ BỊ THU HỒI |
||||||
1 |
Nguyễn Văn D |
T05-QLTT201 |
QĐ số 12/QĐ-TCQLTT ngày 12/10/2018 |
|
Hết hạn |
|
Thu hồi theo QĐ số ngày/tháng/năm của... |
2 |
Nguyễn Văn C |
T05-QLTT012 |
|
|
|
Chuyển công tác. |
-Nt- |
IV |
THẺ BỊ TẠM ĐÌNH CHỈ SỬ DỤNG |
||||||
1 |
Nguyễn Văn G |
T51-QLTT021 |
|
|
|
|
Tạm đình chỉ theo QĐ số: ngày/tháng/năm của... |
2 |
Nguyễn Văn H |
T51-QLTT022 |
|
|
|
Bị kỷ luật cảnh cáo (số Quyết định, ngày tháng năm của ...) |
|
Tổng số Thẻ gửi lại Tổng cục QLTT là: …..Thẻ.
|
VỤ TRƯỞNG/CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú: - Lập Danh sách theo thứ tự Quyết định cấp lại Thẻ.
Lập hết danh sách theo Quyết định số A rồi lập tiếp tới Quyết định số B.
PHỤ LỤC SỐ 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
MẪU THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG
1. Mặt trước (hình 1):
Mặt trước nền màu đỏ, chữ màu vàng, có đường viền màu vàng bao quanh; trên cùng là Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, Độc lập - Tự do - Hạnh phúc”; ở giữa là phù hiệu Quản lý thị trường; phía dưới là dòng chữ “THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG”.
Phù hiệu Quản lý thị trường
2. Mặt sau (hình 2):
Mặt sau nền màu trắng, có đường viền màu đỏ bao quanh; chính giữa in phù hiệu Quản lý thị trường, bao quanh là các tia hoa văn với hàng chữ “QLTT” màu vàng nhạt; từ góc dưới bên trái đến góc trên bên phải là một vạch chéo màu đỏ đậm; mặt sau có các thông tin như sau:
a) Phía trái, lần lượt từ trên xuống dưới ghi chữ màu đen bao gồm: số Thẻ là số hiệu công chức Quản lý thị trường; ảnh màu của người được cấp Thẻ cỡ 03 cm x 04cm được đóng dấu nổi; thời hạn sử dụng Thẻ;
b) Phía phải, lần lượt từ trên xuống dưới ghi hàng chữ màu đen bao gồm:
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Cấp cho ông, bà:
Chức danh: (ghi chức danh lãnh đạo của công chức được cấp Thẻ).
Đơn vị:
Hà Nội, ngày .....tháng.......năm…….
Chức danh của người ký
Chữ ký và dấu
Họ và tên người ký.
PHỤ LỤC SỐ 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2018/TT-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
MẪU THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG
1. Mặt trước (hình 1):
Mặt trước nền màu đỏ, chữ màu vàng, có đường viền màu vàng bao quanh; trên cùng là Quốc hiệu “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM, Độc lập - Tự do - Hạnh phúc”; ở giữa là phù hiệu Quản lý thị trường; phía dưới là dòng chữ “THẺ KIỂM TRA THỊ TRƯỜNG”.
2. Mặt sau (hình 2):
Mặt sau nền màu trắng, có đường viền màu đỏ bao quanh; chính giữa in phù hiệu Quản lý thị trường, bao quanh là các tia hoa văn với hàng chữ “QLTT” màu vàng nhạt; từ góc dưới bên trái đến góc trên bên phải là một vạch chéo màu đỏ đậm; mặt sau có các thông tin như sau:
a) Phía trái, lần lượt từ trên xuống dưới ghi chữ màu đen bao gồm: số Thẻ là số hiệu công chức Quản lý thị trường; ảnh màu của người được cấp Thẻ cỡ 03cm x 04cm được đóng dấu nổi; thời hạn sử dụng Thẻ;
b) Phía phải, lần lượt từ trên xuống dưới ghi hàng chữ màu đen bao gồm:
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
Cấp cho ông, bà:
Chức danh: (ghi chức danh lãnh đạo đối với công chức đã được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo; ghi ngạch công chức hiện tại đối với công chức chưa được bổ nhiệm giữ chức vụ lãnh đạo).
Đơn vị:
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...
Chức danh của người ký
Chữ ký và dấu
Họ và tên người ký.