Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 22/2018/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
19 loại sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
Ngày 06/12/2018, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ.
Danh mục gồm 19 loại sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn, cụ thể: Thang máy và các bộ phận an toàn của thang máy; Thang cuốn, băng tải chờ người và các bộ phận an toàn; Nồi hơi có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar; Chai chứa khí nén có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar; Bình, bồn, bể, xi téc có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam; Pa lăng điện, tời điện…
Các sản phẩm, hàng hóa này phải được kiểm tra Nhà nước trước khi thông quan, dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định.
Ngoài ra, Thông tư còn quy định cụ thể cơ quan có trách nhiệm kiểm tra đối với từng loại hàng hóa nói trên và các văn bản quy phạm pháp luật điều chỉnh cũng như các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/02/2019.
Xem chi tiết Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 22/2018/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 22/2018/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Thông tư này quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (sau đây gọi chung là sản phẩm, hàng hóa nhóm 2) kèm theo mã hàng hóa (HS).
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT |
TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA |
MÃ HS |
QUY CHUẨN/ TIÊU CHUẨN |
VĂN BẢN ĐIỀU CHỈNH |
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ KHI NHẬP KHẨU |
1. |
Thang máy và các bộ phận an toàn của thang máy |
8428.10.31 8428.10.39 8431.31.10 8431.31.20 |
- QCVN:02/2011/BLĐTBXH - QCVN 18:2013/BLĐTBXH - QCVN 26:2016/BLĐTBXH - QCVN 32:2018/BLĐTBXH |
- Thông tư số 08/2011/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 42/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 48/2016/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 15/2018/TT- BLĐTBXH |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục An toàn lao động. |
2. |
Thang cuốn; Băng tải chở người và các bộ phận an toàn |
8428.40.00 8431.31.20 |
QCVN 11:2012/BLĐTBXH |
Thông tư số 32/2012/TT- BLĐTBXH |
|
3. |
Nồi hơi có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar (trừ nồi hơi có áp suất làm việc trên 16 bar sử dụng đặc thù chuyên ngành công nghiệp) |
84.02 8403.10.00 |
- QCVN 01:2008/BLĐTBXH - TCVN 7704:2007 - TCVN 5346:1991 - TCVN 6008:2010 |
Quyết định số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4. |
Chai chứa khí nén có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar (trừ chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng) |
7311.00.26 7311.00.27 7311.00.29 7311.00.91 7311.00.92 7311.00.94 7311.00.99 |
- QCVN 01:2008/BLĐTBXH - TCVN 6296:2013 - TCVN 7388- 1,2,3:2013 - TCVN 10118:2013 - TCVN 10120:2013 - TCVN 10121- 1012024:2013 - TCVN 10360:2014 - TCVN 10360- 10364:2014 - TCVN 10367- 10368:2014 |
Quyết định số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
5. |
Bình, bồn, bể, xi téc có áp suất làm việc định mức trên 0,7 bar theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8366:2010 (trừ thiết bị đặc thù chuyên ngành công nghiệp) |
73.09 73.11 7611.00.00 3923.30.20 7613.00.00 |
- QCVN 01:2008/BLĐTBXH - TCVN 8366:2010 - TCVN 6155:1996 - TCVN 6156:1996 |
Quyết định số 64/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
6. |
Hệ thống lạnh theo phân loại tại TCVN 6739: 2015 bao gồm: - Sử dụng môi chất lạnh nhóm A3, B2L, B2, B3; - Sử dụng môi chất lạnh nhóm A2 có lượng nạp vào hệ thống từ 1,5kg trở lên; - Sử dụng môi chất lạnh nhóm A1, A2L, B1 có lượng nạp vào hệ thống từ 05kg trở lên. |
8415.81.91 8415.81.94 8415.81.99 8415.82.99 8415.83.99 8418.69.41 8418.69.49 8418.69.50 8418.69.90 |
- QCVN 21:2015/BLĐTBXH - TCVN 6104-1, 2, 3, 4:2015 |
Thông tư số 50/2015/TT- BLĐTBXH |
|
7. |
Pa lăng điện, tời điện |
8425.11.00 8425.31.00 8425.4910 |
- QCVN 7:2012/BLĐTBXH - QCVN 13:2013/BLĐTBXH |
- Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 37/2013/TT-BLĐTBXH |
|
8. |
Palăng kéo tay, tời tay có tải trọng nâng từ 1.000 kg trở lên |
8425.19.00 8425.39.00 8425.42.90 8425.49.20 |
QCVN 7:2012/BLĐTBXH |
Thông tư số 05/2012/TT- BLĐTBXH |
|
9. |
Bàn nâng, sàn nâng |
8425.41.00 8425.42.90 8425.49.10 8425.49.20 |
- QCVN 7:2012/BLĐTBXH - QCVN 12:2013/BLĐTBXH - QCVN 20:2015/BLĐTBXH - TCVN 4244:2005 |
- Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 36/2013/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 48/2015/TT-BLĐTBXH |
|
10. |
Cần trục |
8426.11.00 8426.30.00 8426.19.90 |
- QCVN 7:2012/BLĐTBXH - QCVN 29:2016/BLĐTBXH |
- Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 51/2016/TT-BLĐTBXH |
|
11. |
Cầu trục và cổng trục |
8426.12.00 8426.19.20 8426.19.30 8426.19.90 |
- QCVN 7:2012/BLĐTBXH - QCVN 30:2016/BLĐTBXH |
- Thông tư số 05/2012/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 52/2016/TT-BLĐTBXH |
|
12. |
Vận thăng |
8428.10.39 |
QCVN 16:2013/BLĐTBXH |
Thông tư số 40/2013/TT- BLĐTBXH |
|
13. |
Phương tiện bảo vệ đầu (Mũ an toàn công nghiệp) |
6506.10.20 6506.10.30 6506.10.90 |
- QCVN 06:2012/BLĐTBXH - TCVN 6407:1998 - TCVN 2603:1987 |
Thông tư số 04/2012/TT-BLĐTBXH |
- Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan. - Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định. - Cơ quan kiểm tra: Cục An toàn lao động. |
14. |
Phương tiện bảo vệ mắt, mặt (Kính chống bức xạ hồng ngoại, bức xạ, tia Rơnghen, phóng xạ; Kính hàn, mặt nạ hàn) |
3926.90.42 9004.90.50 |
- TCVN 5082:1990 - TCVN 5039:1990 - TCVN 6157:1999 - QCVN 27:2016/BLĐTBXH - QCVN 28:2016/BLĐTBXH |
- Thông tư số 49/2016/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 50/2016/TT-BLĐTBXH |
|
15. |
Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp (Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc bụi; Khẩu trang, mặt nạ và bán mặt nạ lọc hơi khí độc) |
9020.00.00 8421.39.90 6307.90.90 |
- QCVN 08:2012/BLĐTBXH - QCVN 10:2012/BLĐTBXH |
- Thông tư số 07/2012/TT-BLĐTBXH - Thông tư số 25/2012/TT-BLĐTBXH |
|
16. |
Phương tiện bảo vệ tay (Găng tay bảo hộ lao động chống đâm thủng, cứa rách, chống cháy, cách điện, chống hóa chất) |
3926.20.60 3926.20.90 3926.90.39 4015.19.00 4203.29.10 6116.10.90 6116.99.00 6216.00.10 6216.00.99 |
- TCVN 8838- 1, 2, 3:2011 - QCVN 24: 2014/BLĐTBXH |
Thông tư số 37/2014/TT- BLĐTBXH |
|
17. |
Phương tiện bảo vệ chân (Giầy chống đâm thủng, cứa rách, va đập, hóa chất; Ủng cách điện) |
6401.10.00 6402.91.91 6402.91.99 6402.99.10 6402.99.90 6403.40.00 6403.91.10 6403.99.10 |
- TCVN 6412:2009 - TCVN 7651:2007 - TCVN 7652:2007 - TCVN 7653:2007 - TCVN 7654:2007 - TCVN 8197:2009 - TCVN 7544:2005 - TCVN 7545:2005 - QCVN 15:2013/BLĐTBXH |
Thông tư số 39/2013/TT- BLĐTBXH |
|
18. |
Dây đai an toàn và Hệ thống chống rơi ngã cá nhân |
4205.00.20 6307.90.61 6307.90.69 |
QCVN 23:2014/BLĐTBXH |
Thông tư số 36/2014/TT- BLĐTBXH |
|
19. |
Xe nâng dùng động cơ có tải trọng nâng từ 1.000kg trở lên |
84.27 |
QCVN 25:2015/BLĐTBXH |
Thông tư số 51/2015/TT- BLĐTBXH |
- Không thực hiện (Mặt hàng này do Cơ quan thuộc Bộ Giao thông Vận tải thực hiện kiểm tra, quản lý về chất lượng trong nhập khẩu). |