Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT về danh mục giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT

Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh”
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:15/2010/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Hứa Đức Nhị
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/03/2010
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 15/2010/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

------------------------

Số: 15/2010/TT-BNNPTNT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------------------------

Hà Nội, ngày 22  tháng 3 năm 2010

THÔNG TƯ

Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh”

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009 về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh”, bao gồm: 04 giống quốc gia và 19 giống  tiến bộ kỹ thuật, (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- VP Chính phủ;

- Công báo Chính phủ;

- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;

- Website Chính phủ;

- Website Bộ NN & PTNT;

- UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;

- Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. trực thuộc TW;

- Lưu: VT, LN, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Hứa Đức Nhị

 BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

-----------------------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------------------

 

DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG  CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH (GIỐNG MỚI ĐƯỢC CÔNG NHẬN)

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 15 /2010/TT-BNNPTNT, ngày 22 tháng 3 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Tên giống

Mã số giống mới được công nhận

Vùng áp dụng

A

Công nhận giống quốc gia

A1

 Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 7

KLT.ĐH.09.01

Đồng Hới – Quảng Bình, Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự

A2

 Dòng bạch đàn lai nhân tạo ký hiệu là UE27.

 

BL.TT.08.01

Tam Thanh - Phú Thọ, Tân Lập - Bình Phước và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

A3

 Dòng keo lai nhân tạo ký hiệu là MA1

KL.BV.08.02

Ba Vì - Hà Nội, Bình Điền - Thừa Thiên Huế và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

A4

 Dòng keo lai nhân tạo ký hiệu là (MA)M8

 

KL.TT.08.03

Tam Thanh - Phú Thọ, Bình Điền - Thừa Thiên Huế và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B

Công nhận giống tiến bộ kỹ thuật.

B1

 Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 171.

 

KLT.BB.09.02

 

Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B2

 Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 1F.

 

KLT.BB.09.03

Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

 B3

Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 18.

 

KLT.BB.09.04

 

Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B4

 Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 26.

 

KLT.BB.09.05

 

Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B5

 Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 43.

 

KLT.BB.09.06

Bầu Bàng - Bình Dương và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B6

 Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 19.

 

KLT.ĐH.09.07

 

Đồng Hới – Quảng Bình và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B7

 Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 57.

 

KLT.ĐH.09.08

 

Đồng Hới – Quảng Bình và những nới có điều kiện sinh thái tương tự.

B8

 Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 64.

 

KLT.ĐH.09.09

Đồng Hới – Quảng Bình và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B9

 Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 98.

 

KLT.ĐH.09.10

 

Đồng Hới – Quảng Bình và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B10

 Dòng Keo lá tràm ký hiệu là Clt 133.

 

KLT.ĐH.09.11

 

Đồng Hới – Quảng Bình và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B11

 Dòng Bạch camal ký hiệu là C9.

 

BĐC.HTN.09.12

 

Hàm Thuận Nam – Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B12

 Dòng Bạch camal ký hiệu là C159

 

BĐC.HTN.09.13

 

Hàm Thuận Nam – Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B13

 Dòng Bạch camal ký hiệu là BV22

 

BĐC.HTN.09.14

Hàm Thuận Nam – Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B14

 Dòng Bạch camal ký hiệu là C55

 

BĐC.HTN.09.15

 

Hàm Thuận Nam - Bình Thuận và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B15

 Dòng bạch đàn lai nhân tạo ký hiệu là UC75.

 

BL.TT.08.04

Tam Thanh - Phú Thọ và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B16

 Dòng bạch đàn lai nhân tạo ký hiệu là CU90.

 

BL.TT.08.05

 

Tam Thanh - Phú Thọ và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B17

B17 Dòng bạch đàn lai nhân tạo ký hiệu là UU8.

 

BL.TT.08.06

 

Tam Thanh - Phú Thọ và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B18

 Dòng keo lai nhân tạo ký hiệu là AM2

 

KL.BĐ.08.07

Bình Điền - Thừa Thiên Huế và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

B19

 Dòng keo lai nhân tạo ký hiệu là AM3

 

KL.BĐ.08.08

 

Bình Điền - Thừa Thiên Huế và những nơi có điều kiện sinh thái tương tự.

 

                                                 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Hứa Đức Nhị

                                                                                 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi