Quyết định 368/QĐ-BCT 2020 điều tra thống kê quốc gia năng lực SX công nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 368/QĐ-BCT

Quyết định 368/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về phê duyệt nhiệm vụ và kinh phí thực hiện điều tra thống kê quốc gia năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:368/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Cao Quốc Hưng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
05/02/2020
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 368/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 368/QĐ-BCT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 368/QĐ-BCT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 368/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Về việc phê duyệt nhiệm vụ

và kinh phí thực hiện Điều tra thống kê quốc gia

Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp

 

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thông kê;

Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thông kê quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thông kê bộ, cơ quan ngang bộ;

Căn cứ Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Mục tiêu điều tra

Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập thông tin thống kê đáp ứng các mục tiêu chủ yếu sau:

- Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

- Phục vụ công tác quản lý, hoạch định chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.

- Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.

Điều 2. Nghĩa vụ và trách nhiệm

- Giao nhiệm vụ cho Vụ Kế hoạch (Bộ Công Thương) chủ trì và là đầu mối phối hợp với các đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện theo Phương án điều tra đã được phê duyệt (Phương án điều tra kèm theo).

- Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra có nghĩa vụ và trách nhiệm báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập thông tin theo Luật định.

Điều 3. Kinh phí thực hiện

Tổng dự toán kinh phí thực hiện là 2.250.000.000 đồng (Hai tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn).

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Tổng cục Thống kê (để phối hợp);
- Bộ Tài chính (để phối hợp);
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BCT;
- Lưu: VT, KH (03b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

 

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương)

TT

NỘI DUNG

ĐƠN VỊ

ĐƠN GIÁ (1.000 đồng)

KHỐI LƯỢNG

THÀNH TIỀN (1.000 đồng)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

2 250 000,0

1

Xây dựng Phương án điều tra và Phiếu điều tra

Phương án, Phiếu

 

 

30 000,0

2

Xây dựng sổ tay nghiệp vụ hướng dẫn điều tra

Trang

45,0

120,0

5 400,0

3

Xuất bản ấn phẩm sổ tay hướng dẫn điều tra (3 quyển/tỉnh; 10 TĐ, TCT)

Quyển

90,0

240,0

21 600,0

4

Sửa đổi phần mềm điều tra và duy trì website

 

 

 

190 000,0

5

Tập huấn điều tra viên

 

 

 

152 400,0

5.1

Miền Bắc

 

 

 

35 600,0

5.2

Miền Trung

 

 

 

55 000,0

5.3

Miền Nam

 

 

 

61 800,0

6

Triển khai điều tra

 

 

 

1 403 745,5

6.1

In phiếu điều tra (dự kiến)

Phiếu

20,0

13 000,0

260 000,0

6.2

In danh sách đơn vị điều tra (63 tỉnh)

 

 

 

3 000,0

6.3

Dự kiến vận chuyển phiếu điều tra (2 chiều, 63 tỉnh) và ấn phẩm kết quả điều tra (1 chiều, 63 tỉnh)

Theo thực tế

 

 

50 000,0

6.4

Thực hiện điều tra

 

 

 

718 345.5

6.5

Giám sát điều tra

 

 

 

168 400,0

6.6

Nhập dữ liệu điều tra

Phiếu điều tra

21,0

4 000,0

84 000,0

6.7

Xử lý dữ liệu, tổng hợp số liệu

Công

10 000,0

9,0

90 000,0

6.8

Phân tích, báo cáo kết quả điều tra

Hợp đồng

30 000,0

1,0

30 000,0

7

Cập nhật kết quả điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp từ năm 2018 đến 2020 vào Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương

 

 

 

170 000,0

8

Công bố kết quả điều tra

 

 

 

172 360,0

8.1

Xuất bản ẩn phẩm Kẻt quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một sổ sản phẩm công nghiệp giai đoạn 20ỉ8 - 2020

Ấn phẩm

 

 

131 560,0

8.2

Hội nghị công bố kết quả điều tra

 

 

 

40 800,0

9

Chi phí khác

 

 

 

104 494,5

 

 

 

 

 

 

Bằng chữ: Hai tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn./.

 

PHƯƠNG ÁN

ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA

 NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1. Mục đích, yêu cầu điều tra

Thu thập những thông tin cơ bản về năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp nhằm:

- Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

- Phục vụ công tác quản lý, hoạch định chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.

- Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.

2. Phạm vi, đối tượng, đơn vị điều tra

2.1. Phạm vi điều tra

Cuộc điều tra được thực hiện trên phạm vi toàn quốc ở 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với các đối tượng điều tra có hoạt động sản xuất công nghiệp và trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm điều tra (Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).

2.2. Đối tượng, đơn vị điều tra

Đối tượng điều tra là các doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập, các cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và chịu sự điều tiết của Luật Doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất công nghiệp và trực tiêp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm điều tra.

Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng, điều tra phải đảm bảo các điều kiện sau:

- Có địa điểm sản xuất được xác định trên lãnh thổ Việt Nam;

- Có hoạt động sản xuất công nghiệp;

- Đang trực tiếp sản xuất ra sản phẩm được quy định trong Danh mục sản phẩm điều tra;

Cụ thể:

(1) . Khu vực doanh nghiệp nhà nước bao gồm:

- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn nhà nước;

- Công ty cổ phần; công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn nhà nước chiếm giữ trên 50% vốn điều lệ.

- Công ty nhà nước.

(2). Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước bao gồm:

- Công ty cổ phần; công ty TNHH có vốn nhà nước dưới hoặc bằng 50%.

- Doanh nghiệp tư nhân.

- Công ty hợp danh.

- Công ty TNHH tư nhân.

- Công ty cổ phần không có vốn nhà nước.

(3). Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:

- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.

- Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài.

Lưu ý: Trường hợp doanh nghiệp có nhiều cơ sở kinh tế trực thuộc mà các cơ sở kinh tế đó có địa điểm khác tỉnh, thành phố với địa điểm của trụ sở doanh nghiệp thì cơ sở kinh tế ở tỉnh, thành phố nào sẽ kê khai tại địa phương đó (Khi kê khai số liệu tại trụ sở chính, doanh nghiệp phải loại trừ cơ sở, chi nhánh đóng tại tỉnh, thành phố khác).

3. Loại điều tra

Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp được tiến hành theo phương pháp điều tra toàn bộ các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (Theo Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).

4. Thời điểm, thời kỳ và phương pháp điều tra

4.1. Thời điểm, thời gian điều tra

Bắt đầu từ ngày 01 tháng 6 năm 2020 và kết thúc vào ngày 30 tháng 7 năm 2020.

4.2. Thời kỳ điều tra

Thông tin năm 2018 và 2019 sẽ thu thập tính đến thời điểm 31 tháng 12 hàng năm. Đối với thông tin dự kiến năm 2020, doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ước tính cho thời kỳ từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2020.

4.3. Phương pháp điều tra

Sử dụng các phương pháp điều tra sau:

- Điều tra trực tiếp: Điều tra viên trực tiếp phỏng vấn đơn vị điều tra để ghi vào phiếu thu thập thông tin.

- Điều tra gián tiếp:

+ Điều tra viên hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp phương pháp ghi phiếu thu thập thông tin để các đơn vị tự ghi Phiếu thu thập thông tin gửi cho Sở Công Thương.

+ Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp có điều kiện về công nghệ thông tin (máy tính, kết nối internet,...): Doanh nghiệp vào Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương, vào link liên kết “Điều tra năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp”, tải mẫu Phiếu thu thập thông tin, ghi thông tin trực tiếp vào Phiếu thu thập thông tin và gửi cho Sở Công Thương.

5. Nội dung, phiếu điều tra

5.1. Nội dung điều tra

5.1.1. Thông tin nhận dạng đơn vị điều tra

- Tên doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế;

- Địa chỉ; điện thoại; fax; email;

- Loại hình doanh nghiệp;

- Ngành hoạt động SXKD.

5.1.2 Chỉ tiêu Giá trị đầu tư

Giá trị đầu tư được ghi theo nguyên giá.

Giá trị đầu tư được ghi khi máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất đã hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất hiện có trong năm 2018, 2019, dự kiến sẽ hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất trong năm 2020.

(Không tính giá trị đầu tư nhà xưởng, vật kiến trúc, cơ sở hạ tầng phục vụ gián tiếp cho sản xuất và giá trị đầu tư cho việc sửa chữa hoặc nâng câp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất).

5.1.3. Chỉ tiêu Năng lực sản xuất theo thiết kế

- Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2018.

- Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.

- Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất dự kiến sẽ đưa vào sản xuất đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.

5.1.4. Chỉ tiêu Sản lượng sản xuất thực tế

- Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2018.

- Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2019.

- Dự kiến sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2020 (tương ứng với năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất dự kiến sẽ đưa vào sản xuất).

5.2. Phiếu điều tra

Có 1 loại phiếu điều tra.

Tên phiếu: Phiếu thu thập thông tin về năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp (Phiếu thu thập thông tin kèm theo).

6. Phân loại thống kê sử dụng trong điều tra

- Bảng phân ngành kinh tế: Áp dụng theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam năm 2018 ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

- Bảng phân ngành sản phẩm: Áp dụng theo Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

- Danh mục đơn vị hành chính: Áp dụng theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và cập nhật đến 31 tháng 12 năm 2018

7. Quy trình xử lý và biểu đầu ra của điều tra

7.1. Quy trình xử lý điều tra

Điều tra năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp để tổng hợp chỉ tiêu thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp và đáp ứng yêu cầu quản lý, điều hành ngành công nghiệp của Bộ Công Thương.

Quy trình xử lý điều tra được thực hiện như sau:

7.1.1. Phương pháp xử lý thông tin

- Xác định phương pháp nhập tin kết quả điều tra bằng bàn phím.

- Sửa đổi phần mềm hỗ trợ điều tra theo phương án được phê duyệt.

- Xử lý dữ liệu điều tra bằng phần mềm điều tra.

7.1.2. Quy trình tổng hợp thông tin

- Tiếp nhận và làm sạch thông tin.

- Đánh mã, nhập tin kết quả điều tra.

- Tổng hợp kết quả điều tra.

- Kết xuất thông tin theo các biểu đầu ra.

- Đánh giá, bình luận, diễn giải số liệu.

7.2 Biểu đầu ra của điều tra

Biểu đầu ra của điều tra được thiết kế theo các phận tổ chủ yếu và theo yêu cầu quản lý, điều hành của Bộ Công Thương (Biểu tổng hợp kết quả điều tra kèm theo).

8. Kế hoạch và tiến độ điều tra

8.1. Chuẩn bị Phương án điều tra (Từ tháng 12 năm 2019)

- Ban hành Quyết định điều tra.

- Xây dựng Phương án điều tra.

8.2. Chuẩn bị điều tra (Từ tháng 2 năm 2020)

- Lập Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên cơ sở Danh sách các doanh nghiệp điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi.

- Sửa đổi phần mềm điều tra.

- In tài liệu hướng dẫn.

- Tập huấn nghiệp vụ cho điều tra viên ở cấp tỉnh, thành phố.

8.3. Triển khai thu thập thông tin, xử lý, tổng hợp và công bố kết quả điều tra (Từ tháng 6 năm 2020)

- Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.

- Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.

- Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, nhập thông tin.

- Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.

- Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.

- Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.

- Công bố kết quả điều tra.

9. Nhiệm vụ điều tra

9.1. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Lập và rà soát Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp: Căn cứ vào Danh mục sản phẩm điều tra, Sở Công Thương lập danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn đang sản xuất ra các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra.

- Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.

- Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.

- Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.

- Gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc và các chứng từ liên quan về Bộ Công Thương.

9.2. Bộ Công Thương

- In và gửi tài liệu hướng dẫn cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

- Tổng hợp Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trong cả nước trên cơ sở Danh sách các đơn vị điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi.

- Sửa đổi phần mềm nhập thông tin; kết nối Kết quả điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp vào Niên giám thống kê ngành Công Thương giai đoạn 2015 - 2020 của Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương.

- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều tra tại một số tỉnh, thành phố.

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, làm sạch và nhập thông tin.

- Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.

- Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.

- Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.

- Công bố kết quả điều tra; Xuất bản ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.

- Gửi ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan.

10. Tổ chức thực hiện

Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê), Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo triển khai thực hiện. Cụ thể như sau:

- Theo Thỏa thuận cơ chế phối hợp thực hiện công tác thống kê giữa Bộ Công Thương với Tổng cục Thống kê: Tổng cục Thống kê có văn bản chỉ đạo các Cục Thống kê địa phương phối hợp, hỗ trợ các Sở Công Thương địa phương triển khai thực hiện cuộc điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.

- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành văn bản chỉ đạo các đơn vị có liên quan, các doanh nghiệp trên địa bàn nghiêm túc thực hiện cuộc điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.

- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ được giao (tại Mục 9.1) và gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc về Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương trước ngày 30 tháng 8 năm 2020.

- Các Tổng công ty thuộc Bộ chỉ đạo các đơn vị thành viên đang sản xuất các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập thông tin và gửi cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên địa bàn.

- Trong thời gian triển khai điều tra, giao Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện điều tra.

11. Kinh phí điều tra

- Kinh phí điều tra từ nguồn ngân sách nhà nưóc cho Chương trình điều tra thống kê quốc gia của Bộ Công Thương; kinh phí của các địa phương; kinh phí ODA (nếu có)...

- Trong trường hợp các địa phương cần mở rộng điều tra để đáp ứng yêu cầu của địa phương như: Bổ sung các sản phẩm công nghiệp điều tra, các đối tượng điều tra, các chỉ tiêu điều tra,... thì kinh phí điều tra mở rộng do địa phương chịu trách nhiệm.

- Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn kinh phí được cấp theo đúng quy định, bảo đảm điều kiện để thực hiện hiệu quả cuộc điều tra thống kê quốc gia./.

 

BỘ CÔNG THƯƠNG        
           -------

Phiếu điều tra số:

Mã DN:

 

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN

NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

 

Thực hiện Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 2 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp

Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật thống kê

Các thông tin cung cấp trong phiếu này chỉ nhằm phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định

1 Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế: .............................................................................

(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) ............................................................................

Mã số thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở kinh tế:                                                        Sở Công Thương ghi

- Tỉnh/thành phố:

…………………………………………………………..

 

 

- Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh):

………………………………………………….

 

 

 

- Xã/phường/thị trấn:

………………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thôn, ấp (số nhà, đường phố): …………………………………………………………………….

 

Mã khu vực

Số máy

- Số điện thoại:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số fax:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Địa chỉ email:…………………………………………………………………………………………..

3 Loại hình doanh nghiệp:

Khu vực doanh nghiệp nhà nước bao gồm:

01 Công ty TNHH MTV 100% vốn nhà nước

02 Công ty cổ phần, Công ty TNHH

hai thành viên trở lên có vốn nhà nước > 50%

03 Công ty nhà nước

Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước bao gồm:

04 Công ty cổ phần, Công ty TNHH

có vốn nhà nước ≤ 50%

05 Doanh nghiệp tư nhân

06 Công ty hợp danh

07 Công ty TNHH tư nhân

08 Công ty cổ phần không có vốn nhà nước

Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:

09 DN 100% vốn nước ngoài

10 DN liên doanh với nước ngoài

 

4 Ngành hoạt động sản xuất kinh doanh chính:

Sở Công Thương ghi

………………………………………………………………………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………….

5. Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm

Đơn vị tính sản phẩm

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)

Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)

Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm)

Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm)

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú:................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

 

Cán bộ điều tra
(Ký, họ tên)

Người trả Iời phiếu
(Ký, họ tên)

….., ngày …..tháng……năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Tên ngành

A

 

 

 

 

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

 

1

 

 

 

Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

 

 

11

 

 

Trồng cây hàng năm

 

 

 

111

1110

Trồng lúa

 

 

 

112

1120

Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác

 

 

 

113

1130

Trồng cây lấy củ có chất bột

 

 

 

114

1140

Trồng cây mía

 

 

 

115

1150

Trồng cây thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

116

1160

Trồng cây lấy sợi

 

 

 

117

1170

Trồng cây có hạt chứa dầu

 

 

 

118

 

Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa

 

 

 

 

1181

Trồng rau các loại

 

 

 

 

1182

Trồng đậu các loại

 

 

 

 

1183

Trồng hoa hàng năm

 

 

 

119

 

Trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

1191

Trồng cây gia vị hàng năm

 

 

 

 

1192

Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm

 

 

 

 

1199

Trồng cây hàng năm khác còn lại

 

 

12

 

 

Trồng cây lâu năm

 

 

 

121

 

Trồng cây ăn quả

 

 

 

 

1211

Trồng nho

 

 

 

 

1212

Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

 

 

 

 

1213

Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác

 

 

 

 

1214

Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo

 

 

 

 

1215

Trồng nhãn, vải, chôm chôm

 

 

 

 

1219

Trồng cây ăn quả khác

 

 

 

122

1220

Trồng cây lấy quả chứa dầu

 

 

 

123

1230

Trồng cây điều

 

 

 

124

1240

Trồng cây họ tiêu

 

 

 

125

1250

Trồng cây cao su

 

 

 

126

1260

Trồng cây cà phê

 

 

 

127

1270

Trồng cây chè

 

 

 

128

 

Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm

 

 

 

 

1281

Trồng cây gia vị lâu năm

 

 

 

 

1282

Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm

 

 

 

129

 

Trồng cây lâu năm khác

 

 

 

 

1291

Trồng cây cành lâu năm

 

 

 

 

1299

Trồng cây lâu năm khác còn lại

 

 

13

 

 

Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

 

 

 

131

1310

Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm

 

 

 

132

1320

Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm

 

 

14

 

 

Chăn nuôi

 

 

 

141

 

Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò

 

 

 

 

1411

Sản xuất giống trâu, bò

 

 

 

 

1412

Chăn nuôi trâu, bò

 

 

 

142

 

Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa

 

 

 

 

1421

Sản xuất giống ngựa, lừa

 

 

 

 

1422

Chăn nuôi ngựa, lừa, la

 

 

 

144

 

Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai

 

 

 

 

1441

Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai

 

 

 

 

1442

Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai

 

 

 

145

 

Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn

 

 

 

 

1451

Sản xuất giống lợn

 

 

 

 

1452

Chăn nuôi lợn

 

 

 

146

 

Chăn nuôi gia cầm

 

 

 

 

1461

Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm

 

 

 

 

1462

Chăn nuôi gà

 

 

 

 

1463

Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

 

 

 

 

1469

Chăn nuôi gia cầm khác

 

 

 

149

1490

Chăn nuôi khác

 

 

15

150

1500

Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

 

 

16

 

 

Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

 

 

 

161

1610

Hoạt động dịch vụ trồng trọt

 

 

 

162

1620

Hoạt động dịch vụ chăn nuôi

 

 

 

163

1630

Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch

 

 

 

164

1640

Xử lý hạt giống để nhân giống

 

 

17

170

1700

Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan

 

2

 

 

 

Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan

 

 

21

210

 

Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp

 

 

 

 

2101

Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ

 

 

 

 

2102

Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre

 

 

 

 

2103

Trồng rừng và chăm sóc rừng khác

 

 

 

 

2104

ươm giống cây lâm nghiệp

 

 

22

220

2200

Khai thác gỗ

 

 

23

 

 

Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

 

 

 

231

2310

Khai thác lâm sản khác trừ gỗ

 

 

 

232

2320

Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

 

 

24

240

2400

Hoạt động địch vụ lâm nghiệp

 

3

 

 

 

Khai thác, nuôi trồng thủy sản

 

 

31

 

 

Khai thác thủy sản

 

 

 

311

3110

Khai thác thủy sản biển

 

 

 

312

3120

Khai thác thủy sản nội địa

 

 

32

 

 

Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

321

 

Nuôi trồng thủy sản biển

 

 

 

 

3211

Nuôi cá

 

 

 

 

3212

Nuôi tôm

 

 

 

 

3213

Nuôi thủy sản khác

 

 

 

 

3214

Sản xuất giống thủy sản biển

 

 

 

322

 

Nuôi trồng thủy sản nội địa

 

 

 

 

3221

Nuôi cá

 

 

 

 

3222

Nuôi tôm

 

 

 

 

3223

Nuôi thủy sản khác

 

 

 

 

3224

Sản xuất giống thủy sản nội địa

B

 

 

 

 

KHAI KHOÁNG

 

5

 

 

 

Khai thác than cứng và than non

 

 

51

510

5100

Khai thác và thu gom than cứng

 

 

52

520

5200

Khai thác và thu gom than non

 

6

 

 

 

Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên

 

 

61

610

6100

Khai thác dầu thô

 

 

62

620

6200

Khai thác khí đốt tự nhiên

 

7

 

 

 

Khai thác quặng kim loại

 

 

71

710

7100

Khai thác quặng sắt

 

 

72

 

 

Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

 

 

 

721

7210

Khai thác quặng uranium và quặng thorium

 

 

 

722

 

Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt

 

 

 

 

7221

Khai thác quặng bôxít

 

 

 

 

7229

Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

 

 

73

730

7300

Khai thác quặng kim loại quý hiếm

 

8

 

 

 

Khai khoáng khác

 

 

81

810

 

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

 

 

 

 

8101

Khai thác đá

 

 

 

 

8102

Khai thác cát, sỏi

 

 

 

 

8103

Khai thác đất sét

 

 

89

 

 

Khai khoáng chưa được phân vào đâu

 

 

 

891

8910

Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón

 

 

 

892

8920

Khai thác và thu gom than bùn

 

 

 

893

8930

Khai thác muối

 

 

 

899

8990

Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

 

9

 

 

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng

 

 

91

910

9100

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên

 

 

99

990

9900

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác

C

 

 

 

 

CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

10

 

 

 

Sản xuất, chế biến thực phẩm

 

 

101

1010

 

Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

 

 

 

 

10101

Giết mổ gia súc, gia cầm

 

 

 

 

10102

Chế biến và bảo quản thịt

 

 

 

 

10109

Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt

 

 

102

1020

 

Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản

 

 

 

 

10201

Chế biến và bảo quản thủy sản động lạnh

 

 

 

 

10202

Chế biến và bảo quản thủy sản khô

 

 

 

 

10203

Chế biến và bảo quản nước mắm

 

 

 

 

10209

Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản

 

 

103

1030

 

Chế biến và bảo quản rau quả

 

 

 

 

10301

Sản xuất nước ép từ rau quả

 

 

 

 

10309

Chế biến và bảo quản rau quả khác

 

 

104

1040

 

Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật

 

 

 

 

10401

Sản xuất dầu, mỡ động vật

 

 

 

 

10402

Sản xuất dầu, bơ thực vật

 

 

105

1050

10500

Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa

 

 

106

 

 

Xay xát và sản xuất bột

 

 

 

1061

 

Xay xát và sản xuất bột thô

 

 

 

 

10611

Xay xát

 

 

 

 

10612

Sản xuất bột thô

 

 

 

1062

10620

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột

 

 

107

 

 

Sản xuất thực phẩm khác

 

 

 

1071

10710

Sản xuất các loại bánh từ bột

 

 

 

1072

10720

Sản xuất đường

 

 

 

1073

10730

Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo

 

 

 

1074

10740

Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự

 

 

 

1075

 

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn

 

 

 

 

10751

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt

 

 

 

 

10752

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản

 

 

 

 

10759

Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác

 

 

 

1076

10760

Sản xuất chè

 

 

 

1077

10770

Sản xuất cà phê

 

 

 

1079

10790

Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

 

 

108

1080

10800

Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

 

11

110

 

 

Sản xuất đồ uống

 

 

 

1101

11010

Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh

 

 

 

1102

11020

Sản xuất rượu vang

 

 

 

1103

11030

Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia

 

 

 

1104

 

Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng

 

 

 

 

11041

Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

 

 

 

 

11042

Sản xuất đồ uống không cồn

 

12

120

1200

 

Sản xuất sản phẩm thuốc lá

 

 

 

 

12001

Sản xuất thuốc lá

 

 

 

 

12009

Sản xuất thuốc hút khác

 

13

 

 

 

Dệt

 

 

131

 

 

Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt

 

 

 

1311

13110

Sản xuất sợi

 

 

 

1312

13120

Sản xuất vải dệt thoi

 

 

 

1313

13130

Hoàn thiện sản phẩm dệt

 

 

139

 

 

Sản xuất hàng dệt khác

 

 

 

1391

13910

Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

 

 

 

1392

13920

Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)

 

 

 

1393

13930

Sản xuất thảm, chăn, đệm

 

 

 

1394

13940

Sản xuất các loại dây bện và lưới

 

 

 

1399

13990

Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu

 

14

 

 

 

Sản xuất trang phục

 

 

141

1410

14100

May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)

 

 

142

1420

14200

Sản xuất sản phẩm từ da lông thú

 

 

143

1430

14300

Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc

 

15

 

 

 

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

 

 

151

 

 

Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú

 

 

 

1511

15110

Thuộc, sơ chế đa; sơ chế và nhuộm da lông thú

 

 

 

1512

15120

Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm

 

 

152

1520

15200

Sản xuất giày, dép

 

16

 

 

 

Chế biến gỗ vả sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

161

1610

 

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

 

 

 

 

16101

Cưa, xẻ và bào gỗ

 

 

 

 

16102

Bảo quản gỗ

 

 

162

 

 

Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

 

 

 

1621

16210

Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác

 

 

 

1622

16220

Sản xuất đồ gỗ xây dựng

 

 

 

1623

16230

Sản xuất bao bì bằng gỗ

 

 

 

1629

 

Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, ra và vật liệu tết bện

 

 

 

 

16291

Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ

 

 

 

 

16292

Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện

 

17

170

 

 

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

 

 

 

1701

17010

Sản xuất bột giấy, giấy và bìa

 

 

 

1702

 

Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa

 

 

 

 

17021

Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa

 

 

 

 

17022

Sản xuất giấy nhăn và bìa nhãn

 

 

 

1709

17090

Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

 

18

 

 

 

In, sao chép bản ghi các loại

 

 

181

 

 

In ấn và dịch vụ liên quan đến in

 

 

 

1811

18110

In ấn

 

 

 

1812

18120

Dịch vụ liên quan đến in

 

 

182

1820

18200

Sao chép bản ghi các loại

 

19

 

 

 

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

 

191

1910

19100

Sản xuất than cốc

 

 

192

1920

19200

Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

20

 

 

 

Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất

 

 

201

 

 

Sản xuất hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

 

2011

 

Sản xuất hóa chất cơ bản

 

 

 

 

20111

Sản xuất khí công nghiệp

 

 

 

 

20112

Sản xuất chất nhuộm và chất màu

 

 

 

 

20113

Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác

 

 

 

 

20114

Sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản khác

 

 

 

 

20119

Sản xuất hóa chất cơ bản khác

 

 

 

2012

20120

Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ

 

 

 

2013

 

Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

 

 

20131

Sản xuất plastic nguyên sinh

 

 

 

 

20132

Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

202

 

 

Sản xuất sản phẩm hóa chất khác

 

 

 

2021

20210

Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

 

 

 

2022

 

Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít

 

 

 

 

20221

Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít

 

 

 

 

20222

Sản xuất mực in

 

 

 

2023

 

Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

 

20231

Sản xuất mỹ phẩm

 

 

 

 

20232

Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

2029

20290

Sản xuất sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu

 

 

203

2030

20300

Sản xuất sợi nhân tạo

 

21

 

 

 

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

 

 

210

2100

 

Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu

 

 

 

 

21001

Sản xuất thuốc các loại

 

 

 

 

21002

Sản xuất hóa dược và dược liệu

 

22

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic

 

 

221

 

 

Sản xuất sản phẩm từ cao su

 

 

 

2211

22110

Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su

 

 

 

2219

22190

Sản xuất sản phẩm khác từ cao su

 

 

222

2220

 

Sản xuất sản phẩm từ plastic

 

 

 

 

22201

Sản xuất bao bì từ plastic

 

 

 

 

22209

Sản xuất sản phẩm khác từ plastic

 

23

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

 

 

231

2310

 

Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

 

 

 

 

23101

Sản xuất thủy tinh phăng và sản phẩm từ thủy tinh phăng

 

 

 

 

23102

Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng

 

 

 

 

23103

Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh

 

 

 

 

23109

Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh

 

 

239

 

 

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

 

2391

23910

Sản xuất sản phẩm chịu lửa

 

 

 

2392

23920

Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét

 

 

 

2393

23930

Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác

 

 

 

2394

 

Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao

 

 

 

 

23941

Sản xuất xi măng

 

 

 

 

23942

Sản xuất vôi

 

 

 

 

23943

Sản xuất thạch cao

 

 

 

2395

23950

Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao

 

 

 

2396

23960

Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá

 

 

 

2399

23990

Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu

 

24

 

 

 

Sản xuất kim loại

 

 

241

2410

24100

Sản xuất sắt, thép, gang

 

 

242

2420

 

Sản xuất kim loại quý và kim loại màu

 

 

 

 

24201

Sản xuất kim loại quý

 

 

 

 

24202

Sản xuất kim loại màu

 

 

243

 

 

Đúc kim loại

 

 

 

2431

24310

Đúc sắt, thép

 

 

 

2432

24320

Đúc kim loại màu

 

25

 

 

 

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

 

 

251

 

 

Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi

 

 

 

2511

25110

Sản xuất các cấu kiện kim loại

 

 

 

2512

25120

Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại

 

 

 

2513

25130

Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

 

 

252

2520

25200

Sản xuất vũ khí và đạn dược

 

 

259

 

 

Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại

 

 

 

2591

25910

Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại

 

 

 

2592

25920

Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại

 

 

 

2593

25930

Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng

 

 

 

2599

 

Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

25991

Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn

 

 

 

 

25999

Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu

 

26

 

 

 

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

 

 

261

2610

26100

Sản xuất linh kiện điện tử

 

 

262

2620

26200

Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

 

 

263

2630

26300

Sản xuất thiết bị truyền thông

 

 

264

2640

26400

Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

 

 

265

 

 

Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ

 

 

 

2651

26510

Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển

 

 

 

2652

26520

Sản xuất đồng hồ

 

 

266

2660

26600

Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp

 

 

267

2670

26700

Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học

 

 

268

2680

26800

Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học

 

27

 

 

 

Sản xuất thiết bị điện

 

 

271

2710

 

Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

 

 

27101

Sản xuất mô tơ, máy phát

 

 

 

 

27102

Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

272

2720

27200

Sản xuất pin và ắc quy

 

 

273

 

 

Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn

 

 

 

2731

27310

Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học

 

 

 

2732

27320

Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác

 

 

 

2733

27330

Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại

 

 

274

2740

27400

Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng

 

 

275

2750

27500

Sản xuất đồ điện dân dụng

 

 

279

2790

27900

Sản xuất thiết bị điện khác

 

28

 

 

 

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

 

 

281

 

 

Sản xuất máy thông dụng

 

 

 

2811

28110

Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)

 

 

 

2812

28120

Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu

 

 

 

2813

28130

Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác

 

 

 

2814

28140

Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động

 

 

 

2815

28150

Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung

 

 

 

2816

28160

Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

 

 

 

2817

28170

Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)

 

 

 

281$

28180

Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén

 

 

 

2819

28190

Sản xuất máy thông dụng khác

 

 

282

 

 

Sản xuất máy chuyên dụng

 

 

 

2821

28210

Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp

 

 

 

2822

28220

Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại

 

 

 

2823

28230

Sản xuất máy luyện kim

 

 

 

2824

28240

Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng

 

 

 

2825

28250

Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

 

 

 

2826

28260

Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da

 

 

 

2829

 

Sản xuất máy chuyên dụng khác

 

 

 

 

28291

Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

 

28299

Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu

 

29

 

 

 

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

 

 

291

2910

29100

Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác

 

 

292

2920

29200

Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc

 

 

293

2930

29300

Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác

 

30

 

 

 

Sản xuất phương tiện vận tải khác

 

 

301

 

 

Đóng tàu và thuyền

 

 

 

3011

30110

Đóng tàu và cấu kiện nổi

 

 

 

3012

30120

Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí

 

 

302

3020

30200

Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe

 

 

303

3030

30300

Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan

 

 

304

3040

30400

Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội

 

 

309

 

 

Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

 

 

 

3091

30910

Sản xuất mô tô, xe máy

 

 

 

3092

30920

Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật

 

 

 

3099

30990

Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu

 

31

310

3100

 

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

 

 

 

 

31001

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghể bằng gỗ

 

 

 

 

31002

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại

 

 

 

 

31009

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác

 

32

 

 

 

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác

 

 

321

 

 

Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan

 

 

 

3211

32110

Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan

 

 

 

3212

32120

Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan

 

 

322

3220

32200

Sản xuất nhạc cụ

 

 

323

3230

32300

Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao

 

 

324

3240

32400

Sản xuất đồ chơi, trò chơi

 

 

325

3250

 

Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng

 

 

 

 

32501

Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa

 

 

 

 

32502

Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng

 

 

329

3290

32900

Sản xuất khác chưa được phân vào đâu

 

33

 

 

 

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị

 

 

331

 

 

Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn

 

 

 

3311

33110

Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn

 

 

 

3312

33120

Sửa chữa máy móc, thiết bị

 

 

 

3313

33130

Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học

 

 

 

3314

33140

Sửa chữa thiết bị điện

 

 

 

3315

33150

Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

 

3319

33190

Sửa chữa thiết bị khác

 

 

332

3320

33200

Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp

D

 

 

 

 

SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ

 

35

 

 

 

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

 

 

351

 

 

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện

 

 

 

3511

 

Sản xuất điện

 

 

 

 

35111

Thủy điện

 

 

 

 

35112

Nhiệt điện than

 

 

 

 

35113

Nhiệt điện khí

 

 

 

 

35114

Điện hạt nhân

 

 

 

 

35115

Điện gió

 

 

 

 

35116

Điện mặt trời

 

 

 

 

35119

Điện khác

 

 

 

3512

 

Truyền tải và phân phối điện

 

 

 

 

35121

Truyền tải điện

 

 

 

 

35122

Phân phối điện

 

 

352

3520

 

Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

 

 

 

 

35201

Sản xuất khí đốt

 

 

 

 

35202

Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống

 

 

353

3530

 

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá

 

 

 

 

35301

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí

 

 

 

 

35302

Sản xuất nước đá

E

 

 

 

 

CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

 

36

360

3600

36000

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

 

37

370

3700

 

Thoát nước và xử lý nưởc thải

 

 

 

 

37001

Thoát nước

 

 

 

 

37002

Xử lý nước thải

 

38

 

 

 

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu

 

 

381

 

 

Thu gom rác thải

 

 

 

3811

38110

Thu gom rác thải không độc hại

 

 

 

3812

 

Thu gom rác thải độc hại

 

 

 

 

38121

Thu gom rác thải y tế

 

 

 

 

38129

Thu gom rác thải độc hại khác

 

 

382

 

 

Xử lý và tiêu hủy rác thải

 

 

 

3821

38210

Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại

 

 

 

3822

 

Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại

 

 

 

 

38221

Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế

 

 

 

 

38229

Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác

 

 

383

3830

 

Tái chế phế liệu

 

 

 

 

38301

Tái chế phế liệu kim loại

 

 

 

 

38302

Tái chế phế liệu phi kim loại

 

39

390

3900

39000

Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác

F

 

 

 

 

XÂY DỰNG

 

41

410

 

 

Xây dựng nhà các loại

 

 

 

4101

41010

Xây dựng nhà để ở

 

 

 

4102

41020

Xây dựng nhà không để ở

 

42

 

 

 

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng

 

 

421

 

 

Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ

 

 

 

4211

42110

Xây dựng công trình đường sắt

 

 

 

4212

42120

Xây dựng công trình đường bộ

 

 

422

 

 

Xây dựng công trình công ích

 

 

 

4221

42210

Xây dựng công trình điện

 

 

 

4222

42220

Xây dựng công trình cấp, thoát nước

 

 

 

4223

42230

Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc

 

 

 

4229

42290

Xây dựng công trình công ích khác

 

 

429

 

 

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

 

 

4291

42910

Xây dựng công trình thủy

 

 

 

4292

42920

Xây dựng công trình khai khoáng

 

 

 

4293

42930

Xây dựng công trình chế biến, chế tạo

 

 

 

4299

42990

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

 

43

 

 

 

Hoạt dộng xây dựng chuyên dụng

 

 

431

 

 

Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng

 

 

 

4311

43110

Phá dỡ

 

 

 

4312

43120

Chuẩn bị mặt bằng

 

 

432

 

 

Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác

 

 

 

4321

43210

Lắp đặt hệ thống điện

 

 

 

4322

 

Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí

 

 

 

 

43221

Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước

 

 

 

 

43222

Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí

 

 

 

4329

43290

Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

 

 

433

4330

43300

Hoàn thiện công trình xây dựng

 

 

439

4390

43900

Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

G

 

 

 

 

BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC

 

45

 

 

 

Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

451

 

 

Bán ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

4511

 

Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

45111

Bán buôn ôtô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

 

45119

Bán buôn xe có động cơ khác

 

 

 

4512

45120

Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

4513

 

Đại lý ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

45131

Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

 

45139

Đại lý xe có động cơ khác

 

 

452

4520

45200

Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác

 

 

453

4530

 

Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

45301

Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

45302

Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)

 

 

 

 

45303

Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác

 

 

454

 

 

Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

4541

 

Bán mô tô, xe máy

 

 

 

 

45411

Bán buôn mô tô, xe máy

 

 

 

 

45412

Bán lẻ mô tô, xe máy

 

 

 

 

45413

Đại lý mô tô, xe máy

 

 

 

4542

45420

Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy

 

 

 

4543

 

Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

 

45431

Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

 

45432

Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

 

 

 

45433

Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy

 

46

 

 

 

Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

461

4610

 

Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa

 

 

 

 

46101

Đại lý bán hàng hóa

 

 

 

 

46102

Môi giới mua bán hàng hóa

 

 

 

 

46103

Đấu giá hàng hóa

 

 

462

4620

 

Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống

 

 

 

 

46201

Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác

 

 

 

 

46202

Bán buôn hoa và cây

 

 

 

 

46203

Bán buôn động vật sống

 

 

 

 

46204

Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản

 

 

 

 

46209

Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa)

 

 

463

 

 

Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

 

 

 

4631

46310

Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ

 

 

 

4632

 

Bán buôn thực phẩm

 

 

 

 

46321

Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt

 

 

 

 

46322

Bán buôn thủy sản

 

 

 

 

46323

Bán buôn rau, quả

 

 

 

 

46324

Bán buôn cà phê

 

 

 

 

46325

Bán buôn chè

 

 

 

 

46326

Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột

 

 

 

 

46329

Bán buôn thực phẩm khác

 

 

 

4633

 

Bán buôn đồ uống

 

 

 

 

46331

Bán buôn đồ uống có cồn

 

 

 

 

46332

Bán buôn đồ uống không có cồn

 

 

 

4634

46340

Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào

 

 

464

 

 

Bán buôn đồ dùng gia đình

 

 

 

4641

 

Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép

 

 

 

 

46411

Bán buôn vải

 

 

 

 

46412

Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác

 

 

 

 

46413

Bán buôn hàng may mặc

 

 

 

 

46414

Bán buôn giày dép

 

 

 

4649

 

Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình

 

 

 

 

46491

Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác

 

 

 

 

46492

Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế

 

 

 

 

46493

Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh

 

 

 

 

46494

Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh

 

 

 

 

46495

Bán buôn đồ điện gia đụng, đèn và bộ đèn điện

 

 

 

 

46496

Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự

 

 

 

 

46497

Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm

 

 

 

 

46498

Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao

 

 

 

 

46499

Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu

 

 

465

 

 

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy

 

 

 

4651

46510

Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm

 

 

 

4652

46520

Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông

 

 

 

4653

46530

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp

 

 

 

4659

 

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác

 

 

 

 

46591

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng

 

 

 

 

46592

Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện)

 

 

 

 

46593

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày

 

 

 

 

46594

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)

 

 

 

 

46595

Bán buôn máy móc, thiết bị y tế

 

 

 

 

46599

Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu

 

 

466

 

 

Bán buôn chuyên doanh khác

 

 

 

4661

 

Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan

 

 

 

 

46611

Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác

 

 

 

 

46612

Bán buôn dầu thô

 

 

 

 

46613

Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan

 

 

 

 

46614

Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan

 

 

 

4662

 

Bán buôn kim loại và quặng kim loại

 

 

 

 

46621

Bán buôn quặng kim loại

 

 

 

 

46622

Bán buôn sắt, thép

 

 

 

 

46623

Bán buôn kim loại khác

 

 

 

 

46624

Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác

 

 

 

4663

 

Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

 

 

 

 

46631

Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến

 

 

 

 

46632

Bán buôn xi măng

 

 

 

 

46633

Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi

 

 

 

 

46634

Bán buôn kính xây dựng

 

 

 

 

46635

Bán buôn sơn, vécni

 

 

 

 

46636

Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh

 

 

 

 

46637

Bán buôn đồ ngũ kim

 

 

 

 

46639

Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

 

 

 

4669

 

Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

46691

Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp

 

 

 

 

46692

Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp)

 

 

 

 

46693

Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh

 

 

 

 

46694

Bán buôn cao su

 

 

 

 

46695

Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt

 

 

 

 

46696

Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép

 

 

 

 

46697

Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại

 

 

 

 

46699

Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

 

469

4690

46900

Bán buôn tổng hợp

 

47

 

 

 

Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)

 

 

471

 

 

Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 

 

 

4711

 

Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 

 

 

 

47111

Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

 

 

 

 

47112

Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

 

 

 

 

47119

Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

 

 

 

4719

 

Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

 

 

 

 

47191

Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket)

 

 

 

 

47192

Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket)

 

 

 

 

47199

Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác

 

 

472

 

 

Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4721

47210

Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4722

 

Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47221

Bán lẻ thịt và các sản phầm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47222

Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47223

Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47224

Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47229

Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4723

47230

Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4724

47240

Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

473

4730

47300

Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

474

 

 

Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4741

 

Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47411

Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47412

Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4742

47420

Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

475

 

 

Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4751

 

Bán lẻ vải, len, sợi, chi khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47511

Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47519

Bán lẻ len, sợi, chi khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4752

 

Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47521

Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47522

Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47523

Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47524

Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47525

Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47529

Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4753

47530

Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4759

 

Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47591

Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47592

Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47593

Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47594

Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47599

Bán lẻ đồ đùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

476

 

 

Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4761

47610

Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4762

47620

Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4763

47630

Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4764

47640

Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

477

 

 

Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4771

 

Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47711

Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47712

Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47713

Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4772

 

Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47721

Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47722

Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47723

Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4773

 

Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47731

Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47732

Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47733

Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47734

Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47735

Bán lẻ dầu hoà, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47736

Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47737

Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47738

Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47739

Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

4774

 

Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47741

Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

 

 

47749

Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh

 

 

478

 

 

Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ

 

 

 

4781

 

Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47811

Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47812

Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47813

Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47814

Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47815

Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, động lạnh lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47816

Bán lẻ thủy sản tươi sống, động lạnh lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47817

Bán lẻ rau quả lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47818

Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47819

Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

4782

 

Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47821

Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47822

Bán lẻ hàng may mặc lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47823

Bán lẻ giày dép lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

4783

47830

Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

4784

 

Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47841

Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47842

Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47843

Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

4785

47850

Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

4789

 

Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47891

Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47892

Bản lẻ hàng gồm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47893

Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47894

Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47895

Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47896

Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47897

Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47898

Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ

 

 

 

 

47899

Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ

 

 

479

 

 

Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ)

 

 

 

4791

47910

Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet

 

 

 

4799

47990

Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu

H

 

 

 

 

VẬN TẢI KHO BÃI

 

49

 

 

 

Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống

 

 

491

 

 

Vận tải đường sắt

 

 

 

4911

49110

Vận tải hành khách đường sắt

 

 

 

4912

49120

Vận tải hàng hóa đường sắt

 

 

492

 

 

Vận tải hành khách bằng xe buýt

 

 

 

4921

49210

Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành

 

 

 

4922

49220

Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh

 

 

 

4929

49290

Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác

 

 

493

 

 

Vận tải đường bộ khác

 

 

 

4931

 

Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)

 

 

 

 

49311

Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao

 

 

 

 

49312

Vận tải hành khách bằng taxi

 

 

 

 

49313

Vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

 

 

 

 

49319

Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt)

 

 

 

4932

 

Vận tải hành khách đường bộ khác

 

 

 

 

49321

Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh

 

 

 

 

49329

Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

4933

 

Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

 

 

 

 

49331

Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng

 

 

 

 

49332

Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)

 

 

 

 

49333

Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác

 

 

 

 

49334

Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ

 

 

 

 

49339

Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác

 

 

494

4940

49400

Vận tải đường ống

 

50

 

 

 

Vận tải đường thủy

 

 

501

 

 

Vận tải ven biển và viễn dương

 

 

 

5011

 

Vận tải hành khách ven biển và viễn dương

 

 

 

 

50111

Vận tải hành khách ven biển

 

 

 

 

50112

Vận tải hành khách viễn dương

 

 

 

5012

 

Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương

 

 

 

 

50121

Vận tải hàng hóa ven biển

 

 

 

 

50122

Vận tải hàng hóa viễn dương

 

 

502

 

 

Vận tải đường thủy nội địa

 

 

 

5021

 

Vận tải hành khách đường thủy nội địa

 

 

 

 

50211

Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới

 

 

 

 

50212

Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ

 

 

 

5022

 

Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa

 

 

 

 

50221

Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới

 

 

 

 

50222

Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ

 

51

 

 

 

Vận tải hàng không

 

 

511

5110

 

Vận tải hành khách hàng không

 

 

 

 

51101

Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định

 

 

 

 

51109

Vận tải hành khách hàng không loại khác

 

 

512

5120

 

Vận tải hàng hóa hàng không

 

 

 

 

51201

Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định

 

 

 

 

51209

Vận tải hàng hóa hàng không loại khác

 

52

 

 

 

Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải

 

 

521

5210

 

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

 

 

 

 

52101

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan

 

 

 

 

52102

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho động lạnh (trừ kho ngoại quan)

 

 

 

 

52109

Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác

 

 

522

 

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải

 

 

 

5221

52210

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt

 

 

 

5222

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy

 

 

 

 

52221

Hoạt động điều hành cảng biển

 

 

 

 

52222

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương

 

 

 

 

52223

Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa

 

 

 

 

52224

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa

 

 

 

5223

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không

 

 

 

 

52231

Dịch vụ điều hành bay

 

 

 

 

52232

Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không

 

 

 

 

52239

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không

 

 

 

5224

 

Bốc xếp hàng hóa

 

 

 

 

52241

Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt

 

 

 

 

52242

Bốc xếp hàng hóa đường bộ

 

 

 

 

52243

Bốc xếp hàng hóa cảng biển

 

 

 

 

52244

Bốc xếp hàng hóa cảng sông

 

 

 

 

52245

Bổc xếp hàng hóa cảng hàng không

 

 

 

 

52249

Bốc xếp hàng hóa loại khác

 

 

 

5225

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ

 

 

 

 

52251

Hoạt động điều hành bến xe

 

 

 

 

52252

Hoạt động quản lý, điều hành đường cao tổc, cầu, hầm đường bộ

 

 

 

 

52253

Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ

 

 

 

 

52259

Hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ

 

 

 

5229

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đển vận tải

 

 

 

 

52291

Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển

 

 

 

 

52292

Logistics

 

 

 

 

52299

Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu

 

53

 

 

 

Bưu chính và chuyển phát

 

 

531

5310

53100

Bưu chính

 

 

532

5320

53200

Chuyển phát

I

 

 

 

 

DỊCH VỤ LƯU TRỮ VÀ ĂN UỐNG

 

55

 

 

 

Dịch vụ lưu trú

 

 

551

5510

 

Dịch vụ lưu trú ngắn ngày

 

 

 

 

55101

Khách sạn

 

 

 

 

55102

Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

 

 

 

 

55103

Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày

 

 

 

 

55104

Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự

 

 

559

5590

 

Cơ sở lưu trú khác

 

 

 

 

55901

Ký túc xá học sinh, sinh viên

 

 

 

 

55902

Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm

 

 

 

 

55909

Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu

 

56

 

 

 

Dịch vụ ăn uống

 

 

561

5610

 

Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động

 

 

 

 

56101

Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh)

 

 

 

 

56102

Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh

 

 

 

 

56109

Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác

 

 

562

 

 

Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác

 

 

 

5621

56210

Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng

 

 

 

5629

56290

Dịch vụ ăn uống khác

 

 

563

5630

 

Dịch vụ phục vụ đồ uống

 

 

 

 

56301

Quán rượu, bia, quầy bar

 

 

 

 

56302

Quán cà phê, giải khát

 

 

 

 

56309

Dịch vụ phục vụ đồ uống khác

J

 

 

 

 

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

58

 

 

 

Hoạt động xuất bản

 

 

581

 

 

Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác

 

 

 

5811

 

Xuất bản sách

 

 

 

 

58111

Xuất bản sách trực tuyến

 

 

 

 

58112

Xuất bản sách khác

 

 

 

5812

 

Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ

 

 

 

 

58121

Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến

 

 

 

 

58122

Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ khác

 

 

 

5813

 

Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ

 

 

 

 

58131

Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến

 

 

 

 

58132

Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác

 

 

 

5819

 

Hoạt động xuất bản khác

 

 

 

 

58191

Hoạt động xuất bản trực tuyến khác

 

 

 

 

58192

Hoạt động xuất bản khác

 

 

582

5820

58200

Xuất bản phần mềm

 

59

 

 

 

Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc

 

 

591

 

 

Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình

 

 

 

5911

 

Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình

 

 

 

 

59111

Hoạt động sản xuất phim điện ảnh

 

 

 

 

59112

Hoạt động sản xuất phim video

 

 

 

 

59113

Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình

 

 

 

5912

59120

Hoạt động hậu kỳ

 

 

 

5913

59130

Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình

 

 

 

5914

 

Hoạt động chiếu phim

 

 

 

 

59141

Hoạt động chiếu phim cố định

 

 

 

 

59142

Hoạt động chiếu phim lưu động

 

 

592

5920

59200

Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc

 

60

 

 

 

Hoạt động phát thanh, truyền hình

 

 

601

6010

60100

Hoạt động phát thanh

 

 

602

 

 

Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao

 

 

 

6021

60210

Hoạt động truyền hình

 

 

 

6022

60220

Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác

 

61

 

 

 

Viễn thông

 

 

611

6110

 

Hoạt động viễn thông có dây

 

 

 

 

61101

Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây

 

 

 

 

61102

Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác

 

 

612

6120

 

Hoat động viễn thông không dây

 

 

 

 

61201

Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây

 

 

 

 

61202

Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác

 

 

613

6130

61300

Hoạt động viễn thông vệ tinh

 

 

619

6190

 

Hoạt động viễn thông khác

 

 

 

 

61901

Hoạt động của các điểm truy cập internet

 

 

 

 

61909

Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu

 

62

620

 

 

Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính

 

 

 

6201

62010

Lập trình máy vi tính

 

 

 

6202

62020

Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính

 

 

 

6209

62090

Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính

 

63

 

 

 

Hoạt động dịch vụ thông tin

 

 

631

 

 

Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin

 

 

 

6311

63110

Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan

 

 

 

6312

63120

Cổng thông tin

 

 

639

 

 

Dịch vụ thông tin khác

 

 

 

6391

63910

Hoạt động thông tấn

 

 

 

6399

63990

Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu

K

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM

 

64

 

 

 

Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

 

 

641

 

 

Hoạt động trung gian tiền tệ

 

 

 

6411

64110

Hoạt động ngân hàng trung ương

 

 

 

6419

64190

Hoạt động trung gian tiền tệ khác

 

 

642

6420

64200

Hoạt động công ty nắm giữ tài sản

 

 

643

6430

64300

Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác

 

 

649

 

 

Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

 

 

 

6491

64910

Hoạt động cho thuê tài chính

 

 

 

6492

64920

Hoạt động cấp tín dụng khác

 

 

 

6499

64990

Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

 

65

 

 

 

Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)

 

 

651

 

 

Bảo hiểm

 

 

 

6511

65110

Bảo hiểm nhân thọ

 

 

 

6512

65120

Bảo hiểm phi nhân thọ

 

 

 

6513

 

Bảo hiểm sức khỏe

 

 

 

 

65131

Bảo hiểm y tế

 

 

 

 

65139

Bảo hiểm sức khỏe khác

 

 

652

6520

65200

Tái bảo hiểm

 

 

653

6530

65300

Bảo hiểm xã hội

 

66

 

 

 

Hoạt động tài chính khác

 

 

661

 

 

Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)

 

 

 

6611

66110

Quản lý thị trường tài chính

 

 

 

6612

66120

Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khóan

 

 

 

6619

66190

Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu

 

 

662

 

 

Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

 

 

 

6621

66210

Đánh giá rủi ro và thiệt hại

 

 

 

6622

66220

Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm

 

 

 

6629

66290

Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội

 

 

663

6630

66300

Hoạt động quản lý quỹ

L

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

 

68

 

 

 

Hoạt động kinh doanh bất động sản

 

 

681

6810

 

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

 

 

 

 

68101

Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở

 

 

 

 

68102

Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở

 

 

 

 

68103

Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở

 

 

 

 

68104

Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở

 

 

 

 

68109

Kinh doanh bất động sản khác

 

 

682

6820

 

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

68201

Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất

 

 

 

 

68202

Đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất

M

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

69

 

 

 

Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán

 

 

691

6910

 

Hoạt động pháp luật

 

 

 

 

69101

Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật

 

 

 

 

69102

Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý

 

 

 

 

69109

Hoạt động pháp luật khác

 

 

692

6920

69200

Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế

 

70

 

 

 

Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý

 

 

701

7010

70100

Hoạt động của trụ sở văn phòng

 

 

702

7020

70200

Hoạt động tư vấn quản lý

 

71

 

 

 

Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật

 

 

711

7110

 

Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

 

 

 

 

71101

Hoạt động kiến trúc

 

 

 

 

71102

Hoạt động đo đạc và bản đồ

 

 

 

 

71103

Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước

 

 

 

 

71109

Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác

 

 

712

7120

71200

Kiểm tra và phân tích kỹ thuật

 

72

 

 

 

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

 

721

 

 

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật

 

 

 

7211

72110

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên

 

 

 

7212

72120

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ

 

 

 

7213

72130

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược

 

 

 

7214

72140

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp

 

 

722

 

 

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn

 

 

 

7221

72210

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội

 

 

 

7222

72220

Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn

 

73

 

 

 

Quảng cáo và nghiên cứu thị trường

 

 

731

7310

73100

Quảng cáo

 

 

732

7320

73200

Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận

 

74

 

 

 

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác

 

 

741

7410

74100

Hoạt động thiết kế chuyên dụng

 

 

742

7420

74200

Hoạt động nhiếp ảnh

 

 

749

7490

 

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

74901

Hoạt động khí tượng thủy văn

 

 

 

 

74909

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

75

750

7500

75000

Hoạt động thú y

N

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ

 

77

 

 

 

Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

 

 

771

7710

 

Cho thuê xe có động cơ

 

 

 

 

77101

Cho thuê ôtô

 

 

 

 

77109

Cho thuê xe có động cơ khác

 

 

772

 

 

Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình

 

 

 

7721

77210

Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí

 

 

 

7722

77220

Cho thuê băng, đĩa video

 

 

 

7729

77290

Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác

 

 

773

7730

 

Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77301

Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77302

Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77303

Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77304

Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77305

Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển

 

 

 

 

77309

Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu

 

 

774

7740

77400

Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

 

78

 

 

 

Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm

 

 

781

7810

78100

Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm

 

 

782

7820

78200

Cung ứng lao động tạm thời

 

 

783

7830

 

Cung ứng và quản lý nguồn lao động

 

 

 

 

78301

Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước

 

 

 

 

78302

Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài

 

79

 

 

 

Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

 

 

791

 

 

Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch

 

 

 

7911

79110

Đại lý du lịch

 

 

 

7912

79120

Điều hành tua du lịch

 

 

799

7990

79900

Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch

 

80

 

 

 

Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn

 

 

801

8010

80100

Hoạt động bảo vệ tư nhân

 

 

802

8020

80200

Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn

 

 

803

8030

80300

Dịch vụ điều tra

 

81

 

 

 

Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan

 

 

811

8110

81100

Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp

 

 

812

 

 

Dịch vụ vệ sinh

 

 

 

8121

81210

Vệ sinh chung nhà cửa

 

 

 

8129

81290

Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt

 

 

813

8130

81300

Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan

 

82

 

 

 

Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác

 

 

821

 

 

Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng

 

 

 

8211

82110

Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp

 

 

 

8219

 

Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác

 

 

 

 

82191

Photo, chuẩn bị tài liệu

 

 

 

 

82199

Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác

 

 

822

8220

82200

Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi

 

 

823

8230

82300

Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

 

 

829

 

 

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

8291

82910

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng

 

 

 

8292

82920

Dịch vụ đóng gói

 

 

 

8299

82990

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

O

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC

 

84

 

 

 

Hoạt động của Đàng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc

 

 

841

 

 

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội

 

 

 

8411

 

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp

 

 

 

 

84111

Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

84112

Hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp

 

 

 

8412

84120

Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc)

 

 

 

8413

84130

Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành

 

 

842

 

 

Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước

 

 

 

8421

84210

Hoạt động đối ngoại

 

 

 

8422

84220

Hoạt động quốc phòng

 

 

 

8423

84230

Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội

 

 

843

8430

84300

Hoạt động báo đảm xã hội bắt buộc

P

 

 

 

 

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

85

 

 

 

Giáo dục và đào tạo

 

 

851

 

 

Giáo dục mầm non

 

 

 

8511

85110

Giáo dục nhà trẻ

 

 

 

8512

85120

Giáo dục mẫu giáo

 

 

852

 

 

Giáo dục phổ thông

 

 

 

8521

85210

Giáo dục tiểu học

 

 

 

8522

85220

Giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

8523

85230

Giáo dục trung học phổ thông

 

 

853

 

 

Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

8531

85310

Đào tạo sơ cấp

 

 

 

8532

85320

Đào tao trung cấp

 

 

 

8533

85330

Đào tao cao đẳng

 

 

854

 

 

Giáo dục đại học

 

 

 

8541

85410

Đào tạo đại học

 

 

 

8542

85420

Đào tạo thạc sỹ

 

 

 

8543

85430

Đào tạo tiến sỹ

 

 

855

 

 

Giáo dục khác

 

 

 

8551

85510

Giáo dục thể thao và giải trí

 

 

 

8552

85520

Giáo dục văn hóa nghệ thuật

 

 

 

8559

85590

Giáo dục khác chưa được phân vào đâu

 

 

856

8560

85600

Dịch vụ hỗ trợ giáo dục

Q

 

 

 

 

Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI

 

86

 

 

 

Hoạt động y tế

 

 

861

8610

 

Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế

 

 

 

 

86101

Hoạt động của các bệnh viện

 

 

 

 

86102

Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế bộ/ngành

 

 

862

8620

 

Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa

 

 

 

 

86201

Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa

 

 

 

 

86202

Hoạt động của các phòng khám nha khoa

 

 

869

 

 

Hoạt động y tế khác

 

 

 

8691

86910

Hoạt động y tế dự phòng

 

 

 

8692

86920

Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng

 

 

 

8699

86990

Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu

 

87

 

 

 

Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung

 

 

871

8710

 

Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

 

 

 

 

87101

Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh

 

 

 

 

87109

Hoạt động của các cơ sờ nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác

 

 

872

8720

 

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện

 

 

 

 

87201

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần

 

 

 

 

87202

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện

 

 

873

8730

 

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc

 

 

 

 

87301

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh)

 

 

 

 

87302

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già

 

 

 

 

87303

Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật

 

 

879

8790

 

Hoạt động chăm sóc tập trung khác

 

 

 

 

87901

Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm

 

 

 

 

87909

Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu

 

88

 

 

 

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung

 

 

881

8810

 

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật

 

 

 

 

88101

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh)

 

 

 

 

88102

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh

 

 

 

 

88103

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật

 

 

889

8890

88900

Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác

R

 

 

 

 

NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ

 

90

900

9000

90000

Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí

 

91

 

 

 

Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

 

 

910

 

 

Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác

 

 

 

9101

91010

Hoạt động thư viện và lưu trữ

 

 

 

9102

91020

Hoạt động bảo tồn, bảo tàng

 

 

 

9103

91030

Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên

 

92

920

9200

 

Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc

 

 

 

 

92001

Hoạt động xổ số

 

 

 

 

92002

Hoạt động cá cược và đánh bạc

 

93

 

 

 

Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí

 

 

931

 

 

Hoạt động thể thao

 

 

 

9311

93110

Hoạt động của các cơ sở thể thao

 

 

 

9312

93120

Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao

 

 

 

9319

93190

Hoạt động thể thao khác

 

 

932

 

 

Hoạt động vui chơi giải trí khác

 

 

 

9321

93210

Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề

 

 

 

9329

93290

Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu

S

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC

 

94

 

 

 

Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác

 

 

941

 

 

Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp

 

 

 

9411

94110

Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ

 

 

 

9412

94120

Hoạt động của các hội nghề nghiệp

 

 

942

9420

94200

Hoạt động của công đoàn

 

 

949

 

 

Hoạt động của các tổ chức khác

 

 

 

9491

94910

Hoat động của các tổ chức tôn giáo

 

 

 

9499

94990

Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu

 

95

 

 

 

Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình

 

 

951

 

 

Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc

 

 

 

9511

95110

Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi

 

 

 

9512

95120

Sửa chữa thiết bị liên lạc

 

 

952

 

 

Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình

 

 

 

9521

95210

Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng

 

 

 

9522

95220

Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình

 

 

 

9523

95230

Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da

 

 

 

9524

95240

Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự

 

 

 

9529

95290

Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu

 

96

 

 

 

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác

 

 

961

9610

96100

Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)

 

 

962

9620

96200

Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú

 

 

963

 

 

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

9631

96310

Cắt tóc, làm đầu, gội đầu

 

 

 

9632

96320

Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ

 

 

 

9633

96330

Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ

 

 

 

9639

96390

Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu

T

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH

 

97

970

9700

97000

Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình

 

98

 

 

 

Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

 

 

981

9810

98100

Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình

 

 

982

9820

98200

Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

U

 

 

 

 

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ

 

99

990

9900

99000

Hoạt động cửa các tổ chức và cơ quan quốc tế

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG SẢN PHẨM ĐIỀU TRA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

TT

Mã sản phẩm

Tên sản phẩm

 

Đơn vị tính

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

Cấp 7

 

 

 

 

B

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

Than cứng và than non

 

Tấn

 

 

 

051

0510

05100

051000

 

Than cứng

Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0510001

Than antraxit

Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0510002

Than bitum

Than mỡ, than có giới hạn bay chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất)

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0510003

Than đá (than cứng) loại khác

 

Tấn

 

 

 

052

0520

05200

052000

0520000

Than non

Than non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh.

Than non đóng bánh thuộc ngành 19200

Tấn

 

 

06

 

 

 

 

 

Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác

 

Tấn

 

 

 

061

0610

06100

 

 

Dầu thô khai thác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

061001

0610010

Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum ở dạng thô

Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác

Tấn

 

 

 

062

0620

06200

062000

 

Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0620001

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0620002

Khí tự nhiên dạng khí

 

m3

 

 

07

 

 

 

 

 

Quặng kim loại và tinh quặng kim loại

 

Tấn

 

 

 

071

0710

07100

071000

0710000

Quặng sắt và tinh quặng sắt

Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết

Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung

Tấn

 

 

 

072

0722

 

 

 

Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)

 

Tấn

 

 

 

 

0722

 

 

 

Quặng kim loại khác không chứa sắt

Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu

Tấn

 

 

 

 

 

07221

072210

0722100

Quặng bôxít và tinh quặng bôxit

Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm

Tấn

 

 

 

 

 

07229

 

 

Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

072291

 

Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đỏ

 

Tấn

 

 

 

 

 

07229

072291

0722911

Quặng mangan và tinh quặng mangan

Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722912

Quặng đồng và tinh quặng đồng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722913

Quặng niken và tinh quặng niken

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722914

Quặng coban và tinh quặng coban

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722915

Quặng crôm và tinh quặng crôm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722916

Quặng vofram và tinh quặng vonfram

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

072292

 

Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

072292

0722921

Quặng chì và tinh quặng chì

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722922

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722923

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

072293

0722930

Quặng molipden và tinh quặng molipden

Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

072294

0722940

Quặng titan và tinh quặng titan

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722941

Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722942

Quặng rutil và tinh quặng rutil

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722943

Quặng monazite và tinh quặng monazite

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722949

Quặng titan khác và tinh quặng titan khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

072295

0722950

Quặng antimon và tinh quặng antimon

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

072296

 

Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và và tinh các loại quặng đó

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

072296

0722961

Quặng zircon và tinh quặng zircon

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0722962

Quặng niobi, tantali, vanadi và tinh các loại quặng đó

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

072299

0722990

Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại

 

Tấn

 

 

 

073

0730

07300

073000

 

Quặng kim loại quý hiếm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0730001

Quặng bạc và tinh quặng bạc

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0730002

Quặng vàng và tinh quặng vàng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0730003

Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0730009

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác

 

Tấn

 

 

08

 

 

 

 

 

Sản phẩm khai khoáng khác

 

Tấn

 

 

 

089

 

 

 

 

Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu

 

Tấn

 

 

 

 

0891

08910

 

 

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

089101

0891010

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat

Bao gồm cả quặng apatit

Tấn

 

 

 

 

 

 

089102

0891020

Quặng Pirit sắt chưa nung

Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;

Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011

Tấn

 

 

 

 

 

 

089109

 

Khoáng hóa chất khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0891095

Khoáng có chứa kali

Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0891099

Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào dâu

 

Tấn

 

 

 

 

0892

08920

089200

0892000

Than bùn

Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001

Tấn

 

 

 

 

0893

08930

089300

0893000

Muối

Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến

Tấn

 

 

 

 

0899

08990

 

 

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

089901

 

Đá quý và đá bán quý, kim cương, và các loại đá khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0899011

Đá quý, đá bán quý chưa được gia công

Gồm các loại đá quỷ như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cà các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

Kg

 

 

 

 

 

 

 

0899012

Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)

Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

Kg

 

 

 

 

 

 

 

0899013

Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một các đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

 

Kg

 

 

 

 

 

 

 

0899014

Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

 

Kg

 

 

 

 

 

 

089909

 

Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0899091

Quặng graphit tự nhiên

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0899092

Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0899093

Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự

Gồm cả đất to cát, tripolite và diatomite

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0899094

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxits khác tinh khiết hoặc không

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0899095

Quặng amiang

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0899096

Quặng mica

Gồm: Mica thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp; Đột mi ca

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

0899098

Tràng thạch (đá bồ tát)

Còn gọi là Felspar

Tấn

 

C

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

Sản phẩm chế biến thực phẩm

 

Tấn

 

 

 

101

1010

 

 

 

Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

 

Tấn

 

 

 

 

 

10102

 

 

Thịt chế biến, bảo quản

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

101021

 

Thịt động vật tươi hoặc ướp lạnh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1010211

Thịt động vật có vú tươi hoặc ướp lạnh

Gồm: Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh; Thịt cừu, dê tươi hoặc ướp lạnh; Thịt ngựa, lừa, la tươi hoặc ướp lạnh; Thịt thỏ tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lạc đà tươi hoặc ướp lạnh và thịt động vật có vú khác tươi hoặc ướp lạnh

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1010212

Thịt gia cầm tươi hoặc ướp lạnh

Gồm: Thịt gà tươi hoặc ướp lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng tươi hoặc ướp lạnh và thịt gia cầm khác tươi hoặc ướp lạnh

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1010219

Thịt của động vật khác tươi hoặc ướp lạnh

Gồm: thịt rùa, baba, rắn, ếch,.... tươi hoặc ướp lạnh

rân

 

 

 

 

 

 

íoi022

 

Thịt động vật đông lạnh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1010221

Thịt động vật có vú đông lạnh

Gồm: Thịt trâu, bỏ đông lạnh; Thịt lợn đông lạnh; Thịt cừu, dê đông lạnh; Thịt ngựa, lừa, la đông lạnh; Thịt thỏ đông lạnh; Thịt lạc đà đông lạnh và Thịt động vật có vú khác đông lạnh

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1010222

Thịt gia cầm đông lạnh

Gồm: Thịt gà đông lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng đông lạnh và Thịt gia cầm khác đông lạnh

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1010229

Thịt của động vật khác, đông lạnh

Gồm: Thịt rùa, baba, rắn, ếch,... đông lạnh

Tấn

 

 

 

 

 

 

101023

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1010231

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật có vú tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Gồm: Phụ phẩm ăn đươc sau giết mổ của trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, lừa, la, thỏ, lạc đà và động vật cổ vũ khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1010232

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gà, vịt, ngan, ngỗng và gia cầm khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1010239

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của rùa, baba, rắn, ếch,.... tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh

Tấn

 

 

 

 

 

10109

 

 

Sản phẩm từ thịt

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

101091

1010910

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nuớc muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn đuợc từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

Gồm: Thịt trâu, bò, lợn muối, sấy khô, hun khói; Thịt và phụ phẩm dạng thịt khác ăn được muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô của thịt và các phụ phẩm từ thịt.

Tấn

 

 

 

 

 

 

101092

1010920

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết

Gồm: Giò, chả, xúc xích và các sản phẩm tương tự xúc xích làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết.

Tấn

 

 

 

102

1020

 

 

 

Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản chế biến, bảo quản

 

Tấn

 

 

 

 

 

10201

 

 

Thủy sản tuơi, uớp lạnh hoặc đông lạnh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

102011

 

Cá tuơi, uớp lạnh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020111

Phi lê cá và thịt cá khác tuơi hoặc ướp lạnh

Gồm: cá kiếm, cá răng cưa và các loại cá khác (kể cả băm hoặc không băm)

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020112

Gan, sẹ và bọc trứng cá tươi, ướp lạnh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

102012

 

Cá đông lạnh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020121

Cá đông lạnh (trừ phi lê cá và thịt cá)

Gồm: Cá nước ngọt; cá hồi; cá tuyết; cá ngừ và cá khác đông lạnh

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020122

Phi lê cá đông lạnh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020123

Thịt cá (đã hoặc chưa băm nhỏ), đông lạnh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020124

Gan, sẹ và bọc trứng cá đông lạnh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

102013

 

Thủy hải sản khác đông lạnh (trừ cá)

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020131

Tôm đông lạnh

Gồm: Tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh vả tôm khác ướp lạnh, đông lạnh.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020132

Mực đông lạnh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020139

Thủy hải sản đông lạnh khác (trừ tôm, cá, mục)

Gồm: Nghêu, sò, cua...

Tấn

 

 

 

 

 

10202

 

 

Thủy sản ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

10202ỉ

 

Cá ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020211

Phi lê cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối nhưng không hun khói

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020212

Gan, sẹ và bọc trứng cá sấy khô, hun khỏi, muối hoặc ngâm nước muối; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020213

Cá khô, đã hoặc chưa ướp muối hoặc ngâm nước muối

Trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020214

Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

102022

 

Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dừng làm thức ăn cho người

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020221

Tôm sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của tôm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020222

Mực khô, muối hoặc ngâm nước muối

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020229

Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

Tấn

 

 

 

 

 

10209

 

 

Thủy hải sản chế biến khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

102091

 

Thủy hải sản chế biến khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020911

Thủy hải sản đã được chế biến bảo quản khác dùng làm thức ăn cho người

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1020912

Chế biến, bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản không thích hợp làm thức ăn cho người

Gồm: Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người; Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sổng khác không thích hợp làm thức ăn cho người

Tấn

 

 

 

103

1030

 

 

 

Rau, quả chể biến

 

Tấn

 

 

 

 

 

10301

103010

 

Nước ép từ rau quả

Nước quả ép (kể cà hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men hoặc chưa pha rượu hay chất ngọt khác

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1030101

Nước ép từ rau

Gồm: Nước cà chua ép; Nước ép từ một số loại rau khác

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1030102

Nước quả ép

Gồm: Nước cam, chanh, quýt, bưởi ép; Nước nho ép (kể cả hèm nho); Nước dứa ép; Nước táo ép và nước ép từ một loại quả khác.

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1030103

Nước ép hỗn hợp

 

Lít

 

 

 

 

 

10309

 

 

Rau, quả chế biến và bảo quản khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

103091

 

Rau, quả đông lạnh, bảo quản tạm thời và bảo quản khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1030911

Rau, quả các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) đông lạnh

Gồm: Đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ, đông lạnh; Khoai tây đông lạnh; Quả và hạt, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; Rau, quả khác (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) như rau chân vịt, ngô ngọt,... đông lạnh.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1030912

Rau, quả và hạt các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được

Bảo quản bằng khí Sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác như quả anh đào, quả dâu tây, ôliu, đưa chuột, nấm, hành tây,...

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1030913

Rau, quả được bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

Gồm: dưa chuột, cà chua, hành tây,....

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1030919

Rau đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh hoặc không đông lạnh

Gồm: Cà chua, nấm, khoai tây, ngô ngọt, đậu hà lan,... bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

Tấn

 

 

 

 

 

 

103092

 

Rau, quả và hạt khô

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1030921

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

Gồm: Hành, tỏi, nấm, mộc nhĩ, các loại đậu và rau khô khác (như rau muống...).

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1030922

Quả và hạt khô

Gồm các loại quả và hạt như: Dừa, hạt điều, hạnh nhân, quả thuộc chi cam quýt, chuối, nho và các loại quả, hạt khô khác...

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1030923

Các loại hạt, lạc và các loại hạt khác, đã rang, muối hoặc chế biến sẵn

Gồm: lạc rang, bơ lạc, điều,..

Tấn

 

 

 

 

 

 

103093

1030930

Phụ phẩm còn lại sau khi chế biến và bảo quản rau quả

 

Tấn

 

 

 

104

1040

 

 

 

Dầu, mỡ động, thực vật chế biến

 

Tấn

 

 

 

 

 

10402

104020

 

Dầu, bơ thực vật chế biến

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1040201

Dầu thực vật thô

Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hạt hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cài; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu thực vật khác, dạng thô

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1040202

Dầu, bơ thực vật tinh luyện

Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu, bơ thực vật khác, dạng tinh luyện

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1040203

Dầu thực vật và các phân đoạn của chúng đã qua hiđrô hóa, este hóa nhưng chưa chế biến thêm

Đẵ hoặc chưa tinh chế

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1040204

Margarin và bơ tương tự có thể ăn được

 

Tấn

 

 

 

105

1050

10500

 

 

Sữa và các sản phẩm từ sữa

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

105001

 

Sữa

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1050011

Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác

Gồm: Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo không quá 6% tính theo trọng lượng; Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1050012

Sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1050013

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa

Gồm: Bơ; Chất phết bơ sữa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo từ 39% trở lên nhưng không quá 80% tính theo trọng lượng; Chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1050014

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1050019

Các sản phẩm sữa khác

Gồm: Sữa hoặc kem cô đặc có hoặc không có đường khác (trừ thể rắn) như sữa đặc có đường hoặc không đường; Sữa chua, sữa và kem lên men hoặc axit hóa Gồm: buttermilk, váng sữa, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao; Casein; Whey hay còn gọi là nhũ thanh sữa, là phần chất lỏng còn lại sau khi đông tụ và ép sữa. Dịch whey là sản phẩm còn lại của quá trình sản xuất bơ, casein,....; Lactoza và xirô lactoza và các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên chưa phân vào đâu

Tấn

 

 

 

 

 

 

105003

 

Kem lạnh (ice - cream) và các sản phẩm tương tự khác có hoặc không chứa ca cao

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1050031

Kem lạnh (ice - cream) và các sản phẩm tương tự khác

Có hoặc không chứa ca cao

Tấn

 

 

 

106

 

 

 

 

Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô

 

Tấn

 

 

 

 

1061

 

 

 

Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô

 

Tấn

 

 

 

 

 

10611

106110

1061100

Gạo xay xát

Gồm: Gạo lứt; Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ; Tấm.

Tấn

 

 

 

 

 

10612

106120

 

Sản phẩm từ bột thô

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1061201

Bột ngũ cốc và rau; hỗn hợp bột ngũ cốc và rau

Gồm: Bột mì hoặc bột meslin; Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin; Bột, bột mịn và bột thô chế biến từ rau đậu khô, từ cọ sago, từ rễ củ hoặc thân củ; Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh như bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược và các sản phẩm tương tự

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1061202

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1061203

Sản phẩm ngũ cốc khác

Gồm: Ngũ cốc được chế biến theo cách khác như xát vỏ, xay, vỡ mành, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền; Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc như mảnh ngô chế biến từ bột ngô; ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Tấn

 

 

 

 

1072

10720

 

 

Đường

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

107201

 

Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1072011

Đường thô

Đường bánh và đường thùng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1072012

Đường tinh luyện

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1072013

Đường có pha thêm chất hương liệu, chất tạo màu

 

Tấn

 

 

 

 

1073

10730

 

 

Ca cao mềm, sôcôla và bánh kẹo

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

107301

1073010

Ca cao mềm, bơ ca cao, bột ca cao

Gồm: Ca cao mềm; Bơ ca cao; Bột ca cao chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; Bột ca cao có đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

 

 

 

 

107302

 

Sô cô la và bánh kẹo

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1073021

Sô cô la và các chế phẩm có ca cao (trừ bột ca cao có đường)

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1073022

Bánh kẹo có đường (gồm cả sô cô la trắng), không chứa ca cao

Gồm: Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường; Kẹo cứng, kẹo mềm; Hoa quả, hạt cây và các bộ phận của cây tẩm đường; Thạch và bánh, kẹo có đường khác.

Tấn

 

 

 

 

1074

10740

 

 

Mỳ ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

107401

1074010

Mỳ từ bột mỳ sống

Gồm: Mỳ thanh, mỳ ống, mì xoắn; Mỳ cuộn

Tấn

 

 

 

 

 

 

107402

 

Mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1074021

Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1074023

Miến, hủ tiếu, bánh đa khô (bánh tráng) và các loại tương tự (gồm cả bánh phồng các loại)

 

Tấn

 

 

 

 

1076

10760

107600

 

Chè và các sản phẩm tương tự chè

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1076001

Chè (trà)

Gồm: Chè (trà) nguyên chất (như: chè (trà) xanh, chè (trà) đen); Chè (trà) túi lọc

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1076002

Các sản phẩm tương tự chè (trà) (như: các loại chè (trà) thảo dược, chè dây, chè đắng, atiso...)

Gồm: Chè (trà) nguyên chất; Chè (trà) túi lọc.

Tấn

Trừ chè (trà) xanh, chè (trà) đen

Tấn

 

 

 

 

1077

10770

107700

 

Cà phê

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1077001

Cà phê rang nguyên hạt

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1077002

Cà phê bột

Gồm: Cà phê bột các loại (gồm cà cà phê hương liệu); cà phê đen hòa tan; cà phê hỗn hợp hòa tan (chứa cà phê, đường, sữa,...)

Tấn

 

 

 

 

1079

10790

 

 

Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

107901

 

Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1079011

Thực phẩm đồng nhất

Gồm các chế phẩm đồng nhất như: chế phẩm đồng nhất từ thịt, sữa, tinh bột, rau, quả và hạt... đã được đồng nhất mịn, phù hợp làm thức ăn cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1079012

Gia vị và chất thơm đã chế biến

Gồm: Hạt tiêu, Ớt, Hạt mùi, Hạt hoa hồi, Quế, Gừng, Nghệ đã xay hoặc nghiền và Gia vị, chất thơm khác, đã chế biến

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1079013

Mỳ chính

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1079014

Muối chế biến (muối iốt, muối tinh, muối xay, bột canh, bột gia vị...)

 

Tấn

 

 

 

108

1080

10800

 

 

Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

108001

1080010

Thức ăn cho gia súc

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

108002

1080020

Thức ăn cho gia cầm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

108003

1080030

Thức ăn cho thủy sản

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

108004

1080040

Thức ăn cho vật nuôi làm cảnh

 

Tấn

 

 

11

110

 

 

 

 

Đồ uống

 

 

 

 

 

 

1101

11010

110100

 

Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh

 

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1101001

Rượu mạnh

Gồm: Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho; Rượu Whisky; Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía; Rượu Gin và rượu Coi; Rượu Vodka và rượu Cô nhắc; Rượu mùi và rượu bổ; Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên và Rượu khác.

Lít

 

 

 

 

1102

11020

110200

 

Rượu vang

 

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1102001

Rượu vang từ quả tươi

 

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1102002

Rượu từ táo, rượu từ lê, rượu sakê (đồ uống có cồn, lên men không qua chưng cất)

 

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1102003

Rượu không cồn và có độ cồn thấp

 

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1102004

Sâm panh, vang nổ

 

Lít

 

 

 

 

1103

11030

110300

 

Bia và mạch nha ủ men bia

 

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1103001

Bia các loại

Gồm: Bia hơi; Bia tươi; Bia đóng chai; Bia đóng lon

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1103002

Mạch nha ủ men bia (Malt)

 

Lit

 

 

 

 

1104

 

 

 

Đồ uống không cồn, nước khoáng

 

Lít

 

 

 

 

 

11041

110410

 

Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

 

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1104101

Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

Gồm: Nước khoáng có ga; Nước khoáng không có ga và nước tinh khiết

Lít

 

 

 

 

 

11042

110420

 

Đồ uống không cồn

 

Lít

 

 

 

 

 

 

 

1104201

Đồ uống không cồn

Gồm: Nước ngọt (cocacola, 7 up,...); Nước có vị hoa quả (cam, nước yến và nước bổ dưỡng khác, bia không cồn.

Lít

 

 

12

120

1200

 

 

 

Sản phẩm thuốc lá

 

 

 

 

 

 

 

12001

120010

 

Sợi thuốc lá; thuốc đá điếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1200101

Sợi thuốc lá

Là nguyên liệu được chế biến từ lá thuốc lá sau khi đã qua công đoạn thái thành sợi và được dùng để sản xuất sản phẩm thuốc lá

rân

 

 

 

 

 

 

 

1200102

Thuốc lá điếu

Gồm: Thuốc lá có đầu lọc; Thuốc lá không có đầu loc

Bao

 

 

 

 

 

12009

120090

 

Thuốc hút khác

 

Bao

 

 

 

 

 

 

 

1200901

Xì gà

 

Hộp

 

 

 

 

 

 

 

1200902

Thuốc lá sợi

Là sản phẩm thuốc lá được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu thuốc lá và được chế biến dưới dạng sợi thuốc lá dùng để hút tẩu, cuốn điếu để hút, nhai

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1200903

Lá thuốc lá đã chế biến

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1200904

Thuốc lá tấm

Thuốc lá thuần nhất hoặc hoàn nguyên (đã được đóng gói để bán lẻ; sử dụng nguyên liệu thay thế lá thuốc lá; thuốc lá bột để hít, ngậm; dạng nhai và dạng ngậm;...)

Tấn

 

 

13

 

 

 

 

 

Sản phẩm dệt

 

Tấn

 

 

 

131

 

 

 

 

Sợi, vải dệt thoi sản phẩm dệt hoàn thiện

 

Tấn

 

 

 

 

1311

13110

 

 

Sợi

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

131102

 

Sợi tự nhiên

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1311021

Sợi xe từ sợi tơ tằm

Gồm sợi kéo từ tơ tằm thô và phế liệu tơ tằm

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1311022

Sợi xe từ lông động vật

Gồm: Sợi len lông cừu và Sợi lông động vật khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1311023

Sợi xe từ xơ thực vật: bông, đay, lanh, dừa...

Gồm: Sợi bông (trừ chỉ may từ bồng), đay, gai, lanh, dừa và sợi xe lu xơ thực vật khác (như Sợi xe lu các loại xơ libe dệt khác, xơ chuối abaca, xơ gai ramie và xơ dệt gổc thực vật khác)

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1311024

Chỉ may từ nguyên liệu tự nhiên

Gồm: Chỉ may từ bông và từ nguyên liệu tự nhiên khác như đay, gai,...

Tấn

 

 

 

 

 

 

131103

 

Sợi nhân tạo có nguồn gốc từ tự nhiên (động, thực vật)

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1311031

Chỉ may làm từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo có nguồn gốc tự nhiên

Gồm: Chỉ may làm từ sợi filament tổng hợp hoặc tái tạo; Chỉ may làm từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1311032

Sợi filament tông hợp và tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp

Gồm: Sợi filament tổng hợp, dạng sợi xe hoặc sợi cáp; Sợi filament tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp. Trừ chỉ may từ làm từ sợi filament nhân tạo (thuộc mã 1311031), sợi filament có độ bền cao, sợi filament dạng sợi đơn (thuộc ngành 2030)

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1311033

Sợi từ xơ staple

Gồm: Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85%; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85%

Loại trừ chỉ may từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo

Tấn

 

 

 

 

1312

13120

 

 

Vải dêt thoi

 

 

 

 

 

 

 

 

131201

 

Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

1312011

Vải dệt thoi từ sợi tơ tằm

Gồm: vải dệt thoi từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm (kể cả tơ vụn) hoặc các loại vải dệt thoi khác có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm (trừ tơ vụn)

m2

 

 

 

 

 

 

 

1312012

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật

Gồm: Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu và sợi lông động vật khác.

m2

 

 

 

 

 

 

 

1312013

Vải dệt thoi từ sợi bông

Gồm: Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên; Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85% và vải dệt thoi khác từ sợi bông

m2

 

 

 

 

 

 

 

1312014

Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên khác (trừ sợi bông)

Gồm: Vải dệt thoi từ sợi đay, gai (xơ gai dầu), lanh, dừa, vải dệt thoi từ các sợi dệt gốc thực vật khác như xơ libe, xơ chuối abaca, xơ gai ramie..., vải dệt thoi từ sợi giấy

m2

 

 

 

 

 

 

131202

1312020

Vải dệt thoi từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo

Gồm: Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp; sợi filament tái tạo; sợi staple tổng hợp; sợi staple tái tạo

m2

 

 

 

 

 

 

131203

1312030

Vẩi đặc biệt

Gồm: Vải dệt nối vỏng, vải sonin từ bông, từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo và từ các nguyên liệu dệt khác (trừ khăn tay terry và vải hẹp); Vải khăn lông (gồm vải khăn lông và các loại vài dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp; các loại vải dệt chần sợi nối vòng (trừ thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện); Vài dệt thoi từ sợi thủy tinh.

m2

 

 

 

139

 

 

 

 

Sản phẩm dệt khác

 

m2

 

 

 

 

1391

13910

 

 

Vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

 

m2

 

 

 

 

 

 

139101

 

Vài dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

1391011

Vải len dệt kim, đan, móc

 

m2

 

 

 

 

 

 

 

1391012

Vải dệt kim, đan, móc khác

 

m2

 

 

 

 

1392

13920

 

 

Sản phẩm dệt sẵn (trừ trang phục)

 

Cái

 

 

 

 

 

 

139201

 

Sản phẩm dệt sẵn dùng cho gia đình

 

Cái

 

 

 

 

 

 

 

1392011

Chăn và chăn du lịch (trừ chăn điện)

Gồm cả: vỏ chăn đề sản xuất chăn điện

Cái

 

 

 

 

 

 

 

1392012

Vỏ ga, vỏ gối, ga trài giường

 

Cái

 

 

 

 

 

 

 

1392013

Màn (mùng)

Gồm: Màn bằng vải tuyn và vải khác

Cái

 

 

 

 

 

 

 

1392014

Màn che (kể cà rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

 

Cái

 

 

 

 

 

 

 

1392015

Khăn trải bàn

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1392016

Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1392019

Các sản phẩm dệt trang trí nội thất khác

Gồm các bộ khăn phủ giường; thảm trang trí dệt thủ công, trang trí thêu tay; bộ vải dệt thoi và chỉ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu hoặc các sản phẩm tương tự

Tấn

 

 

14

 

 

 

 

 

Sản phẩm trang phục

 

 

 

 

 

141

1410

14100

 

 

Sản phẩm may trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)

 

 

 

 

 

 

 

 

141002

1410020

Quần áo nghề nghiệp và bảo hộ lao động

Gồm: cả bộ đồ thợ lặn

 

 

 

 

 

 

141003

1410030

Áo khoác và áo jacket

Gồm: áo khoác và áo jacket người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc

Chiếc

 

 

 

 

 

 

141004

1410040

Quần áo mặc thường (quần, áo, áo dài, váy liền, chân váy Trừ áo phông; quần áo lót)

Gồm: Quần áo mặc thường (quần, áo sơ mi, áo dài, váy liền, chân váy) người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc.

Loại trừ: áo phông, quần áo lót người lớn, trẻ em.

Chiếc

 

 

 

 

 

 

141005

1410050

Bộ comple

Không phân biệt người lớn, trẻ em

Chiếc

 

 

 

 

 

 

141006

1410060

Quần, áo lót; áo ngủ, váy ngủ, pijama; áo phông (T-shirt); áo may ô và các loại quần; áo lót khác

Gồm: cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc, trừ xu chiêng, corset

Chiếc

 

 

 

 

 

 

141007

 

Trang phục chuyên dụng và phụ kiện của trang phục

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

1410071

Trang phục thể thao

Gồm: Bộ quần áo trượt tuyết; Bộ quần áo bơi và Bộ quần áo thể thao khác Gồm: cả quần, áo đấu kiếm, đấu vật

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

1410072

Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh

Gồm: Cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

1410073

Trang phục lễ hội

Quần ảo lễ hội, quần áo cô dâu, trang phục hành hương, áo choàng dùng cho cầu nguyện...

Chiếc

 

 

 

143

1430

14300

 

 

Trang phục dệt kim, đan móc

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

143001

 

Trang phục dệt kim, đan móc

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

1430011

Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy, gi-lê và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

1430012

Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người dãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc

 

Chiếc

 

 

15

 

 

 

 

 

Da và các sản phẩm có liên quan

 

 

 

 

 

151

 

 

 

 

Da thuộc, sơ chế; sản phẩm vali, túi sách, yên đệm; da lông thú sơ chế và nhuộm

 

 

 

 

 

 

1512

15120

 

 

Va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

151201

 

Va ly, túi xách và các loại tương tự

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

1512011

Va ly

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

1512012

Túi xách, cặp xách, ba lô, ví

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

1512013

Các sản phẩm tương tự túi xách

Gồm: Túi đựng bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu, bộ đồ làm sạch giày, dép hoặc quần áo...

Chỉếc

 

 

 

152

1520

15200

 

 

Giày, dép

 

 

 

 

 

 

 

 

152001

1520010

Giày, dép thường

Gồm: Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hay plastic; Giày, dép có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic trừ giày dép không thấm nước; Giày, dép có mũ bằng da và có đế ngoài bằng nguyên vật liệu khác; Giày dép có mũ bằng nguyên liệu dệt và có đế ngoài

Loại trừ: Giày, dép có mũi ngoài bằng kim loại bảo vệ; giày dép thể thao và giày dép có nhiều đặc tính đặc biệt khác nhau

Đôi

 

 

 

 

 

 

152002

1520020

Giày, dép thể thao

Gồm: Giày, dép thể thao có để ngoài và mũ giày bằng cao su và plastic; Giày, dép thể thao có mũ bằng da và có đế ngoài

Đôi

 

 

 

 

 

 

152003

1520030

Giày, dép khác

Gồm: Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ; Giày, dép khác chưa được phân vào đâu

Đôi

 

 

17

170

 

 

 

 

Giấy và sản phẩm từ giấy

 

 

 

 

 

 

1701

17010

 

 

Bột giấy, giấy và bìa

 

 

 

 

 

 

 

 

170101

1701010

Bột giấy

Gầm: Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan; Bột giấy hóa học từ gỗ, trừ loại hòa tan và Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cát tông loại hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulô khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

170102

1701020

Giấy và bìa

Gồm: Giấy in báo; Giấy và bìa sản xuất bằng phương pháp thủ công; Giấy và bìa không tráng khác, dùng để viết, in và dùng cho mục đích in ấn loát khác; giấy làm thẻ card và giấy làm băng đục lỗ; Giấy và bìa khác (Giấy than, giấy kếp, giấy duplex,... khổ lớn)

Tấn

 

 

 

 

1702

 

 

 

Giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa

 

 

 

 

 

 

 

17021

170210

 

Bao bì bằng giấy, bìa (trừ giấy nhăn, bìa nhăn)

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1702101

Bao bì và túi bằng giấy (trừ giấy nhăn)

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1702102

Thùng, hộp bàng bìa cứng (trừ bìa nhăn)

 

Tấn

 

 

 

 

 

17022

 

 

Giấy nhăn và bìa nhăn

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

170221

 

Giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1702211

Giấy và bìa nhăn

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1702212

Bao bì và túi bằng giấy nhãn và bìa nhăn

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1702213

Hộp và thùng bằng giấy nhăn và bìa nhăn

 

Tấn

 

 

 

 

1709

17090

 

 

Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

170901

1709010

Giấy vệ sinh; khăn giấy; tã và các sản phẩm giấy tương tự

Gồm: Giấy vệ sinh; Khăn lau tay, lau mặt bằng giấy lụa; Khăn trải bàn và khăn ăn bằng giấy; Băng vệ sinh, tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự

Tấn

 

 

 

 

 

 

170902

 

Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1709021

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

Gồm: Giấy dán tường; Tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy; Tấm phủ tường tương tự bằng giấy

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1709029

Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (Trừ giấy dán tường)

Gồm: Nhãn hiệu bằng giấy hoặc bìa; Hộp, tấm và miếng lọc bằng bột giấy; Phụ kiện trang trí và phụ kiện may mặc; Giấy cuốn thuốc lá; sổ sách, vở, giấy thếp; Phong bì, bưu thiếp các loại; Giấy copy (giấy ram); Giấy làm vàng mã và Sản phẩm khác bằng giấy và bìa còn lại chưa được phân vào đâu

Tấn

 

 

19

 

 

 

 

 

Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế

 

 

 

 

 

191

1910

19100

 

 

Than cốc

 

 

 

 

 

 

 

 

191001

1910010

Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá

Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá

Tấn

 

 

 

 

 

 

191002

1910020

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác

 

Tấn

 

 

 

192

1920

19200

 

 

Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

192001

1920010

Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn.

rân

 

 

 

 

 

 

192002

 

Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1920021

Dầu nhẹ và các chế phẩm

Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1920022

Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác

Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phần ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1920023

Dầu thải

Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa

Tấn

 

 

 

 

 

 

192003

 

Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên)

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1920031

Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)

Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1920032

Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên

 

Tấn

 

 

20

 

 

 

 

 

Hóa chất và sản phẩm hóa chất

 

 

 

 

 

201

 

 

 

 

Hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

 

 

 

 

 

 

2011

 

 

 

Hóa chất cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

20111

 

 

Khí công nghiệp

 

m3

 

 

 

 

 

 

201111

2011110

Hydro, agon, khí hiếm, nitơ và ôxy

Gồm: Hydro, Agon, Nitơ, Ôxy và Khí hiếm khác

m3

 

 

 

 

 

 

201112

2011120

Cacbon điôxit và hợp chất khí ôxi vô cơ khác của á kim

 

m3

 

 

 

 

 

 

201113

2011130

Khí lỏng và khí nén

Gồm: Khí Axêtylen; Khí Cacboníc công nghiệp 99% (CO2); Clo lỏng và Khí lỏng và khí nén khác

m3

 

 

 

 

2012

20120

 

 

Phân bón và hợp chất ni tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

201201

2012010

Amoniac dạng khan

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

201202

 

Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2012021

Phân amoni có xử lý nước

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2012022

Phân amoni clorua

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2012023

Nitrit; nitrat của kali

Trừ nitrat của bismut và loại khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

201203

2012030

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ

Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu

Tấn

 

 

 

 

 

 

201204

2012040

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa phốt phát

Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

201205

2012050

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali

Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phàn kali khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

201206

2012060

Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu

Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu

Tấn

 

 

 

202

 

 

 

 

Sản phẩm hóa chất khác

 

Tấn

 

 

 

 

2021

20210

 

 

Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2021011

Thuốc trừ côn trùng

Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2021012

Thuốc diệt nấm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2021013

Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2021014

Thuốc khử trùng

Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2021019

Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp

 

Tấn

 

 

 

 

2022

 

 

 

Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít

 

Tấn

 

 

 

 

 

20221

202210

 

Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2022101

Sơn và véc ni từ polime

Gồm: Sơn và véc ni, Tấn trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, Tấn trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2022102

Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật

Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sảnh, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ; Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2022103

Ma tít và sản phẩm tương tự

Gồm: Ma tít; các chất bả bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt

Tấn

 

 

 

 

 

20222

202220

 

Mực in

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2022201

Mực in

Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)

Tấn

 

 

 

 

2023

 

 

 

Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

Tấn

 

 

 

 

 

20231

 

 

Mỹ phẩm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

202311

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2023111

Chế phẩm trang điểm môi, mắt

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2023112

Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2023113

Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác

Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu

Tấn

 

 

 

 

 

 

202312

 

Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2023121

Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc

Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2023122

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng)

Gồm: Thuốc đánh răng Gồm: cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng; Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2023124

Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2023125

Nước hoa và nước thơm

 

Tấn

 

 

 

 

 

20232

 

 

Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

202323

 

Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sach

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2023231

Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt

Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2023232

Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa

Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cùng Gồm: cả chất xả vải.

Tấn

 

 

 

203

2030

20300

 

 

Sợi tổng hợp, nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

203001

 

Sợi tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2030011

Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,...

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2030012

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp

Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dài và tương tự

Tấn

 

 

 

 

 

 

203002

 

Sợi nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2030021

Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2030022

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo

Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tao khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự

Tấn

 

 

22

 

 

 

 

 

Sản phẩm từ cao su và plastic

 

 

 

 

 

221

 

 

 

 

Sản phẩm từ cao su

 

 

 

 

 

 

2211

22110

 

 

Săm, lốp cao su; đắp và tái che lốp cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

221101

 

Lốp và săm cao su mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2211011

Lốp mới, loại bơm hơi, bằng cao su dùng cho ô tô, xe và máy nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp, xây dựng

Gồm: Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho ô tô con, xe buýt, xe tải, máy bay; Lốp hơi mới dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp, xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp,...

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2211012

Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho xe máy, xe đạp

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2211013

Lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2211014

Săm các loại, bằng cao su

Gồm: Săm dùng cho ô tô con, săm dùng cho xe máy, xe đạp, săm dùng cho xe buýt, xe tải hoặc máy bay, săm khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2211015

Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su

Dải camel-back còn gọi là tấm cao su

Tấn

 

 

 

222

2220

 

 

 

Sản phẩm từ plastic

 

 

 

 

 

 

 

22201

 

 

Bao bì từ plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

222011

 

Bao bì để gói hàng bằng plastic

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2220111

Bao và túi bằng plastic

Gồm: Bao và túi (kể cả loại hình nón) bằng polime etylen gồm cả bao trùm xe hơi; Bao và túi (kể cả loại hình nón) từ plastic khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2220112

Thùng, hộp, bình và bao bì để đóng gói khác bằng plastic

Gồm: Thùng, hộp, thùng thưa, sọt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, lọ, chai bẹt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bao bì đóng gói khác bằng plastic gồm cả tuýp để đựng kem đánh răng

Tấn

 

 

 

 

 

22209

 

 

Sản phẩm khác từ plastic

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

222091

2220910

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm dạng thanh, que và các dạng hình bằng plastic

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

222092

2220920

Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic

Gồm: Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn lai hoặc bằng nguyên liệu xenluloza

Gồm: các loại ống vỏ có thành mỏng; Ống tuýp, ống dẫn và ống vòi loại cứng; Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi khác; Các linh kiện để ghép nối ống

Tấn

 

 

 

 

 

 

222093

2220930

Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic, không tự dính, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

222094

2220940

Tấm, phiến, màng, lá và dài khác bằng plastic

Gồm: Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic loại xốp; Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

222096

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp; vải sơn lót sàn nhà và các tấm phủ bề mặt sàn nhà cứng không phải là plastic

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2220961

Tấm trải sàn bằng plastic, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic

Gồm: Tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic là các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, loại tấm này được phủ plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được sơn giả, rập nồi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2220962

Bồn tắm, chậu rửa, bệ rửa và nắp xỉ bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

Gồm: Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa; Bệ và nắp xí bệt; Các thiết bị vệ sinh khác như: bệ rửa và bệ tiêu dạng xôi nước của nam, phụ kiện của bình xối nước,...

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2220963

Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa tương tự dung tích trên 300 lít bằng plastic

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2220964

Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào; cửa chớp, mành, rèm và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng bằng plastic

Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic; Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó bằng plastic

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2220965

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2220966

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được phân vào đâu

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2220967

Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng plastic

 

Tấn

 

 

23

 

 

 

 

 

Sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác

 

 

 

 

 

 

2394

 

 

 

Sản phẩm xi măng, vôi và thạch cao

 

 

 

 

 

 

 

23941

 

 

Xi măng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

239411

 

Xi măng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2394111

Clanhke xi mãng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2394112

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng chịu nước khác

Gồm: Xi măng Portland đen; Xi măng Portland bền sunfat (chịu mặn và chịu lửa); Xi măng Portland trắng; Xi măng nhôm; Xi măng chịu nước khác

Tấn

 

 

24

 

 

 

 

 

Sản phẩm kim loại

 

Tấn

 

 

 

241

2410

24100

 

 

Sản phẩm gang, sắt, thép

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

241001

 

Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410011

Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thôi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410012

Hợp kim sắt (hợp kim Fero)

Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410013

Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác

Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410014

Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt- cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bàn khác, sắt, thép

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

241002

 

Thép thô

Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410021

Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410022

Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410023

Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

241003

 

Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phù, mạ hoặc tráng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410031

Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép không hợp kim cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410032

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm

Gồm: Thép không gỉ cuộn phằng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng≥600mm

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410033

Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm

Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410034

Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phù, mạ hoặc tráng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410035

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410036

Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

241004

 

Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410041

Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410042

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410043

Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410044

Thép không hợp kim cuộn phằng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410045

Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410046

Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

241005

 

Sản phẩm thép cuộn phăng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410051

Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410052

Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410053

Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng

Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phăng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410054

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410055

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410056

Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng <600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410057

Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

241006

 

Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410061

Thanh, que Thép không hợp kim dược cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410062

Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410063

Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410064

Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này đươc xoắn sau khi cán

Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội.

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410065

Thép không gỉ dạng thanh, que khác

Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410066

Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác

Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410067

Thép thanh, que ở dạng rỗng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410068

Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn)

Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410069

Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn

Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép

Tấn

 

 

 

 

 

 

241007

 

Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép

Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

241007l

Ống bằng Thép không nối ghép

Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ông khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác;

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410072

Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...)

Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống bằng Thép có nối khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410073

Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc)

 

Tàn

 

 

 

 

 

 

241008

 

Các sản phẩm thép cán nguội khác

 

lân

 

 

 

 

 

 

 

2410081

Thanh, que cán nguội

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410082

Thép cuốn cỡ nhỏ (< 600 mm)

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410083

Thép hình, gấp

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2410084

Dây thép

Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác

Tấn

 

 

 

242

2420

 

 

 

Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý

 

Tấn

 

 

 

 

 

24201

242010

 

Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2420101

Kim loạt quý

Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bàn, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

Tấn

 

 

 

 

 

24202

 

 

Kim loại màu

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

242021

 

Nhôm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2420211

Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit

Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2420212

Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm

Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, màng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; Ống và ống dẫn bằng nhôm; Ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm

Tấn

 

 

 

 

 

 

242022

 

Chì, kẽm, thiếc

Thanh, que, dây chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ổng bằng chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dài, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2420221

Chì, kẽm, thiếc chưa gia công

Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2420222

Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng

Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dài, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dài, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc

Tấn

 

 

 

 

 

 

242023

 

Đồng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2420231

Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)

Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác)

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2420232

Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng

Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, màng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông...)

Tấn

 

 

 

 

 

 

242024

 

Niken

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2420241

Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken

Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2420242

Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken

Gồm; Bột và vảy niken; Lát, tẩm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; Ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken

Tấn

 

 

 

 

 

 

242025

2420250

Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gồm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại

Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gồm kim loại và sản phẩm của chúng

Tấn

 

 

25

 

 

 

 

 

Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

 

Tấn

 

 

 

251

 

 

 

 

Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi

 

Tấn

 

 

 

 

2511

25110

 

 

Cấu kiện kim loại

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

251101

 

Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2511011

Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2511012

Cẩu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2511013

Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2511019

Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cong bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại.

Tấn

 

 

 

 

 

 

251102

2511020

Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm

Tấn

 

 

 

 

2512

25120

 

 

Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loai

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

251201

 

Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2512011

Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm

Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nỏng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;

Tấn

 

 

 

 

 

 

251209

 

Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2512091

Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sẳt, thép, nhôm có dung tích ≥ 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích ≥300 lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích ≥ 300 lít

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2512092

Bình chứa gas nén hoặc gas lỏng bằng sắt, thép, nhôm

Gồm: Bình chứa gas bằng sắt, thép < 1 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 30 lít đến <110 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥110 lít; Bình chứa gas bằng nhôm;

Tấn

 

 

 

 

2513

25130

 

 

Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm)

 

 

 

 

 

 

 

 

251301

 

Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2513011

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt

Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ˃ 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2513012

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

 

Tấn

 

 

26

 

 

 

 

 

Sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

 

 

 

 

 

261

2610

26100

 

 

Sản xuất linh kiện điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

261001

 

Linh kiện điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2610011

Tụ điện điện tử

Gồm: Tụ điện cố định với công suất phản kháng không dưới ˃ 0.5kvar (tụ nguồn); tụ điện cố định khác; tụ biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2610012

Điện trở điện tử gồm cả biến trở và chiết áp (trừ điện trở nung nóng)

Gồm: Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng; điện trở biến đổi kiểu dây quấn (gồm cả biến trở, chiết áp); điện trở cố định khác (trừ điện trở nung nóng); điện trở biến đổi khác (gồm cả biến trở, chiết áp)

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2610013

Ống đèn tia âm cực dùng trong máy thu hình, ống đèn máy quay phim truyền hình và các ống đèn tia âm cực khác

Gồm: Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại màu; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác; ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, ống đèn hình của màn hình video dừng tia âm cực, ống tia âm cực khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2610014

Magnetrons, klytrons, ống đèn vi ba và ống điện tử khác

Gồm: Magnetrons; klytrons; ống đèn vi ba khác; Đèn điện tử và ống điện tử khác; ống đèn sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (trừ ống đèn điều khiển lưới); đèn điện tử và ống điện tử khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2610015

Điốt, bóng bán dẫn, thyristors, diacs và triacs

Gồm: Điốt (trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang); Tranzito, trừ tranzito cảm quang; Thyristors, diacs và triacs (trừ thiết bị cảm quang)

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2610016

Thiết bị bán dẫn; Điốt phát quang; Tinh thể áp điện đã lắp ráp; Bộ phận của chúng

Gồm: Điốt phát sáng; tế bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang; thiết bị bán dẫn khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp; bộ phận của thiết bị bán dẫn, điốt phát sáng, tinh thể áp điện đã lắp ráp

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2610017

Mạch điện tử tích hợp

Gồm các mạch điện tử tích hợp (như mạch khuếch đại, thẻ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic...)

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2610018

Bộ phận của đèn ống và đèn chân không bằng điện và các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Bộ phận của tụ điện; Bộ phận của điện trở, biến trở và chiết áp; Bộ phận của ống đèn tia âm cực và ống đèn điện tử khác; Bộ phận của các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu

Tấn

 

 

 

 

 

 

261002

 

Thiết bị điện chịu tải

Bảng điện tử chịu tải

 

 

 

 

 

 

 

 

2610021

Mạch in

"Mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ: rập nồi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo "mạch điện trên màng mỏng"... theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước. "Mạch in" không gồm: mạch đã tổ hợp với các phần. Gồm: Mạch in một mặt; mạch in hai mặt; mạch in nhiều lớp; mạch in khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2610022

Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2610023

Thẻ thông minh

"Thẻ thông minh" nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không

 

 

 

 

 

 

 

261009

2610090

Thiết bị điện tử khác

Gồm: Cấu kiện hiển thị (plasma, polime, LCD..) cáp máy in, màn hình, usb, ...; thiết bị điện tử khác chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

262

2620

26200

 

 

Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính

 

 

 

 

 

 

 

 

262001

 

Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2620011

Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự

Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay Gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2620012

Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2620013

Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, Gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không

Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống)

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2620014

Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2620015

Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2620016

Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2620017

Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ

Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2620018

Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính, gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2620019

Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copi, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng

Gồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng

Chiếc

 

 

 

 

 

 

262002

 

Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2620021

Ổ lưu trữ

Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2620022

Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa

Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash

Chiếc

 

 

 

 

 

 

262003

2620030

Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động

Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng...

Chiếc

 

 

 

263

2630

26300

 

 

Thiết bị truyền thông

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

263001

 

Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; Máy quay truyền hình

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2630011

Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2630012

Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2630013

Camera truyền hình

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

263002

 

Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2630021

Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2630022

Điện thoại di động phổ thông

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2630023

Điện thoại thông minh (Smart phone)

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2630024

Máy tính bảng (Tab)

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2630025

Đồng hồ thông minh

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2630029

Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến

Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác

Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528

Chiếc

 

 

 

264

2640

26400

 

 

Sản phẩm điện tử dân dụng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

264001

 

Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset...)

Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2640011

Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ)

VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ...

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2640012

Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

264002

2640020

Máy thu hình (Tivi,...)

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2640033

Máy ghi hình

Loại sử dụng trong gia đình, trừ máy quay truyền hình thuộc ngành 2630

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2640034

Màn hình và máy chiếu không tích hợp với máy thu hình và ban đầu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động

Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); màn hình khác (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); máy chiếu (trừ loại sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động)

Chiếc

 

 

 

267

2670

26700

 

 

Thiết bị và dụng cụ quang học

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

267001

 

Thiết bị chụp ảnh, quay phim và bộ phận của chúng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2670013

Máy ảnh kỹ thuật số

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2670014

Máy ảnh in lấy ngay và máy ảnh khác

Gồm: Máy ảnh in lấy ngay; máy ảnh thiết kế đặc biệt dùng dưới nước, để thám không, hoặc dùng trong y tế, máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự; máy chụp ảnh sử dụng phim cuộn khổ không quá 35mm (trừ máy chụp vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác); máy ảnh khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2670015

Máy quay phim

Gồm: Máy quay phim dùng cho phim khổ rộng dưới 16mm hoặc cho phim đúp 8mm; máy quay phim khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2670016

Máy chiếu phim, máy chiếu slide và máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim)

Gồm: Máy chiếu phim; máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản); máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim)

Chiếc

 

 

27

 

 

 

 

 

Thiết bị điện

 

 

 

 

 

271

2710

 

 

 

Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

 

 

 

 

 

 

27101

 

 

Mô tơ, máy phát

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

271011

 

Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W; động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2710111

Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W;

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2710119

Động cơ điện một chiều khác và máy phát điện một chiều

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

271012

 

Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W; các động cơ xoay chiều khác; máy phát điện xoay chiều

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2710121

Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2710122

Các động cơ xoay chiều khác

Gồm: Động cơ xoay chiều khác, một pha; động cơ xoay chiều khác, đa pha

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2710123

Máy phát điện xoay chiều (máy giao điện)

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

271013

 

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2710131

Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén

Gồm: Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất không quá 75 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 75 KWA đến 375 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 375 KWA

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2710132

Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng tia lửa điện

 

Chiếc

 

 

 

 

 

27102

 

 

Biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

271021

 

Biến thế điện

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2710211

Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng

Gồm: Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng không quá 650 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 650 KVA đến 10000 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 10000 KVA

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2710212

Máy biến thế điện khác có công suất ≤ 16 kVA

Gồm: công suất ≤ 1 kVA; Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp quét về có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp trung tần có công suất ≤ 1 kVA; máy biến thế khác có công suất ≤ 1 kVA chưa được phân vào đâu; máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 5 kVA; máy biến thế điện dùng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 16 kVA; Máy biến thế điện khác có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 16 kVA chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2710213

Máy biến thế điện khác có công suất > 16 kVA

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2710214

Phụ tùng biến thế điện

 

Tấn

 

 

 

272

2720

27200

 

 

Pin và ắc quy

 

 

 

 

 

 

 

 

272002

 

Ắc quy điện và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2720021

Ắc quy điện bằng axít - chì

Gồm: Ắc quy điện bằng axít - chì dùng để khởi động động cơ pittông; ắc quy điện bằng axít - chì không dùng để khởi động động cơ pittông

Kwh

 

 

 

 

 

 

 

2720022

Ắc quy bằng catmi kền, niken hyđrua, ion lithi, polime lithi, sắt niken và các ắc quy điện khác

Gồm: Ắc quy bằng niken - cadimi; ắc quy bằng niken - sắt; ắc quy bằng niken - hydrua kim loại; ắc quy bằng ion lithi; các loại ắc quy điện khác chưa được phân vào đâu

Kwh

 

 

 

273

 

 

 

 

Dây và thiết bị dây dẫn

 

m

 

 

 

 

2731

27310

 

 

Dây cáp, sợi cáp quang học

 

m

 

 

 

 

 

 

273101

 

Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang

 

m

 

 

 

 

 

 

 

2731011

Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi

Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác

m

 

 

 

 

 

 

 

2731012

Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)

Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi)

m

 

 

 

 

2732

27320

 

 

Dây, cáp điện và điện tử khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

273201

 

Dây, cáp điện và điện tử khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2732011

Dây cách điện đơn dạng cuộn

Gồm: Dây cách điện đơn dạng cuộn bằng đồng; dây cách điện đơn dạng cuộn khác

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2732012

Cáp đồng trục và dây dẫn điện đồng trục khác

 

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2732013

Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế ≤ 1000V

Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn

Tấn

 

 

 

 

 

 

 

2732014

Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế > 1000V

Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn

Tấn

 

 

 

274

2740

27400

 

 

Thiết bị điện chiếu sáng

 

 

 

 

 

 

 

 

274001

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2740011

Đèn pha gắn kín

Gồm: Đèn pha gắn kín dùng cho xe có động cơ; đèn pha gắn kín khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2740012

Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại

Gồm: Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho xe có động cơ; bóng đèn dây tóc phản xạ khác bằng halogen vonfam; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2740013

Bóng đèn dây tóc khác có công suất < 200 W và điện áp > 100 V, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn hồng ngoại

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2740014

Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại

Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu dùng cho xe có động cơ; dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn chớp...

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2740015

Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím

Gồm các loại đèn như: Đèn ống huỳnh quang catot nóng; đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn halogen kim loại; thiết bị chiếu sáng khác dùng cho xe có động cơ; đèn phóng điện khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2740016

Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

Chiếc

 

 

 

275

2750

27500

 

 

Đồ điện dân dụng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

275001

 

Tủ lạnh và tủ đông; máy rửa bát đĩa; máy giặt; chăn điện và quạt

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750011

Tủ lạnh và máy (tủ) đông, loại dùng trong gia đình

Gồm: Tủ lạnh và đông lạnh liên hợp (có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt, loại sử dụng trong gia đình; tủ lạnh, loại sử dụng trong gia đình; máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít; máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750012

Máy rửa bát đĩa loại dùng trong gia đình

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750013

Máy giặt và sấy quần áo loại dùng trong gia đình

Gồm: Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt tự động hoàn toàn; máy giặt loại khác có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt có gắn chung với máy sấy ly tâm; máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu; máy sấy quần áo loại dùng trong gia đình với công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750014

Chăn điện

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750015

Quạt và nắp chụp thông gió hay tuần hoàn gió dân dụng

Gồm: Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ gắn liền, với công suất không quá 125 W; nắp chụp kèm theo quạt có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

Chiếc

 

 

 

 

 

 

275002

 

Thiết bị nhiệt điện gia dụng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750021

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng

Gồm: Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, dụng cụ đun và chứa nước nóng; dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng; bình nước nóng

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750022

Máy làm nóng không khí và làm nóng đất bằng điện

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750023

Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện

Gồm: Máy sấy khô tóc; máy uốn tóc điện và các dụng cụ làm tóc nhiệt - điện khác; máy sấy làm khô tay

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750024

Bàn là điện

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750025

Lò vi sóng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750026

Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, vỉ nướng, lò nướng bằng điện

Gồm: Nồi cơm điện; các loại lò khác trừ lò nướng bánh bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750027

Thiết bị nhiệt - điện khác dùng trong gia đình

Gồm: Máy pha chè hoặc cà phê bằng điện; ấm đun nước bằng điện; lò nướng bánh bằng điện; các thiết bị nhiệt - điện khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750028

Điện trở làm nóng bằng điện, trừ loại các bon

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

275003

 

Đồ điện dân dụng khác chưa được phân vào đâu

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750031

Máy móc bằng điện dùng trong gia đình với mô tơ điện có đủ các bộ phận

Gồm: Máy hút bụi dùng trong gia đình các loại; Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy ép, xay hoa quả hay rau; Máy đánh bóng sàn nhà; Các máy cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2750032

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc lắp động cơ điện có đầy đủ các bộ phận

 

Chiếc

 

 

28

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu

 

 

 

 

 

281

 

 

 

 

Máy thông dụng

 

 

 

 

 

 

2811

28110

 

 

Động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

281101

 

Động cơ đốt trong (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2811011

Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện

Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy gắn ngoài kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2811012

Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện

Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 18,65 kW nhưng ≤ 22.38 kw; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 22.38 kw

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2811013

Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén

Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 750 kw; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 750 kw

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2811014

Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén

Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 100 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

281102

 

Tua bin

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2811021

Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác

Gồm: Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác dùng cho động cơ máy thủy; tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác (trừ loại dùng cho động cơ máy thủy)

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2811022

Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước

Gồm: Tua bin thủy lực có công suất ≤ 1000 kW; tua bin thủy lực có công suất > 1000 kW nhưng ≤ 10000 kw; tua bin thủy lực có công suất > 10000 kw

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2811023

Tua bin khí (trừ tua bin máy bay phản lực và tua bin cánh quạt)

Gồm: Tua bin khí có công suất không quá 5000 kW; tua bin khí có công suất trên 5000 kw

Chiếc

 

 

 

 

2813

28130

 

 

Máy bơm, máy nén, vòi và van khác

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

281301

 

Máy bơm chất lỏng; máy đẩy chất lỏng trừ máy bơm thủy lực

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813011

Bơm nhiên liệu, dầu nhờn và bơm bê tông

Gồm: Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy; bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston; bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường khác; bơm bê tông

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813012

Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813013

Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813014

Bơm chất lỏng li tâm và máy bơm chất lỏng khác

Gồm: Bơm nước một tầng, một cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động không bằng điện; Máy bơm chất lỏng khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813015

Máy đẩy chất lỏng

Gồm: Máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện; máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

281302

 

Bơm chân không hoặc bơm không khí; máy nén không khí hay các chất khí khác

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813021

Bơm chân không

Gồm: Bơm chân không hoạt động bằng điện; bơm chân không hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813022

Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân

Gồm: Bơm xe đạp điều khiển bằng tay hoặc bằng chân; bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813023

Máy bơm không khí trừ loại điều khiển bằng tay hoặc bằng chân

Gồm: Máy bơm không khí hoạt động bằng điện; máy bơm không khí hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813024

Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813025

Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813026

Máy tuabin nén khí

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813027

Máy nén chuyển động đảo

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813028

Máy nén chuyển động quay khác, một trục hoặc nhiều trục

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2813029

Máy nén khí khác

 

Chiếc

 

 

 

 

2817

28170

 

 

Máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)

 

 

 

 

 

 

 

 

281702

 

Máy văn phòng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2817021

Máy photocopy và máy fax loại sử dụng trong văn phòng (trừ loại kết hợp với máy xử lý dữ liệu tự động)

Gồm: Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp); máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc; máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học; các máy in khác, máy photocopy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau (trừ các máy sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động) chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2817022

Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2817023

Máy in phun

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2817029

Máy văn phòng khác

Gồm: Máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp; máy phân loại, gấp thư hoặc cho thư vào phong bì, băng giấy; máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính; các loại máy văn phòng khác chưa được phân vào đâu, máy ghi địa chỉ, máy phân loại tiền kim loại, mấy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim, máy thanh toán tiền tự động (trừ máy ATM)

Chiếc

 

 

 

 

2819

28190

 

 

Máy thông dụng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

281901

 

Điều hòa không khí, máy hóa lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia đình

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2819011

Bộ trao đổi nhiệt và máy hóa lỏng khí

Gồm: Bộ trao đổi nhiệt; tháp làm mát; bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ; bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí; máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2819012

Máy điều hòa không khí

Gồm: Máy điều hòa không khí loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường; Gồm: kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt); máy điều hòa không khí loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ; máy điều hòa không khí khác chưa được phân vào đâu như loại kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh, lọai có kèm theo bộ phận làm lạnh và loại không gắn kèm bộ phận làm lạnh dùng cho máy bay, cho xe chạy trên đường ray, cho xe cơ giới đường bộ, cho sử dụng trong gia đình và trong công nghiệp

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2819013

Thiết bị làm lạnh, đông lạnh và bơm nhiệt trừ loại sử dụng trong gia đình

Gồm: Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh dùng để bảo quản và trưng bày hàng; thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt; thiết bị có kiểu dáng nội thất (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự)

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2819014

Các máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí

Trừ bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2819015

Quạt công nghiệp, trừ loại sử dụng trong gia đình

Gồm: Quạt công nghiệp có công suất không quá 125 kW; các loại quạt công nghiệp khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2819034

Máy rửa bát đĩa trừ loại dùng trong gia đình

 

Chiếc

 

 

 

282

 

 

 

 

Máy chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

2821

28210

 

 

Máy nông nghiệp và lâm nghiệp

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282101

 

Máy kéo

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2821011

Máy kéo trục đơn

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2821012

Máy kéo khác

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282102

 

Máy làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2821021

Máy làm đất

Gồm: Máy cày; máy bừa, máy xới, máy cào, máy làm cỏ, máy cuốc

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2821022

Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2821023

Máy rải phân và máy rắc phân bón

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282103

2821030

Máy cắt dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân thể thao

Máy cắt cỏ điều khiển bằng tay; máy cắt cỏ chạy bằng động cơ với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng nằm ngang; máy cắt cỏ khác dùng trong công viên và sân chơi thể thao

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282104

 

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô, máy dọn cỏ khô khác

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2821049

Máy thu hoạch khác; Máy đập, tuốt lúa

Gồm: Máy gặt đập liên hợp; máy đập, tuốt lúa; máy thu hoạch rễ hoặc củ; máy hái bông và máy nhặt hạt bông khỏi bông; máy thu hoạch khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

2822

28220

 

 

Máy công cụ và máy tạo hình kim loại

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282202

 

Máy tiện, khoan, doa, phay, mài, đánh bóng, bào, xọc, chuốt, cắt dùng để gia công kim loại

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2822021

Máy tiện kim loại

Gồm: Máy tiện kim loại ngang điều khiển số; Máy tiện kim loại ngang khác; máy tiện kim loại khác điều khiển số; máy tiện kim loại khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2822022

Máy công cụ dùng để khoan, doa, phay kim loại, rên hoặc tarô bằng phương pháp bóc tách kim loại

Gồm: Đầu gia công kim loại tổ hợp có thể di chuyển được; máy khoan kim loại khác; máy doa - phay kim loại khác; máy doa kim loại khác; máy phay kim loại kiểu công xôn; máy phay kim loại khác; máy ren hoặc taro khác

Máy công cụ kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2822023

Máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại

Gồm: Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài sắc kim loại; máy mài khôn hoặc máy mài rà kim loại; máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2822029

Máy công cụ dùng để bào, xọc, chuốt, cắt bánh răng mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cắt đứt và máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy bào ngang hoặc máy xọc kim loại; máy chuốt kim loại; máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cưa hoặc máy cắt đứt kim loại; máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282203

 

Máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, không cần bóc tách vật liệu

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2822031

Máy dùng để uốn cong, gấp nếp và nắn thẳng kim loại

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2822032

Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp

Gồm: Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp; máy xén, máy dập trừ máy xén và đột dập liên hợp

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2822033

Máy ép thủy lực và máy ép dùng gia công kim loại chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy ép thủy lực; máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy; máy ép dùng để gia công kim loại chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

2824

28240

 

 

Máy khai thác mỏ và xây dựng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282401

 

Máy khai thác mỏ

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2824011

Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục, chuyên sử dụng dưới lòng đất

Dùng để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2824012

Máy đào đường hầm, máy cắt vỉa than hoặc đá, máy khoan hoặc máy đào sâu khác

Gồm: Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá; máy khoan hoặc máy đào sâu khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282402

 

Máy ủi, san bằng, cạo, nạo vét, đào, đầm, nện, máy chuyển động khác, loại tự hành dùng cho đất, khai khoáng hoặc quặng

Gồm: cả xe ủi đất, xẻng và xe lăn đường

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2824021

Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng, loại tự hành

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2824022

Máy san đất, loại tự hành

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2824023

Máy cạp, loại tự hành

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2824024

Máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành

Gồm: Xe lăn đường, loại tự hành; máy đầm đất, loại tự hành

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2824025

Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt

Gồm: Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, có gàu lắp phía trước, loại tự hành; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, loại tự hành có cơ cấu phần trên quay được 3600; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt khác, loại tự hành, chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2824026

Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ

Gồm: Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải ≤ 24 tấn; xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải > 24 tấn

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2824029

Máy khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu

Máy xúc ủi dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén hoặc xúc khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282403

 

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn; máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gồm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao

Trừ máy chẻ và làm sạch đá được phân vào ngành 28220

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2824031

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn

Gồm: Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy nghiền hoặc xay đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy trộn bê tông hoặc nhào vữa; máy trộn khoáng vật với bi - tum; máy trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2824032

Máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; Máy để tạo khuôn đúc bằng cát

Gồm: Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh ≤ 1100cc; Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh > 1100cc

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282404

2824040

Máy kéo bánh xích

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282405

2824050

Máy khai thác mỏ và xây dựng khác

Gồm: Máy đóng cọc và nhổ cọc; Máy xới và dọn tuyết; Máy đầm hoặc máy nén, loại không tự hành; Máy xúc ủi, dọn, cào, san, cạp, đào, dầm, nén hoặc xúc khác, loại không tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu; Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự

Chiếc

 

 

 

 

2825

28250

 

 

Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282501

 

Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá, trừ các bộ phận của chúng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2825011

Máy tách kem

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2825012

Máy chế biến sữa

Gồm: Máy chế biến sữa hoạt động bằng điện; máy chế biến sữa hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2825013

Máy dùng để xay sát hoặc chế biến ngũ cốc hoặc rau khô chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện; máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động không bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2825014

Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự

Gồm: Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động bằng điện; máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2825015

Lò làm bánh, không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc chế biến thực phẩm, trừ các máy dùng trong gia đình

Gồm: Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh quy không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động bằng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2825016

Máy sấy nông sản

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2825017

Máy chế biến thực phẩm hay đồ uống (Gồm: cả dầu, mỡ) chưa phân vào đâu

Gồm: Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự; máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la; máy sản xuất đường; máy sản xuất bia; máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm; máy chế biến rau quả; máy xay vỏ cà phê; máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật; máy khác dùng để chế biến thực phẩm, đồ uống chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2825019

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá chưa được phân vào đâu

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282502

2825020

Máy làm sạch, tuyển chọn hay phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau đậu đã được làm khô

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282503

 

Bộ phận của máy dùng cho chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2825031

Bộ phận của máy dùng cho chế biến đồ uống hay thực phẩm

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2825032

Bộ phận của máy dùng cho chế biến thuốc lá

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2825033

Bộ phận của máy dùng để làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô

 

Chiếc

 

 

 

 

2826

28260

 

 

Máy cho ngành dệt, may và da

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282601

 

Máy dùng cho chuẩn bị xe sợi, dệt và máy dệt vải

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2826011

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

Gồm: Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động bằng điện; máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2826012

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; Máy kéo, đậu, xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang)

Gồm: Máy chải thô; máy chải kỹ; máy ghép cúi hoặc máy sợi thô; máy kéo sợi; máy đậu hoặc máy xe sợi; máy đánh ống hoặc máy guồng sợi; máy chuẩn bị sợi dệt khác chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2826013

Máy dệt

Gồm: Máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải ≤ 30 cm; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt thoi; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt không thoi

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2826014

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

Gồm: Máy dệt kim tròn; máy dệt kim phẳng; máy khâu đính; máy tạo sợi cuốn, máy dệt vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2826015

Máy phụ trợ sử dụng cùng với máy nhuộm, khâu, thêu, đan móc hoặc các máy tương tự

Ví dụ: đầu tay kéo, đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa…

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282602

 

Máy dệt vải khác và sản xuất trang phục, Gồm: cả máy khâu

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2826021

Máy giặt, làm sạch, làm ướt, là, làm khô, ép, quấn, và các loại tương tự dùng cho sợi dệt, vải và máy hoàn tất phớt

Gồm: Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mành hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt và cốt làm mũ; máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch); máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt; máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn

Loại trừ máy giặt loại dùng cho gia đình và các cửa hiệu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2826022

Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo; máy giặt khô; máy sấy với sức chứa > 10 kg vải khô

Gồm: Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo với sức chứa > 10 kg vải khô một lần giặt; Máy giặt khô; Máy sấy với công suất mỗi lần sấy > 10 kg vải khô

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2826023

Máy làm khô quần áo bằng ly tâm

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2826024

Máy khâu, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình

Gồm: Máy khâu loại tự động, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình; Máy khâu loại khác, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282603

2826030

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất, sửa chữa giày dép, sản phẩm khác từ da sống, da thuộc, trừ các loại máy may

Gồm: Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép; Máy để sản xuất hay sửa chữa các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282604

2826040

Máy khâu loại dùng cho gia đình

 

Chiếc

 

 

 

 

2829

 

 

 

Máy chuyên dụng khác

 

Chiếc

 

 

 

 

 

28291

282910

2829100

Máy sản xuất vật liệu xây dựng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

28299

 

 

Máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282991

 

Máy sản xuất giấy, bìa và các bộ phận của chúng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829911

Máy sản xuất bột giấy, giấy, bìa

Gồm: Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô; Máy dùng sản xuất giấy, bìa; máy hoàn thiện sản phẩm giấy, bìa; máy cắt xén giấy, bìa; máy làm túi, bao hoặc phong bì; máy làm thùng, hộp hoặc đồ chứa tương tự bằng bìa, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn; máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy, bìa bằng phương pháp đúc khuôn; máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy và bìa chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829913

Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy khác không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282992

 

Máy gia công cao su và nhựa

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829921

Máy gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy đúc phun để đúc cao su, nhựa; máy đùn cao su, nhựa; Máy đúc thổi cao su, nhựa; máy đúc chân không, máy đúc nhiệt khác để đúc hay tạo hình cao su, nhựa; máy đúc hay tạo hình khác dùng cho cao su, nhựa; máy khác gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282993

 

Máy in, máy đóng sách và các bộ phận của chúng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829931

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

Gồm: Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động bằng điện; máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829932

Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in

Gồm: Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động bằng điện; máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động không bằng điện

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829933

Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác, trừ máy in offset loại sử dụng trong văn phòng

Gồm: Máy in offset dạng cuộn; máy in offset khác, trừ loại sử dụng trong văn phòng; Máy in loại khác sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829939

Máy in khác chưa được phân vào đâu

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282994

 

Máy và thiết bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829941

Máy và thiết bị sản xuất khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng

Gồm: Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng; máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy công cụ gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu bằng quy trình sử dụng tia laser, tia sáng khác, chùm phô tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy và thiết bị cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip; máy mài, đánh bóng, phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng; thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể; máy và thiết bị khác sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829942

Máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp

Gồm: Thiết bị tạo lớp màng mỏng sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tạo hợp kim hóa sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tẩm thực và khắc axít sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị in ly tô sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh; máy và thiết bị khác để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829943

Máy và thiết bị sản xuất tấm màn hình dẹt

Gồm: Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt; thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt; thiết bị kết tủa và bay hơi sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt; máy và thiết bị khác sản xuất tấm màn hình dẹt

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829944

Máy và thiết bị sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt

Gồm: Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn; khuôn sản xuất linh kiện bán dẫn; kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; thiết bị tạo mầu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khác; máy và thiết bị khác sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt

Chiếc

 

 

 

 

 

 

282995

 

Máy chuyên dụng khác còn lại chưa được phân vào đâu

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829951

Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và bộ phận của chúng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829952

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

Gồm: Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829953

Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829954

Rô bốt công nghiệp chưa được phân vào đâu

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829955

Máy làm mát không khí bằng bay hơi

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829957

Máy hút bụi (trừ loại dùng trong gia đình)

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2829959

Máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu

Gồm: Máy và thiết bị cơ khí khác để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện; máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rẩy, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy chưa được phân vào đâu; máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu

Chiếc

 

 

29

 

 

 

 

 

Xe ôtô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

291

2910

29100

 

 

Xe ôtô và xe có động cơ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

291002

 

Xe ôtô chở người

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910021

Xe ôtô chở người từ 9 chỗ trở xuống

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910022

Xe ôtô chở người từ 10 chỗ đến 16 chỗ

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910023

Xe ôtô chở người từ 17 đến 25 chỗ

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910024

Xe ôtô chở người từ 26 đến 46 chỗ

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910025

Xe ôtô chở người trên 46 chỗ

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910026

Xe vừa chở người vừa chở hàng

Xe bán tải, chở người có khoang hành lý riêng

Chiếc

 

 

 

 

 

 

291003

 

Xe có động cơ vận tải hàng hóa, trừ xe kéo đường bộ

Gồm: Xe có động cơ có trọng tải ≤ 2 tấn, trọng tải lớn 2 tấn và ≤ 7 tấn, trọng tải > 7 tấn và ≤ 20 tấn, trọng tải > 20 tấn

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910031

Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng từ 2 tấn trở xuống

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910032

Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 2 tấn đến 7 tấn

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910033

Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 7 tấn đến 20 tấn

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910034

Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 20 tấn

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910039

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa khác chưa được phân vào đâu

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

291004

2910040

Xe kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc một trục)

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

291005

2910050

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

291006

 

Xe có động cơ loại chuyên dụng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910061

Xe cần cẩu

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910062

Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết, xe ô tô dùng trong sân gôn và các loại xe tương tự

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

2910069

Xe có động cơ loại chuyên dụng khác

 

Chiếc

 

 

30

 

 

 

 

 

Phương tiện vận tải khác

 

Chiếc

 

 

 

301

 

 

 

 

Tàu và thuyền

 

Chiếc

 

 

 

 

3011

30110

 

 

Tàu và cấu kiện nổi

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

301102

 

Tàu và thuyền lớn dùng để chở người và hàng hóa

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

3011021

Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người, phà các loại

Gồm: Tàu chở khách trọng tải không quá 26 tấn; tàu chở khách trọng tải > 26 tấn nhưng <= 500 tấn; tàu chở khách trọng tải > 500 tấn nhưng <= 1000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 1000 tấn nhưng <= 4000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 4000 <= 5000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 5000 tấn

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

3011022

Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng

Gồm: Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng không quá 5000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 5000 tấn và <= 50000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 50000 tấn

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

3011023

Tàu đông lạnh, trừ tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng

Gồm: Tàu đông lạnh, trừ tàu chở dầu không quá 5000 tấn; tàu đông lạnh > 5000 tấn và <= 50000 tấn; tàu đông lạnh > 50000 tấn

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

3011024

Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, không có động cơ đẩy

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

3011025

Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, có động cơ đẩy

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

301103

 

Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy sản đánh bắt

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

3011031

Tàu đánh bắt thủy hải sản; các loại tàu chuyên dụng dùng trong đánh bắt và bảo quản thủy sản

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

3011032

Tàu kéo và tàu đẩy

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

3011039

Tàu hút nạo vét; ụ nổi; Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu chiến; xuồng cứu sinh và các loại tàu khác

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

301104

3011040

Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

301105

3011050

Cấu kiện nổi khác

 

Chiếc

 

 

 

309

 

 

 

 

Phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

 

Chiếc

 

 

 

 

3091

30910

 

 

Mô tô, xe máy

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

309101

 

Xe mô tô và xe thùng

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

3091011

Xe mô tô, xe máy và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong

Gồm: Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ và xe thùng; Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 50 cc nhưng <= 250cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh không quá 50 cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 250 cc nhưng <= 500cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 500 cc nhưng <= 800cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 800cc; xe mô tô chưa được phân vào đâu; xe thùng

Chiếc

 

 

 

 

 

 

 

3091012

Xe máy điện và xe đạp điện

 

Chiếc

 

 

 

 

3092

30920

 

 

Xe đạp và xe cho người khuyết tật

 

Chiếc

 

 

 

 

 

 

309201

3092010

Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

Gồm: Xe đạp đua; xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn; xe đạp khác

Chiếc

 

D

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

 

 

35

 

 

 

 

 

Điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

 

 

 

 

 

351

 

 

 

 

Điện sản xuất, Dịch vụ truyền tải và phân phối điện

 

Kwh

 

 

 

 

3511

 

 

 

Điện sản xuất

Loại trừ sản xuất điện thông qua đốt rác được phân vào nhóm 38210

Kwh

 

 

 

 

 

35111

351110

3511100

Thủy điện

 

Kwh

 

 

 

 

 

35112

351120

3511200

Nhiệt điện than

 

Kwh

 

 

 

 

 

35113

351130

3511300

Nhiệt điện khí

 

Kwh

 

 

 

 

 

35114

351140

3511400

Điện hạt nhân

 

Kwh

 

 

 

 

 

35115

351150

3511500

Điện gió

Còn gọi là phong điện

Kwh

 

 

 

 

 

35116

351160

3511600

Điện mặt trời

 

Kwh

 

 

 

 

 

35119

351190

3511900

Điện sản xuất khác (Gồm cả nhiệt điện dầu)

Bao gồm các loại điện như: điện sóng biển, điện bã mía, nhiệt điện dầu…

Kwh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA

NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP

BIỂU 1. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC

TT

SẢN PHẨM

Mã sản phẩm

Đơn vị tính của sản phẩm

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Than cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dầu thô khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khí tự nhiên dạng khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thịt hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thủy sản đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Rau, quả đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dầu, mỡ thực vật chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Điện sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 2. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC NHÀ NƯỚC

TT

SẢN PHẨM

Mã sản phẩm

Đơn vị tính của sản phẩm

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Than cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dầu thô khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khí tự nhiên dạng khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thịt hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thủy sản đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Rau, quả đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dầu, mỡ thực vật chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Điện sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 3. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC NGOÀI NHÀ NƯỚC

TT

SẢN PHẨM

Mã sản phẩm

Đơn vị tính của sản phẩm

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Than cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dầu thô khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khí tự nhiên dạng khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thịt hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thủy sản đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Rau, quả đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dầu, mỡ thực vật chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Điện sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 4. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

TT

SẢN PHẨM

Mã sản phẩm

Đơn vị tính của sản phẩm

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Than cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dầu thô khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khí tự nhiên dạng khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thịt hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thủy sản đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Rau, quả đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dầu, mỡ thực vật chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Điện sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 5. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ

TT

SẢN PHẨM

Mã sản phẩm

Đơn vị tính của sản phẩm

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Than cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dầu thô khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khí tự nhiên dạng khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thịt hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thủy sản đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Rau, quả đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dầu, mỡ thực vật chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Rượu mạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Rượu vang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Bia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đồ uống không cồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thuốc lá điếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sợi tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sợi nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Điện sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh, thành phố…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 6. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ ……

TT

SẢN PHẨM

Mã sản phẩm

Đơn vị tính của sản phẩm

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019

Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Than cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dầu thô khai thác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khí tự nhiên dạng khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thịt hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thủy sản đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Rau, quả đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dầu, mỡ thực vật chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Điện sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 7. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 2018

TT

SẢN PHẨM

Mã sản phẩm

Đơn vị tính của sản phẩm

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

A

B

C

D

1

2

3

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

 

 

 

1

Than cứng

 

 

 

 

 

2

Dầu thô khai thác

 

 

 

 

 

3

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

 

 

 

 

4

Khí tự nhiên dạng khí

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

 

5

Thịt hộp

 

 

 

 

 

6

Thủy sản đóng hộp

 

 

 

 

 

7

Rau, quả đóng hộp

 

 

 

 

 

8

Dầu, mỡ thực vật chế biến

 

 

 

 

 

9

Sữa

 

 

 

 

 

10

Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

 

 

 

78

Điện sản xuất

 

 

 

 

 

 

BIỂU 8. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 2019

TT

SẢN PHẨM

Mã sản phẩm

Đơn vị tính của sản phẩm

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

A

B

C

D

1

2

3

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

 

 

 

1

Than cứng

 

 

 

 

 

2

Dầu thô khai thác

 

 

 

 

 

3

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

 

 

 

 

4

Khí tự nhiên dạng khí

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

 

5

Thịt hộp

 

 

 

 

 

6

Thủy sản đóng hộp

 

 

 

 

 

7

Rau, quả đóng hộp

 

 

 

 

 

8

Dầu, mỡ thực vật chế biến

 

 

 

 

 

9

Sữa

 

 

 

 

 

10

Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

 

 

 

78

Điện sản xuất

 

 

 

 

 

 

BIỂU 9. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 2020

TT

SẢN PHẨM

Mã sản phẩm

Đơn vị tính của sản phẩm

Giá trị đầu tư (Tỷ đồng)

Năng lực sản xuất theo thiết kế

Sản lượng sản xuất thực tế

A

B

C

D

1

2

3

 

SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG

 

 

 

 

 

1

Than cứng

 

 

 

 

 

2

Dầu thô khai thác

 

 

 

 

 

3

Khí tự nhiên dạng hóa lỏng

 

 

 

 

 

4

Khí tự nhiên dạng khí

 

 

 

 

 

 

SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO

 

 

 

 

 

5

Thịt hộp

 

 

 

 

 

6

Thủy sản đóng hộp

 

 

 

 

 

7

Rau, quả đóng hộp

 

 

 

 

 

8

Dầu, mỡ thực vật chế biến

 

 

 

 

 

9

Sữa

 

 

 

 

 

10

Đường thô và đường tinh luyện, đường mật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ

 

 

 

 

 

 

ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

 

 

 

 

 

78

Điện sản xuất

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi