Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 368/QĐ-BCT 2020 điều tra thống kê quốc gia năng lực SX công nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 368/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 368/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 05/02/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 368/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 368/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt nhiệm vụ
và kinh phí thực hiện Điều tra thống kê quốc gia
Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thông kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thông kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 85/2017/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định cơ cấu, nhiệm vụ, quyền hạn của hệ thống tổ chức thống kê tập trung và thông kê bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mục tiêu điều tra
Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp trên phạm vi toàn quốc nhằm thu thập thông tin thống kê đáp ứng các mục tiêu chủ yếu sau:
- Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
- Phục vụ công tác quản lý, hoạch định chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.
- Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.
Điều 2. Nghĩa vụ và trách nhiệm
- Giao nhiệm vụ cho Vụ Kế hoạch (Bộ Công Thương) chủ trì và là đầu mối phối hợp với các đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện theo Phương án điều tra đã được phê duyệt (Phương án điều tra kèm theo).
- Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra có nghĩa vụ và trách nhiệm báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập thông tin theo Luật định.
Điều 3. Kinh phí thực hiện
Tổng dự toán kinh phí thực hiện là 2.250.000.000 đồng (Hai tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn).
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế được chọn điều tra và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương)
TT | NỘI DUNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (1.000 đồng) | KHỐI LƯỢNG | THÀNH TIỀN (1.000 đồng) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 2 250 000,0 |
1 | Xây dựng Phương án điều tra và Phiếu điều tra | Phương án, Phiếu |
|
| 30 000,0 |
2 | Xây dựng sổ tay nghiệp vụ hướng dẫn điều tra | Trang | 45,0 | 120,0 | 5 400,0 |
3 | Xuất bản ấn phẩm sổ tay hướng dẫn điều tra (3 quyển/tỉnh; 10 TĐ, TCT) | Quyển | 90,0 | 240,0 | 21 600,0 |
4 | Sửa đổi phần mềm điều tra và duy trì website |
|
|
| 190 000,0 |
5 | Tập huấn điều tra viên |
|
|
| 152 400,0 |
5.1 | Miền Bắc |
|
|
| 35 600,0 |
5.2 | Miền Trung |
|
|
| 55 000,0 |
5.3 | Miền Nam |
|
|
| 61 800,0 |
6 | Triển khai điều tra |
|
|
| 1 403 745,5 |
6.1 | In phiếu điều tra (dự kiến) | Phiếu | 20,0 | 13 000,0 | 260 000,0 |
6.2 | In danh sách đơn vị điều tra (63 tỉnh) |
|
|
| 3 000,0 |
6.3 | Dự kiến vận chuyển phiếu điều tra (2 chiều, 63 tỉnh) và ấn phẩm kết quả điều tra (1 chiều, 63 tỉnh) | Theo thực tế |
|
| 50 000,0 |
6.4 | Thực hiện điều tra |
|
|
| 718 345.5 |
6.5 | Giám sát điều tra |
|
|
| 168 400,0 |
6.6 | Nhập dữ liệu điều tra | Phiếu điều tra | 21,0 | 4 000,0 | 84 000,0 |
6.7 | Xử lý dữ liệu, tổng hợp số liệu | Công | 10 000,0 | 9,0 | 90 000,0 |
6.8 | Phân tích, báo cáo kết quả điều tra | Hợp đồng | 30 000,0 | 1,0 | 30 000,0 |
7 | Cập nhật kết quả điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp từ năm 2018 đến 2020 vào Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương |
|
|
| 170 000,0 |
8 | Công bố kết quả điều tra |
|
|
| 172 360,0 |
8.1 | Xuất bản ẩn phẩm Kẻt quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một sổ sản phẩm công nghiệp giai đoạn 20ỉ8 - 2020 | Ấn phẩm |
|
| 131 560,0 |
8.2 | Hội nghị công bố kết quả điều tra |
|
|
| 40 800,0 |
9 | Chi phí khác |
|
|
| 104 494,5 |
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: Hai tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn./.
PHƯƠNG ÁN
ĐIỀU TRA THỐNG KÊ QUỐC GIA
NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Mục đích, yêu cầu điều tra
Thu thập những thông tin cơ bản về năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp nhằm:
- Đánh giá khả năng sản xuất một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu trong cả nước, từng địa phương, các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
- Phục vụ công tác quản lý, hoạch định chính sách, xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất kinh doanh ngắn hạn và dài hạn của một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu.
- Tổng hợp chỉ tiêu “Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp” trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công Thương.
2. Phạm vi, đối tượng, đơn vị điều tra
2.1. Phạm vi điều tra
Cuộc điều tra được thực hiện trên phạm vi toàn quốc ở 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với các đối tượng điều tra có hoạt động sản xuất công nghiệp và trực tiếp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm điều tra (Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).
2.2. Đối tượng, đơn vị điều tra
Đối tượng điều tra là các doanh nghiệp hạch toán kinh tế độc lập, các cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp được thành lập và chịu sự điều tiết của Luật Doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất công nghiệp và trực tiêp sản xuất ra các sản phẩm công nghiệp thuộc Danh mục sản phẩm điều tra.
Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng, điều tra phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Có địa điểm sản xuất được xác định trên lãnh thổ Việt Nam;
- Có hoạt động sản xuất công nghiệp;
- Đang trực tiếp sản xuất ra sản phẩm được quy định trong Danh mục sản phẩm điều tra;
Cụ thể:
(1) . Khu vực doanh nghiệp nhà nước bao gồm:
- Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn nhà nước;
- Công ty cổ phần; công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn nhà nước chiếm giữ trên 50% vốn điều lệ.
- Công ty nhà nước.
(2). Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước bao gồm:
- Công ty cổ phần; công ty TNHH có vốn nhà nước dưới hoặc bằng 50%.
- Doanh nghiệp tư nhân.
- Công ty hợp danh.
- Công ty TNHH tư nhân.
- Công ty cổ phần không có vốn nhà nước.
(3). Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:
- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
- Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài.
Lưu ý: Trường hợp doanh nghiệp có nhiều cơ sở kinh tế trực thuộc mà các cơ sở kinh tế đó có địa điểm khác tỉnh, thành phố với địa điểm của trụ sở doanh nghiệp thì cơ sở kinh tế ở tỉnh, thành phố nào sẽ kê khai tại địa phương đó (Khi kê khai số liệu tại trụ sở chính, doanh nghiệp phải loại trừ cơ sở, chi nhánh đóng tại tỉnh, thành phố khác).
3. Loại điều tra
Cuộc điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp được tiến hành theo phương pháp điều tra toàn bộ các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp (Theo Danh mục sản phẩm điều tra kèm theo).
4. Thời điểm, thời kỳ và phương pháp điều tra
4.1. Thời điểm, thời gian điều tra
Bắt đầu từ ngày 01 tháng 6 năm 2020 và kết thúc vào ngày 30 tháng 7 năm 2020.
4.2. Thời kỳ điều tra
Thông tin năm 2018 và 2019 sẽ thu thập tính đến thời điểm 31 tháng 12 hàng năm. Đối với thông tin dự kiến năm 2020, doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp ước tính cho thời kỳ từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2020.
4.3. Phương pháp điều tra
Sử dụng các phương pháp điều tra sau:
- Điều tra trực tiếp: Điều tra viên trực tiếp phỏng vấn đơn vị điều tra để ghi vào phiếu thu thập thông tin.
- Điều tra gián tiếp:
+ Điều tra viên hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp phương pháp ghi phiếu thu thập thông tin để các đơn vị tự ghi Phiếu thu thập thông tin gửi cho Sở Công Thương.
+ Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp có điều kiện về công nghệ thông tin (máy tính, kết nối internet,...): Doanh nghiệp vào Cổng thông tin điện tử của Bộ Công Thương, vào link liên kết “Điều tra năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp”, tải mẫu Phiếu thu thập thông tin, ghi thông tin trực tiếp vào Phiếu thu thập thông tin và gửi cho Sở Công Thương.
5. Nội dung, phiếu điều tra
5.1. Nội dung điều tra
5.1.1. Thông tin nhận dạng đơn vị điều tra
- Tên doanh nghiệp/Cơ sở kinh tế;
- Địa chỉ; điện thoại; fax; email;
- Loại hình doanh nghiệp;
- Ngành hoạt động SXKD.
5.1.2 Chỉ tiêu Giá trị đầu tư
Giá trị đầu tư được ghi theo nguyên giá.
Giá trị đầu tư được ghi khi máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất đã hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất hiện có trong năm 2018, 2019, dự kiến sẽ hoàn thành đầu tư và đưa vào sản xuất trong năm 2020.
(Không tính giá trị đầu tư nhà xưởng, vật kiến trúc, cơ sở hạ tầng phục vụ gián tiếp cho sản xuất và giá trị đầu tư cho việc sửa chữa hoặc nâng câp máy móc, thiết bị, dây chuyền sản xuất nhưng không làm tăng năng lực sản xuất).
5.1.3. Chỉ tiêu Năng lực sản xuất theo thiết kế
- Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2018.
- Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất hiện có đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.
- Năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất dự kiến sẽ đưa vào sản xuất đến ngày 31 tháng 12 năm 2020.
5.1.4. Chỉ tiêu Sản lượng sản xuất thực tế
- Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2018.
- Sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2019.
- Dự kiến sản lượng sản xuất thực tế của máy móc, dây chuyền sản xuất trong năm 2020 (tương ứng với năng lực sản xuất theo thiết kế của máy móc, dây chuyền sản xuất dự kiến sẽ đưa vào sản xuất).
5.2. Phiếu điều tra
Có 1 loại phiếu điều tra.
Tên phiếu: Phiếu thu thập thông tin về năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp (Phiếu thu thập thông tin kèm theo).
6. Phân loại thống kê sử dụng trong điều tra
- Bảng phân ngành kinh tế: Áp dụng theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam năm 2018 ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Bảng phân ngành sản phẩm: Áp dụng theo Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam ban hành theo Quyết định 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
- Danh mục đơn vị hành chính: Áp dụng theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và cập nhật đến 31 tháng 12 năm 2018
7. Quy trình xử lý và biểu đầu ra của điều tra
7.1. Quy trình xử lý điều tra
Điều tra năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp để tổng hợp chỉ tiêu thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp và đáp ứng yêu cầu quản lý, điều hành ngành công nghiệp của Bộ Công Thương.
Quy trình xử lý điều tra được thực hiện như sau:
7.1.1. Phương pháp xử lý thông tin
- Xác định phương pháp nhập tin kết quả điều tra bằng bàn phím.
- Sửa đổi phần mềm hỗ trợ điều tra theo phương án được phê duyệt.
- Xử lý dữ liệu điều tra bằng phần mềm điều tra.
7.1.2. Quy trình tổng hợp thông tin
- Tiếp nhận và làm sạch thông tin.
- Đánh mã, nhập tin kết quả điều tra.
- Tổng hợp kết quả điều tra.
- Kết xuất thông tin theo các biểu đầu ra.
- Đánh giá, bình luận, diễn giải số liệu.
7.2 Biểu đầu ra của điều tra
Biểu đầu ra của điều tra được thiết kế theo các phận tổ chủ yếu và theo yêu cầu quản lý, điều hành của Bộ Công Thương (Biểu tổng hợp kết quả điều tra kèm theo).
8. Kế hoạch và tiến độ điều tra
8.1. Chuẩn bị Phương án điều tra (Từ tháng 12 năm 2019)
- Ban hành Quyết định điều tra.
- Xây dựng Phương án điều tra.
8.2. Chuẩn bị điều tra (Từ tháng 2 năm 2020)
- Lập Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên cơ sở Danh sách các doanh nghiệp điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi.
- Sửa đổi phần mềm điều tra.
- In tài liệu hướng dẫn.
- Tập huấn nghiệp vụ cho điều tra viên ở cấp tỉnh, thành phố.
8.3. Triển khai thu thập thông tin, xử lý, tổng hợp và công bố kết quả điều tra (Từ tháng 6 năm 2020)
- Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.
- Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.
- Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, nhập thông tin.
- Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.
- Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.
- Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.
- Công bố kết quả điều tra.
9. Nhiệm vụ điều tra
9.1. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Lập và rà soát Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp: Căn cứ vào Danh mục sản phẩm điều tra, Sở Công Thương lập danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn đang sản xuất ra các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra.
- Hướng dẫn các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp về nội dung và phương pháp ghi Phiếu thu thập thông tin trên cơ sở Phương án điều tra do Bộ Công Thương quy định.
- Triển khai thu thập thông tin tại các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trên địa bàn.
- Đánh mã Phiếu thu thập thông tin.
- Gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc và các chứng từ liên quan về Bộ Công Thương.
9.2. Bộ Công Thương
- In và gửi tài liệu hướng dẫn cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Tổng hợp Danh sách các doanh nghiệp, cơ sở kinh tế trực thuộc doanh nghiệp thuộc đối tượng điều tra trong cả nước trên cơ sở Danh sách các đơn vị điều tra của Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi.
- Sửa đổi phần mềm nhập thông tin; kết nối Kết quả điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp vào Niên giám thống kê ngành Công Thương giai đoạn 2015 - 2020 của Cơ sở dữ liệu thống kê ngành Công Thương.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện điều tra tại một số tỉnh, thành phố.
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu, làm sạch và nhập thông tin.
- Xử lý và tổng hợp kết quả điều tra.
- Lập Báo cáo đầu ra theo các phân tổ được quy định tại Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia gửi các cơ quan liên quan.
- Lưu toàn bộ dữ liệu cuộc điều tra.
- Công bố kết quả điều tra; Xuất bản ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.
- Gửi ấn phẩm Kết quả điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan.
10. Tổ chức thực hiện
Bộ Công Thương chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê), Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo triển khai thực hiện. Cụ thể như sau:
- Theo Thỏa thuận cơ chế phối hợp thực hiện công tác thống kê giữa Bộ Công Thương với Tổng cục Thống kê: Tổng cục Thống kê có văn bản chỉ đạo các Cục Thống kê địa phương phối hợp, hỗ trợ các Sở Công Thương địa phương triển khai thực hiện cuộc điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành văn bản chỉ đạo các đơn vị có liên quan, các doanh nghiệp trên địa bàn nghiêm túc thực hiện cuộc điều tra Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp.
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ được giao (tại Mục 9.1) và gửi toàn bộ Phiếu thu thập thông tin gốc về Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương trước ngày 30 tháng 8 năm 2020.
- Các Tổng công ty thuộc Bộ chỉ đạo các đơn vị thành viên đang sản xuất các sản phẩm trong Danh mục sản phẩm điều tra báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời những thông tin trong Phiếu thu thập thông tin và gửi cho Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên địa bàn.
- Trong thời gian triển khai điều tra, giao Vụ Kế hoạch - Bộ Công Thương chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện điều tra.
11. Kinh phí điều tra
- Kinh phí điều tra từ nguồn ngân sách nhà nưóc cho Chương trình điều tra thống kê quốc gia của Bộ Công Thương; kinh phí của các địa phương; kinh phí ODA (nếu có)...
- Trong trường hợp các địa phương cần mở rộng điều tra để đáp ứng yêu cầu của địa phương như: Bổ sung các sản phẩm công nghiệp điều tra, các đối tượng điều tra, các chỉ tiêu điều tra,... thì kinh phí điều tra mở rộng do địa phương chịu trách nhiệm.
- Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn kinh phí được cấp theo đúng quy định, bảo đảm điều kiện để thực hiện hiệu quả cuộc điều tra thống kê quốc gia./.
BỘ CÔNG THƯƠNG | Phiếu điều tra số: Mã DN: |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
Thực hiện Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 2 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Điều tra thống kê quốc gia Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp | Nghĩa vụ cung cấp thông tin được quy định theo Luật thống kê |
Các thông tin cung cấp trong phiếu này chỉ nhằm phục vụ công tác thống kê và được bảo mật theo Luật định |
1 Tên doanh nghiệp/cơ sở kinh tế: .............................................................................
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) ............................................................................
Mã số thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Địa chỉ doanh nghiệp/cơ sở kinh tế: Sở Công Thương ghi
- Tỉnh/thành phố: | ………………………………………………………….. |
|
| |||||
- Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh): | …………………………………………………. |
|
|
| ||||
- Xã/phường/thị trấn: | ……………………………………………… |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thôn, ấp (số nhà, đường phố): …………………………………………………………………….
| Mã khu vực | Số máy | |||||||||||||
- Số điện thoại: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Số fax: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Địa chỉ email:…………………………………………………………………………………………..
3 Loại hình doanh nghiệp:
Khu vực doanh nghiệp nhà nước bao gồm: 01 Công ty TNHH MTV 100% vốn nhà nước 02 Công ty cổ phần, Công ty TNHH hai thành viên trở lên có vốn nhà nước > 50% 03 Công ty nhà nước | Khu vực doanh nghiệp ngoài nhà nước bao gồm: 04 Công ty cổ phần, Công ty TNHH có vốn nhà nước ≤ 50% 05 Doanh nghiệp tư nhân 06 Công ty hợp danh 07 Công ty TNHH tư nhân 08 Công ty cổ phần không có vốn nhà nước Khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm: 09 DN 100% vốn nước ngoài 10 DN liên doanh với nước ngoài |
4 Ngành hoạt động sản xuất kinh doanh chính: | Sở Công Thương ghi | ||||||
……………………………………………………………………………… |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
5. Năng lực sản xuất của một số sản phẩm công nghiệp
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn vị tính sản phẩm | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020 | ||||||
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm) | Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm) | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm) | Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm) | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế (Sản phẩm) | Sản lượng sản xuất thực tế (Sản phẩm) | |||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Cán bộ điều tra | Người trả Iời phiếu | ….., ngày …..tháng……năm 2020 |
HỆ THỐNG NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Tên ngành |
A |
|
|
|
| NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
| 1 |
|
|
| Nông nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
| 11 |
|
| Trồng cây hàng năm |
|
|
| 111 | 1110 | Trồng lúa |
|
|
| 112 | 1120 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
|
|
| 113 | 1130 | Trồng cây lấy củ có chất bột |
|
|
| 114 | 1140 | Trồng cây mía |
|
|
| 115 | 1150 | Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
|
|
| 116 | 1160 | Trồng cây lấy sợi |
|
|
| 117 | 1170 | Trồng cây có hạt chứa dầu |
|
|
| 118 |
| Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa |
|
|
|
| 1181 | Trồng rau các loại |
|
|
|
| 1182 | Trồng đậu các loại |
|
|
|
| 1183 | Trồng hoa hàng năm |
|
|
| 119 |
| Trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
| 1191 | Trồng cây gia vị hàng năm |
|
|
|
| 1192 | Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm |
|
|
|
| 1199 | Trồng cây hàng năm khác còn lại |
|
| 12 |
|
| Trồng cây lâu năm |
|
|
| 121 |
| Trồng cây ăn quả |
|
|
|
| 1211 | Trồng nho |
|
|
|
| 1212 | Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới |
|
|
|
| 1213 | Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác |
|
|
|
| 1214 | Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo |
|
|
|
| 1215 | Trồng nhãn, vải, chôm chôm |
|
|
|
| 1219 | Trồng cây ăn quả khác |
|
|
| 122 | 1220 | Trồng cây lấy quả chứa dầu |
|
|
| 123 | 1230 | Trồng cây điều |
|
|
| 124 | 1240 | Trồng cây họ tiêu |
|
|
| 125 | 1250 | Trồng cây cao su |
|
|
| 126 | 1260 | Trồng cây cà phê |
|
|
| 127 | 1270 | Trồng cây chè |
|
|
| 128 |
| Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm |
|
|
|
| 1281 | Trồng cây gia vị lâu năm |
|
|
|
| 1282 | Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm |
|
|
| 129 |
| Trồng cây lâu năm khác |
|
|
|
| 1291 | Trồng cây cành lâu năm |
|
|
|
| 1299 | Trồng cây lâu năm khác còn lại |
|
| 13 |
|
| Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
|
|
| 131 | 1310 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
|
|
| 132 | 1320 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
|
| 14 |
|
| Chăn nuôi |
|
|
| 141 |
| Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò |
|
|
|
| 1411 | Sản xuất giống trâu, bò |
|
|
|
| 1412 | Chăn nuôi trâu, bò |
|
|
| 142 |
| Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa |
|
|
|
| 1421 | Sản xuất giống ngựa, lừa |
|
|
|
| 1422 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
|
|
| 144 |
| Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
| 1441 | Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai |
|
|
|
| 1442 | Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai |
|
|
| 145 |
| Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn |
|
|
|
| 1451 | Sản xuất giống lợn |
|
|
|
| 1452 | Chăn nuôi lợn |
|
|
| 146 |
| Chăn nuôi gia cầm |
|
|
|
| 1461 | Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm |
|
|
|
| 1462 | Chăn nuôi gà |
|
|
|
| 1463 | Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng |
|
|
|
| 1469 | Chăn nuôi gia cầm khác |
|
|
| 149 | 1490 | Chăn nuôi khác |
|
| 15 | 150 | 1500 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
|
| 16 |
|
| Hoạt động dịch vụ nông nghiệp |
|
|
| 161 | 1610 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
|
|
| 162 | 1620 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
|
|
| 163 | 1630 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
|
|
| 164 | 1640 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
|
| 17 | 170 | 1700 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
| 2 |
|
|
| Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan |
|
| 21 | 210 |
| Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp |
|
|
|
| 2101 | Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ |
|
|
|
| 2102 | Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre |
|
|
|
| 2103 | Trồng rừng và chăm sóc rừng khác |
|
|
|
| 2104 | ươm giống cây lâm nghiệp |
|
| 22 | 220 | 2200 | Khai thác gỗ |
|
| 23 |
|
| Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
| 231 | 2310 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
|
|
| 232 | 2320 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
|
| 24 | 240 | 2400 | Hoạt động địch vụ lâm nghiệp |
| 3 |
|
|
| Khai thác, nuôi trồng thủy sản |
|
| 31 |
|
| Khai thác thủy sản |
|
|
| 311 | 3110 | Khai thác thủy sản biển |
|
|
| 312 | 3120 | Khai thác thủy sản nội địa |
|
| 32 |
|
| Nuôi trồng thủy sản |
|
|
| 321 |
| Nuôi trồng thủy sản biển |
|
|
|
| 3211 | Nuôi cá |
|
|
|
| 3212 | Nuôi tôm |
|
|
|
| 3213 | Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
| 3214 | Sản xuất giống thủy sản biển |
|
|
| 322 |
| Nuôi trồng thủy sản nội địa |
|
|
|
| 3221 | Nuôi cá |
|
|
|
| 3222 | Nuôi tôm |
|
|
|
| 3223 | Nuôi thủy sản khác |
|
|
|
| 3224 | Sản xuất giống thủy sản nội địa |
B |
|
|
|
| KHAI KHOÁNG |
| 5 |
|
|
| Khai thác than cứng và than non |
|
| 51 | 510 | 5100 | Khai thác và thu gom than cứng |
|
| 52 | 520 | 5200 | Khai thác và thu gom than non |
| 6 |
|
|
| Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên |
|
| 61 | 610 | 6100 | Khai thác dầu thô |
|
| 62 | 620 | 6200 | Khai thác khí đốt tự nhiên |
| 7 |
|
|
| Khai thác quặng kim loại |
|
| 71 | 710 | 7100 | Khai thác quặng sắt |
|
| 72 |
|
| Khai thác quặng không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) |
|
|
| 721 | 7210 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium |
|
|
| 722 |
| Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
|
|
|
| 7221 | Khai thác quặng bôxít |
|
|
|
| 7229 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu |
|
| 73 | 730 | 7300 | Khai thác quặng kim loại quý hiếm |
| 8 |
|
|
| Khai khoáng khác |
|
| 81 | 810 |
| Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
|
|
|
| 8101 | Khai thác đá |
|
|
|
| 8102 | Khai thác cát, sỏi |
|
|
|
| 8103 | Khai thác đất sét |
|
| 89 |
|
| Khai khoáng chưa được phân vào đâu |
|
|
| 891 | 8910 | Khai thác khoáng hóa chất và khoáng phân bón |
|
|
| 892 | 8920 | Khai thác và thu gom than bùn |
|
|
| 893 | 8930 | Khai thác muối |
|
|
| 899 | 8990 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu |
| 9 |
|
|
| Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng |
|
| 91 | 910 | 9100 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên |
|
| 99 | 990 | 9900 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác |
C |
|
|
|
| CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
| 10 |
|
|
| Sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
| 101 | 1010 |
| Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
|
| 10101 | Giết mổ gia súc, gia cầm |
|
|
|
| 10102 | Chế biến và bảo quản thịt |
|
|
|
| 10109 | Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt |
|
| 102 | 1020 |
| Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản |
|
|
|
| 10201 | Chế biến và bảo quản thủy sản động lạnh |
|
|
|
| 10202 | Chế biến và bảo quản thủy sản khô |
|
|
|
| 10203 | Chế biến và bảo quản nước mắm |
|
|
|
| 10209 | Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản |
|
| 103 | 1030 |
| Chế biến và bảo quản rau quả |
|
|
|
| 10301 | Sản xuất nước ép từ rau quả |
|
|
|
| 10309 | Chế biến và bảo quản rau quả khác |
|
| 104 | 1040 |
| Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
|
|
|
| 10401 | Sản xuất dầu, mỡ động vật |
|
|
|
| 10402 | Sản xuất dầu, bơ thực vật |
|
| 105 | 1050 | 10500 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
|
| 106 |
|
| Xay xát và sản xuất bột |
|
|
| 1061 |
| Xay xát và sản xuất bột thô |
|
|
|
| 10611 | Xay xát |
|
|
|
| 10612 | Sản xuất bột thô |
|
|
| 1062 | 10620 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
|
| 107 |
|
| Sản xuất thực phẩm khác |
|
|
| 1071 | 10710 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
|
|
| 1072 | 10720 | Sản xuất đường |
|
|
| 1073 | 10730 | Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo |
|
|
| 1074 | 10740 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
|
|
| 1075 |
| Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
|
|
|
| 10751 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt |
|
|
|
| 10752 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản |
|
|
|
| 10759 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác |
|
|
| 1076 | 10760 | Sản xuất chè |
|
|
| 1077 | 10770 | Sản xuất cà phê |
|
|
| 1079 | 10790 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
|
| 108 | 1080 | 10800 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
| 11 | 110 |
|
| Sản xuất đồ uống |
|
|
| 1101 | 11010 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
|
|
| 1102 | 11020 | Sản xuất rượu vang |
|
|
| 1103 | 11030 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia |
|
|
| 1104 |
| Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
|
|
|
| 11041 | Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai |
|
|
|
| 11042 | Sản xuất đồ uống không cồn |
| 12 | 120 | 1200 |
| Sản xuất sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
| 12001 | Sản xuất thuốc lá |
|
|
|
| 12009 | Sản xuất thuốc hút khác |
| 13 |
|
|
| Dệt |
|
| 131 |
|
| Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt |
|
|
| 1311 | 13110 | Sản xuất sợi |
|
|
| 1312 | 13120 | Sản xuất vải dệt thoi |
|
|
| 1313 | 13130 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
|
| 139 |
|
| Sản xuất hàng dệt khác |
|
|
| 1391 | 13910 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
|
|
| 1392 | 13920 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
|
|
| 1393 | 13930 | Sản xuất thảm, chăn, đệm |
|
|
| 1394 | 13940 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
|
|
| 1399 | 13990 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |
| 14 |
|
|
| Sản xuất trang phục |
|
| 141 | 1410 | 14100 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
|
| 142 | 1420 | 14200 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
|
| 143 | 1430 | 14300 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
| 15 |
|
|
| Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan |
|
| 151 |
|
| Thuộc, sơ chế da; sản xuất va li, túi xách, yên đệm; sơ chế và nhuộm da lông thú |
|
|
| 1511 | 15110 | Thuộc, sơ chế đa; sơ chế và nhuộm da lông thú |
|
|
| 1512 | 15120 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm |
|
| 152 | 1520 | 15200 | Sản xuất giày, dép |
| 16 |
|
|
| Chế biến gỗ vả sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
| 161 | 1610 |
| Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
|
|
|
| 16101 | Cưa, xẻ và bào gỗ |
|
|
|
| 16102 | Bảo quản gỗ |
|
| 162 |
|
| Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện |
|
|
| 1621 | 16210 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
|
|
| 1622 | 16220 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
|
|
| 1623 | 16230 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
|
|
| 1629 |
| Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, ra và vật liệu tết bện |
|
|
|
| 16291 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ |
|
|
|
| 16292 | Sản xuất sản phẩm từ lâm sản (trừ gỗ), cói và vật liệu tết bện |
| 17 | 170 |
|
| Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
| 1701 | 17010 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa |
|
|
| 1702 |
| Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
|
|
|
| 17021 | Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa |
|
|
|
| 17022 | Sản xuất giấy nhăn và bìa nhãn |
|
|
| 1709 | 17090 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
| 18 |
|
|
| In, sao chép bản ghi các loại |
|
| 181 |
|
| In ấn và dịch vụ liên quan đến in |
|
|
| 1811 | 18110 | In ấn |
|
|
| 1812 | 18120 | Dịch vụ liên quan đến in |
|
| 182 | 1820 | 18200 | Sao chép bản ghi các loại |
| 19 |
|
|
| Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
| 191 | 1910 | 19100 | Sản xuất than cốc |
|
| 192 | 1920 | 19200 | Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
| 20 |
|
|
| Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất |
|
| 201 |
|
| Sản xuất hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
| 2011 |
| Sản xuất hóa chất cơ bản |
|
|
|
| 20111 | Sản xuất khí công nghiệp |
|
|
|
| 20112 | Sản xuất chất nhuộm và chất màu |
|
|
|
| 20113 | Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản khác |
|
|
|
| 20114 | Sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản khác |
|
|
|
| 20119 | Sản xuất hóa chất cơ bản khác |
|
|
| 2012 | 20120 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ |
|
|
| 2013 |
| Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
|
| 20131 | Sản xuất plastic nguyên sinh |
|
|
|
| 20132 | Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
| 202 |
|
| Sản xuất sản phẩm hóa chất khác |
|
|
| 2021 | 20210 | Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp |
|
|
| 2022 |
| Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít |
|
|
|
| 20221 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít |
|
|
|
| 20222 | Sản xuất mực in |
|
|
| 2023 |
| Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
|
|
|
| 20231 | Sản xuất mỹ phẩm |
|
|
|
| 20232 | Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
|
|
| 2029 | 20290 | Sản xuất sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu |
|
| 203 | 2030 | 20300 | Sản xuất sợi nhân tạo |
| 21 |
|
|
| Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu |
|
| 210 | 2100 |
| Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu |
|
|
|
| 21001 | Sản xuất thuốc các loại |
|
|
|
| 21002 | Sản xuất hóa dược và dược liệu |
| 22 |
|
|
| Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic |
|
| 221 |
|
| Sản xuất sản phẩm từ cao su |
|
|
| 2211 | 22110 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su |
|
|
| 2219 | 22190 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su |
|
| 222 | 2220 |
| Sản xuất sản phẩm từ plastic |
|
|
|
| 22201 | Sản xuất bao bì từ plastic |
|
|
|
| 22209 | Sản xuất sản phẩm khác từ plastic |
| 23 |
|
|
| Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
| 231 | 2310 |
| Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh |
|
|
|
| 23101 | Sản xuất thủy tinh phăng và sản phẩm từ thủy tinh phăng |
|
|
|
| 23102 | Sản xuất thủy tinh rỗng và sản phẩm từ thủy tinh rỗng |
|
|
|
| 23103 | Sản xuất sợi thủy tinh và sản phẩm từ sợi thủy tinh |
|
|
|
| 23109 | Sản xuất thủy tinh khác và các sản phẩm từ thủy tinh |
|
| 239 |
|
| Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa được phân vào đâu |
|
|
| 2391 | 23910 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
|
|
| 2392 | 23920 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
|
|
| 2393 | 23930 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
|
|
| 2394 |
| Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
|
|
|
| 23941 | Sản xuất xi măng |
|
|
|
| 23942 | Sản xuất vôi |
|
|
|
| 23943 | Sản xuất thạch cao |
|
|
| 2395 | 23950 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao |
|
|
| 2396 | 23960 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
|
|
| 2399 | 23990 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu |
| 24 |
|
|
| Sản xuất kim loại |
|
| 241 | 2410 | 24100 | Sản xuất sắt, thép, gang |
|
| 242 | 2420 |
| Sản xuất kim loại quý và kim loại màu |
|
|
|
| 24201 | Sản xuất kim loại quý |
|
|
|
| 24202 | Sản xuất kim loại màu |
|
| 243 |
|
| Đúc kim loại |
|
|
| 2431 | 24310 | Đúc sắt, thép |
|
|
| 2432 | 24320 | Đúc kim loại màu |
| 25 |
|
|
| Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
|
| 251 |
|
| Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi |
|
|
| 2511 | 25110 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
|
|
| 2512 | 25120 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
|
|
| 2513 | 25130 | Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) |
|
| 252 | 2520 | 25200 | Sản xuất vũ khí và đạn dược |
|
| 259 |
|
| Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại |
|
|
| 2591 | 25910 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
|
|
| 2592 | 25920 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
|
|
| 2593 | 25930 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
|
|
| 2599 |
| Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
|
|
|
| 25991 | Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn |
|
|
|
| 25999 | Sản xuất sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
| 26 |
|
|
| Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
| 261 | 2610 | 26100 | Sản xuất linh kiện điện tử |
|
| 262 | 2620 | 26200 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
|
| 263 | 2630 | 26300 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
|
| 264 | 2640 | 26400 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
|
| 265 |
|
| Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển; sản xuất đồng hồ |
|
|
| 2651 | 26510 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
|
|
| 2652 | 26520 | Sản xuất đồng hồ |
|
| 266 | 2660 | 26600 | Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp |
|
| 267 | 2670 | 26700 | Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
|
| 268 | 2680 | 26800 | Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học |
| 27 |
|
|
| Sản xuất thiết bị điện |
|
| 271 | 2710 |
| Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
|
|
|
| 27101 | Sản xuất mô tơ, máy phát |
|
|
|
| 27102 | Sản xuất biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
|
| 272 | 2720 | 27200 | Sản xuất pin và ắc quy |
|
| 273 |
|
| Sản xuất dây và thiết bị dây dẫn |
|
|
| 2731 | 27310 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
|
|
| 2732 | 27320 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
|
|
| 2733 | 27330 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
|
| 274 | 2740 | 27400 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
|
| 275 | 2750 | 27500 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
|
| 279 | 2790 | 27900 | Sản xuất thiết bị điện khác |
| 28 |
|
|
| Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
| 281 |
|
| Sản xuất máy thông dụng |
|
|
| 2811 | 28110 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
|
|
| 2812 | 28120 | Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu |
|
|
| 2813 | 28130 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác |
|
|
| 2814 | 28140 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
|
|
| 2815 | 28150 | Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung |
|
|
| 2816 | 28160 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
|
|
| 2817 | 28170 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
|
|
| 281$ | 28180 | Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén |
|
|
| 2819 | 28190 | Sản xuất máy thông dụng khác |
|
| 282 |
|
| Sản xuất máy chuyên dụng |
|
|
| 2821 | 28210 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
|
|
| 2822 | 28220 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
|
|
| 2823 | 28230 | Sản xuất máy luyện kim |
|
|
| 2824 | 28240 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
|
|
| 2825 | 28250 | Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá |
|
|
| 2826 | 28260 | Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da |
|
|
| 2829 |
| Sản xuất máy chuyên dụng khác |
|
|
|
| 28291 | Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
| 28299 | Sản xuất máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu |
| 29 |
|
|
| Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
| 291 | 2910 | 29100 | Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác |
|
| 292 | 2920 | 29200 | Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc |
|
| 293 | 2930 | 29300 | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác |
| 30 |
|
|
| Sản xuất phương tiện vận tải khác |
|
| 301 |
|
| Đóng tàu và thuyền |
|
|
| 3011 | 30110 | Đóng tàu và cấu kiện nổi |
|
|
| 3012 | 30120 | Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí |
|
| 302 | 3020 | 30200 | Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe |
|
| 303 | 3030 | 30300 | Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan |
|
| 304 | 3040 | 30400 | Sản xuất xe cơ giới chiến đấu dùng trong quân đội |
|
| 309 |
|
| Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu |
|
|
| 3091 | 30910 | Sản xuất mô tô, xe máy |
|
|
| 3092 | 30920 | Sản xuất xe đạp và xe cho người khuyết tật |
|
|
| 3099 | 30990 | Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu |
| 31 | 310 | 3100 |
| Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
|
|
|
| 31001 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghể bằng gỗ |
|
|
|
| 31002 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng kim loại |
|
|
|
| 31009 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác |
| 32 |
|
|
| Công nghiệp chế biến, chế tạo khác |
|
| 321 |
|
| Sản xuất đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết liên quan |
|
|
| 3211 | 32110 | Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan |
|
|
| 3212 | 32120 | Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan |
|
| 322 | 3220 | 32200 | Sản xuất nhạc cụ |
|
| 323 | 3230 | 32300 | Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao |
|
| 324 | 3240 | 32400 | Sản xuất đồ chơi, trò chơi |
|
| 325 | 3250 |
| Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
|
|
| 32501 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa |
|
|
|
| 32502 | Sản xuất dụng cụ chỉnh hình, phục hồi chức năng |
|
| 329 | 3290 | 32900 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu |
| 33 |
|
|
| Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị |
|
| 331 |
|
| Sửa chữa và bảo dưỡng máy móc, thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn |
|
|
| 3311 | 33110 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn |
|
|
| 3312 | 33120 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
|
|
| 3313 | 33130 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
|
|
| 3314 | 33140 | Sửa chữa thiết bị điện |
|
|
| 3315 | 33150 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
|
| 3319 | 33190 | Sửa chữa thiết bị khác |
|
| 332 | 3320 | 33200 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
D |
|
|
|
| SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ |
| 35 |
|
|
| Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí |
|
| 351 |
|
| Sản xuất, truyền tải và phân phối điện |
|
|
| 3511 |
| Sản xuất điện |
|
|
|
| 35111 | Thủy điện |
|
|
|
| 35112 | Nhiệt điện than |
|
|
|
| 35113 | Nhiệt điện khí |
|
|
|
| 35114 | Điện hạt nhân |
|
|
|
| 35115 | Điện gió |
|
|
|
| 35116 | Điện mặt trời |
|
|
|
| 35119 | Điện khác |
|
|
| 3512 |
| Truyền tải và phân phối điện |
|
|
|
| 35121 | Truyền tải điện |
|
|
|
| 35122 | Phân phối điện |
|
| 352 | 3520 |
| Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
|
|
|
| 35201 | Sản xuất khí đốt |
|
|
|
| 35202 | Phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
|
| 353 | 3530 |
| Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá |
|
|
|
| 35301 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hoà không khí |
|
|
|
| 35302 | Sản xuất nước đá |
E |
|
|
|
| CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
| 36 | 360 | 3600 | 36000 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
| 37 | 370 | 3700 |
| Thoát nước và xử lý nưởc thải |
|
|
|
| 37001 | Thoát nước |
|
|
|
| 37002 | Xử lý nước thải |
| 38 |
|
|
| Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải; tái chế phế liệu |
|
| 381 |
|
| Thu gom rác thải |
|
|
| 3811 | 38110 | Thu gom rác thải không độc hại |
|
|
| 3812 |
| Thu gom rác thải độc hại |
|
|
|
| 38121 | Thu gom rác thải y tế |
|
|
|
| 38129 | Thu gom rác thải độc hại khác |
|
| 382 |
|
| Xử lý và tiêu hủy rác thải |
|
|
| 3821 | 38210 | Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại |
|
|
| 3822 |
| Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại |
|
|
|
| 38221 | Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế |
|
|
|
| 38229 | Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại khác |
|
| 383 | 3830 |
| Tái chế phế liệu |
|
|
|
| 38301 | Tái chế phế liệu kim loại |
|
|
|
| 38302 | Tái chế phế liệu phi kim loại |
| 39 | 390 | 3900 | 39000 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
F |
|
|
|
| XÂY DỰNG |
| 41 | 410 |
|
| Xây dựng nhà các loại |
|
|
| 4101 | 41010 | Xây dựng nhà để ở |
|
|
| 4102 | 41020 | Xây dựng nhà không để ở |
| 42 |
|
|
| Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
| 421 |
|
| Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
|
|
| 4211 | 42110 | Xây dựng công trình đường sắt |
|
|
| 4212 | 42120 | Xây dựng công trình đường bộ |
|
| 422 |
|
| Xây dựng công trình công ích |
|
|
| 4221 | 42210 | Xây dựng công trình điện |
|
|
| 4222 | 42220 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
|
|
| 4223 | 42230 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
|
|
| 4229 | 42290 | Xây dựng công trình công ích khác |
|
| 429 |
|
| Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
|
|
| 4291 | 42910 | Xây dựng công trình thủy |
|
|
| 4292 | 42920 | Xây dựng công trình khai khoáng |
|
|
| 4293 | 42930 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
|
|
| 4299 | 42990 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
| 43 |
|
|
| Hoạt dộng xây dựng chuyên dụng |
|
| 431 |
|
| Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng |
|
|
| 4311 | 43110 | Phá dỡ |
|
|
| 4312 | 43120 | Chuẩn bị mặt bằng |
|
| 432 |
|
| Lắp đặt hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước và lắp đặt xây dựng khác |
|
|
| 4321 | 43210 | Lắp đặt hệ thống điện |
|
|
| 4322 |
| Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
|
|
|
| 43221 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước |
|
|
|
| 43222 | Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí |
|
|
| 4329 | 43290 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
|
| 433 | 4330 | 43300 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
|
| 439 | 4390 | 43900 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
G |
|
|
|
| BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC |
| 45 |
|
|
| Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
| 451 |
|
| Bán ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
| 4511 |
| Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
| 45111 | Bán buôn ôtô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
| 45119 | Bán buôn xe có động cơ khác |
|
|
| 4512 | 45120 | Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
| 4513 |
| Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
| 45131 | Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
| 45139 | Đại lý xe có động cơ khác |
|
| 452 | 4520 | 45200 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
|
| 453 | 4530 |
| Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
| 45301 | Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
|
|
| 45302 | Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) |
|
|
|
| 45303 | Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
|
| 454 |
|
| Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
| 4541 |
| Bán mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45411 | Bán buôn mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45412 | Bán lẻ mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45413 | Đại lý mô tô, xe máy |
|
|
| 4542 | 45420 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
|
|
| 4543 |
| Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45431 | Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45432 | Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
|
|
|
| 45433 | Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
| 46 |
|
|
| Bán buôn (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
| 461 | 4610 |
| Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa |
|
|
|
| 46101 | Đại lý bán hàng hóa |
|
|
|
| 46102 | Môi giới mua bán hàng hóa |
|
|
|
| 46103 | Đấu giá hàng hóa |
|
| 462 | 4620 |
| Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
|
|
|
| 46201 | Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác |
|
|
|
| 46202 | Bán buôn hoa và cây |
|
|
|
| 46203 | Bán buôn động vật sống |
|
|
|
| 46204 | Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
|
|
|
| 46209 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa) |
|
| 463 |
|
| Bán buôn lương thực, thực phẩm, đồ uống và sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
|
|
| 4631 | 46310 | Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ |
|
|
| 4632 |
| Bán buôn thực phẩm |
|
|
|
| 46321 | Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt |
|
|
|
| 46322 | Bán buôn thủy sản |
|
|
|
| 46323 | Bán buôn rau, quả |
|
|
|
| 46324 | Bán buôn cà phê |
|
|
|
| 46325 | Bán buôn chè |
|
|
|
| 46326 | Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột |
|
|
|
| 46329 | Bán buôn thực phẩm khác |
|
|
| 4633 |
| Bán buôn đồ uống |
|
|
|
| 46331 | Bán buôn đồ uống có cồn |
|
|
|
| 46332 | Bán buôn đồ uống không có cồn |
|
|
| 4634 | 46340 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
|
| 464 |
|
| Bán buôn đồ dùng gia đình |
|
|
| 4641 |
| Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép |
|
|
|
| 46411 | Bán buôn vải |
|
|
|
| 46412 | Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác |
|
|
|
| 46413 | Bán buôn hàng may mặc |
|
|
|
| 46414 | Bán buôn giày dép |
|
|
| 4649 |
| Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
|
|
|
| 46491 | Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác |
|
|
|
| 46492 | Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế |
|
|
|
| 46493 | Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
|
|
|
| 46494 | Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh |
|
|
|
| 46495 | Bán buôn đồ điện gia đụng, đèn và bộ đèn điện |
|
|
|
| 46496 | Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
|
|
|
| 46497 | Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
|
|
|
| 46498 | Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
|
|
|
| 46499 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu |
|
| 465 |
|
| Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy |
|
|
| 4651 | 46510 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
|
|
| 4652 | 46520 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
| 4653 | 46530 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
|
|
| 4659 |
| Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
|
|
|
| 46591 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng |
|
|
|
| 46592 | Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) |
|
|
|
| 46593 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày |
|
|
|
| 46594 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
|
|
|
| 46595 | Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
|
|
|
| 46599 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
|
| 466 |
|
| Bán buôn chuyên doanh khác |
|
|
| 4661 |
| Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
|
|
|
| 46611 | Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác |
|
|
|
| 46612 | Bán buôn dầu thô |
|
|
|
| 46613 | Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
|
| 46614 | Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liên quan |
|
|
| 4662 |
| Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
|
|
|
| 46621 | Bán buôn quặng kim loại |
|
|
|
| 46622 | Bán buôn sắt, thép |
|
|
|
| 46623 | Bán buôn kim loại khác |
|
|
|
| 46624 | Bán buôn vàng, bạc và kim loại quý khác |
|
|
| 4663 |
| Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
|
|
|
| 46631 | Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến |
|
|
|
| 46632 | Bán buôn xi măng |
|
|
|
| 46633 | Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi |
|
|
|
| 46634 | Bán buôn kính xây dựng |
|
|
|
| 46635 | Bán buôn sơn, vécni |
|
|
|
| 46636 | Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh |
|
|
|
| 46637 | Bán buôn đồ ngũ kim |
|
|
|
| 46639 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
|
|
| 4669 |
| Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
| 46691 | Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp |
|
|
|
| 46692 | Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp) |
|
|
|
| 46693 | Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh |
|
|
|
| 46694 | Bán buôn cao su |
|
|
|
| 46695 | Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt |
|
|
|
| 46696 | Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép |
|
|
|
| 46697 | Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
|
|
|
| 46699 | Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
|
| 469 | 4690 | 46900 | Bán buôn tổng hợp |
| 47 |
|
|
| Bán lẻ (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
|
| 471 |
|
| Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
| 4711 |
| Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
| 47111 | Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) |
|
|
|
| 47112 | Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) |
|
|
|
| 47119 | Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
|
|
| 4719 |
| Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
|
|
|
| 47191 | Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) |
|
|
|
| 47192 | Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) |
|
|
|
| 47199 | Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
|
| 472 |
|
| Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống hoặc thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4721 | 47210 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4722 |
| Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47221 | Bán lẻ thịt và các sản phầm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47222 | Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47223 | Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47224 | Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47229 | Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4723 | 47230 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4724 | 47240 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
| 473 | 4730 | 47300 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
| 474 |
|
| Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4741 |
| Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47411 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47412 | Bán lẻ thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4742 | 47420 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
| 475 |
|
| Bán lẻ thiết bị gia đình khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4751 |
| Bán lẻ vải, len, sợi, chi khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47511 | Bán lẻ vải trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47519 | Bán lẻ len, sợi, chi khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4752 |
| Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47521 | Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47522 | Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47523 | Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47524 | Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47525 | Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47529 | Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4753 | 47530 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4759 |
| Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47591 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47592 | Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47593 | Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47594 | Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47599 | Bán lẻ đồ đùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
| 476 |
|
| Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4761 | 47610 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4762 | 47620 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4763 | 47630 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4764 | 47640 | Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
| 477 |
|
| Bán lẻ hàng hóa khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4771 |
| Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47711 | Bán lẻ hàng may mặc trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47712 | Bán lẻ giày dép trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47713 | Bán lẻ cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4772 |
| Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47721 | Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47722 | Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47723 | Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4773 |
| Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47731 | Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47732 | Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47733 | Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47734 | Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47735 | Bán lẻ dầu hoà, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47736 | Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47737 | Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47738 | Bán lẻ xe đạp và phụ tùng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47739 | Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
| 4774 |
| Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47741 | Bán lẻ hàng may mặc đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
|
|
| 47749 | Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh |
|
| 478 |
|
| Bán lẻ lưu động hoặc bán tại chợ |
|
|
| 4781 |
| Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47811 | Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47812 | Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47813 | Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47814 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47815 | Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, động lạnh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47816 | Bán lẻ thủy sản tươi sống, động lạnh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47817 | Bán lẻ rau quả lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47818 | Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47819 | Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu |
|
|
| 4782 |
| Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47821 | Bán lẻ hàng dệt lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47822 | Bán lẻ hàng may mặc lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47823 | Bán lẻ giày dép lưu động hoặc tại chợ |
|
|
| 4783 | 47830 | Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ |
|
|
| 4784 |
| Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47841 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47842 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47843 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ |
|
|
| 4785 | 47850 | Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ |
|
|
| 4789 |
| Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47891 | Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47892 | Bản lẻ hàng gồm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47893 | Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47894 | Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47895 | Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47896 | Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47897 | Bán lẻ xe đạp và phụ tùng lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47898 | Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng lưu động hoặc tại chợ |
|
|
|
| 47899 | Bán lẻ hàng hóa khác chưa được phân vào đâu, lưu động hoặc tại chợ |
|
| 479 |
|
| Bán lẻ hình thức khác (trừ bán lẻ tại cửa hàng, lưu động hoặc tại chợ) |
|
|
| 4791 | 47910 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
|
|
| 4799 | 47990 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
H |
|
|
|
| VẬN TẢI KHO BÃI |
| 49 |
|
|
| Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống |
|
| 491 |
|
| Vận tải đường sắt |
|
|
| 4911 | 49110 | Vận tải hành khách đường sắt |
|
|
| 4912 | 49120 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
|
| 492 |
|
| Vận tải hành khách bằng xe buýt |
|
|
| 4921 | 49210 | Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành |
|
|
| 4922 | 49220 | Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh |
|
|
| 4929 | 49290 | Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác |
|
| 493 |
|
| Vận tải đường bộ khác |
|
|
| 4931 |
| Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
|
|
|
| 49311 | Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao |
|
|
|
| 49312 | Vận tải hành khách bằng taxi |
|
|
|
| 49313 | Vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
|
|
|
| 49319 | Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) |
|
|
| 4932 |
| Vận tải hành khách đường bộ khác |
|
|
|
| 49321 | Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh |
|
|
|
| 49329 | Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu |
|
|
| 4933 |
| Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
|
|
|
| 49331 | Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng |
|
|
|
| 49332 | Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) |
|
|
|
| 49333 | Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác |
|
|
|
| 49334 | Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ |
|
|
|
| 49339 | Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác |
|
| 494 | 4940 | 49400 | Vận tải đường ống |
| 50 |
|
|
| Vận tải đường thủy |
|
| 501 |
|
| Vận tải ven biển và viễn dương |
|
|
| 5011 |
| Vận tải hành khách ven biển và viễn dương |
|
|
|
| 50111 | Vận tải hành khách ven biển |
|
|
|
| 50112 | Vận tải hành khách viễn dương |
|
|
| 5012 |
| Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
|
|
|
| 50121 | Vận tải hàng hóa ven biển |
|
|
|
| 50122 | Vận tải hàng hóa viễn dương |
|
| 502 |
|
| Vận tải đường thủy nội địa |
|
|
| 5021 |
| Vận tải hành khách đường thủy nội địa |
|
|
|
| 50211 | Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới |
|
|
|
| 50212 | Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ |
|
|
| 5022 |
| Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa |
|
|
|
| 50221 | Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới |
|
|
|
| 50222 | Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ |
| 51 |
|
|
| Vận tải hàng không |
|
| 511 | 5110 |
| Vận tải hành khách hàng không |
|
|
|
| 51101 | Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định |
|
|
|
| 51109 | Vận tải hành khách hàng không loại khác |
|
| 512 | 5120 |
| Vận tải hàng hóa hàng không |
|
|
|
| 51201 | Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định |
|
|
|
| 51209 | Vận tải hàng hóa hàng không loại khác |
| 52 |
|
|
| Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải |
|
| 521 | 5210 |
| Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
|
|
|
| 52101 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan |
|
|
|
| 52102 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho động lạnh (trừ kho ngoại quan) |
|
|
|
| 52109 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác |
|
| 522 |
|
| Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải |
|
|
| 5221 | 52210 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt |
|
|
| 5222 |
| Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
|
|
|
| 52221 | Hoạt động điều hành cảng biển |
|
|
|
| 52222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải ven biển và viễn dương |
|
|
|
| 52223 | Hoạt động điều hành cảng đường thủy nội địa |
|
|
|
| 52224 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải đường thủy nội địa |
|
|
| 5223 |
| Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không |
|
|
|
| 52231 | Dịch vụ điều hành bay |
|
|
|
| 52232 | Dịch vụ điều hành hoạt động cảng hàng không |
|
|
|
| 52239 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải hàng không |
|
|
| 5224 |
| Bốc xếp hàng hóa |
|
|
|
| 52241 | Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt |
|
|
|
| 52242 | Bốc xếp hàng hóa đường bộ |
|
|
|
| 52243 | Bốc xếp hàng hóa cảng biển |
|
|
|
| 52244 | Bốc xếp hàng hóa cảng sông |
|
|
|
| 52245 | Bổc xếp hàng hóa cảng hàng không |
|
|
|
| 52249 | Bốc xếp hàng hóa loại khác |
|
|
| 5225 |
| Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
|
|
|
| 52251 | Hoạt động điều hành bến xe |
|
|
|
| 52252 | Hoạt động quản lý, điều hành đường cao tổc, cầu, hầm đường bộ |
|
|
|
| 52253 | Hoạt động quản lý bãi đỗ, trông giữ phương tiện đường bộ |
|
|
|
| 52259 | Hoạt động dịch vụ khác hỗ trợ liên quan đến vận tải đường bộ |
|
|
| 5229 |
| Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đển vận tải |
|
|
|
| 52291 | Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển |
|
|
|
| 52292 | Logistics |
|
|
|
| 52299 | Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu |
| 53 |
|
|
| Bưu chính và chuyển phát |
|
| 531 | 5310 | 53100 | Bưu chính |
|
| 532 | 5320 | 53200 | Chuyển phát |
I |
|
|
|
| DỊCH VỤ LƯU TRỮ VÀ ĂN UỐNG |
| 55 |
|
|
| Dịch vụ lưu trú |
|
| 551 | 5510 |
| Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
|
| 55101 | Khách sạn |
|
|
|
| 55102 | Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
|
| 55103 | Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
|
| 55104 | Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự |
|
| 559 | 5590 |
| Cơ sở lưu trú khác |
|
|
|
| 55901 | Ký túc xá học sinh, sinh viên |
|
|
|
| 55902 | Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm |
|
|
|
| 55909 | Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu |
| 56 |
|
|
| Dịch vụ ăn uống |
|
| 561 | 5610 |
| Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
|
|
|
| 56101 | Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) |
|
|
|
| 56102 | Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh |
|
|
|
| 56109 | Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
|
| 562 |
|
| Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên và dịch vụ ăn uống khác |
|
|
| 5621 | 56210 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng |
|
|
| 5629 | 56290 | Dịch vụ ăn uống khác |
|
| 563 | 5630 |
| Dịch vụ phục vụ đồ uống |
|
|
|
| 56301 | Quán rượu, bia, quầy bar |
|
|
|
| 56302 | Quán cà phê, giải khát |
|
|
|
| 56309 | Dịch vụ phục vụ đồ uống khác |
J |
|
|
|
| THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| 58 |
|
|
| Hoạt động xuất bản |
|
| 581 |
|
| Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác |
|
|
| 5811 |
| Xuất bản sách |
|
|
|
| 58111 | Xuất bản sách trực tuyến |
|
|
|
| 58112 | Xuất bản sách khác |
|
|
| 5812 |
| Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ |
|
|
|
| 58121 | Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ trực tuyến |
|
|
|
| 58122 | Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ khác |
|
|
| 5813 |
| Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ |
|
|
|
| 58131 | Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ trực tuyến |
|
|
|
| 58132 | Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ khác |
|
|
| 5819 |
| Hoạt động xuất bản khác |
|
|
|
| 58191 | Hoạt động xuất bản trực tuyến khác |
|
|
|
| 58192 | Hoạt động xuất bản khác |
|
| 582 | 5820 | 58200 | Xuất bản phần mềm |
| 59 |
|
|
| Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc |
|
| 591 |
|
| Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
| 5911 |
| Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
|
|
|
| 59111 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh |
|
|
|
| 59112 | Hoạt động sản xuất phim video |
|
|
|
| 59113 | Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình |
|
|
| 5912 | 59120 | Hoạt động hậu kỳ |
|
|
| 5913 | 59130 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
|
|
| 5914 |
| Hoạt động chiếu phim |
|
|
|
| 59141 | Hoạt động chiếu phim cố định |
|
|
|
| 59142 | Hoạt động chiếu phim lưu động |
|
| 592 | 5920 | 59200 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc |
| 60 |
|
|
| Hoạt động phát thanh, truyền hình |
|
| 601 | 6010 | 60100 | Hoạt động phát thanh |
|
| 602 |
|
| Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao |
|
|
| 6021 | 60210 | Hoạt động truyền hình |
|
|
| 6022 | 60220 | Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác |
| 61 |
|
|
| Viễn thông |
|
| 611 | 6110 |
| Hoạt động viễn thông có dây |
|
|
|
| 61101 | Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông có dây |
|
|
|
| 61102 | Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông có dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác |
|
| 612 | 6120 |
| Hoat động viễn thông không dây |
|
|
|
| 61201 | Hoạt động cung cấp trực tiếp dịch vụ viễn thông không dây |
|
|
|
| 61202 | Hoạt động cung cấp dịch vụ viễn thông không dây sử dụng quyền truy cập hạ tầng viễn thông của đơn vị khác |
|
| 613 | 6130 | 61300 | Hoạt động viễn thông vệ tinh |
|
| 619 | 6190 |
| Hoạt động viễn thông khác |
|
|
|
| 61901 | Hoạt động của các điểm truy cập internet |
|
|
|
| 61909 | Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu |
| 62 | 620 |
|
| Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính |
|
|
| 6201 | 62010 | Lập trình máy vi tính |
|
|
| 6202 | 62020 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
|
|
| 6209 | 62090 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
| 63 |
|
|
| Hoạt động dịch vụ thông tin |
|
| 631 |
|
| Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin |
|
|
| 6311 | 63110 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
|
|
| 6312 | 63120 | Cổng thông tin |
|
| 639 |
|
| Dịch vụ thông tin khác |
|
|
| 6391 | 63910 | Hoạt động thông tấn |
|
|
| 6399 | 63990 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
K |
|
|
|
| HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM |
| 64 |
|
|
| Hoạt động dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
| 641 |
|
| Hoạt động trung gian tiền tệ |
|
|
| 6411 | 64110 | Hoạt động ngân hàng trung ương |
|
|
| 6419 | 64190 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác |
|
| 642 | 6420 | 64200 | Hoạt động công ty nắm giữ tài sản |
|
| 643 | 6430 | 64300 | Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác |
|
| 649 |
|
| Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
| 6491 | 64910 | Hoạt động cho thuê tài chính |
|
|
| 6492 | 64920 | Hoạt động cấp tín dụng khác |
|
|
| 6499 | 64990 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
| 65 |
|
|
| Bảo hiểm, tái bảo hiểm và bảo hiểm xã hội (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) |
|
| 651 |
|
| Bảo hiểm |
|
|
| 6511 | 65110 | Bảo hiểm nhân thọ |
|
|
| 6512 | 65120 | Bảo hiểm phi nhân thọ |
|
|
| 6513 |
| Bảo hiểm sức khỏe |
|
|
|
| 65131 | Bảo hiểm y tế |
|
|
|
| 65139 | Bảo hiểm sức khỏe khác |
|
| 652 | 6520 | 65200 | Tái bảo hiểm |
|
| 653 | 6530 | 65300 | Bảo hiểm xã hội |
| 66 |
|
|
| Hoạt động tài chính khác |
|
| 661 |
|
| Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
|
|
| 6611 | 66110 | Quản lý thị trường tài chính |
|
|
| 6612 | 66120 | Môi giới hợp đồng hàng hóa và chứng khóan |
|
|
| 6619 | 66190 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu |
|
| 662 |
|
| Hoạt động hỗ trợ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội |
|
|
| 6621 | 66210 | Đánh giá rủi ro và thiệt hại |
|
|
| 6622 | 66220 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm |
|
|
| 6629 | 66290 | Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội |
|
| 663 | 6630 | 66300 | Hoạt động quản lý quỹ |
L |
|
|
|
| HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
| 68 |
|
|
| Hoạt động kinh doanh bất động sản |
|
| 681 | 6810 |
| Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
|
|
|
| 68101 | Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
|
|
|
| 68102 | Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở |
|
|
|
| 68103 | Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở |
|
|
|
| 68104 | Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở |
|
|
|
| 68109 | Kinh doanh bất động sản khác |
|
| 682 | 6820 |
| Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
|
| 68201 | Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất |
|
|
|
| 68202 | Đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất |
M |
|
|
|
| HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
| 69 |
|
|
| Hoạt động pháp luật, kế toán và kiểm toán |
|
| 691 | 6910 |
| Hoạt động pháp luật |
|
|
|
| 69101 | Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật |
|
|
|
| 69102 | Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý |
|
|
|
| 69109 | Hoạt động pháp luật khác |
|
| 692 | 6920 | 69200 | Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế |
| 70 |
|
|
| Hoạt động của trụ sở văn phòng; hoạt động tư vấn quản lý |
|
| 701 | 7010 | 70100 | Hoạt động của trụ sở văn phòng |
|
| 702 | 7020 | 70200 | Hoạt động tư vấn quản lý |
| 71 |
|
|
| Hoạt động kiến trúc; kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
|
| 711 | 7110 |
| Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
|
|
|
| 71101 | Hoạt động kiến trúc |
|
|
|
| 71102 | Hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
|
|
| 71103 | Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước |
|
|
|
| 71109 | Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác |
|
| 712 | 7120 | 71200 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
| 72 |
|
|
| Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
| 721 |
|
| Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
|
|
| 7211 | 72110 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
|
|
| 7212 | 72120 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
|
|
| 7213 | 72130 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
|
|
| 7214 | 72140 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
|
| 722 |
|
| Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn |
|
|
| 7221 | 72210 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
|
|
| 7222 | 72220 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn |
| 73 |
|
|
| Quảng cáo và nghiên cứu thị trường |
|
| 731 | 7310 | 73100 | Quảng cáo |
|
| 732 | 7320 | 73200 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
| 74 |
|
|
| Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác |
|
| 741 | 7410 | 74100 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
|
| 742 | 7420 | 74200 | Hoạt động nhiếp ảnh |
|
| 749 | 7490 |
| Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
| 74901 | Hoạt động khí tượng thủy văn |
|
|
|
| 74909 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác còn lại chưa được phân vào đâu |
| 75 | 750 | 7500 | 75000 | Hoạt động thú y |
N |
|
|
|
| HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ |
| 77 |
|
|
| Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
|
| 771 | 7710 |
| Cho thuê xe có động cơ |
|
|
|
| 77101 | Cho thuê ôtô |
|
|
|
| 77109 | Cho thuê xe có động cơ khác |
|
| 772 |
|
| Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
| 7721 | 77210 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
|
|
| 7722 | 77220 | Cho thuê băng, đĩa video |
|
|
| 7729 | 77290 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
|
| 773 | 7730 |
| Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển |
|
|
|
| 77301 | Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển |
|
|
|
| 77302 | Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển |
|
|
|
| 77303 | Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển |
|
|
|
| 77304 | Cho thuê máy bay, phương tiện bay không kèm người điều khiển |
|
|
|
| 77305 | Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển |
|
|
|
| 77309 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu |
|
| 774 | 7740 | 77400 | Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
| 78 |
|
|
| Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm |
|
| 781 | 7810 | 78100 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
|
| 782 | 7820 | 78200 | Cung ứng lao động tạm thời |
|
| 783 | 7830 |
| Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
|
|
|
| 78301 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
|
|
|
| 78302 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài |
| 79 |
|
|
| Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch và các dịch vụ hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
|
| 791 |
|
| Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch |
|
|
| 7911 | 79110 | Đại lý du lịch |
|
|
| 7912 | 79120 | Điều hành tua du lịch |
|
| 799 | 7990 | 79900 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
| 80 |
|
|
| Hoạt động điều tra bảo đảm an toàn |
|
| 801 | 8010 | 80100 | Hoạt động bảo vệ tư nhân |
|
| 802 | 8020 | 80200 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
|
| 803 | 8030 | 80300 | Dịch vụ điều tra |
| 81 |
|
|
| Hoạt động dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan |
|
| 811 | 8110 | 81100 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
|
| 812 |
|
| Dịch vụ vệ sinh |
|
|
| 8121 | 81210 | Vệ sinh chung nhà cửa |
|
|
| 8129 | 81290 | Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt |
|
| 813 | 8130 | 81300 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
| 82 |
|
|
| Hoạt động hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác |
|
| 821 |
|
| Hoạt động hành chính và hỗ trợ văn phòng |
|
|
| 8211 | 82110 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
|
|
| 8219 |
| Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
|
|
|
| 82191 | Photo, chuẩn bị tài liệu |
|
|
|
| 82199 | Hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
|
| 822 | 8220 | 82200 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
|
| 823 | 8230 | 82300 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
|
| 829 |
|
| Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác chưa được phân vào đâu |
|
|
| 8291 | 82910 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng |
|
|
| 8292 | 82920 | Dịch vụ đóng gói |
|
|
| 8299 | 82990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
O |
|
|
|
| HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC |
| 84 |
|
|
| Hoạt động của Đàng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, đối ngoại và bảo đảm xã hội bắt buộc |
|
| 841 |
|
| Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước và quản lý chính sách kinh tế, xã hội |
|
|
| 8411 |
| Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp |
|
|
|
| 84111 | Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
| 84112 | Hoạt động quản lý nhà nước nói chung và kinh tế tổng hợp |
|
|
| 8412 | 84120 | Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hóa và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) |
|
|
| 8413 | 84130 | Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành |
|
| 842 |
|
| Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước |
|
|
| 8421 | 84210 | Hoạt động đối ngoại |
|
|
| 8422 | 84220 | Hoạt động quốc phòng |
|
|
| 8423 | 84230 | Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội |
|
| 843 | 8430 | 84300 | Hoạt động báo đảm xã hội bắt buộc |
P |
|
|
|
| GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| 85 |
|
|
| Giáo dục và đào tạo |
|
| 851 |
|
| Giáo dục mầm non |
|
|
| 8511 | 85110 | Giáo dục nhà trẻ |
|
|
| 8512 | 85120 | Giáo dục mẫu giáo |
|
| 852 |
|
| Giáo dục phổ thông |
|
|
| 8521 | 85210 | Giáo dục tiểu học |
|
|
| 8522 | 85220 | Giáo dục trung học cơ sở |
|
|
| 8523 | 85230 | Giáo dục trung học phổ thông |
|
| 853 |
|
| Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 8531 | 85310 | Đào tạo sơ cấp |
|
|
| 8532 | 85320 | Đào tao trung cấp |
|
|
| 8533 | 85330 | Đào tao cao đẳng |
|
| 854 |
|
| Giáo dục đại học |
|
|
| 8541 | 85410 | Đào tạo đại học |
|
|
| 8542 | 85420 | Đào tạo thạc sỹ |
|
|
| 8543 | 85430 | Đào tạo tiến sỹ |
|
| 855 |
|
| Giáo dục khác |
|
|
| 8551 | 85510 | Giáo dục thể thao và giải trí |
|
|
| 8552 | 85520 | Giáo dục văn hóa nghệ thuật |
|
|
| 8559 | 85590 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
|
| 856 | 8560 | 85600 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
Q |
|
|
|
| Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
| 86 |
|
|
| Hoạt động y tế |
|
| 861 | 8610 |
| Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế |
|
|
|
| 86101 | Hoạt động của các bệnh viện |
|
|
|
| 86102 | Hoạt động của các trạm y tế và trạm y tế bộ/ngành |
|
| 862 | 8620 |
| Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
|
|
|
| 86201 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa |
|
|
|
| 86202 | Hoạt động của các phòng khám nha khoa |
|
| 869 |
|
| Hoạt động y tế khác |
|
|
| 8691 | 86910 | Hoạt động y tế dự phòng |
|
|
| 8692 | 86920 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
|
|
| 8699 | 86990 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu |
| 87 |
|
|
| Hoạt động chăm sóc, điều dưỡng tập trung |
|
| 871 | 8710 |
| Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
|
|
|
| 87101 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh |
|
|
|
| 87109 | Hoạt động của các cơ sờ nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác |
|
| 872 | 8720 |
| Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện |
|
|
|
| 87201 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần |
|
|
|
| 87202 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện |
|
| 873 | 8730 |
| Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc |
|
|
|
| 87301 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh) |
|
|
|
| 87302 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già |
|
|
|
| 87303 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người khuyết tật |
|
| 879 | 8790 |
| Hoạt động chăm sóc tập trung khác |
|
|
|
| 87901 | Hoạt động chữa bệnh, phục hồi nhân phẩm cho đối tượng mại dâm |
|
|
|
| 87909 | Hoạt động chăm sóc tập trung khác chưa được phân vào đâu |
| 88 |
|
|
| Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung |
|
| 881 | 8810 |
| Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người khuyết tật |
|
|
|
| 88101 | Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh) |
|
|
|
| 88102 | Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh |
|
|
|
| 88103 | Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người khuyết tật |
|
| 889 | 8890 | 88900 | Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác |
R |
|
|
|
| NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ |
| 90 | 900 | 9000 | 90000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí |
| 91 |
|
|
| Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác |
|
| 910 |
|
| Hoạt động của thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các hoạt động văn hóa khác |
|
|
| 9101 | 91010 | Hoạt động thư viện và lưu trữ |
|
|
| 9102 | 91020 | Hoạt động bảo tồn, bảo tàng |
|
|
| 9103 | 91030 | Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên |
| 92 | 920 | 9200 |
| Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc |
|
|
|
| 92001 | Hoạt động xổ số |
|
|
|
| 92002 | Hoạt động cá cược và đánh bạc |
| 93 |
|
|
| Hoạt động thể thao, vui chơi và giải trí |
|
| 931 |
|
| Hoạt động thể thao |
|
|
| 9311 | 93110 | Hoạt động của các cơ sở thể thao |
|
|
| 9312 | 93120 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |
|
|
| 9319 | 93190 | Hoạt động thể thao khác |
|
| 932 |
|
| Hoạt động vui chơi giải trí khác |
|
|
| 9321 | 93210 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
|
|
| 9329 | 93290 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |
S |
|
|
|
| HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC |
| 94 |
|
|
| Hoạt động của các hiệp hội, tổ chức khác |
|
| 941 |
|
| Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh, nghiệp chủ và nghề nghiệp |
|
|
| 9411 | 94110 | Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ |
|
|
| 9412 | 94120 | Hoạt động của các hội nghề nghiệp |
|
| 942 | 9420 | 94200 | Hoạt động của công đoàn |
|
| 949 |
|
| Hoạt động của các tổ chức khác |
|
|
| 9491 | 94910 | Hoat động của các tổ chức tôn giáo |
|
|
| 9499 | 94990 | Hoạt động của các tổ chức khác chưa được phân vào đâu |
| 95 |
|
|
| Sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
| 951 |
|
| Sửa chữa máy vi tính và thiết bị liên lạc |
|
|
| 9511 | 95110 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
|
|
| 9512 | 95120 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |
|
| 952 |
|
| Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình |
|
|
| 9521 | 95210 | Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng |
|
|
| 9522 | 95220 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình |
|
|
| 9523 | 95230 | Sửa chữa giày, dép, hàng da và giả da |
|
|
| 9524 | 95240 | Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự |
|
|
| 9529 | 95290 | Sửa chữa xe đạp, đồng hồ, đồ dùng cá nhân và gia đình khác chưa được phân vào đâu |
| 96 |
|
|
| Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác |
|
| 961 | 9610 | 96100 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) |
|
| 962 | 9620 | 96200 | Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú |
|
| 963 |
|
| Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác chưa được phân vào đâu |
|
|
| 9631 | 96310 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |
|
|
| 9632 | 96320 | Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ |
|
|
| 9633 | 96330 | Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ |
|
|
| 9639 | 96390 | Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |
T |
|
|
|
| HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH |
| 97 | 970 | 9700 | 97000 | Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình |
| 98 |
|
|
| Hoạt động sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
| 981 | 9810 | 98100 | Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình |
|
| 982 | 9820 | 98200 | Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình |
U |
|
|
|
| HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ |
| 99 | 990 | 9900 | 99000 | Hoạt động cửa các tổ chức và cơ quan quốc tế |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG SẢN PHẨM ĐIỀU TRA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 368/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Mã sản phẩm | Tên sản phẩm |
| Đơn vị tính | ||||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | Cấp 7 |
|
|
| |
| B |
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
|
|
|
| 05 |
|
|
|
|
| Than cứng và than non |
| Tấn |
|
|
| 051 | 0510 | 05100 | 051000 |
| Than cứng | Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0510001 | Than antraxit | Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14% | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0510002 | Than bitum | Than mỡ, than có giới hạn bay chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0510003 | Than đá (than cứng) loại khác |
| Tấn |
|
|
| 052 | 0520 | 05200 | 052000 | 0520000 | Than non | Than non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200 | Tấn |
|
| 06 |
|
|
|
|
| Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác |
| Tấn |
|
|
| 061 | 0610 | 06100 |
|
| Dầu thô khai thác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 061001 | 0610010 | Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum ở dạng thô | Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác | Tấn |
|
|
| 062 | 0620 | 06200 | 062000 |
| Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0620001 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0620002 | Khí tự nhiên dạng khí |
| m3 |
|
| 07 |
|
|
|
|
| Quặng kim loại và tinh quặng kim loại |
| Tấn |
|
|
| 071 | 0710 | 07100 | 071000 | 0710000 | Quặng sắt và tinh quặng sắt | Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung | Tấn |
|
|
| 072 | 0722 |
|
|
| Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) |
| Tấn |
|
|
|
| 0722 |
|
|
| Quặng kim loại khác không chứa sắt | Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu | Tấn |
|
|
|
|
| 07221 | 072210 | 0722100 | Quặng bôxít và tinh quặng bôxit | Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm | Tấn |
|
|
|
|
| 07229 |
|
| Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 072291 |
| Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đỏ |
| Tấn |
|
|
|
|
| 07229 | 072291 | 0722911 | Quặng mangan và tinh quặng mangan | Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722912 | Quặng đồng và tinh quặng đồng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722913 | Quặng niken và tinh quặng niken |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722914 | Quặng coban và tinh quặng coban |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722915 | Quặng crôm và tinh quặng crôm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722916 | Quặng vofram và tinh quặng vonfram |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 072292 |
| Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 072292 | 0722921 | Quặng chì và tinh quặng chì |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722922 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722923 | Quặng thiếc và tinh quặng thiếc |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 072293 | 0722930 | Quặng molipden và tinh quặng molipden | Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác | Tấn |
|
|
|
|
|
| 072294 | 0722940 | Quặng titan và tinh quặng titan |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722941 | Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722942 | Quặng rutil và tinh quặng rutil |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722943 | Quặng monazite và tinh quặng monazite |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722949 | Quặng titan khác và tinh quặng titan khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 072295 | 0722950 | Quặng antimon và tinh quặng antimon |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 072296 |
| Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và và tinh các loại quặng đó |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 072296 | 0722961 | Quặng zircon và tinh quặng zircon |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0722962 | Quặng niobi, tantali, vanadi và tinh các loại quặng đó |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 072299 | 0722990 | Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại |
| Tấn |
|
|
| 073 | 0730 | 07300 | 073000 |
| Quặng kim loại quý hiếm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0730001 | Quặng bạc và tinh quặng bạc |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0730002 | Quặng vàng và tinh quặng vàng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0730003 | Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0730009 | Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác |
| Tấn |
|
| 08 |
|
|
|
|
| Sản phẩm khai khoáng khác |
| Tấn |
|
|
| 089 |
|
|
|
| Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu |
| Tấn |
|
|
|
| 0891 | 08910 |
|
| Khoáng hóa chất và khoáng phân bón |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 089101 | 0891010 | Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat | Bao gồm cả quặng apatit | Tấn |
|
|
|
|
|
| 089102 | 0891020 | Quặng Pirit sắt chưa nung | Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh; Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011 | Tấn |
|
|
|
|
|
| 089109 |
| Khoáng hóa chất khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0891095 | Khoáng có chứa kali | Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0891099 | Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào dâu |
| Tấn |
|
|
|
| 0892 | 08920 | 089200 | 0892000 | Than bùn | Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001 | Tấn |
|
|
|
| 0893 | 08930 | 089300 | 0893000 | Muối | Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến | Tấn |
|
|
|
| 0899 | 08990 |
|
| Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 089901 |
| Đá quý và đá bán quý, kim cương, và các loại đá khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0899011 | Đá quý, đá bán quý chưa được gia công | Gồm các loại đá quỷ như: đá rubi, ngọc bích... Sản phẩm này cũng bao gồm cà các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô | Kg |
|
|
|
|
|
|
| 0899012 | Kim cương (trừ kim cương công nghiệp) | Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua | Kg |
|
|
|
|
|
|
| 0899013 | Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một các đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
| Kg |
|
|
|
|
|
|
| 0899014 | Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác |
| Kg |
|
|
|
|
|
| 089909 |
| Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0899091 | Quặng graphit tự nhiên |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0899092 | Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0899093 | Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự | Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0899094 | Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxits khác tinh khiết hoặc không |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0899095 | Quặng amiang |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0899096 | Quặng mica | Gồm: Mica thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp; Đột mi ca | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 0899098 | Tràng thạch (đá bồ tát) | Còn gọi là Felspar | Tấn |
| C |
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
| Sản phẩm chế biến thực phẩm |
| Tấn |
|
|
| 101 | 1010 |
|
|
| Sản phẩm chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
| Tấn |
|
|
|
|
| 10102 |
|
| Thịt chế biến, bảo quản |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 101021 |
| Thịt động vật tươi hoặc ướp lạnh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1010211 | Thịt động vật có vú tươi hoặc ướp lạnh | Gồm: Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh; Thịt cừu, dê tươi hoặc ướp lạnh; Thịt ngựa, lừa, la tươi hoặc ướp lạnh; Thịt thỏ tươi hoặc ướp lạnh; Thịt lạc đà tươi hoặc ướp lạnh và thịt động vật có vú khác tươi hoặc ướp lạnh | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1010212 | Thịt gia cầm tươi hoặc ướp lạnh | Gồm: Thịt gà tươi hoặc ướp lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng tươi hoặc ướp lạnh và thịt gia cầm khác tươi hoặc ướp lạnh | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1010219 | Thịt của động vật khác tươi hoặc ướp lạnh | Gồm: thịt rùa, baba, rắn, ếch,.... tươi hoặc ướp lạnh | rân |
|
|
|
|
|
| íoi022 |
| Thịt động vật đông lạnh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1010221 | Thịt động vật có vú đông lạnh | Gồm: Thịt trâu, bỏ đông lạnh; Thịt lợn đông lạnh; Thịt cừu, dê đông lạnh; Thịt ngựa, lừa, la đông lạnh; Thịt thỏ đông lạnh; Thịt lạc đà đông lạnh và Thịt động vật có vú khác đông lạnh | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1010222 | Thịt gia cầm đông lạnh | Gồm: Thịt gà đông lạnh; Thịt vịt, ngan, ngỗng đông lạnh và Thịt gia cầm khác đông lạnh | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1010229 | Thịt của động vật khác, đông lạnh | Gồm: Thịt rùa, baba, rắn, ếch,... đông lạnh | Tấn |
|
|
|
|
|
| 101023 |
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1010231 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật có vú tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | Gồm: Phụ phẩm ăn đươc sau giết mổ của trâu, bò, lợn, cừu, dê, ngựa, lừa, la, thỏ, lạc đà và động vật cổ vũ khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1010232 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gà, vịt, ngan, ngỗng và gia cầm khác, tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1010239 | Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | Gồm: Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của rùa, baba, rắn, ếch,.... tươi sống, ướp lạnh, đông lạnh | Tấn |
|
|
|
|
| 10109 |
|
| Sản phẩm từ thịt |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 101091 | 1010910 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nuớc muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn đuợc từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ | Gồm: Thịt trâu, bò, lợn muối, sấy khô, hun khói; Thịt và phụ phẩm dạng thịt khác ăn được muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô của thịt và các phụ phẩm từ thịt. | Tấn |
|
|
|
|
|
| 101092 | 1010920 | Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết | Gồm: Giò, chả, xúc xích và các sản phẩm tương tự xúc xích làm từ thịt, phụ phẩm hoặc tiết. | Tấn |
|
|
| 102 | 1020 |
|
|
| Thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản chế biến, bảo quản |
| Tấn |
|
|
|
|
| 10201 |
|
| Thủy sản tuơi, uớp lạnh hoặc đông lạnh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 102011 |
| Cá tuơi, uớp lạnh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020111 | Phi lê cá và thịt cá khác tuơi hoặc ướp lạnh | Gồm: cá kiếm, cá răng cưa và các loại cá khác (kể cả băm hoặc không băm) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020112 | Gan, sẹ và bọc trứng cá tươi, ướp lạnh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 102012 |
| Cá đông lạnh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020121 | Cá đông lạnh (trừ phi lê cá và thịt cá) | Gồm: Cá nước ngọt; cá hồi; cá tuyết; cá ngừ và cá khác đông lạnh | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020122 | Phi lê cá đông lạnh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020123 | Thịt cá (đã hoặc chưa băm nhỏ), đông lạnh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020124 | Gan, sẹ và bọc trứng cá đông lạnh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 102013 |
| Thủy hải sản khác đông lạnh (trừ cá) |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020131 | Tôm đông lạnh | Gồm: Tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng, tôm càng xanh vả tôm khác ướp lạnh, đông lạnh. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020132 | Mực đông lạnh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020139 | Thủy hải sản đông lạnh khác (trừ tôm, cá, mục) | Gồm: Nghêu, sò, cua... | Tấn |
|
|
|
|
| 10202 |
|
| Thủy sản ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 10202ỉ |
| Cá ướp muối, phơi khô, sấy khô, hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020211 | Phi lê cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối nhưng không hun khói |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020212 | Gan, sẹ và bọc trứng cá sấy khô, hun khỏi, muối hoặc ngâm nước muối; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá thích hợp làm thức ăn cho người |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020213 | Cá khô, đã hoặc chưa ướp muối hoặc ngâm nước muối | Trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020214 | Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 102022 |
| Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dừng làm thức ăn cho người |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020221 | Tôm sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của tôm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020222 | Mực khô, muối hoặc ngâm nước muối |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020229 | Thủy sản khác sấy khô, muối hoặc ngâm muối; bột thô và viên của thủy sản khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| Tấn |
|
|
|
|
| 10209 |
|
| Thủy hải sản chế biến khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 102091 |
| Thủy hải sản chế biến khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020911 | Thủy hải sản đã được chế biến bảo quản khác dùng làm thức ăn cho người |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1020912 | Chế biến, bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản không thích hợp làm thức ăn cho người | Gồm: Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác không thích hợp làm thức ăn cho người; Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sổng khác không thích hợp làm thức ăn cho người | Tấn |
|
|
| 103 | 1030 |
|
|
| Rau, quả chể biến |
| Tấn |
|
|
|
|
| 10301 | 103010 |
| Nước ép từ rau quả | Nước quả ép (kể cà hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men hoặc chưa pha rượu hay chất ngọt khác | Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1030101 | Nước ép từ rau | Gồm: Nước cà chua ép; Nước ép từ một số loại rau khác | Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1030102 | Nước quả ép | Gồm: Nước cam, chanh, quýt, bưởi ép; Nước nho ép (kể cả hèm nho); Nước dứa ép; Nước táo ép và nước ép từ một loại quả khác. | Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1030103 | Nước ép hỗn hợp |
| Lít |
|
|
|
|
| 10309 |
|
| Rau, quả chế biến và bảo quản khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 103091 |
| Rau, quả đông lạnh, bảo quản tạm thời và bảo quản khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1030911 | Rau, quả các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) đông lạnh | Gồm: Đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ, đông lạnh; Khoai tây đông lạnh; Quả và hạt, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; Rau, quả khác (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước) như rau chân vịt, ngô ngọt,... đông lạnh. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1030912 | Rau, quả và hạt các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không ăn ngay được | Bảo quản bằng khí Sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác như quả anh đào, quả dâu tây, ôliu, đưa chuột, nấm, hành tây,... | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1030913 | Rau, quả được bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic | Gồm: dưa chuột, cà chua, hành tây,.... | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1030919 | Rau đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh hoặc không đông lạnh | Gồm: Cà chua, nấm, khoai tây, ngô ngọt, đậu hà lan,... bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic | Tấn |
|
|
|
|
|
| 103092 |
| Rau, quả và hạt khô |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1030921 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm | Gồm: Hành, tỏi, nấm, mộc nhĩ, các loại đậu và rau khô khác (như rau muống...). | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1030922 | Quả và hạt khô | Gồm các loại quả và hạt như: Dừa, hạt điều, hạnh nhân, quả thuộc chi cam quýt, chuối, nho và các loại quả, hạt khô khác... | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1030923 | Các loại hạt, lạc và các loại hạt khác, đã rang, muối hoặc chế biến sẵn | Gồm: lạc rang, bơ lạc, điều,.. | Tấn |
|
|
|
|
|
| 103093 | 1030930 | Phụ phẩm còn lại sau khi chế biến và bảo quản rau quả |
| Tấn |
|
|
| 104 | 1040 |
|
|
| Dầu, mỡ động, thực vật chế biến |
| Tấn |
|
|
|
|
| 10402 | 104020 |
| Dầu, bơ thực vật chế biến |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1040201 | Dầu thực vật thô | Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hạt hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cài; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu thực vật khác, dạng thô | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1040202 | Dầu, bơ thực vật tinh luyện | Gồm: Dầu đậu nành; Dầu lạc; Dầu ô liu; Dầu hướng dương; Dầu hạt bông; Dầu hạt cải; Dầu cọ; Dầu dừa; Dầu, bơ thực vật khác, dạng tinh luyện | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1040203 | Dầu thực vật và các phân đoạn của chúng đã qua hiđrô hóa, este hóa nhưng chưa chế biến thêm | Đẵ hoặc chưa tinh chế | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1040204 | Margarin và bơ tương tự có thể ăn được |
| Tấn |
|
|
| 105 | 1050 | 10500 |
|
| Sữa và các sản phẩm từ sữa |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 105001 |
| Sữa |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1050011 | Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác | Gồm: Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo không quá 6% tính theo trọng lượng; Sữa và kem chưa cô đặc, chưa pha thêm đường và chất ngọt khác, có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1050012 | Sữa và kem dạng bột, hạt hoặc thể rắn khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1050013 | Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa | Gồm: Bơ; Chất phết bơ sữa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo từ 39% trở lên nhưng không quá 80% tính theo trọng lượng; Chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1050014 | Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1050019 | Các sản phẩm sữa khác | Gồm: Sữa hoặc kem cô đặc có hoặc không có đường khác (trừ thể rắn) như sữa đặc có đường hoặc không đường; Sữa chua, sữa và kem lên men hoặc axit hóa Gồm: buttermilk, váng sữa, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao; Casein; Whey hay còn gọi là nhũ thanh sữa, là phần chất lỏng còn lại sau khi đông tụ và ép sữa. Dịch whey là sản phẩm còn lại của quá trình sản xuất bơ, casein,....; Lactoza và xirô lactoza và các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên chưa phân vào đâu | Tấn |
|
|
|
|
|
| 105003 |
| Kem lạnh (ice - cream) và các sản phẩm tương tự khác có hoặc không chứa ca cao |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1050031 | Kem lạnh (ice - cream) và các sản phẩm tương tự khác | Có hoặc không chứa ca cao | Tấn |
|
|
| 106 |
|
|
|
| Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô |
| Tấn |
|
|
|
| 1061 |
|
|
| Sản phẩm xay xát và sản xuất bột thô |
| Tấn |
|
|
|
|
| 10611 | 106110 | 1061100 | Gạo xay xát | Gồm: Gạo lứt; Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ; Tấm. | Tấn |
|
|
|
|
| 10612 | 106120 |
| Sản phẩm từ bột thô |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1061201 | Bột ngũ cốc và rau; hỗn hợp bột ngũ cốc và rau | Gồm: Bột mì hoặc bột meslin; Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin; Bột, bột mịn và bột thô chế biến từ rau đậu khô, từ cọ sago, từ rễ củ hoặc thân củ; Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh như bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, bánh thánh, bánh quế, bánh đa nem, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược và các sản phẩm tương tự | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1061202 | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1061203 | Sản phẩm ngũ cốc khác | Gồm: Ngũ cốc được chế biến theo cách khác như xát vỏ, xay, vỡ mành, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền; Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc như mảnh ngô chế biến từ bột ngô; ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | Tấn |
|
|
|
| 1072 | 10720 |
|
| Đường |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 107201 |
| Đường thô và đường tinh luyện, đường mật |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1072011 | Đường thô | Đường bánh và đường thùng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1072012 | Đường tinh luyện |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1072013 | Đường có pha thêm chất hương liệu, chất tạo màu |
| Tấn |
|
|
|
| 1073 | 10730 |
|
| Ca cao mềm, sôcôla và bánh kẹo |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 107301 | 1073010 | Ca cao mềm, bơ ca cao, bột ca cao | Gồm: Ca cao mềm; Bơ ca cao; Bột ca cao chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; Bột ca cao có đường hoặc chất ngọt khác |
|
|
|
|
|
|
| 107302 |
| Sô cô la và bánh kẹo |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1073021 | Sô cô la và các chế phẩm có ca cao (trừ bột ca cao có đường) |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1073022 | Bánh kẹo có đường (gồm cả sô cô la trắng), không chứa ca cao | Gồm: Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường; Kẹo cứng, kẹo mềm; Hoa quả, hạt cây và các bộ phận của cây tẩm đường; Thạch và bánh, kẹo có đường khác. | Tấn |
|
|
|
| 1074 | 10740 |
|
| Mỳ ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 107401 | 1074010 | Mỳ từ bột mỳ sống | Gồm: Mỳ thanh, mỳ ống, mì xoắn; Mỳ cuộn | Tấn |
|
|
|
|
|
| 107402 |
| Mỳ ăn liền, mỳ sợi và các loại tương tự |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1074021 | Mỳ, phở, miến, bún, cháo ăn liền |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1074023 | Miến, hủ tiếu, bánh đa khô (bánh tráng) và các loại tương tự (gồm cả bánh phồng các loại) |
| Tấn |
|
|
|
| 1076 | 10760 | 107600 |
| Chè và các sản phẩm tương tự chè |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1076001 | Chè (trà) | Gồm: Chè (trà) nguyên chất (như: chè (trà) xanh, chè (trà) đen); Chè (trà) túi lọc | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1076002 | Các sản phẩm tương tự chè (trà) (như: các loại chè (trà) thảo dược, chè dây, chè đắng, atiso...) | Gồm: Chè (trà) nguyên chất; Chè (trà) túi lọc. | Tấn |
Trừ chè (trà) xanh, chè (trà) đen | Tấn | |||||||||
|
|
|
| 1077 | 10770 | 107700 |
| Cà phê |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1077001 | Cà phê rang nguyên hạt |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1077002 | Cà phê bột | Gồm: Cà phê bột các loại (gồm cà cà phê hương liệu); cà phê đen hòa tan; cà phê hỗn hợp hòa tan (chứa cà phê, đường, sữa,...) | Tấn |
|
|
|
| 1079 | 10790 |
|
| Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 107901 |
| Thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1079011 | Thực phẩm đồng nhất | Gồm các chế phẩm đồng nhất như: chế phẩm đồng nhất từ thịt, sữa, tinh bột, rau, quả và hạt... đã được đồng nhất mịn, phù hợp làm thức ăn cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1079012 | Gia vị và chất thơm đã chế biến | Gồm: Hạt tiêu, Ớt, Hạt mùi, Hạt hoa hồi, Quế, Gừng, Nghệ đã xay hoặc nghiền và Gia vị, chất thơm khác, đã chế biến | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1079013 | Mỳ chính |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1079014 | Muối chế biến (muối iốt, muối tinh, muối xay, bột canh, bột gia vị...) |
| Tấn |
|
|
| 108 | 1080 | 10800 |
|
| Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 108001 | 1080010 | Thức ăn cho gia súc |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 108002 | 1080020 | Thức ăn cho gia cầm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 108003 | 1080030 | Thức ăn cho thủy sản |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 108004 | 1080040 | Thức ăn cho vật nuôi làm cảnh |
| Tấn |
|
| 11 | 110 |
|
|
|
| Đồ uống |
|
|
|
|
|
| 1101 | 11010 | 110100 |
| Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
| Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1101001 | Rượu mạnh | Gồm: Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc rượu bã nho; Rượu Whisky; Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ mật mía; Rượu Gin và rượu Coi; Rượu Vodka và rượu Cô nhắc; Rượu mùi và rượu bổ; Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên và Rượu khác. | Lít |
|
|
|
| 1102 | 11020 | 110200 |
| Rượu vang |
| Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1102001 | Rượu vang từ quả tươi |
| Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1102002 | Rượu từ táo, rượu từ lê, rượu sakê (đồ uống có cồn, lên men không qua chưng cất) |
| Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1102003 | Rượu không cồn và có độ cồn thấp |
| Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1102004 | Sâm panh, vang nổ |
| Lít |
|
|
|
| 1103 | 11030 | 110300 |
| Bia và mạch nha ủ men bia |
| Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1103001 | Bia các loại | Gồm: Bia hơi; Bia tươi; Bia đóng chai; Bia đóng lon | Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1103002 | Mạch nha ủ men bia (Malt) |
| Lit |
|
|
|
| 1104 |
|
|
| Đồ uống không cồn, nước khoáng |
| Lít |
|
|
|
|
| 11041 | 110410 |
| Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai |
| Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1104101 | Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai | Gồm: Nước khoáng có ga; Nước khoáng không có ga và nước tinh khiết | Lít |
|
|
|
|
| 11042 | 110420 |
| Đồ uống không cồn |
| Lít |
|
|
|
|
|
|
| 1104201 | Đồ uống không cồn | Gồm: Nước ngọt (cocacola, 7 up,...); Nước có vị hoa quả (cam, nước yến và nước bổ dưỡng khác, bia không cồn. | Lít |
|
| 12 | 120 | 1200 |
|
|
| Sản phẩm thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
| 12001 | 120010 |
| Sợi thuốc lá; thuốc đá điếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1200101 | Sợi thuốc lá | Là nguyên liệu được chế biến từ lá thuốc lá sau khi đã qua công đoạn thái thành sợi và được dùng để sản xuất sản phẩm thuốc lá | rân |
|
|
|
|
|
|
| 1200102 | Thuốc lá điếu | Gồm: Thuốc lá có đầu lọc; Thuốc lá không có đầu loc | Bao |
|
|
|
|
| 12009 | 120090 |
| Thuốc hút khác |
| Bao |
|
|
|
|
|
|
| 1200901 | Xì gà |
| Hộp |
|
|
|
|
|
|
| 1200902 | Thuốc lá sợi | Là sản phẩm thuốc lá được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu thuốc lá và được chế biến dưới dạng sợi thuốc lá dùng để hút tẩu, cuốn điếu để hút, nhai | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1200903 | Lá thuốc lá đã chế biến |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1200904 | Thuốc lá tấm | Thuốc lá thuần nhất hoặc hoàn nguyên (đã được đóng gói để bán lẻ; sử dụng nguyên liệu thay thế lá thuốc lá; thuốc lá bột để hít, ngậm; dạng nhai và dạng ngậm;...) | Tấn |
|
| 13 |
|
|
|
|
| Sản phẩm dệt |
| Tấn |
|
|
| 131 |
|
|
|
| Sợi, vải dệt thoi sản phẩm dệt hoàn thiện |
| Tấn |
|
|
|
| 1311 | 13110 |
|
| Sợi |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 131102 |
| Sợi tự nhiên |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1311021 | Sợi xe từ sợi tơ tằm | Gồm sợi kéo từ tơ tằm thô và phế liệu tơ tằm | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1311022 | Sợi xe từ lông động vật | Gồm: Sợi len lông cừu và Sợi lông động vật khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1311023 | Sợi xe từ xơ thực vật: bông, đay, lanh, dừa... | Gồm: Sợi bông (trừ chỉ may từ bồng), đay, gai, lanh, dừa và sợi xe lu xơ thực vật khác (như Sợi xe lu các loại xơ libe dệt khác, xơ chuối abaca, xơ gai ramie và xơ dệt gổc thực vật khác) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1311024 | Chỉ may từ nguyên liệu tự nhiên | Gồm: Chỉ may từ bông và từ nguyên liệu tự nhiên khác như đay, gai,... | Tấn |
|
|
|
|
|
| 131103 |
| Sợi nhân tạo có nguồn gốc từ tự nhiên (động, thực vật) |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1311031 | Chỉ may làm từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo có nguồn gốc tự nhiên | Gồm: Chỉ may làm từ sợi filament tổng hợp hoặc tái tạo; Chỉ may làm từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1311032 | Sợi filament tông hợp và tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp | Gồm: Sợi filament tổng hợp, dạng sợi xe hoặc sợi cáp; Sợi filament tái tạo, dạng sợi xe hoặc sợi cáp. Trừ chỉ may từ làm từ sợi filament nhân tạo (thuộc mã 1311031), sợi filament có độ bền cao, sợi filament dạng sợi đơn (thuộc ngành 2030) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1311033 | Sợi từ xơ staple | Gồm: Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này từ 85% trở lên; Sợi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85%; Sợi từ xơ staple tái tạo, có tỷ trọng của loại xơ này dưới 85% Loại trừ chỉ may từ xơ staple tổng hợp hoặc tái tạo | Tấn |
|
|
|
| 1312 | 13120 |
|
| Vải dêt thoi |
|
|
|
|
|
|
|
| 131201 |
| Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên |
| m2 |
|
|
|
|
|
|
| 1312011 | Vải dệt thoi từ sợi tơ tằm | Gồm: vải dệt thoi từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm (kể cả tơ vụn) hoặc các loại vải dệt thoi khác có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm (trừ tơ vụn) | m2 |
|
|
|
|
|
|
| 1312012 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật | Gồm: Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu và sợi lông động vật khác. | m2 |
|
|
|
|
|
|
| 1312013 | Vải dệt thoi từ sợi bông | Gồm: Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên; Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85% và vải dệt thoi khác từ sợi bông | m2 |
|
|
|
|
|
|
| 1312014 | Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên khác (trừ sợi bông) | Gồm: Vải dệt thoi từ sợi đay, gai (xơ gai dầu), lanh, dừa, vải dệt thoi từ các sợi dệt gốc thực vật khác như xơ libe, xơ chuối abaca, xơ gai ramie..., vải dệt thoi từ sợi giấy | m2 |
|
|
|
|
|
| 131202 | 1312020 | Vải dệt thoi từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo | Gồm: Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp; sợi filament tái tạo; sợi staple tổng hợp; sợi staple tái tạo | m2 |
|
|
|
|
|
| 131203 | 1312030 | Vẩi đặc biệt | Gồm: Vải dệt nối vỏng, vải sonin từ bông, từ sợi tổng hợp hoặc tái tạo và từ các nguyên liệu dệt khác (trừ khăn tay terry và vải hẹp); Vải khăn lông (gồm vải khăn lông và các loại vài dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp; các loại vải dệt chần sợi nối vòng (trừ thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện); Vài dệt thoi từ sợi thủy tinh. | m2 |
|
|
| 139 |
|
|
|
| Sản phẩm dệt khác |
| m2 |
|
|
|
| 1391 | 13910 |
|
| Vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
| m2 |
|
|
|
|
|
| 139101 |
| Vài dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
| m2 |
|
|
|
|
|
|
| 1391011 | Vải len dệt kim, đan, móc |
| m2 |
|
|
|
|
|
|
| 1391012 | Vải dệt kim, đan, móc khác |
| m2 |
|
|
|
| 1392 | 13920 |
|
| Sản phẩm dệt sẵn (trừ trang phục) |
| Cái |
|
|
|
|
|
| 139201 |
| Sản phẩm dệt sẵn dùng cho gia đình |
| Cái |
|
|
|
|
|
|
| 1392011 | Chăn và chăn du lịch (trừ chăn điện) | Gồm cả: vỏ chăn đề sản xuất chăn điện | Cái |
|
|
|
|
|
|
| 1392012 | Vỏ ga, vỏ gối, ga trài giường |
| Cái |
|
|
|
|
|
|
| 1392013 | Màn (mùng) | Gồm: Màn bằng vải tuyn và vải khác | Cái |
|
|
|
|
|
|
| 1392014 | Màn che (kể cà rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
| Cái |
|
|
|
|
|
|
| 1392015 | Khăn trải bàn |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1392016 | Khăn mặt, khăn tắm và khăn khác dùng trong phòng vệ sinh, nhà bếp |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1392019 | Các sản phẩm dệt trang trí nội thất khác | Gồm các bộ khăn phủ giường; thảm trang trí dệt thủ công, trang trí thêu tay; bộ vải dệt thoi và chỉ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu hoặc các sản phẩm tương tự | Tấn |
|
| 14 |
|
|
|
|
| Sản phẩm trang phục |
|
|
|
|
| 141 | 1410 | 14100 |
|
| Sản phẩm may trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
|
|
|
|
|
|
|
| 141002 | 1410020 | Quần áo nghề nghiệp và bảo hộ lao động | Gồm: cả bộ đồ thợ lặn | Bô |
|
|
|
|
|
| 141003 | 1410030 | Áo khoác và áo jacket | Gồm: áo khoác và áo jacket người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 141004 | 1410040 | Quần áo mặc thường (quần, áo, áo dài, váy liền, chân váy Trừ áo phông; quần áo lót) | Gồm: Quần áo mặc thường (quần, áo sơ mi, áo dài, váy liền, chân váy) người lớn và trẻ em may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc. Loại trừ: áo phông, quần áo lót người lớn, trẻ em. | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 141005 | 1410050 | Bộ comple | Không phân biệt người lớn, trẻ em | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 141006 | 1410060 | Quần, áo lót; áo ngủ, váy ngủ, pijama; áo phông (T-shirt); áo may ô và các loại quần; áo lót khác | Gồm: cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc, trừ xu chiêng, corset | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 141007 |
| Trang phục chuyên dụng và phụ kiện của trang phục |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 1410071 | Trang phục thể thao | Gồm: Bộ quần áo trượt tuyết; Bộ quần áo bơi và Bộ quần áo thể thao khác Gồm: cả quần, áo đấu kiếm, đấu vật | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 1410072 | Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh | Gồm: Cả sản phẩm may từ vải dệt kim hoặc đan móc và không dệt kim, không đan móc | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 1410073 | Trang phục lễ hội | Quần ảo lễ hội, quần áo cô dâu, trang phục hành hương, áo choàng dùng cho cầu nguyện... | Chiếc |
|
|
| 143 | 1430 | 14300 |
|
| Trang phục dệt kim, đan móc |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 143001 |
| Trang phục dệt kim, đan móc |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 1430011 | Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy, gi-lê và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 1430012 | Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người dãn tĩnh mạch) và giày dép không đế, dệt kim hoặc móc |
| Chiếc |
|
| 15 |
|
|
|
|
| Da và các sản phẩm có liên quan |
|
|
|
|
| 151 |
|
|
|
| Da thuộc, sơ chế; sản phẩm vali, túi sách, yên đệm; da lông thú sơ chế và nhuộm |
|
|
|
|
|
| 1512 | 15120 |
|
| Va ly, túi xách và các loại tương tự; yên đệm |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 151201 |
| Va ly, túi xách và các loại tương tự |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 1512011 | Va ly |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 1512012 | Túi xách, cặp xách, ba lô, ví |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 1512013 | Các sản phẩm tương tự túi xách | Gồm: Túi đựng bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu, bộ đồ làm sạch giày, dép hoặc quần áo... | Chỉếc |
|
|
| 152 | 1520 | 15200 |
|
| Giày, dép |
|
|
|
|
|
|
|
| 152001 | 1520010 | Giày, dép thường | Gồm: Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ bằng cao su hay plastic; Giày, dép có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic trừ giày dép không thấm nước; Giày, dép có mũ bằng da và có đế ngoài bằng nguyên vật liệu khác; Giày dép có mũ bằng nguyên liệu dệt và có đế ngoài Loại trừ: Giày, dép có mũi ngoài bằng kim loại bảo vệ; giày dép thể thao và giày dép có nhiều đặc tính đặc biệt khác nhau | Đôi |
|
|
|
|
|
| 152002 | 1520020 | Giày, dép thể thao | Gồm: Giày, dép thể thao có để ngoài và mũ giày bằng cao su và plastic; Giày, dép thể thao có mũ bằng da và có đế ngoài | Đôi |
|
|
|
|
|
| 152003 | 1520030 | Giày, dép khác | Gồm: Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ; Giày, dép khác chưa được phân vào đâu | Đôi |
|
| 17 | 170 |
|
|
|
| Giấy và sản phẩm từ giấy |
|
|
|
|
|
| 1701 | 17010 |
|
| Bột giấy, giấy và bìa |
|
|
|
|
|
|
|
| 170101 | 1701010 | Bột giấy | Gầm: Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan; Bột giấy hóa học từ gỗ, trừ loại hòa tan và Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc cát tông loại hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulô khác | Tấn |
|
|
|
|
|
| 170102 | 1701020 | Giấy và bìa | Gồm: Giấy in báo; Giấy và bìa sản xuất bằng phương pháp thủ công; Giấy và bìa không tráng khác, dùng để viết, in và dùng cho mục đích in ấn loát khác; giấy làm thẻ card và giấy làm băng đục lỗ; Giấy và bìa khác (Giấy than, giấy kếp, giấy duplex,... khổ lớn) | Tấn |
|
|
|
| 1702 |
|
|
| Giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
|
|
|
|
|
|
| 17021 | 170210 |
| Bao bì bằng giấy, bìa (trừ giấy nhăn, bìa nhăn) |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1702101 | Bao bì và túi bằng giấy (trừ giấy nhăn) |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1702102 | Thùng, hộp bàng bìa cứng (trừ bìa nhăn) |
| Tấn |
|
|
|
|
| 17022 |
|
| Giấy nhăn và bìa nhăn |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 170221 |
| Giấy và bìa nhăn; bao bì bằng giấy nhăn và bìa nhăn |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1702211 | Giấy và bìa nhăn |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1702212 | Bao bì và túi bằng giấy nhãn và bìa nhăn |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1702213 | Hộp và thùng bằng giấy nhăn và bìa nhăn |
| Tấn |
|
|
|
| 1709 | 17090 |
|
| Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 170901 | 1709010 | Giấy vệ sinh; khăn giấy; tã và các sản phẩm giấy tương tự | Gồm: Giấy vệ sinh; Khăn lau tay, lau mặt bằng giấy lụa; Khăn trải bàn và khăn ăn bằng giấy; Băng vệ sinh, tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự | Tấn |
|
|
|
|
|
| 170902 |
| Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1709021 | Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy | Gồm: Giấy dán tường; Tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy; Tấm phủ tường tương tự bằng giấy | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1709029 | Sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu (Trừ giấy dán tường) | Gồm: Nhãn hiệu bằng giấy hoặc bìa; Hộp, tấm và miếng lọc bằng bột giấy; Phụ kiện trang trí và phụ kiện may mặc; Giấy cuốn thuốc lá; sổ sách, vở, giấy thếp; Phong bì, bưu thiếp các loại; Giấy copy (giấy ram); Giấy làm vàng mã và Sản phẩm khác bằng giấy và bìa còn lại chưa được phân vào đâu | Tấn |
|
| 19 |
|
|
|
|
| Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế |
|
|
|
|
| 191 | 1910 | 19100 |
|
| Than cốc |
|
|
|
|
|
|
|
| 191001 | 1910010 | Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc than non; muội bình chưng than đá | Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá | Tấn |
|
|
|
|
|
| 191002 | 1910020 | Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác |
| Tấn |
|
|
| 192 | 1920 | 19200 |
|
| Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
| 192001 | 1920010 | Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản xuất từ than đá, than non và than bùn. | rân |
|
|
|
|
|
| 192002 |
| Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1920021 | Dầu nhẹ và các chế phẩm | Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế phẩm khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1920022 | Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác | Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phần ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1920023 | Dầu thải | Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa | Tấn |
|
|
|
|
|
| 192003 |
| Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon khác (trừ khí thiên nhiên) |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1920031 | Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG) | Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng (LPG); Khí khô thương phẩm. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 1920032 | Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên |
| Tấn |
|
| 20 |
|
|
|
|
| Hóa chất và sản phẩm hóa chất |
|
|
|
|
| 201 |
|
|
|
| Hóa chất cơ bản, phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
|
|
|
|
|
| 2011 |
|
|
| Hóa chất cơ bản |
|
|
|
|
|
|
| 20111 |
|
| Khí công nghiệp |
| m3 |
|
|
|
|
|
| 201111 | 2011110 | Hydro, agon, khí hiếm, nitơ và ôxy | Gồm: Hydro, Agon, Nitơ, Ôxy và Khí hiếm khác | m3 |
|
|
|
|
|
| 201112 | 2011120 | Cacbon điôxit và hợp chất khí ôxi vô cơ khác của á kim |
| m3 |
|
|
|
|
|
| 201113 | 2011130 | Khí lỏng và khí nén | Gồm: Khí Axêtylen; Khí Cacboníc công nghiệp 99% (CO2); Clo lỏng và Khí lỏng và khí nén khác | m3 |
|
|
|
| 2012 | 20120 |
|
| Phân bón và hợp chất ni tơ |
|
|
|
|
|
|
|
| 201201 | 2012010 | Amoniac dạng khan |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 201202 |
| Phân amoni có xử lý nước; phân amoni clorua, nitrit |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2012021 | Phân amoni có xử lý nước |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2012022 | Phân amoni clorua |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2012023 | Nitrit; nitrat của kali | Trừ nitrat của bismut và loại khác | Tấn |
|
|
|
|
|
| 201203 | 2012030 | Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ | Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu | Tấn |
|
|
|
|
|
| 201204 | 2012040 | Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa phốt phát | Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm: loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón photphat khác | Tấn |
|
|
|
|
|
| 201205 | 2012050 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali | Gồm: Kali Clorua; Kali Sunphat; Phân hóa học cacnalit, xinvinit và phàn kali khác | Tấn |
|
|
|
|
|
| 201206 | 2012060 | Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu | Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố: nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa phân vào đâu | Tấn |
|
|
| 202 |
|
|
|
| Sản phẩm hóa chất khác |
| Tấn |
|
|
|
| 2021 | 20210 |
|
| Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
| Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2021011 | Thuốc trừ côn trùng | Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2021012 | Thuốc diệt nấm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2021013 | Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2021014 | Thuốc khử trùng | Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2021019 | Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng trong nông nghiệp |
| Tấn |
|
|
|
| 2022 |
|
|
| Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in và ma tít |
| Tấn |
|
|
|
|
| 20221 | 202210 |
| Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2022101 | Sơn và véc ni từ polime | Gồm: Sơn và véc ni, Tấn trong môi trường nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước); Sơn và véc ni, Tấn trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2022102 | Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu dùng trong nghệ thuật | Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã pha chế, men kính và men sứ; men sảnh, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ; Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2022103 | Ma tít và sản phẩm tương tự | Gồm: Ma tít; các chất bả bề mặt trước khi sơn (Gồm: ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt | Tấn |
|
|
|
|
| 20222 | 202220 |
| Mực in |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2022201 | Mực in | Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen) | Tấn |
|
|
|
| 2023 |
|
|
| Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
| Tấn |
|
|
|
|
| 20231 |
|
| Mỹ phẩm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 202311 |
| Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2023111 | Chế phẩm trang điểm môi, mắt |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2023112 | Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2023113 | Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác | Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng cho mặt và da; Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác chưa phân vào đâu | Tấn |
|
|
|
|
|
| 202312 |
| Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2023121 | Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc | Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2023122 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột làm chặt chân răng) | Gồm: Thuốc đánh răng Gồm: cả dạng kem và dạng bột để ngăn ngừa các bệnh về răng; Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,... | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2023124 | Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu (Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2023125 | Nước hoa và nước thơm |
| Tấn |
|
|
|
|
| 20232 |
|
| Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 202323 |
| Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sach |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2023231 | Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt | Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2023232 | Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa | Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cùng Gồm: cả chất xả vải. | Tấn |
|
|
| 203 | 2030 | 20300 |
|
| Sợi tổng hợp, nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
|
| 203001 |
| Sợi tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2030011 | Tô (tow) filament tổng hợp; xơ staple tổng hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | Gồm: Tô (tow) filament tổng hợp từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... và xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic, polypropylen,... | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2030012 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp | Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament tổng hợp, sợi dạng dài và tương tự | Tấn |
|
|
|
|
|
| 203002 |
| Sợi nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2030021 | Tô (tow) filament nhân tạo; xơ staple nhân tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | Gồm: Tô (tow) filament nhân tạo; Xơ staple nhân tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2030022 | Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo | Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tao khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự | Tấn |
|
| 22 |
|
|
|
|
| Sản phẩm từ cao su và plastic |
|
|
|
|
| 221 |
|
|
|
| Sản phẩm từ cao su |
|
|
|
|
|
| 2211 | 22110 |
|
| Săm, lốp cao su; đắp và tái che lốp cao su |
|
|
|
|
|
|
|
| 221101 |
| Lốp và săm cao su mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2211011 | Lốp mới, loại bơm hơi, bằng cao su dùng cho ô tô, xe và máy nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp, xây dựng | Gồm: Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho ô tô con, xe buýt, xe tải, máy bay; Lốp hơi mới dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp, xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp,... | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2211012 | Lốp hơi mới bằng cao su, loại dùng cho xe máy, xe đạp |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2211013 | Lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2211014 | Săm các loại, bằng cao su | Gồm: Săm dùng cho ô tô con, săm dùng cho xe máy, xe đạp, săm dùng cho xe buýt, xe tải hoặc máy bay, săm khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2211015 | Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su | Dải camel-back còn gọi là tấm cao su | Tấn |
|
|
| 222 | 2220 |
|
|
| Sản phẩm từ plastic |
|
|
|
|
|
|
| 22201 |
|
| Bao bì từ plastic |
|
|
|
|
|
|
|
| 222011 |
| Bao bì để gói hàng bằng plastic |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2220111 | Bao và túi bằng plastic | Gồm: Bao và túi (kể cả loại hình nón) bằng polime etylen gồm cả bao trùm xe hơi; Bao và túi (kể cả loại hình nón) từ plastic khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2220112 | Thùng, hộp, bình và bao bì để đóng gói khác bằng plastic | Gồm: Thùng, hộp, thùng thưa, sọt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, lọ, chai bẹt và các sản phẩm tương tự bằng plastic; Bao bì đóng gói khác bằng plastic gồm cả tuýp để đựng kem đánh răng | Tấn |
|
|
|
|
| 22209 |
|
| Sản phẩm khác từ plastic |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 222091 | 2220910 | Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm dạng thanh, que và các dạng hình bằng plastic |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 222092 | 2220920 | Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic | Gồm: Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn lai hoặc bằng nguyên liệu xenluloza Gồm: các loại ống vỏ có thành mỏng; Ống tuýp, ống dẫn và ống vòi loại cứng; Ống tuýp, ống dẫn, ống vòi khác; Các linh kiện để ghép nối ống | Tấn |
|
|
|
|
|
| 222093 | 2220930 | Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic, không tự dính, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ, chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 222094 | 2220940 | Tấm, phiến, màng, lá và dài khác bằng plastic | Gồm: Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic loại xốp; Tấm, phiến, màng, lá và dải khác bằng plastic khác | Tấn |
|
|
|
|
|
| 222096 |
| Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp; vải sơn lót sàn nhà và các tấm phủ bề mặt sàn nhà cứng không phải là plastic |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2220961 | Tấm trải sàn bằng plastic, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic | Gồm: Tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic là các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, loại tấm này được phủ plastic trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic đó (trên một mặt) được sơn giả, rập nồi, làm màu, in hay trang trí dưới hình thức khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2220962 | Bồn tắm, chậu rửa, bệ rửa và nắp xỉ bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic | Gồm: Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa; Bệ và nắp xí bệt; Các thiết bị vệ sinh khác như: bệ rửa và bệ tiêu dạng xôi nước của nam, phụ kiện của bình xối nước,... | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2220963 | Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa tương tự dung tích trên 300 lít bằng plastic |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2220964 | Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào; cửa chớp, mành, rèm và các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng bằng plastic | Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa của cửa ra vào bằng plastic; Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó bằng plastic | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2220965 | Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2220966 | Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được phân vào đâu |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2220967 | Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng plastic |
| Tấn |
|
| 23 |
|
|
|
|
| Sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác |
|
|
|
|
|
| 2394 |
|
|
| Sản phẩm xi măng, vôi và thạch cao |
|
|
|
|
|
|
| 23941 |
|
| Xi măng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 239411 |
| Xi măng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2394111 | Clanhke xi mãng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2394112 | Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng chịu nước khác | Gồm: Xi măng Portland đen; Xi măng Portland bền sunfat (chịu mặn và chịu lửa); Xi măng Portland trắng; Xi măng nhôm; Xi măng chịu nước khác | Tấn |
|
| 24 |
|
|
|
|
| Sản phẩm kim loại |
| Tấn |
|
|
| 241 | 2410 | 24100 |
|
| Sản phẩm gang, sắt, thép |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 241001 |
| Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410011 | Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thôi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410012 | Hợp kim sắt (hợp kim Fero) | Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm; Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410013 | Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác | Dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410014 | Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt- cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bàn khác, sắt, thép |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 241002 |
| Thép thô | Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410021 | Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410022 | Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác; Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410023 | Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 241003 |
| Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, chưa được dát phù, mạ hoặc tráng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410031 | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | Gồm: Thép không hợp kim cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410032 | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm | Gồm: Thép không gỉ cuộn phằng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng≥600mm | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410033 | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm | Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410034 | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phù, mạ hoặc tráng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410035 | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410036 | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 241004 |
| Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410041 | Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phăng không gia công quá mức cuộn nguội, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410042 | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410043 | Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410044 | Thép không hợp kim cuộn phằng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410045 | Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410046 | Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 241005 |
| Sản phẩm thép cuộn phăng đã được dát phủ, mạ hoặc tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410051 | Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng | Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410052 | Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng | Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410053 | Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng | Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp kim cán phăng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410054 | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410055 | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410056 | Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng <600mm, bằng thép silic kỹ thuật điện |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410057 | Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng thép gió |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 241006 |
| Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình cán nóng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410061 | Thanh, que Thép không hợp kim dược cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410062 | Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410063 | Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410064 | Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này đươc xoắn sau khi cán | Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng; Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội. | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410065 | Thép không gỉ dạng thanh, que khác | Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410066 | Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác | Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410067 | Thép thanh, que ở dạng rỗng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410068 | Thép dạng góc, khuôn, hình (trừ vật liệu xây dựng và góc, khuôn, hình đã được hàn) | Gồm: Thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình; Thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình; Thép hợp kim khác dạng góc, khuôn, hình | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410069 | Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn | Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép | Tấn |
|
|
|
|
|
| 241007 |
| Ống và ống dẫn, ống khớp nối các loại bằng Thép | Đối với ống và khớp mối nối được tạo bằng phương pháp đúc thì cho vào nhóm ngành 24310 | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 241007l | Ống bằng Thép không nối ghép | Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ông khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác; | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410072 | Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự...) | Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; Ống bằng Thép có nối khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410073 | Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) |
| Tàn |
|
|
|
|
|
| 241008 |
| Các sản phẩm thép cán nguội khác |
| lân |
|
|
|
|
|
|
| 2410081 | Thanh, que cán nguội |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410082 | Thép cuốn cỡ nhỏ (< 600 mm) |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410083 | Thép hình, gấp |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2410084 | Dây thép | Gồm: Dây thép không hợp kim (Gồm cả dây thép không hợp kim đã mạ hoặc chưa mạ); Dây thép không gỉ; Dây thép hợp kim khác | Tấn |
|
|
| 242 | 2420 |
|
|
| Sản phẩm kim loại màu và kim loại quý |
| Tấn |
|
|
|
|
| 24201 | 242010 |
| Kim loại quý và dịch vụ sản xuất kim loại quý |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2420101 | Kim loạt quý | Gồm: Bạc (Gồm: bạc đồ với vàng hoặc platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Vàng (Gồm: vàng đồ với platin) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột; Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc bột (Bạch kim là platin, paladi, rodi, iridi, osimi, ruteni); Kim loại cơ bản hoặc bạc, có tán vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm ("Kim loại cơ bản" có nghĩa là: Thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypden, tantali, magie, coban, bismut, cadimi, titan, zirconi, antimon, mangan, berili, crom, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni, tali); Kim loại cơ bản tán bạc, kim loại cơ bàn, bạc hoặc vàng tán platin, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm | Tấn |
|
|
|
|
| 24202 |
|
| Kim loại màu |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 242021 |
| Nhôm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2420211 | Nhôm chưa gia công, nhôm ôxit | Gồm: Nhôm chưa gia công; Oxit nhôm, trừ nhân tạo | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2420212 | Bán thành phẩm bằng nhôm hoặc hợp kim nhôm | Gồm: Bột và mảnh vụn nhôm; Thanh nhôm, que nhôm, nhôm ở dạng hình; Dây nhôm; Lát, tấm, màng bằng nhôm dày hơn 0.2mm; Nhôm lá mỏng có độ dày không quá 0.2mm; Ống và ống dẫn bằng nhôm; Ống nối, khớp nối... các loại bằng nhôm | Tấn |
|
|
|
|
|
| 242022 |
| Chì, kẽm, thiếc | Thanh, que, dây chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ổng bằng chì; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng kẽm; Bột và vảy thiếc; Lát, tấm, dài, lá bằng thiếc; Ống, ống dẫn, ống nối và các phụ kiện của ống bằng thiếc | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2420221 | Chì, kẽm, thiếc chưa gia công | Gồm: Chì chưa gia công; Kẽm chưa gia công; Thiếc chưa gia công | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2420222 | Bán thành phẩm bằng chì, kẽm, thiếc hoặc hợp kim của chúng | Gồm: Bột và vảy chì; Bột và vảy kẽm; Lát, tấm, dài, lá và lá mỏng bằng chì; Lát, tấm, dài, lá và lá mỏng bằng kẽm; Tấm cách nhiệt; Thanh, que và dây kẽm; Thanh, que, hình và dây thiếc | Tấn |
|
|
|
|
|
| 242023 |
| Đồng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2420231 | Đồng, hợp kim đồng chưa gia công, sten đồng, đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) | Gồm: Sten đồng, xi măng đồng (Sten đồng là hỗn hợp thô; Xi măng đồng là đồng luyện bằng bột than); Đồng chưa tinh chế, anot đồng để điện phân tinh luyện; Đồng tinh luyện, đồng lõi; Hợp kim đồng chưa gia công (trừ hợp kim đồng chủ); Hợp kim đồng chủ (Thường sử dụng như chất phụ gia trong ngành luyện kim màu hoặc sử dụng trong sản xuất các hợp kim khác) | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2420232 | Bán thành phẩm, sản phẩm bằng đồng hoặc hợp kim đồng | Gồm: Bột đồng và vảy đồng; Thanh, que bằng đồng; Dây đồng; Lát, tấm, màng bằng đồng dày hơn 0.15mm; Đồng lá mỏng có độ dày không quá 0.15mm; Ống và ống dẫn bằng đồng; Ống nối của ống hoặc của ống dẫn bằng đồng (VD: Khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông...) | Tấn |
|
|
|
|
|
| 242024 |
| Niken |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2420241 | Niken chưa gia công; Sản phẩm trung gian của quá trình luyện niken | Gồm: Niken sten, oxit niken và sản phẩm trung gian của nó; Niken chưa gia công | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2420242 | Bán thành phẩm, sản phẩm bằng niken hoặc hợp kim niken | Gồm; Bột và vảy niken; Lát, tẩm, dải, lá và lá mỏng bằng niken; Thanh, que, dây niken; Ống và ống dẫn bằng niken; Ống nối và phụ kiện của ống và ống dẫn bằng niken | Tấn |
|
|
|
|
|
| 242025 | 2420250 | Kim loại khác không chứa sắt và sản phẩm của chúng: chất gồm kim loại, tro và chất lắng, cặn chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại | Gồm: Titan và sản phẩm của titan; Mangan và sản phẩm của Mangan; Antimon và sản phẩm của Antimon; Vonfram và sản phẩm của Vonfram; Molypden và sản phẩm của Molypden; Tantan và sản phẩm của Tantan; Magie và sản phẩm của Magie; Kim loại không chứa sắt khác; Gồm kim loại và sản phẩm của chúng | Tấn |
|
| 25 |
|
|
|
|
| Sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) |
| Tấn |
|
|
| 251 |
|
|
|
| Cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi |
| Tấn |
|
|
|
| 2511 | 25110 |
|
| Cấu kiện kim loại |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 251101 |
| Cấu kiện kim loại và bộ phận của chúng |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2511011 | Cấu kiện nhà lắp sẵn bằng kim loại |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2511012 | Cẩu kiện cầu và nhịp cầu bằng sắt, thép, nhôm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2511013 | Cấu kiện tháp và cột lưới làm bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh sắt, thép bắt chéo nhau; cấu kiện tháp và cột làm bằng những thanh nhôm bắt chéo nhau kết cấu giàn | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2511019 | Cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò bằng sắt, thép, nhôm; cửa cống, lắp cong bằng sắt, thép, nhôm; hàng rào, cầu thang và bộ phận của nó bằng sắt, thép, nhôm; tấm lợp bằng kim loại; cấu kiện khác và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm chưa được phân vào đâu Gồm: ray dùng cho tàu thuyền, tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng kim loại và các bộ phận của chúng bằng kim loại. | Tấn |
|
|
|
|
|
| 251102 | 2511020 | Cửa ra vào, cửa sổ và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt, thép; cửa ra vào, cửa sổ bằng nhôm; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng sắt, thép; khung cửa, ngưỡng cửa các loại bằng nhôm | Tấn |
|
|
|
| 2512 | 25120 |
|
| Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loai |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 251201 |
| Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2512011 | Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm | Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nỏng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm; | Tấn |
|
|
|
|
|
| 251209 |
| Thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng khác bằng kim loại |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2512091 | Bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự (trừ ga nén hoặc ga lỏng) bằng sẳt, thép, nhôm có dung tích ≥ 300l chưa được gắn với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt | Gồm: Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng sắt, thép có dung tích ≥300 lít; Thùng, bể chứa và các vật chứa bằng nhôm có dung tích ≥ 300 lít | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2512092 | Bình chứa gas nén hoặc gas lỏng bằng sắt, thép, nhôm | Gồm: Bình chứa gas bằng sắt, thép < 1 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 1 lít và < 30 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥ 30 lít đến <110 lít; Bình chứa gas bằng sắt, thép ≥110 lít; Bình chứa gas bằng nhôm; | Tấn |
|
|
|
| 2513 | 25130 |
|
| Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) |
|
|
|
|
|
|
|
| 251301 |
| Nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm) và bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2513011 | Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt | Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ˃ 45 tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45 tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2513012 | Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
| Tấn |
|
| 26 |
|
|
|
|
| Sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học |
|
|
|
|
| 261 | 2610 | 26100 |
|
| Sản xuất linh kiện điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
| 261001 |
| Linh kiện điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2610011 | Tụ điện điện tử | Gồm: Tụ điện cố định với công suất phản kháng không dưới ˃ 0.5kvar (tụ nguồn); tụ điện cố định khác; tụ biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2610012 | Điện trở điện tử gồm cả biến trở và chiết áp (trừ điện trở nung nóng) | Gồm: Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng; điện trở biến đổi kiểu dây quấn (gồm cả biến trở, chiết áp); điện trở cố định khác (trừ điện trở nung nóng); điện trở biến đổi khác (gồm cả biến trở, chiết áp) | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2610013 | Ống đèn tia âm cực dùng trong máy thu hình, ống đèn máy quay phim truyền hình và các ống đèn tia âm cực khác | Gồm: Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại màu; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác; ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc; ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, ống đèn hình của màn hình video dừng tia âm cực, ống tia âm cực khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2610014 | Magnetrons, klytrons, ống đèn vi ba và ống điện tử khác | Gồm: Magnetrons; klytrons; ống đèn vi ba khác; Đèn điện tử và ống điện tử khác; ống đèn sóng cực ngắn hay ống đèn vi sóng (trừ ống đèn điều khiển lưới); đèn điện tử và ống điện tử khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2610015 | Điốt, bóng bán dẫn, thyristors, diacs và triacs | Gồm: Điốt (trừ điốt cảm quang hay điốt phát quang); Tranzito, trừ tranzito cảm quang; Thyristors, diacs và triacs (trừ thiết bị cảm quang) | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2610016 | Thiết bị bán dẫn; Điốt phát quang; Tinh thể áp điện đã lắp ráp; Bộ phận của chúng | Gồm: Điốt phát sáng; tế bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang; thiết bị bán dẫn khác; tinh thể áp điện đã lắp ráp; bộ phận của thiết bị bán dẫn, điốt phát sáng, tinh thể áp điện đã lắp ráp | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2610017 | Mạch điện tử tích hợp | Gồm các mạch điện tử tích hợp (như mạch khuếch đại, thẻ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic...) | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2610018 | Bộ phận của đèn ống và đèn chân không bằng điện và các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Bộ phận của tụ điện; Bộ phận của điện trở, biến trở và chiết áp; Bộ phận của ống đèn tia âm cực và ống đèn điện tử khác; Bộ phận của các linh kiện điện tử khác chưa được phân vào đâu | Tấn |
|
|
|
|
|
| 261002 |
| Thiết bị điện chịu tải | Bảng điện tử chịu tải |
|
|
|
|
|
|
|
| 2610021 | Mạch in | "Mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ: rập nồi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo "mạch điện trên màng mỏng"... theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước. "Mạch in" không gồm: mạch đã tổ hợp với các phần. Gồm: Mạch in một mặt; mạch in hai mặt; mạch in nhiều lớp; mạch in khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2610022 | Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2610023 | Thẻ thông minh | "Thẻ thông minh" nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không |
|
|
|
|
|
|
| 261009 | 2610090 | Thiết bị điện tử khác | Gồm: Cấu kiện hiển thị (plasma, polime, LCD..) cáp máy in, màn hình, usb, ...; thiết bị điện tử khác chưa được phân vào đâu |
|
|
|
| 262 | 2620 | 26200 |
|
| Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
|
|
|
|
|
|
|
| 262001 |
| Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2620011 | Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự | Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay Gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2620012 | Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2620013 | Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, Gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không | Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống) | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2620014 | Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2620015 | Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2620016 | Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động | Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2620017 | Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ | Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2620018 | Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động | Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính, gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2620019 | Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copi, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng | Gồm: Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy, in bằng công nghệ laser có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy in-copy-fax kết hợp có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng; máy kết hợp từ hai chức năng trở lên: in, quét, copy, fax có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 262002 |
| Ổ lưu trữ và các thiết bị lưu trữ khác |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2620021 | Ổ lưu trữ | Gồm: Ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng; ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, ổ CD có thể ghi; bộ lưu trữ khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2620022 | Thiết bị lưu trữ thông tin bán dẫn không xóa | Sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp. ví dụ: thẻ nhớ flash hoặc thẻ lưu trữ điện tử flash | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 262003 | 2620030 | Loại khác của máy xử lý dữ liệu tự động | Ví dụ: máy đọc mã vạch, máy đọc ký tự quang học, bộ điều khiển và bộ thích ứng... | Chiếc |
|
|
| 263 | 2630 | 26300 |
|
| Thiết bị truyền thông |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 263001 |
| Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình; Máy quay truyền hình |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2630011 | Thiết bị phát dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2630012 | Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2630013 | Camera truyền hình |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 263002 |
| Thiết bị điện dùng cho hệ thống đường dây điện thoại hoặc dây điện báo; Hệ thống thông tin điện tử |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2630021 | Máy điện thoại hữu tuyến; Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2630022 | Điện thoại di động phổ thông |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2630023 | Điện thoại thông minh (Smart phone) |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2630024 | Máy tính bảng (Tab) |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2630025 | Đồng hồ thông minh |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2630029 | Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến | Gồm: Trạm (thiết bị) thu phát gốc; máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, Gồm: thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến ví dụ: thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp; adaptor; thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại; modem; bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh; thiết bị mạng nội bộ không dây; thiết bị dùng cho điện báo hay điện thoại...; Thiết bị khác dùng để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác Sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng, trừ mã HS 8443, 8525, 8527, 8528 | Chiếc |
|
|
| 264 | 2640 | 26400 |
|
| Sản phẩm điện tử dân dụng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 264001 |
| Máy thu thanh sóng vô tuyến (radio, radio catset...) | Có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc đồng hồ trong cùng một khối | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2640011 | Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng điện bên ngoài (trừ loại dùng cho phương tiện có động cơ) | VD: Radio cát sét loại bỏ túi, máy thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ... | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2640012 | Máy thu thanh sóng vô tuyến chỉ hoạt động với nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 264002 | 2640020 | Máy thu hình (Tivi,...) |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2640033 | Máy ghi hình | Loại sử dụng trong gia đình, trừ máy quay truyền hình thuộc ngành 2630 | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2640034 | Màn hình và máy chiếu không tích hợp với máy thu hình và ban đầu không sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động | Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); màn hình khác (trừ loại sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động); máy chiếu (trừ loại sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động) | Chiếc |
|
|
| 267 | 2670 | 26700 |
|
| Thiết bị và dụng cụ quang học |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 267001 |
| Thiết bị chụp ảnh, quay phim và bộ phận của chúng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2670013 | Máy ảnh kỹ thuật số |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2670014 | Máy ảnh in lấy ngay và máy ảnh khác | Gồm: Máy ảnh in lấy ngay; máy ảnh thiết kế đặc biệt dùng dưới nước, để thám không, hoặc dùng trong y tế, máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự; máy chụp ảnh sử dụng phim cuộn khổ không quá 35mm (trừ máy chụp vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác); máy ảnh khác chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2670015 | Máy quay phim | Gồm: Máy quay phim dùng cho phim khổ rộng dưới 16mm hoặc cho phim đúp 8mm; máy quay phim khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2670016 | Máy chiếu phim, máy chiếu slide và máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim) | Gồm: Máy chiếu phim; máy đèn chiếu (máy chiếu dương bản); máy chiếu hình ảnh khác (trừ máy đọc vi phim) | Chiếc |
|
| 27 |
|
|
|
|
| Thiết bị điện |
|
|
|
|
| 271 | 2710 |
|
|
| Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
|
|
|
|
|
|
| 27101 |
|
| Mô tơ, máy phát |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 271011 |
| Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W; động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2710111 | Động cơ điện có công suất ≤ 37.5 W; |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2710119 | Động cơ điện một chiều khác và máy phát điện một chiều |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 271012 |
| Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W; các động cơ xoay chiều khác; máy phát điện xoay chiều |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2710121 | Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất > 37.5 W |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2710122 | Các động cơ xoay chiều khác | Gồm: Động cơ xoay chiều khác, một pha; động cơ xoay chiều khác, đa pha | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2710123 | Máy phát điện xoay chiều (máy giao điện) |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 271013 |
| Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2710131 | Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén | Gồm: Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất không quá 75 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 75 KWA đến 375 KWA; tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng sức nén công suất trên 375 KWA | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2710132 | Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu pittông đốt cháy bằng tia lửa điện |
| Chiếc |
|
|
|
|
| 27102 |
|
| Biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 271021 |
| Biến thế điện |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2710211 | Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng | Gồm: Máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng không quá 650 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 650 KVA đến 10000 KVA; máy biến thế điện sử dụng điện môi lỏng công suất sử dụng trên 10000 KVA | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2710212 | Máy biến thế điện khác có công suất ≤ 16 kVA | Gồm: công suất ≤ 1 kVA; Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp quét về có công suất ≤ 1 kVA; máy biến áp trung tần có công suất ≤ 1 kVA; máy biến thế khác có công suất ≤ 1 kVA chưa được phân vào đâu; máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 5 kVA; máy biến thế điện dùng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 16 kVA; Máy biến thế điện khác có công suất trên 1kVA nhưng ≤ 16 kVA chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2710213 | Máy biến thế điện khác có công suất > 16 kVA |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2710214 | Phụ tùng biến thế điện |
| Tấn |
|
|
| 272 | 2720 | 27200 |
|
| Pin và ắc quy |
|
|
|
|
|
|
|
| 272002 |
| Ắc quy điện và các bộ phận của chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2720021 | Ắc quy điện bằng axít - chì | Gồm: Ắc quy điện bằng axít - chì dùng để khởi động động cơ pittông; ắc quy điện bằng axít - chì không dùng để khởi động động cơ pittông | Kwh |
|
|
|
|
|
|
| 2720022 | Ắc quy bằng catmi kền, niken hyđrua, ion lithi, polime lithi, sắt niken và các ắc quy điện khác | Gồm: Ắc quy bằng niken - cadimi; ắc quy bằng niken - sắt; ắc quy bằng niken - hydrua kim loại; ắc quy bằng ion lithi; các loại ắc quy điện khác chưa được phân vào đâu | Kwh |
|
|
| 273 |
|
|
|
| Dây và thiết bị dây dẫn |
| m |
|
|
|
| 2731 | 27310 |
|
| Dây cáp, sợi cáp quang học |
| m |
|
|
|
|
|
| 273101 |
| Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang |
| m |
|
|
|
|
|
|
| 2731011 | Cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi | Gồm: cáp sợi quang được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng rẽ từng sợi, được sử dụng để làm cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển; Cáp sợi quang được làm bằng sợi quang riêng rẽ khác | m |
|
|
|
|
|
|
| 2731012 | Sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) | Gồm: sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) sử dụng cho viễn thông hoặc cho ngành điện khác; sợi quang và các bó sợi quang; cáp sợi quang khác (trừ loại được làm các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi) | m |
|
|
|
| 2732 | 27320 |
|
| Dây, cáp điện và điện tử khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
| 273201 |
| Dây, cáp điện và điện tử khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2732011 | Dây cách điện đơn dạng cuộn | Gồm: Dây cách điện đơn dạng cuộn bằng đồng; dây cách điện đơn dạng cuộn khác | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2732012 | Cáp đồng trục và dây dẫn điện đồng trục khác |
| Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2732013 | Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế ≤ 1000V | Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn | Tấn |
|
|
|
|
|
|
| 2732014 | Dây dẫn điện khác dùng cho hiệu điện thế > 1000V | Trừ dây cách điện đơn dạng cuộn | Tấn |
|
|
| 274 | 2740 | 27400 |
|
| Thiết bị điện chiếu sáng |
|
|
|
|
|
|
|
| 274001 |
| Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2740011 | Đèn pha gắn kín | Gồm: Đèn pha gắn kín dùng cho xe có động cơ; đèn pha gắn kín khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2740012 | Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại | Gồm: Bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam dùng cho xe có động cơ; bóng đèn dây tóc phản xạ khác bằng halogen vonfam; bóng đèn dây tóc bằng halogen vonfam khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2740013 | Bóng đèn dây tóc khác có công suất < 200 W và điện áp > 100 V, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn hồng ngoại |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2740014 | Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu, trừ đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại | Bóng đèn dây tóc khác chưa phân vào đâu dùng cho xe có động cơ; dùng cho thiết bị y tế; bóng đèn chớp... | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2740015 | Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím | Gồm các loại đèn như: Đèn ống huỳnh quang catot nóng; đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn halogen kim loại; thiết bị chiếu sáng khác dùng cho xe có động cơ; đèn phóng điện khác chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2740016 | Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang |
| Chiếc |
|
|
| 275 | 2750 | 27500 |
|
| Đồ điện dân dụng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 275001 |
| Tủ lạnh và tủ đông; máy rửa bát đĩa; máy giặt; chăn điện và quạt |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750011 | Tủ lạnh và máy (tủ) đông, loại dùng trong gia đình | Gồm: Tủ lạnh và đông lạnh liên hợp (có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt, loại sử dụng trong gia đình; tủ lạnh, loại sử dụng trong gia đình; máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít; máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750012 | Máy rửa bát đĩa loại dùng trong gia đình |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750013 | Máy giặt và sấy quần áo loại dùng trong gia đình | Gồm: Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt tự động hoàn toàn; máy giặt loại khác có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt có gắn chung với máy sấy ly tâm; máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô 1 lần giặt khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu; máy sấy quần áo loại dùng trong gia đình với công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750014 | Chăn điện |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750015 | Quạt và nắp chụp thông gió hay tuần hoàn gió dân dụng | Gồm: Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ gắn liền, với công suất không quá 125 W; nắp chụp kèm theo quạt có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 275002 |
| Thiết bị nhiệt điện gia dụng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750021 | Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng | Gồm: Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, dụng cụ đun và chứa nước nóng; dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng; bình nước nóng | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750022 | Máy làm nóng không khí và làm nóng đất bằng điện |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750023 | Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện | Gồm: Máy sấy khô tóc; máy uốn tóc điện và các dụng cụ làm tóc nhiệt - điện khác; máy sấy làm khô tay | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750024 | Bàn là điện |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750025 | Lò vi sóng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750026 | Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, vỉ nướng, lò nướng bằng điện | Gồm: Nồi cơm điện; các loại lò khác trừ lò nướng bánh bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750027 | Thiết bị nhiệt - điện khác dùng trong gia đình | Gồm: Máy pha chè hoặc cà phê bằng điện; ấm đun nước bằng điện; lò nướng bánh bằng điện; các thiết bị nhiệt - điện khác dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750028 | Điện trở làm nóng bằng điện, trừ loại các bon |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 275003 |
| Đồ điện dân dụng khác chưa được phân vào đâu |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750031 | Máy móc bằng điện dùng trong gia đình với mô tơ điện có đủ các bộ phận | Gồm: Máy hút bụi dùng trong gia đình các loại; Máy nghiền hoặc trộn thức ăn; máy ép, xay hoa quả hay rau; Máy đánh bóng sàn nhà; Các máy cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện khác chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2750032 | Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc lắp động cơ điện có đầy đủ các bộ phận |
| Chiếc |
|
| 28 |
|
|
|
|
| Máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu |
|
|
|
|
| 281 |
|
|
|
| Máy thông dụng |
|
|
|
|
|
| 2811 | 28110 |
|
| Động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 281101 |
| Động cơ đốt trong (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2811011 | Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện | Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy gắn ngoài kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2811012 | Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện | Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 18,65 kW nhưng ≤ 22.38 kw; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện có công suất > 22.38 kw | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2811013 | Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén | Gồm: Động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 750 kw; động cơ đốt trong máy thủy kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 750 kw | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2811014 | Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén | Gồm: Động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất ≤ 18,65 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén có công suất > 100 kW; động cơ đốt trong khác kiểu piston đốt cháy bằng sức nén chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 281102 |
| Tua bin |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2811021 | Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác | Gồm: Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác dùng cho động cơ máy thủy; tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác (trừ loại dùng cho động cơ máy thủy) | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2811022 | Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước | Gồm: Tua bin thủy lực có công suất ≤ 1000 kW; tua bin thủy lực có công suất > 1000 kW nhưng ≤ 10000 kw; tua bin thủy lực có công suất > 10000 kw | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2811023 | Tua bin khí (trừ tua bin máy bay phản lực và tua bin cánh quạt) | Gồm: Tua bin khí có công suất không quá 5000 kW; tua bin khí có công suất trên 5000 kw | Chiếc |
|
|
|
| 2813 | 28130 |
|
| Máy bơm, máy nén, vòi và van khác |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 281301 |
| Máy bơm chất lỏng; máy đẩy chất lỏng trừ máy bơm thủy lực |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813011 | Bơm nhiên liệu, dầu nhờn và bơm bê tông | Gồm: Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy; bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston; bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường khác; bơm bê tông | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813012 | Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813013 | Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng hoạt động kiểu piston quay khác chưa được phân vào đâu hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813014 | Bơm chất lỏng li tâm và máy bơm chất lỏng khác | Gồm: Bơm nước một tầng, một cửa hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động bằng điện; bơm chất lỏng li tâm khác, hoạt động không bằng điện; Máy bơm chất lỏng khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813015 | Máy đẩy chất lỏng | Gồm: Máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện; máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 281302 |
| Bơm chân không hoặc bơm không khí; máy nén không khí hay các chất khí khác |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813021 | Bơm chân không | Gồm: Bơm chân không hoạt động bằng điện; bơm chân không hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813022 | Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân | Gồm: Bơm xe đạp điều khiển bằng tay hoặc bằng chân; bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813023 | Máy bơm không khí trừ loại điều khiển bằng tay hoặc bằng chân | Gồm: Máy bơm không khí hoạt động bằng điện; máy bơm không khí hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813024 | Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813025 | Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813026 | Máy tuabin nén khí |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813027 | Máy nén chuyển động đảo |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813028 | Máy nén chuyển động quay khác, một trục hoặc nhiều trục |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2813029 | Máy nén khí khác |
| Chiếc |
|
|
|
| 2817 | 28170 |
|
| Máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
|
|
|
|
|
|
|
| 281702 |
| Máy văn phòng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2817021 | Máy photocopy và máy fax loại sử dụng trong văn phòng (trừ loại kết hợp với máy xử lý dữ liệu tự động) | Gồm: Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp); máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp), hoạt động thông qua việc mã hóa dữ liệu gốc; máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học; các máy in khác, máy photocopy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau (trừ các máy sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động) chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2817022 | Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2817023 | Máy in phun |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2817029 | Máy văn phòng khác | Gồm: Máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp; máy phân loại, gấp thư hoặc cho thư vào phong bì, băng giấy; máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính; các loại máy văn phòng khác chưa được phân vào đâu, máy ghi địa chỉ, máy phân loại tiền kim loại, mấy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim, máy thanh toán tiền tự động (trừ máy ATM) | Chiếc |
|
|
|
| 2819 | 28190 |
|
| Máy thông dụng khác |
|
|
|
|
|
|
|
| 281901 |
| Điều hòa không khí, máy hóa lỏng khí; Thiết bị làm lạnh, quạt trừ loại sử dụng trong gia đình |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2819011 | Bộ trao đổi nhiệt và máy hóa lỏng khí | Gồm: Bộ trao đổi nhiệt; tháp làm mát; bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ; bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa không khí; máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2819012 | Máy điều hòa không khí | Gồm: Máy điều hòa không khí loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường; Gồm: kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh tách biệt); máy điều hòa không khí loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ; máy điều hòa không khí khác chưa được phân vào đâu như loại kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh, lọai có kèm theo bộ phận làm lạnh và loại không gắn kèm bộ phận làm lạnh dùng cho máy bay, cho xe chạy trên đường ray, cho xe cơ giới đường bộ, cho sử dụng trong gia đình và trong công nghiệp | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2819013 | Thiết bị làm lạnh, đông lạnh và bơm nhiệt trừ loại sử dụng trong gia đình | Gồm: Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh dùng để bảo quản và trưng bày hàng; thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt; thiết bị có kiểu dáng nội thất (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2819014 | Các máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí | Trừ bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2819015 | Quạt công nghiệp, trừ loại sử dụng trong gia đình | Gồm: Quạt công nghiệp có công suất không quá 125 kW; các loại quạt công nghiệp khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2819034 | Máy rửa bát đĩa trừ loại dùng trong gia đình |
| Chiếc |
|
|
| 282 |
|
|
|
| Máy chuyên dụng |
|
|
|
|
|
| 2821 | 28210 |
|
| Máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282101 |
| Máy kéo |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2821011 | Máy kéo trục đơn |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2821012 | Máy kéo khác |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282102 |
| Máy làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2821021 | Máy làm đất | Gồm: Máy cày; máy bừa, máy xới, máy cào, máy làm cỏ, máy cuốc | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2821022 | Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2821023 | Máy rải phân và máy rắc phân bón |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282103 | 2821030 | Máy cắt dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân thể thao | Máy cắt cỏ điều khiển bằng tay; máy cắt cỏ chạy bằng động cơ với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng nằm ngang; máy cắt cỏ khác dùng trong công viên và sân chơi thể thao | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282104 |
| Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô, máy dọn cỏ khô khác |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2821049 | Máy thu hoạch khác; Máy đập, tuốt lúa | Gồm: Máy gặt đập liên hợp; máy đập, tuốt lúa; máy thu hoạch rễ hoặc củ; máy hái bông và máy nhặt hạt bông khỏi bông; máy thu hoạch khác chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
| 2822 | 28220 |
|
| Máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282202 |
| Máy tiện, khoan, doa, phay, mài, đánh bóng, bào, xọc, chuốt, cắt dùng để gia công kim loại |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2822021 | Máy tiện kim loại | Gồm: Máy tiện kim loại ngang điều khiển số; Máy tiện kim loại ngang khác; máy tiện kim loại khác điều khiển số; máy tiện kim loại khác chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2822022 | Máy công cụ dùng để khoan, doa, phay kim loại, rên hoặc tarô bằng phương pháp bóc tách kim loại | Gồm: Đầu gia công kim loại tổ hợp có thể di chuyển được; máy khoan kim loại khác; máy doa - phay kim loại khác; máy doa kim loại khác; máy phay kim loại kiểu công xôn; máy phay kim loại khác; máy ren hoặc taro khác Máy công cụ kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2822023 | Máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại | Gồm: Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01 mm; máy mài sắc kim loại; máy mài khôn hoặc máy mài rà kim loại; máy công cụ dùng để mài, đánh bóng hoặc các công việc hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại khác chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2822029 | Máy công cụ dùng để bào, xọc, chuốt, cắt bánh răng mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cắt đứt và máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy bào ngang hoặc máy xọc kim loại; máy chuốt kim loại; máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối; máy cưa hoặc máy cắt đứt kim loại; máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại, chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282203 |
| Máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, không cần bóc tách vật liệu |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2822031 | Máy dùng để uốn cong, gấp nếp và nắn thẳng kim loại |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2822032 | Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp | Gồm: Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp; máy xén, máy dập trừ máy xén và đột dập liên hợp | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2822033 | Máy ép thủy lực và máy ép dùng gia công kim loại chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy ép thủy lực; máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy; máy ép dùng để gia công kim loại chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
| 2824 | 28240 |
|
| Máy khai thác mỏ và xây dựng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282401 |
| Máy khai thác mỏ |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2824011 | Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục, chuyên sử dụng dưới lòng đất | Dùng để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2824012 | Máy đào đường hầm, máy cắt vỉa than hoặc đá, máy khoan hoặc máy đào sâu khác | Gồm: Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá; máy khoan hoặc máy đào sâu khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282402 |
| Máy ủi, san bằng, cạo, nạo vét, đào, đầm, nện, máy chuyển động khác, loại tự hành dùng cho đất, khai khoáng hoặc quặng | Gồm: cả xe ủi đất, xẻng và xe lăn đường | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2824021 | Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng, loại tự hành |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2824022 | Máy san đất, loại tự hành |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2824023 | Máy cạp, loại tự hành |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2824024 | Máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành | Gồm: Xe lăn đường, loại tự hành; máy đầm đất, loại tự hành | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2824025 | Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt | Gồm: Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, có gàu lắp phía trước, loại tự hành; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt, loại tự hành có cơ cấu phần trên quay được 3600; máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất bề mặt khác, loại tự hành, chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2824026 | Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ | Gồm: Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải ≤ 24 tấn; xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ với trọng tải > 24 tấn | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2824029 | Máy khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu | Máy xúc ủi dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén hoặc xúc khác, loại tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282403 |
| Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn; máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gồm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao | Trừ máy chẻ và làm sạch đá được phân vào ngành 28220 | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2824031 | Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác ở dạng rắn | Gồm: Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy nghiền hoặc xay đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác; máy trộn bê tông hoặc nhào vữa; máy trộn khoáng vật với bi - tum; máy trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2824032 | Máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; Máy để tạo khuôn đúc bằng cát | Gồm: Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh ≤ 1100cc; Máy kéo bánh xích với dung tích xi lanh > 1100cc | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282404 | 2824040 | Máy kéo bánh xích |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282405 | 2824050 | Máy khai thác mỏ và xây dựng khác | Gồm: Máy đóng cọc và nhổ cọc; Máy xới và dọn tuyết; Máy đầm hoặc máy nén, loại không tự hành; Máy xúc ủi, dọn, cào, san, cạp, đào, dầm, nén hoặc xúc khác, loại không tự hành, dùng cho các công việc về đất, khoáng hoặc quặng chưa được phân vào đâu; Máy dùng cho các công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự | Chiếc |
|
|
|
| 2825 | 28250 |
|
| Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282501 |
| Máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá, trừ các bộ phận của chúng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2825011 | Máy tách kem |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2825012 | Máy chế biến sữa | Gồm: Máy chế biến sữa hoạt động bằng điện; máy chế biến sữa hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2825013 | Máy dùng để xay sát hoặc chế biến ngũ cốc hoặc rau khô chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện; máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện; máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động bằng điện; máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ hoạt động không bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động bằng điện; máy khác dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau khô hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2825014 | Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự | Gồm: Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động bằng điện; máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các đồ uống tương tự hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2825015 | Lò làm bánh, không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc chế biến thực phẩm, trừ các máy dùng trong gia đình | Gồm: Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh quy không dùng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động bằng điện; máy dùng để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2825016 | Máy sấy nông sản |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2825017 | Máy chế biến thực phẩm hay đồ uống (Gồm: cả dầu, mỡ) chưa phân vào đâu | Gồm: Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự; máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la; máy sản xuất đường; máy sản xuất bia; máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm; máy chế biến rau quả; máy xay vỏ cà phê; máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc mỡ thực vật; máy khác dùng để chế biến thực phẩm, đồ uống chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2825019 | Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá chưa được phân vào đâu |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282502 | 2825020 | Máy làm sạch, tuyển chọn hay phân loại hạt giống, ngũ cốc hay các loại rau đậu đã được làm khô |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282503 |
| Bộ phận của máy dùng cho chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2825031 | Bộ phận của máy dùng cho chế biến đồ uống hay thực phẩm |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2825032 | Bộ phận của máy dùng cho chế biến thuốc lá |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2825033 | Bộ phận của máy dùng để làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu sấy khô |
| Chiếc |
|
|
|
| 2826 | 28260 |
|
| Máy cho ngành dệt, may và da |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282601 |
| Máy dùng cho chuẩn bị xe sợi, dệt và máy dệt vải |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2826011 | Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo | Gồm: Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động bằng điện; máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2826012 | Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; Máy kéo, đậu, xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) | Gồm: Máy chải thô; máy chải kỹ; máy ghép cúi hoặc máy sợi thô; máy kéo sợi; máy đậu hoặc máy xe sợi; máy đánh ống hoặc máy guồng sợi; máy chuẩn bị sợi dệt khác chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2826013 | Máy dệt | Gồm: Máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải ≤ 30 cm; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt thoi; máy dệt cho vải dệt có khổ rộng vải từ 30 cm trở lên, loại dệt không thoi | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2826014 | Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng | Gồm: Máy dệt kim tròn; máy dệt kim phẳng; máy khâu đính; máy tạo sợi cuốn, máy dệt vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2826015 | Máy phụ trợ sử dụng cùng với máy nhuộm, khâu, thêu, đan móc hoặc các máy tương tự | Ví dụ: đầu tay kéo, đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa… | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282602 |
| Máy dệt vải khác và sản xuất trang phục, Gồm: cả máy khâu |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2826021 | Máy giặt, làm sạch, làm ướt, là, làm khô, ép, quấn, và các loại tương tự dùng cho sợi dệt, vải và máy hoàn tất phớt | Gồm: Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mành hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt và cốt làm mũ; máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch); máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm; máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt; máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn Loại trừ máy giặt loại dùng cho gia đình và các cửa hiệu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2826022 | Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo; máy giặt khô; máy sấy với sức chứa > 10 kg vải khô | Gồm: Máy giặt loại dùng cho hiệu giặt là quần áo với sức chứa > 10 kg vải khô một lần giặt; Máy giặt khô; Máy sấy với công suất mỗi lần sấy > 10 kg vải khô | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2826023 | Máy làm khô quần áo bằng ly tâm |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2826024 | Máy khâu, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình | Gồm: Máy khâu loại tự động, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình; Máy khâu loại khác, trừ máy khâu sách và máy khâu gia đình | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282603 | 2826030 | Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất, sửa chữa giày dép, sản phẩm khác từ da sống, da thuộc, trừ các loại máy may | Gồm: Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc; Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép; Máy để sản xuất hay sửa chữa các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282604 | 2826040 | Máy khâu loại dùng cho gia đình |
| Chiếc |
|
|
|
| 2829 |
|
|
| Máy chuyên dụng khác |
| Chiếc |
|
|
|
|
| 28291 | 282910 | 2829100 | Máy sản xuất vật liệu xây dựng |
| Chiếc |
|
|
|
|
| 28299 |
|
| Máy chuyên dụng khác chưa được phân vào đâu |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282991 |
| Máy sản xuất giấy, bìa và các bộ phận của chúng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829911 | Máy sản xuất bột giấy, giấy, bìa | Gồm: Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lu lô; Máy dùng sản xuất giấy, bìa; máy hoàn thiện sản phẩm giấy, bìa; máy cắt xén giấy, bìa; máy làm túi, bao hoặc phong bì; máy làm thùng, hộp hoặc đồ chứa tương tự bằng bìa, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn; máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy, bìa bằng phương pháp đúc khuôn; máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy và bìa chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829913 | Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy sấy gỗ, bột giấy, giấy, bìa; máy sấy khác không dùng trong gia đình chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282992 |
| Máy gia công cao su và nhựa |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829921 | Máy gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy đúc phun để đúc cao su, nhựa; máy đùn cao su, nhựa; Máy đúc thổi cao su, nhựa; máy đúc chân không, máy đúc nhiệt khác để đúc hay tạo hình cao su, nhựa; máy đúc hay tạo hình khác dùng cho cao su, nhựa; máy khác gia công nhựa, cao su, sản phẩm từ nhựa, cao su chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282993 |
| Máy in, máy đóng sách và các bộ phận của chúng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829931 | Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách | Gồm: Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động bằng điện; máy đóng sách, kể cả máy khâu sách hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829932 | Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in | Gồm: Máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động bằng điện; máy móc, dụng cụ và các thiết bị dùng để sắp chữ in hoặc chế bản, dùng để làm bản khắc in hoạt động không bằng điện | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829933 | Máy in sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác, trừ máy in offset loại sử dụng trong văn phòng | Gồm: Máy in offset dạng cuộn; máy in offset khác, trừ loại sử dụng trong văn phòng; Máy in loại khác sử dụng các bộ phận in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829939 | Máy in khác chưa được phân vào đâu |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282994 |
| Máy và thiết bị sử dụng riêng hoặc chủ yếu sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, thiết bị chất bán dẫn, vi mạch điện hoặc màn hình dẹt |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829941 | Máy và thiết bị sản xuất khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng | Gồm: Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng; máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy công cụ gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu bằng quy trình sử dụng tia laser, tia sáng khác, chùm phô tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng; máy và thiết bị cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip; máy mài, đánh bóng, phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng; thiết bị làm phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể; máy và thiết bị khác sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829942 | Máy và thiết bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp | Gồm: Thiết bị tạo lớp màng mỏng sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tạo hợp kim hóa sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị tẩm thực và khắc axít sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị in ly tô sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp; thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh; máy và thiết bị khác để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829943 | Máy và thiết bị sản xuất tấm màn hình dẹt | Gồm: Thiết bị khắc axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt; thiết bị khắc axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm màn hình dẹt; thiết bị kết tủa và bay hơi sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt; máy và thiết bị khác sản xuất tấm màn hình dẹt | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829944 | Máy và thiết bị sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt | Gồm: Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện bán dẫn; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn; khuôn sản xuất linh kiện bán dẫn; kính hiển vi quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; kính hiển vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn; thiết bị tạo mầu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp chịu axít trong quá trình khác; máy và thiết bị khác sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang; lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp và bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và tấm màn hình dẹt | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 282995 |
| Máy chuyên dụng khác còn lại chưa được phân vào đâu |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829951 | Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và bộ phận của chúng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829952 | Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh | Gồm: Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829953 | Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829954 | Rô bốt công nghiệp chưa được phân vào đâu |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829955 | Máy làm mát không khí bằng bay hơi |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829957 | Máy hút bụi (trừ loại dùng trong gia đình) |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2829959 | Máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu | Gồm: Máy và thiết bị cơ khí khác để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện; máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rẩy, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy chưa được phân vào đâu; máy và thiết bị cơ khí khác có chức năng riêng biệt chưa được phân vào đâu | Chiếc |
|
| 29 |
|
|
|
|
| Xe ôtô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
| 291 | 2910 | 29100 |
|
| Xe ôtô và xe có động cơ khác |
|
|
|
|
|
|
|
| 291002 |
| Xe ôtô chở người |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910021 | Xe ôtô chở người từ 9 chỗ trở xuống |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910022 | Xe ôtô chở người từ 10 chỗ đến 16 chỗ |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910023 | Xe ôtô chở người từ 17 đến 25 chỗ |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910024 | Xe ôtô chở người từ 26 đến 46 chỗ |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910025 | Xe ôtô chở người trên 46 chỗ |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910026 | Xe vừa chở người vừa chở hàng | Xe bán tải, chở người có khoang hành lý riêng | Chiếc |
|
|
|
|
|
| 291003 |
| Xe có động cơ vận tải hàng hóa, trừ xe kéo đường bộ | Gồm: Xe có động cơ có trọng tải ≤ 2 tấn, trọng tải lớn 2 tấn và ≤ 7 tấn, trọng tải > 7 tấn và ≤ 20 tấn, trọng tải > 20 tấn | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910031 | Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng từ 2 tấn trở xuống |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910032 | Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 2 tấn đến 7 tấn |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910033 | Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 7 tấn đến 20 tấn |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910034 | Xe có động cơ vận tải hàng hóa có tải trọng trên 20 tấn |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910039 | Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa khác chưa được phân vào đâu |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 291004 | 2910040 | Xe kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc một trục) |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 291005 | 2910050 | Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 291006 |
| Xe có động cơ loại chuyên dụng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910061 | Xe cần cẩu |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910062 | Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết, xe ô tô dùng trong sân gôn và các loại xe tương tự |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 2910069 | Xe có động cơ loại chuyên dụng khác |
| Chiếc |
|
| 30 |
|
|
|
|
| Phương tiện vận tải khác |
| Chiếc |
|
|
| 301 |
|
|
|
| Tàu và thuyền |
| Chiếc |
|
|
|
| 3011 | 30110 |
|
| Tàu và cấu kiện nổi |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 301102 |
| Tàu và thuyền lớn dùng để chở người và hàng hóa |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 3011021 | Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người, phà các loại | Gồm: Tàu chở khách trọng tải không quá 26 tấn; tàu chở khách trọng tải > 26 tấn nhưng <= 500 tấn; tàu chở khách trọng tải > 500 tấn nhưng <= 1000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 1000 tấn nhưng <= 4000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 4000 <= 5000 tấn; tàu chở khách trọng tải > 5000 tấn | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 3011022 | Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng | Gồm: Tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng không quá 5000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 5000 tấn và <= 50000 tấn; tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng > 50000 tấn | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 3011023 | Tàu đông lạnh, trừ tàu chở chất lỏng và khí hóa lỏng | Gồm: Tàu đông lạnh, trừ tàu chở dầu không quá 5000 tấn; tàu đông lạnh > 5000 tấn và <= 50000 tấn; tàu đông lạnh > 50000 tấn | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 3011024 | Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, không có động cơ đẩy |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 3011025 | Tàu thuyền lớn khác chuyên chở người và hàng hóa, có động cơ đẩy |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 301103 |
| Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy sản đánh bắt |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 3011031 | Tàu đánh bắt thủy hải sản; các loại tàu chuyên dụng dùng trong đánh bắt và bảo quản thủy sản |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 3011032 | Tàu kéo và tàu đẩy |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 3011039 | Tàu hút nạo vét; ụ nổi; Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu chiến; xuồng cứu sinh và các loại tàu khác |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 301104 | 3011040 | Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 301105 | 3011050 | Cấu kiện nổi khác |
| Chiếc |
|
|
| 309 |
|
|
|
| Phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu |
| Chiếc |
|
|
|
| 3091 | 30910 |
|
| Mô tô, xe máy |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 309101 |
| Xe mô tô và xe thùng |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 3091011 | Xe mô tô, xe máy và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong | Gồm: Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ và xe thùng; Xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 50 cc nhưng <= 250cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh không quá 50 cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 250 cc nhưng <= 500cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 500 cc nhưng <= 800cc; xe mô tô, xe máy có gắn động cơ phụ trợ với động cơ piston đốt trong xi lanh > 800cc; xe mô tô chưa được phân vào đâu; xe thùng | Chiếc |
|
|
|
|
|
|
| 3091012 | Xe máy điện và xe đạp điện |
| Chiếc |
|
|
|
| 3092 | 30920 |
|
| Xe đạp và xe cho người khuyết tật |
| Chiếc |
|
|
|
|
|
| 309201 | 3092010 | Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ | Gồm: Xe đạp đua; xe đạp trẻ em loại thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn; xe đạp khác | Chiếc |
| D |
|
|
|
|
|
| ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
|
| 35 |
|
|
|
|
| Điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
|
|
|
|
| 351 |
|
|
|
| Điện sản xuất, Dịch vụ truyền tải và phân phối điện |
| Kwh |
|
|
|
| 3511 |
|
|
| Điện sản xuất | Loại trừ sản xuất điện thông qua đốt rác được phân vào nhóm 38210 | Kwh |
|
|
|
|
| 35111 | 351110 | 3511100 | Thủy điện |
| Kwh |
|
|
|
|
| 35112 | 351120 | 3511200 | Nhiệt điện than |
| Kwh |
|
|
|
|
| 35113 | 351130 | 3511300 | Nhiệt điện khí |
| Kwh |
|
|
|
|
| 35114 | 351140 | 3511400 | Điện hạt nhân |
| Kwh |
|
|
|
|
| 35115 | 351150 | 3511500 | Điện gió | Còn gọi là phong điện | Kwh |
|
|
|
|
| 35116 | 351160 | 3511600 | Điện mặt trời |
| Kwh |
|
|
|
|
| 35119 | 351190 | 3511900 | Điện sản xuất khác (Gồm cả nhiệt điện dầu) | Bao gồm các loại điện như: điện sóng biển, điện bã mía, nhiệt điện dầu… | Kwh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
BIỂU 1. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC
TT | SẢN PHẨM | Mã sản phẩm | Đơn vị tính của sản phẩm | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020 | ||||||
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Than cứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dầu thô khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khí tự nhiên dạng khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thịt hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủy sản đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Rau, quả đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dầu, mỡ thực vật chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường thô và đường tinh luyện, đường mật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Điện sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC NHÀ NƯỚC
TT | SẢN PHẨM | Mã sản phẩm | Đơn vị tính của sản phẩm | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020 | ||||||
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Than cứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dầu thô khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khí tự nhiên dạng khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thịt hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủy sản đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Rau, quả đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dầu, mỡ thực vật chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường thô và đường tinh luyện, đường mật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Điện sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC NGOÀI NHÀ NƯỚC
TT | SẢN PHẨM | Mã sản phẩm | Đơn vị tính của sản phẩm | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020 | ||||||
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Than cứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dầu thô khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khí tự nhiên dạng khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thịt hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủy sản đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Rau, quả đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dầu, mỡ thực vật chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường thô và đường tinh luyện, đường mật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Điện sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 4. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO KHU VỰC CÓ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
TT | SẢN PHẨM | Mã sản phẩm | Đơn vị tính của sản phẩm | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020 | ||||||
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Than cứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dầu thô khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khí tự nhiên dạng khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thịt hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủy sản đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Rau, quả đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dầu, mỡ thực vật chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường thô và đường tinh luyện, đường mật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Điện sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 5. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
TT | SẢN PHẨM | Mã sản phẩm | Đơn vị tính của sản phẩm | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020 | ||||||
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Than cứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dầu thô khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khí tự nhiên dạng khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thịt hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủy sản đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Rau, quả đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dầu, mỡ thực vật chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường thô và đường tinh luyện, đường mật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Rượu mạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Rượu vang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đồ uống không cồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Thuốc lá điếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sợi tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Sợi nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Vải dệt thoi từ sợi tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Điện sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỉnh, thành phố… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 6. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ ……
TT | SẢN PHẨM | Mã sản phẩm | Đơn vị tính của sản phẩm | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2018 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2019 | Năng lực sản xuất hiện có đến 31 tháng 12 năm 2020 | ||||||
Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Than cứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dầu thô khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khí tự nhiên dạng khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thịt hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thủy sản đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Rau, quả đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Dầu, mỡ thực vật chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường thô và đường tinh luyện, đường mật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Điện sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 7. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 2018
TT | SẢN PHẨM | Mã sản phẩm | Đơn vị tính của sản phẩm | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 |
| SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
|
|
|
|
|
1 | Than cứng |
|
|
|
|
|
2 | Dầu thô khai thác |
|
|
|
|
|
3 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng |
|
|
|
|
|
4 | Khí tự nhiên dạng khí |
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
|
|
|
|
5 | Thịt hộp |
|
|
|
|
|
6 | Thủy sản đóng hộp |
|
|
|
|
|
7 | Rau, quả đóng hộp |
|
|
|
|
|
8 | Dầu, mỡ thực vật chế biến |
|
|
|
|
|
9 | Sữa |
|
|
|
|
|
10 | Đường thô và đường tinh luyện, đường mật |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
77 | Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ |
|
|
|
|
|
| ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
|
|
|
78 | Điện sản xuất |
|
|
|
|
|
BIỂU 8. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 2019
TT | SẢN PHẨM | Mã sản phẩm | Đơn vị tính của sản phẩm | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 |
| SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
|
|
|
|
|
1 | Than cứng |
|
|
|
|
|
2 | Dầu thô khai thác |
|
|
|
|
|
3 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng |
|
|
|
|
|
4 | Khí tự nhiên dạng khí |
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
|
|
|
|
5 | Thịt hộp |
|
|
|
|
|
6 | Thủy sản đóng hộp |
|
|
|
|
|
7 | Rau, quả đóng hộp |
|
|
|
|
|
8 | Dầu, mỡ thực vật chế biến |
|
|
|
|
|
9 | Sữa |
|
|
|
|
|
10 | Đường thô và đường tinh luyện, đường mật |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
77 | Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ |
|
|
|
|
|
| ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
|
|
|
78 | Điện sản xuất |
|
|
|
|
|
BIỂU 9. NĂNG LỰC SẢN XUẤT CỦA MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂM 2020
TT | SẢN PHẨM | Mã sản phẩm | Đơn vị tính của sản phẩm | Giá trị đầu tư (Tỷ đồng) | Năng lực sản xuất theo thiết kế | Sản lượng sản xuất thực tế |
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 |
| SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
|
|
|
|
|
1 | Than cứng |
|
|
|
|
|
2 | Dầu thô khai thác |
|
|
|
|
|
3 | Khí tự nhiên dạng hóa lỏng |
|
|
|
|
|
4 | Khí tự nhiên dạng khí |
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO |
|
|
|
|
|
5 | Thịt hộp |
|
|
|
|
|
6 | Thủy sản đóng hộp |
|
|
|
|
|
7 | Rau, quả đóng hộp |
|
|
|
|
|
8 | Dầu, mỡ thực vật chế biến |
|
|
|
|
|
9 | Sữa |
|
|
|
|
|
10 | Đường thô và đường tinh luyện, đường mật |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
77 | Xe đạp và các loại xe đạp khác không có động cơ |
|
|
|
|
|
| ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
|
|
|
78 | Điện sản xuất |
|
|
|
|
|