Thông tư liên tịch 86/2007/TTLT-BTC-BGTVT của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về mẫu vé xe khách; kê khai giá cước, niêm yết giá cước và kiểm tra thực hiện giá cước vận tải bằng ô tô
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 86/2007/TTLT-BTC-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải; Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 86/2007/TTLT-BTC-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Bùi Xuân Khu; Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Ngày 18/7/2007, Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ra Thông tư liên tịch số 86/2007/TTLT/BTC-BGTVT về việc Hướng dẫn về mẫu vé xe khách; kê khai giá cước, niêm yết giá cước và kiểm tra thực hiện giá cước vận tải bằng ô tô. Các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã và các hộ kinh doanh kinh doanh vận tải bằng ô tô trên lãnh thổ Việt Nam (sau đây gọi tắt là đơn vị vận tải); các đơn vị kinh doanh khai thác bến xe (đơn vị bến xe); các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong quản lý và hoạt động vận tải bằng ô tô là đối tượng áp dụng của Thông tư này. Riêng đối với vé đã in trước ngày Thông tư này có hiệu lực chưa sử dụng hết, đơn vị vận tải được sử dụng số vé còn lại đến hết ngày 30/9/2007. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch 86/2007/TTLT-BTC-BGTVT tại đây
tải Thông tư liên tịch 86/2007/TTLT-BTC-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH - BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 86/2007/TTLT-BTC-BGTVT NGÀY 18 THÁNG 7 NĂM 2007
HƯỚNG DẪN VỀ MẪU VÉ XE KHÁCH; KÊ KHAI GIÁ CƯỚC, NIÊM YẾT GIÁ CƯỚC VÀ KIỂM TRA THỰC HIỆN GIÁ CƯỚC VẬN TẢI BẰNG Ô TÔ
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 110/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;
Căn cứ Nghị định số 89/2002/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định về việc in, phát hành, sử dụng, quản lý hóa đơn;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông Vận tải;
Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn về mẫu vé xe khách; kê khai giá cước, niêm yết giá cước và kiểm tra thực hiện giá cước vận tải bằng ô tô như sau:
Thông tư này hướng dẫn về mẫu vé xe khách (bao gồm vé vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định nội tỉnh, liên tỉnh và vé vận tải khách bằng xe buýt); về kê khai giá cước, niêm yết giá cước và kiểm tra thực hiện giá cước vận tải bằng ô tô (bao gồm vận tải khách theo tuyến cố định, vận tải khách bằng xe buýt, vận tải khách bằng taxi, vận tải khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch và vận tải hàng).
Các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã và các hộ kinh doanh kinh doanh vận tải bằng ô tô trên lãnh thổ Việt Nam (sau đây gọi tắt là đơn vị vận tải); các đơn vị kinh doanh khai thác bến xe (đơn vị bến xe); các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong quản lý và hoạt động vận tải bằng ô tô.
Việc kiểm tra chấp hành quy định về kê khai giá cước, niêm yết giá cước và thực hiện giá cước đã kê khai, niêm yết thực hiện theo quy định tại Thông tư này và quy định khác của pháp luật có liên quan.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Riêng đối với vé đã in trước ngày Thông tư này có hiệu lực chưa sử dụng hết, đơn vị vận tải được sử dụng số vé còn lại đến hết ngày 30/9/2007. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị báo cáo về Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải để nghiên cứu xem xét giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Hồng Trường |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THỨ TRƯỞNG Trần Văn Tá |
PHỤ LỤC SỐ 1:
MẪU VÉ XE KHÁCH
(Kèm theo TTLT số 86/2007/TTLT/BTC-BGTVT ngày 18/7/2007)
I. MẪU VÉ VẬN TẢI KHÁCH THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH:
Mẫu vé 2 liên:
Tên đơn vị: ... |
|
Ký hiệu: ................... |
|
Tên đơn vị: ... |
|
Ký hiệu: ................... |
Địa chỉ: ... |
|
Số: ................... |
|
Địa chỉ: ... |
|
Số: ................... |
MST: ... |
|
Liên 1: Lưu tại cuống |
|
MST: ... |
|
Liên 2: Giao cho hành khách |
VÉ XE KHÁCH |
|
VÉ XE KHÁCH |
||||
Tuyến đường: (Bến đi - Bến đến)...................... |
|
Tuyến đường: (Bến đi - Bến đến)...................... |
||||
Số ghế: .............. |
|
Số xe: ............................. |
|
Số ghế: .............. |
|
Số xe: ............................. |
Thời gian khởi hành: ...... giờ ... phút, ngày .... tháng... năm . |
|
Thời gian khởi hành: ...... giờ ... phút, ngày .... tháng... năm ... |
||||
Giá cước: ...................đ (Giá cước đã bao gồm thuế GTGT và bảo hiểm hành khách) |
|
Giá cước: ....................... đ (Giá cước đã bao gồm thuế GTGT và bảo hiểm hành khách) |
||||
Phát hành theo công văn số: ..... ngày ... tháng ... năm ... của Cục Thuế ... |
|
Phát hành theo công văn số: ..... ngày ... tháng ... năm ... của Cục Thuế ... |
||||
In tại nhà in: ...... |
|
In tại nhà in: ...... |
||||
|
|
Ngày, tháng, năm bán vé |
|
|
|
Ngày, tháng, năm bán vé |
Mẫu vé 3 liên:
Tên đơn vị: ..... |
Ký hiệu: ................ |
|
Tên đơn vị: ..... |
Ký hiệu: ................. |
|
Tên đơn vị: ..... |
Ký hiệu: ................... |
|
Địa chỉ: .... |
Số: ................... |
|
Địa chỉ: .... |
Số: ................... |
|
Địa chỉ: .... |
Số: ................... |
|
MST: ...... |
Liên 1: Lưu tại cuống |
|
MST: ... |
Liên 2: Phần kiểm soát |
|
MST: .... |
Liên 3: Giao cho hành khách |
|
VÉ XE KHÁCH |
|
VÉ XE KHÁCH |
|
VÉ XE KHÁCH |
||||
Tuyến đường: (Bến đi - Bến đến).......... |
|
Tuyến đường: (Bến đi - Bến đến)................ |
|
Tuyến đường: (Bến đi - Bến đến).................... |
||||
Số ghế: ..... |
Số xe: ............. |
|
Số ghế: ..... |
Số xe: ............. |
|
Số ghế: ..... |
Số xe: ............. |
|
Thời gian khởi hành: ...... giờ ... phút, ngày .... tháng... năm ... |
|
Thời gian khởi hành: ...... giờ ... phút, ngày .... tháng... năm ... |
|
Thời gian khởi hành: ...... giờ ... phút, ngày .... tháng... năm ... |
||||
Giá cước: ...................đ (đã bao gồm thuế GTGT và bảo hiểm hành khách) |
|
Giá cước: ....................... đ (đã bao gồm thuế GTGT và bảo hiểm hành khách) |
|
Giá cước: ...................đ (đã bao gồm thuế GTGT và bảo hiểm hành khách) |
||||
Phát hành theo công văn số: ..... ngày ... tháng ... năm ... của Cục Thuế ... |
|
Phát hành theo công văn số: ..... ngày ... tháng ... năm ... của Cục Thuế ... |
|
Phát hành theo công văn số: ..... ngày ... tháng ... năm ... của Cục Thuế ... |
||||
In tại nhà in: ...... Ngày, tháng, năm bán vé |
|
In tại nhà in: ...... Ngày, tháng, năm bán vé |
|
In tại nhà in: ...... Ngày, tháng, năm bán vé |
||||
II. MẪU VÉ VẬN TẢI KHÁCH BẰNG XE BUÝT
Tên đơn vị: ... |
|
Ký hiệu: ............... |
|
Tên đơn vị: ... |
|
Ký hiệu: ................... |
|
Địa chỉ: ... |
|
Số : ............... |
|
Địa chỉ: ... |
|
Số: ................... |
|
MST: ... |
|
Liên 1: Lưu tại cuống |
|
MST: ... |
|
Liên 2: Giao cho hành khách |
|
VÉ XE BUÝT |
|
VÉ XE BUÝT |
|||||
Tuyến số: (Bến đi - Bến đến).................... |
|
Tuyến số: (Bến đi - Bến đến).................... |
|||||
Giá cước: ...................đ/lượt (Giá cước đã bao gồm bảo hiểm hành khách) |
|
Giá cước: ....................... đ/lượt (Giá cước đã bao gồm bảo hiểm hành khách) |
|||||
Phát hành theo công văn số: ..... ngày ... tháng ... năm ... của Cục Thuế ... |
|
Phát hành theo công văn số: ..... ngày ... tháng ... năm ... của Cục Thuế ... |
|||||
In tại nhà in: ...... |
|
In tại nhà in: ...... |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: MST là viết tắt mã số thuế của đơn vị
PHỤ LỤC SỐ 2:
MẪU HỒ SƠ KÊ KHAI GIA CƯỚC
(Kèm theo TTLT số 86 /2007/TTLT/BTC-BGTVT ngày 18/7/2007)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỒ SƠ KÊ KHAI GIÁ CƯỚC VẬN TẢI Ô TÔ
Tên dịch vụ:........................................................................................ ........................................................................................................... Đơn vị vận tải:.................................................................................... ........................................................................................................... Địa chỉ:............................................................................................... ...........................................................................................................
Thực hiện từ ngày...........tháng ......... năm ............
|
TÊN ĐƠN VỊ VẬN TẢI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số.........../........... |
................., ngày..........tháng.......năm ...... |
Kính gửi: |
- Sở Tài chính; |
Thực hiện quy định tại Thông tư Liên tịch số 86 /2007/TTLT/BTC-GTVT ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông Vận tải Hướng dẫn về mẫu vé xe khách; kê khai giá cước, niêm yết giá cước và kiểm tra thực hiện giá cước vận tải bằng ô tô;
............... (tên đơn vị kê khai) gửi Hồ sơ kê khai giá cước kèm theo công văn số ...../....... ngày .... tháng .... năm........ tới Quý cơ quan. Mức giá cước tại Hồ sơ kê khai này có hiệu lực thi hành từ ngày ....../....../........ . Hồ sơ kê khai giá cước gửi kèm theo công văn này sẽ thay thế cho Hồ sơ kê khai giá cước kèm theo công văn số........../......... ngày ..... tháng .... năm.... (nếu có).
................................. (nội dung khác có liên quan đến Hồ sơ kê khai giá cước và mức giá cước kê khai).
Đề nghị Quý cơ quan ghi nhận ngày nộp Hồ sơ kê khai giá cước của …. (tên đơn vị kê khai) theo quy định.
|
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi nhận ngày nộp Hồ sơ kê khai
của cơ quan tiếp nhận kê khai
(Cơ quan tiếp nhận Hồ sơ kê khai
ghi ngày, tháng, năm nhận được Hồ sơ
và đóng dấu công văn đến)
TÊN ĐƠN VỊ VẬN TẢI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
..................., ngày ……. tháng …….. năm ……… |
BẢN KÊ KHAI
GIÁ CƯỚC VẬN TẢI Ô TÔ
(Kèm theo công văn số ………/……….. ngày …../……./…….. của ……. )
1. Tên đơn vị vận tải:...............................................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.............................................................................
3. Trụ sở (nơi đơn vị đăng ký kinh doanh):.................................................................
4. Số điện thoại (Fax):...............................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số............................................. do........................................cấp ngày.... tháng.... năm ....
6. Loại hình vận tải kê khai:...............................................................................................
(Ghi rõ vận tải khách theo tuyến cố định hay vận tải khách công cộng bằng xe buýt hay vận tải khách bằng taxi hay vận chuyển hàng hoá, mỗi loại hình phải kê khai một bản riêng)
7. Đơn vị kê khai giá cước vận tải như sau:
a) Giá cước bình quân: đ/HKKm (vận tải khách) hoặc đ/TKm (vận tải hàng)
b) Giá cước cụ thể từng tuyến:
STT |
Tên tuyến, mã số tuyến (nếu có) |
Đơn giá (đ/Hkkm hoặc đ/Tkm) |
Chiều dài tuyến (km) |
Giá cước tuyến (đ/HK hoặc đ/Tấn) |
Thời gian bắt đầu thực hiện |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
(Đối với giá cước vận tải do đơn vị vận tải tự quy định, yêu cầu đơn vị có thuyết minh chi phí vận tải và giá cước kê khai kèm theo Bản kê khai này)
|
Thủ trưởng đơn vị |
Tên đơn vị vận tải |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THUYẾT MINH
CHI PHÍ VẬN TẢI VÀ GIÁ CƯỚC KÊ KHAI
(Kèm theo Bản kê khai giá cước vận tải ô tô ngày.... tháng ... năm...)
STT |
Chỉ tiêu tính toán |
Đơn vị tính |
Thành tiền |
Ghi chú |
I |
Các loại chi phí |
|
|
|
1 |
Lương |
|
|
|
2 |
BHXH, BHYT... |
|
|
|
3 |
Nhiên liệu |
|
|
|
4 |
Dầu nhờn |
|
|
|
5 |
Khấu hao cơ bản |
|
|
|
6 |
Sửa chữa lớn |
|
|
|
7 |
Sửa chữa thường xuyên |
|
|
|
8 |
Tiền ăn ca |
|
|
|
9 |
Thuê đất (hoặc gửi xe) |
|
|
|
10 |
Bảo hiểm TNDS (Bảo hiểm HK) |
|
|
|
11 |
Trớch trước săm lốp, ắc quy |
|
|
|
12 |
Quản lý phí |
|
|
|
13 |
Các chi phí khác (cầu đường, bến bãi...) |
|
|
|
14 |
Trả lãi ngân hàng |
|
|
|
|
Tổng chi phớ |
|
|
|
II |
Lợi nhuận dự kiến |
|
|
|
III |
Tổng chi phí và lợi nhuận dự kiến |
|
|
|
|
Thuế GTGT |
|
|
|
IV |
Giỏ cước kờ khai (đó bao gồm thuế GTGT) |
|
|
|
Ghi chú: Đề nghị đơn vị giải thích thêm về cơ cấu chi phí, lý do tăng hoặc giảm giá cước. Ví dụ: Số năm Khấu hao cơ bản phương tiện, chi phí thuê đất hay tiền gửi xe; Chi phí sửa chữa, giá nhiên liệu, tiền lương bình quân; tình hình cung cầu thị trường… biến động như thế nào.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên đóng dấu)
PHỤ LỤC SỐ 3:
MẪU THÔNG TIN NIÊM YẾT GIÁ CƯỚC BẮT BUỘC
(Kèm theo TTLT số 86/2007/TTLT/BTC-BGTVT ngày 18/7/2007)
1. Mẫu Bảng niêm yết giá cước vận tải khách theo tuyến cố định:
1.1. Bảng niêm yết tại nơi bán vé:
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN TẢI KHÁCH THEO TUYẾN CỐ ĐỊNH Bến xe khởi hành:................................. |
||
Địa danh đến (Tỉnh, thành phố) |
Bến đến |
Giá cước (đồng/HK) |
...... |
|
|
...... |
|
|
...... |
|
|
|
|
|
Ghi chú: giỏ cước đó bao gồm thuế GTGT và Bảo hiểm hành khách |
1.2. Bảng niêm yết mặt ngoài thành xe:
GIÁ CƯỚC Tuyến đường: .................................................................. Bến đi ..................................., Bến đến:........................... |
|
GIÁ CƯỚC 1 lượt: |
............ ……đồng/ HK |
Giá cước đã gồm thuế GTGT và Bảo hiểm hành khách |
2. Mẫu Bảng niêm yết giá cước vận chuyển khách bằng xe buýt:
GIÁ CƯỚC Số hiệu tuyến: ...................................................... |
|
GIÁ CƯỚC 1 lượt: |
............ …đồng/ HK |
GIÁ VÉ THÁNG: |
............. …đồng/HK |
Ghi chú: Giá cước đã bao gồm Bảo hiểm hành khách |
3. Mẫu Bảng niêm yết giá cước vận tải khách bằng taxi:
GIÁ CƯỚC - TAXI FARE (Giá cước đã bao gồm thuế GTGT) |
|
.......... ...............(đồng) |
Đơn vị tính |
......................... (đồng) |
Đơn vị tính |
........................... |
|
4. Chiều dài và chiều rộng tối thiểu của bảng niêm yết mặt ngoài thành xe: 30 cm x 20 cm. Ngoài những thông tin nêu trên, đơn vị niêm yết giá cước có thể bổ sung các thông tin cần thiết khác.