Thông tư 17/TT-LĐ của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, trang thiết bị y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư liên tịch 17/TT-LĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính; Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 17/TT-LĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Lê Văn Truyền; Vũ Mộng Giao |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/03/1995 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 17/TT-LĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
LIÊN
BỘ TÀI CHÍNH - Y TẾ SỐ 17/TT-LĐ NGÀY 07 THÁNG 03 NĂM 1995
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KIỂM NGHIỆM MẪU THUỐC, NGUYÊN
LIỆU LÀM THUỐC,
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
Căn cứ Quyết định số 600/TTg ngày 19/10/1994 của Thủ tướng Chính phủ về cho phép các cơ sở kiểm nghiệm thuộc ngành y tế thu phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và trang thiết bị y tế.
Căn cứ Quyết định số 276/CT ngày 28/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về việc quản lý thu phí và lệ phí.
Liên Bộ Tài
chính - Y tế hướng dẫn chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng nguồn thu phí kiểm
nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, trang thiết bị y tế như sau:
I- ĐỐI TƯỢNG THU:
Các tổ chức,
cá nhân trong nước, nước ngoài sản xuất kinh doanh thuốc và các đơn vị sự
nghiệp sử dụng thuốc phòng và chữa bệnh cho nhân dân khi được các cơ sở kiểm
nghiệm thuộc ngành y tế thực hiện kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc
và trang thiết bị y tế theo yêu cầu thì phải nộp phí kiểm nghiệm theo quy định
tại Thông tư này.
II - MỨC THU:
Mức thu phí
kiểm nghiệm y tế quy định tại phụ lục " Biểu thu phí kiểm nghiệm mẫu
thuốc, nguyên liệu làm thuốc và dụng cụ y tế" kèm theo Thông tư này.
Trường hợp cơ
quan kiểm nghiệm đã làm việc hết giờ hành chính theo chế độ của Nhà nước quy
định, mà khách hàng yêu cầu kiểm nghiệm khẩn trương thì phải có đơn đề nghị và
có sự thoả thuận giữa hai bên về làm ngoài giờ hành chính thì được phép thu
thêm 50% mức thu quy định tại phụ lục kèm theo Thông tư này.
Khi giá cả thị
trường biến động từ 20% trở lên thì Bộ Tài chính phối hợp với Bộ Y tế quyết
định điều chỉnh lại mức thu quy định tại Thông tư này.
III- QUẢN LÝ VÀ
SỬ DỤNG PHÍ KIỂM NGHIỆM Y TẾ:
1/ Phí kiểm
nghiệm y tế là nguồn thu của ngân sách Nhà nước. Các cơ sở kiểm nghiệm y tế tổ
chức thu phí kiểm nghiệm y tế của khách hàng. Khi thu phí phải sử dụng chứng từ
thu do Bộ Tài chính (Tổng cục thuế) phát hành. Các cơ sở kiểm nghiệm nhận chứng
từ thu tại Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi cơ sở đóng
trụ sở.
2/ Sử dụng
khoản thu phí kiểm nghiệm y tế:
a) Các cơ sở
thu phí kiểm nghiệm y tế được tạm thời giữ lại 90% số phí thu được để chi vào
các việc sau:
- Mua vật tư,
hoá chất phục vụ cho công tác kiểm nghiệm;
- Bồi dưỡng
làm ngoài giờ hành chính;
- Thưởng cho
cán bộ làm công tác kiểm nghiệm, mức thưởng mỗi năm tối đa không quá 03 (ba)
tháng lương cơ bản.
Việc sử dụng
khoản phí kiểm nghiệm y tế phải thực hiện theo đúng chế độ tài chính hiện hành,
cuối năm quyết toán nếu không sử dụng hết số phí được tạm giữ thì các cơ sở
kiểm nghiệm phải nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước.
b) Số phí còn
lại sau khi trích theo tỷ lệ trên (10%) các cơ sở kiểm nghiệm y tế phải nộp kịp thời vào ngân sách
nhà nước theo thời hạn quy định của cơ quan thuế nơi cơ sở kiểm nghiệm đóng trụ
sở.
3/ Trách nhiệm
của các cơ sở kiểm nghiệm y tế:
a) Phải đăng
ký với cơ quan thuế địa phương và mở sổ sách theo dõi tình hình thu, chi phí
kiểm nghiệm theo Pháp lệnh kế toán thống kê của Nhà nước.
b) Hàng năm
các cơ sở kiểm nghiệm y tế phải lập kế hoạch thu, chi phí kiểm nghiệm đồng thời
với việc lập kế hoạch tài chính năm của đơn vị và phải quyết toán thu, chi phí
kiểm nghiệm cùng với quyết toán nguồn kinh phí do Nhà nước cấp.
IV - TỔ CHỨC THỰC
HIỆN:
Thông tư này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Riêng các khoản đã thu được từ 01/01/1994
được áp dụng theo quy định tại Mục III của Thông tư này.
Mọi quy định
trước đây về phí kiểm nghiệm y tế trái với quy định của Thông tư này đều bãi
bỏ.
Trong quá
trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài chính và
Bộ Y tế để nghiên cứu giải quyết.
PHỤ LỤC
BIỂU
THU PHÍ KIỂM NGHIỆM MẪU THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC VÀ DỤNG CỤ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số /LB-TT Ngày /1/1995)
I - PHÍ KIỂM NGHIỆM MẪU THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC VÀ DỤNG CỤ Y
TẾ:
Số |
Thu nghiệm |
Mục phí (d) áp dụng cho K và xét duyệt
tiêu chuẩn |
||
TT |
|
Mẫu trong |
Mẫu nước |
Mẫu xét duyệt |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Hành chính phí |
10.000 |
30.000 |
40.000 |
2 |
Nhận xét bên ngoài bằng cảm |
|
|
|
|
quan (mùi, vị, màu sắc, hình |
|
|
|
|
dáng, đóng gói, nhãn...) |
10.000 |
30.000 |
40.000 |
3 |
Thử vật lý, thuốc tiêm và |
|
|
|
|
thuốc nước |
|
|
|
|
- Thể tích |
10.000 |
30.000 |
40.000 |
|
- Độ lắng cặn |
15.000 |
45.000 |
60.000 |
|
- Cắn sau khi bay hơi |
80.000 |
240.000 |
320.000 |
|
- Soi mẫu thuốc tiêm |
15.000 |
45.000 |
60.000 |
|
- Soi mẫu thuốc nước, độ trong |
15.000 |
45.000 |
60.000 |
4 |
Thử thuốc viên và thuốc bột: |
|
|
|
|
- Chênh lệch khối lượng |
15.000 |
45.000 |
60.000 |
|
- Độ tan rã: + Trong nước |
20.000 |
60.000 |
80.000 |
|
+ Trong đường ruột |
30.000 |
90.000 |
120.000 |
|
- Độ mịn |
20.000 |
60.000 |
80.000 |
|
- Độ hoà tan có tính định lượng |
200.000 |
600.000 |
800.000 |
5 |
Thử thuốc mỡ: |
|
|
|
|
- Khối lượng trung bình của ống hộp |
30.000 |
90.000 |
120.000 |
|
- Độ đồng đều |
8.000 |
24.000 |
32.000 |
6 |
Định tính |
|
|
|
|
- Đơn giản, mỗi phản ứng |
10.000 |
30.000 |
40.000 |
|
- Phức tạp |
50.000 |
150.000 |
200.000 |
|
- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ |
50.000 |
150.000 |
200.000 |
|
- Ghi phổ hồng ngoại |
70.000 |
210.000 |
280.000 |
|
- Soi bột kép |
50.000 |
150.000 |
200.000 |
|
- Vi phẫu nhuộm soi kính hiển vi |
75.000 |
225.000 |
300.000 |
|
- Soi bột dược liệu |
40.000 |
120.000 |
160.000 |
|
- Kích thước, cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt |
10.000 |
30.000 |
40.000 |
|
- Kiểm nghiệm mẫu cao thực vật đã có quy trình |
300.000 |
900.000 |
1200.000 |
7 |
Thử tinh khiết, tìm tạp chất: |
|
|
|
|
- Đơn giản (các ion thường) |
20.000 |
60.000 |
80.000 |
|
- Kim loại nặng (đơn giản) |
20.000 |
60.000 |
80.000 |
|
- Chất hữu cơ |
20.000 |
60.000 |
80.000 |
|
- Kim loại nặng (phức tạp) hoặc ASEN |
35.000 |
105.000 |
140.000 |
8 |
Thử độ ẩm bằng phương pháp: |
|
|
|
|
- Sấy |
60.000 |
180.000 |
240.000 |
|
- Sấy chân không |
90.000 |
270.000 |
360.000 |
|
- Định lượng với dung tích Karlfischer |
120.000 |
360.000 |
480.000 |
|
- Bằng xylen, toluen |
60.000 |
180.000 |
240.000 |
|
- Cất dung môi |
40.000 |
120.000 |
160.000 |
9 |
Cắn tro: |
|
|
|
|
- Tro thường |
90.000 |
270.000 |
360.000 |
|
- Tro sulfat |
100.000 |
300.000 |
400.000 |
|
- Tro không tan trong HCL |
110.000 |
330.000 |
440.000 |
10 |
Các chỉ số: |
|
|
|
|
- Chỉ số acid |
70.000 |
210.000 |
280.000 |
|
-Chỉ số xà phòng |
90.000 |
270.000 |
360.000 |
|
- Chỉ số ESTE |
6.000 |
18.000 |
24.000 |
|
- Chỉ số Axetyl |
100.000 |
300.000 |
400.000 |
|
- Chỉ số khúc xạ |
50.000 |
150.000 |
200.000 |
|
- Chỉ số Iốt |
90.000 |
270.000 |
360.000 |
|
- Chỉ số không xà phòng hoá |
100.000 |
300.000 |
400.000 |
|
- Độ dày găng tay cao su |
25.000 |
75.000 |
100.00 |
11 |
Điểm chảy và điểm nhỏ giọt: |
|
|
|
|
- Của chất biết trước |
20.000 |
60.000 |
80.000 |
|
- Của chất chưa biết |
40.000 |
120.000 |
160.000 |
|
- Của cao xoa |
20.000 |
60.000 |
80.000 |
12 |
Độ đông đặc |
|
|
|
13 |
Độ sôi: |
|
|
|
|
- Đơn giản bằng mao quản |
20.000 |
60.000 |
80.000 |
|
-Phức tạp có cất |
50.000 |
150.000 |
200.000 |
14 |
Thăng hoa |
20.000 |
20.000 |
40.000 |
15 |
Đo bằng tỷ trọng: |
|
|
|
|
- Bằng tỷ trọng kế |
15.000 |
45.000 |
60.000 |
|
- Bằng cân thuỷ tinh |
25.000 |
75.000 |
100.000 |
|
- Bằng Picnomet |
40.000 |
120.000 |
160.000 |
16 |
Độ nhớt đo bàng máy Hopplor hay OSTWALD |
50.000 |
150.000 |
200.000 |
17 |
Năng xuất quay cực |
25.000 |
75.000 |
100.000 |
18 |
Độ Hn băng điểm |
40.000 |
120.000 |
160.000 |
19 |
Đo PH:+ Không phải ch/bị mẫu |
20.000 |
60.000 |
80.000 |
|
+ Phải chuẩn bị mẫu |
30.000 |
90.000 |
120.000 |
20 |
Đo độ cồn: + Đơn giản |
15.000 |
45.000 |
60.000 |
|
+ Phức tạp |
30.000 |
90.000 |
120.000 |
21 |
Các phương pháp sắc ký: |
|
|
|
|
- Sắc ký lớp mỏng: |
|
|
|
|
+ Silciagel không phát quang |
75.000 |
225.000 |
300.000 |
|
+ Siclicagel phát quang |
90.000 |
270.000 |
360.000 |
|
- Sắc ký trên giấy |
75.000 |
225.000 |
300.000 |
|
- Sắc ký trên cột |
70.000 |
210.000 |
280.000 |
|
- Sắc ký trao đổi ion |
50.000 |
150.000 |
200.000 |
|
- Sắc ký khí đã có quy trình |
200.000 |
600.000 |
800.000 |
|
- Sắc ký lỏng cao áp đã có quy định |
200.000 |
600.000 |
8000.000 |
22 |
Một số phép thử trên sinh vật và vi sinh vật: |
|
|
|
|
- Các phép thử sinh vật: |
|
|
|
|
+ Chất gây sốt |
90.000 |
270.000 |
360.000 |
|
+ Độc tính bất thường |
150.000 |
450.000 |
600.000 |
|
+ Độc tính cấp |
1.200.000 |
3.600.000 |
4.800.000 |
|
+ LD50 |
1.200.000 |
3.600.000 |
4.800.000 |
|
+ Chất hạ áp |
150.000 |
450.000 |
600.000 |
|
+ Định lượng Heparine |
230.000 |
690.000 |
920.000 |
|
+ Định lượng Oxytixine |
250.000 |
750.000 |
1.000.000 |
|
+ Định lượng Insuline |
1.100.000 |
3.300.000 |
4.400.000 |
|
+ Kích ứng da |
300.000 |
900.000 |
1.200.000 |
|
- Các phép thử vi sinh: |
|
|
|
|
+ Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm |
100.000 |
300.000 |
400.000 |
|
+ Thử độ vô khuẩn thuốc mỡ |
140.000 |
420.000 |
560.000 |
|
+ Thử độ vô khuẩn dây chuyền |
120.000 |
360.000 |
480.000 |
|
+ Thử độ vô khuẩn kháng sinh |
|
|
|
|
Bình thường |
150.000 |
450.000 |
600.000 |
|
Màng lọc |
180.000 |
540.000 |
720.000 |
|
+ Làm kháng sinh đồ |
140.000 |
420.000 |
560.000 |
|
+ Thử độ nhiễm khuẩn thuốc uống (thông thường) |
120.000 |
360.000 |
480.000 |
|
+ Thử độ nhiễm khuẩn thuốc |
|
|
|
|
uống có phân lập |
160.000 |
480.000 |
640.000 |
23 |
Thử độ bền kín của nút cao su |
|
|
|
|
chai huyết thanh |
70.000 |
210.000 |
280.000 |
24 |
Thử kích thước cơ bản của nút |
|
|
|
|
chai |
20.000 |
60.000 |
80.000 |
25 |
Thử chất hoà tan của nút chai |
30.000 |
90.000 |
120.000 |
26 |
Định lượng: |
|
|
|
|
1.- Bằng phương pháp thể tích |
|
|
|
|
- Acid kiềm |
80.000 |
240.000 |
320.000 |
|
- Định lượng bằng complexon |
100.000 |
300.000 |
400.000 |
|
- Định lượng bằng nittrit |
110.000 |
330.000 |
440.000 |
|
- Định lượng penixilin |
150.000 |
450.000 |
600.000 |
|
- Đinh lượng môi trường khan |
120.000 |
360.000 |
480.000 |
|
- Độ bạc |
100.000 |
300.000 |
400.000 |
|
- Đo điện thế |
120.000 |
360.000 |
480.000 |
|
2.- Bằng phương pháp cân: |
120.000 |
360.000 |
480.000 |
|
3.- Bằng phương pháp vật lý: |
|
|
|
|
- Đo quang phổ tử ngoại (khả kiến) |
80.000 |
240.000 |
320.000 |
|
- Sắc ký lớp mỏng các vật |
|
|
|
|
chiết đo quang |
250.000 |
750.000 |
1.000.000 |
|
- Đo huỳnh quang |
100.000 |
300.000 |
400.000 |
|
- Thử độ hoà tan của thuốc |
150.000 |
450.000 |
600.000 |
|
- Định lượng mật độn kế trên |
|
|
|
|
sắc ký đồ lớp mỏng: |
|
|
|
|
+ 2 vết - 4 vết |
100.000 |
300.000 |
400.000 |
|
+ Từ 4 vết trở lên cứ thêm 1 vết cộng thêm |
12.000 |
36.000 |
48.000 |
|
- Định lượng sắc lý trao đổi ion |
60.000 |
180.000 |
240.000 |
|
4.- Định lượng những đối tượng đặc biệt: |
|
|
|
|
- Định lượng nitơ toàn phần |
120.000 |
360.000 |
480.000 |
|
- Tinh dầu trong dược liệu |
60.000 |
180.000 |
240.000 |
|
- Ogenol |
150.000 |
450.000 |
600.000 |
|
- Xinecl |
150.000 |
450.000 |
600.000 |
|
- Aldehydcinnamic |
150.000 |
450.000 |
600.000 |
|
- Ascaridol |
240.000 |
720.000 |
960.000 |
|
- Long não |
180.000 |
540.000 |
720.000 |
|
- Tanin |
100.000 |
300.000 |
400.000 |
|
- Caroten trong dầu gấc |
500.000 |
1.500.000 |
2.000.000 |
|
- Vitamin A trong dầu cá |
200.000 |
600.000 |
800.000 |
|
- Stricnin trong mã tiền |
350.000 |
1.050.000 |
1.400.000 |
|
- Mocphin trong cao cồn thuốc phiện |
350.000 |
1.050.000 |
1.400.000 |
|
- Alcaloit tron dược liệu |
300.000 |
900.000 |
1.200.000 |
|
- Dẫn chất Antraxen trong dược liệu |
180.000 |
540.000 |
720.000 |
|
- Rutin tron hoa hoè |
250.000 |
750.000 |
1.000.000 |
|
- Kiểm nghiệm tinh dầu tràm |
150.000 |
450.000 |
600.000 |
|
- Glyxirisin |
250.000 |
750.000 |
1.000.000 |
|
- Chất chiết được trong dược liệu |
200.000 |
600.000 |
800.000 |
|
- Dầu báo |
300.000 |
900.000 |
1.200.000 |
|
- Iốt trong kế đầu ngựa |
400.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
|
- Đường trong mật ong theo phương pháp Caussbonan |
150.000 |
450.000 |
600.000 |
|
5.- Định lượng bằng phương pháp vi sinh vật: |
|
|
|
|
- Định lượng kháng sinh |
150.000 |
450.000 |
600.000 |
II. PHÍ KIỂM NGHIỆM HOÁ PHÁP:
STT |
Thử nghiệm |
Mức thu (đ) |
1 2 3 |
Phủ tạng:
-
Không có định hướng - Có
định hướng -
Rượi trong máu Tang vật: -
Không có định hướng - Có
định hướng Mẫu cấp cứu:
-
Tìm thuốc ngủ và an thần trong dịch sinh lý -
Tìm thuốc trừ sâu -
Không có định hướng
|
200.000
120.000 30.000
80.000
50.000
10.000
15.000
20.000 |