Thông tư 97/2014/TT-BTC phí giám định tư pháp trong lĩnh vực truyền thông
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 97/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 97/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phí giám định chất lượng dịch vụ viễn thông là 10,2 triệu đồng/lần
Ngày 24/07/2014, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 97/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực thông tin truyền thông, với mức thu dao động từ 50.000 đồng đến 15,5 triệu đồng.
Trong đó, mức phí thấp nhất 50.000 đồng/trang được áp dụng khi giám định bài báo, bài viết có nội dung về văn hóa, thuần phong, mỹ tục; giám định xuất bản phẩm dạng sách in tiếng nước ngoài có nội dung tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc; mức phí 100.000 đồng/vụ việc, xuất bản phẩm được áp dụng khi giám định video clip có nội dung về chính trị, tư tưởng; video clip có nội dung văn hóa, thuần phong, mỹ tục; dây chuyền thiết bị in công nghiệp; thiết bị in văn phòng, máy photocopy màu hay khi giám định xuất bản phẩm được xuất bản, in, phát hành, nhập khẩu hợp pháp hoặc không hợp pháp.
Đối với nội dung giám định điều kiện đảm bảo hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” hoặc tên miền quốc tế tại Việt Nam; giám định phần mềm máy tính; giám định chất lượng dịch vụ viễn thông và giám định hệ thống ghi cước tổng đài mạng viễn thông công cộng, mức phí lần lượt là 3,8 triệu đồng/nhà cung cấp; 5,3 triệu đồng/phần mềm; 10,2 triệu đồng/lần đo và 15,5 triệu đồng/hệ thống...
Các mức thu phí nêu trên không bao gồm tiền bồi dưỡng giám định tư pháp và là khoản thu thuộc ngân sách Nhà nước. Cơ quan thu phí được trích 95% trên số tiền phí thu được để trang trải cho các nội dung chi quy định tại Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/05/2006; 5% còn lại được nộp vào ngân sách Nhà nước theo chương, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/09/2014.
Xem chi tiết Thông tư 97/2014/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 97/2014/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 97/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2014 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Website Chính phủ; - Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (P5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Số TT | Nội dung thu phí | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Giám định thiệt hại do trộm cắp cước viễn thông quốc tế | Vụ việc | 8.000.000 |
2 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng PSTN | Thiết bị | 2.200.000 |
3 | Máy điện thoại kéo dài thuê bao | Thiết bị | 2.200.000 |
4 | Chất lượng dịch vụ viễn thông (mỗi chỉ tiêu) | Lần đo | 10.200.000 |
5 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ sở | Thiết bị | 2.200.000 |
6 | Thiết bị vô tuyến có công suất dưới 05 watts | Thiết bị | 3.200.000 |
7 | Thiết bị vô tuyến có công suất trên 05 watts | Thiết bị | 4.200.000 |
8 | Tổng đài PABX | Tổng đài | 5.200.000 |
9 | Đường dây thuê bao viễn thông | Mẫu | 1.200.000 |
10 | Cáp thông tin kim loại và cáp quang | Mẫu | 5.200.000 |
11 | Hệ thống ghi cước tổng đài mạng viễn thông công cộng | Hệ thống | 15.500.000 |
12 | Giám định điều kiện đảm bảo hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế tại Việt Nam | Nhà cung cấp | 3.800.000 |
13 | Giám định điều kiện đảm bảo hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” | Nhà cung cấp | 3.800.000 |
14 | Giám định quy trình đảm bảo an toàn, an ninh đối với các tên miền của tổ chức, cá nhân đã đăng ký trên hệ thống máy chủ tên miền (DNS) của Nhà đăng ký tên miền “.vn” | Nhà cung cấp | 5.300.000 |
15 | Giám định chức năng, tính năng kỹ thuật các thiết bị số trong cơ sở hạ tầng thông tin (hub, switch, router, firewall, access point và các thiết bị khác) | Thiết bị | 2.300.000 |
16 | Giám định chức năng, tính năng kỹ thuật thiết bị tích hợp (máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng, smartphone và các thiết bị khác) | Thiết bị | 2.300.000 |
17 | Giám định cấu hình thiết bị công nghệ thông tin | Thiết bị | 3.200.000 |
18 | Giám định phần mềm máy tính | Phần mềm | 5.300.000 |
19 | Giám định việc triển khai dự án công nghệ thông tin | Dự án | 2.500.000 |
20 | Giám định tem bưu chính | Mẫu | 1.200.000 |
21 | Bài báo, bài viết có nội dung về chính trị, tư tưởng | Trang A4 | 50.000 |
22 | Bài báo, bài viết có nội dung về văn hóa, thuần phong, mỹ tục | Trang A4 | 50.000 |
23 | Video Clip có nội dung về chính trị, tư tưởng | Vụ việc | 100.000 |
24 | Video Clip có nội dung văn hóa, thuần phong, mỹ tục | Vụ việc | 100.000 |
25 | Giám định xuất bản phẩm dạng sách in tiếng Việt có nội dung tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc | Trang | 50.000 |
26 | Giám định xuất bản phẩm dạng sách in tiếng nước ngoài có nội dung tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc | Trang | 300.000 |
27 | Giám định xuất bản phẩm dạng tờ rời, tờ gấp có nội dung tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc | Tờ | 100.000 |
28 | Giám định xuất bản phẩm được xuất bản, in, phát hành, nhập khẩu hợp pháp hoặc không hợp pháp (bao gồm xuất bản phẩm in giả, in lậu, in nối bản trái phép hoặc không có nguồn gốc xuất xứ) | Xuất bản phẩm | 100.000 |
29 | Giám định xuất bản phẩm điện tử (dạng đọc, nghe, nhìn bằng tiếng Việt và hình ảnh, âm thanh) có nội dung tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc | Xuất bản phẩm | 100.000 |
30 | Giám định xuất bản phẩm điện tử (dạng đọc, nghe, nhìn bằng tiếng nước ngoài và hình ảnh, âm thanh) có "nội dung tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc | Phút/trang/giao diện | 400.000 |
31 | Giám định sản phẩm in (không phải là xuất bản phẩm) | Tờ rơi | 100.000 |
32 | Giám định dây chuyền thiết bị in công nghiệp | Dây chuyền | 100.000 |
33 | Giám định thiết bị in văn phòng, máy photocopy màu | Thiết bị | 100.000 |