Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 73/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 73/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 73/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 13/04/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giảm thuế nhập khẩu dầu diesel - Ngày 13/04/2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 73/2009/TT-BTC về điều chỉnh thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Theo đó, thuế nhập khẩu xăng được giữ nguyên ở mức 20% như trước đây, còn thuế nhập khẩu nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao và các loại diesel khác giảm từ 25% xuống còn 20%. Một số loại như kerosene giảm từ 40% xuống còn 35%. Các loại sản phẩm khác về cơ bản giữ nguyên thuế nhập khẩu cũ. Việc giảm 5% thuế nhập khẩu dầu diezen được xem là biện pháp chia sẻ từ Nhà nước đối với các DN kinh doanh xăng dầu trước xu hướng giá xăng dầu thành phẩm đang tăng cao. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, áp dụng đối với các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 20/04/2009.
Xem chi tiết Thông tư 73/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 73/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 73/2009/TT-BTC NGÀY 13
THÁNG 04 NĂM 2009
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn
cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn
cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và
khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng
nhóm hàng;
Căn
cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn
cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một
số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế
suất
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một
số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh
mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp
dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải
quan kể từ ngày 20/4/2009.
2. Bãi bỏ Thông tư
số 33/2009/TT-BTC ngày 19/02/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI
VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 73/2009/TT-BTC ngày 13/4/2009
của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
27.10 |
|
|
|
Dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối
lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các
khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó;
dầu thải. |
|
|
|
|
|
- Dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu
thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70%
khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được
từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu
thải: |
|
2710 |
11 |
|
|
- -
Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
|
|
|
|
- - -
Xăng động cơ: |
|
2710 |
11 |
11 |
00 |
- - -
- Có pha chì, loại cao cấp |
20 |
2710 |
11 |
12 |
00 |
- - -
- Không pha chì, loại cao cấp |
20 |
2710 |
11 |
13 |
00 |
- - -
- Có pha chì, loại thông dụng |
20 |
2710 |
11 |
14 |
00 |
- - -
- Không pha chì, loại thông dụng |
20 |
2710 |
11 |
15 |
00 |
- - -
- Loại khác, có pha chì |
20 |
2710 |
11 |
16 |
00 |
- - -
- Loại khác, không pha chì |
20 |
2710 |
11 |
20 |
00 |
- - -
Xăng máy bay |
20 |
2710 |
11 |
30 |
00 |
- - -
Tetrapropylene |
20 |
2710 |
11 |
40 |
00 |
- - -
Dung môi trắng (white spirit) |
20 |
2710 |
11 |
50 |
00 |
- - -
Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% |
20 |
2710 |
11 |
60 |
00 |
- - -
Dung môi khác |
20 |
2710 |
11 |
70 |
00 |
- - -
Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
20 |
2710 |
11 |
90 |
00 |
- - -
Loại khác |
20 |
2710 |
19 |
|
|
-
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - -
Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
13 |
00 |
- - -
- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ
chớp cháy từ 23oC trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
00 |
- - -
- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ
chớp cháy dưới 23oC |
25 |
2710 |
19 |
16 |
00 |
- - -
- Kerosene |
35 |
2710 |
19 |
19 |
00 |
- - -
- Loại khác |
15 |
2710 |
19 |
20 |
00 |
- - -
- Dầu thô đã tách phần nhẹ |
5 |
2710 |
19 |
30 |
00 |
- - -
- Nguyên liệu để sản xuất than đen |
5 |
|
|
|
|
- - -
Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
2710 |
19 |
41 |
00 |
- - -
- Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
42 |
00 |
- - -
- Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
43 |
00 |
- - -
- Dầu bôi trơn khác |
10 |
2710 |
19 |
44 |
00 |
- - -
- Mỡ bôi trơn |
5 |
2710 |
19 |
50 |
00 |
- - -
Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) |
3 |
2710 |
19 |
60 |
00 |
- - -
Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
5 |
|
|
|
|
- - -
Dầu nhiên liệu: |
|
2710 |
19 |
71 |
00 |
- - -
- Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao |
20 |
2710 |
19 |
72 |
00 |
- - -
- Nhiên liệu diesel khác |
20 |
2710 |
19 |
79 |
00 |
- - -
- Nhiên liệu đốt khác |
35 |
2710 |
19 |
90 |
00 |
- - -
Loại khác |
40 |
|
|
|
|
- Dầu
thải: |
|
2710 |
91 |
00 |
00 |
- -
Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc
biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
20 |
2710 |
99 |
00 |
00 |
- -
Loại khác |
20 |