Thông tư 34/2014/TT-BTC phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 34/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/03/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định mức phí giám định tư pháp lĩnh vực pháp y
Theo Thông tư số 34/2014/TT-BTC ngày 21/03/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y, cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng trưng cầu giám định hoặc tổ chức, cá nhân yêu cầu trưng cầu giám định phải nộp phí giám định tư pháp trong lĩnh vực pháp y đối với các vụ án hình sự hoặc vụ việc dân sự, vụ án hành chính.
Riêng đối với người yêu cầu giám định là thương binh, thân nhân liệt sĩ, người bị nhiễm chất độc da cam, người nghèo, người già cô đơn, không nơi nương tựa, trẻ em mồ côi, khuyết tật, phí giám định tư pháp do ngân sách Nhà nước chi trả. Mức phí dao động từ 75.000 đồng đến 73,23 triệu đồng, cụ thể: Mức phí giám định sức khỏe, giám định tổn hại sức khỏe, giám định sức khỏe trước khi thi hành án tử hình hoặc giám định sức khỏe và xác định vật gây thương tích là 535.000 đồng/trường hợp; mức phí giám định tuổi, hội chẩn các chuyên ngành trên hồ sơ hoặc giám định giới tính là 505.000 đồng/trường hợp; phí điện tâm đồ; điện não đồ; siêu âm 3D, 4D; giám định ADN (ADN trong nhân 01 mẫu) và lưu trữ ADN (ngân hàng ADN) lần lượt là 75.000 đồng/trường hợp; 140.000 đồng/trường hợp; 180.000 đồng/trường hợp; 3,31 triệu đồng/trường hợp và 73,23 triệu đồng/mẫu... Các mức phí nêu trên không bao gồm tiền bồi dưỡng giám định tư pháp.
Cơ quan thu phí được trích để lại 95% trên tổng số tiền phí thu được trước khi nộp vào ngân sách Nhà nước, để trang trải cho việc thu phí. Phần tiền phí còn lại (5%), cơ quan thu phí nộp vào ngân sách Nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách Nhà nước hiện hành.
Thông tư này thay thế Thông tư số 114/2011/TT-BTC ngày 12/08/2011 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/05/2014.
Xem chi tiết Thông tư 34/2014/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 34/2014/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 34/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 3 năm 2014 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, CST (P5). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Stt | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Giám định tổng hợp: | | |
1.1 | Giám định sức khỏe | Đồng/trường hợp | 535.000 |
1.1.1 | Giám định tổn hại sức khỏe | Đồng/trường hợp | 535.000 |
1.1.2 | Giám định sức khỏe và xác định vật gây thương tích | Đồng/trường hợp | 535.000 |
1.1.3 | Giám định lại tổn hại sức khỏe | Đồng/trường hợp | 535.000 |
1.1.4 | Giám định sức khỏe trước khi thi hành án tử hình | Đồng/trường hợp | 535.000 |
1.1.5 | Giám định hồ sơ (khi người được giám định đã chết) | Đồng/trường hợp | 480.000 |
1.2 | Giám định hiếp dâm | Đồng/trường hợp | 665.000 |
1.3 | Giám định tuổi | Đồng/trường hợp | 505.000 |
1.4 | Giám định giới tính | Đồng/trường hợp | 505.000 |
1.5 | Khám sức khỏe tiền hôn nhân | Đồng/trường hợp | 245.000 |
1.6 | Giám định vật gây thương tích | | |
1.6.1 | Giám định vật gây thương tích | Đồng/trường hợp | 480.000 |
1.6.2 | Giám định xác định vật gây thương tích | Đồng/trường hợp | 140.000 |
1.7 | Hội chẩn các chuyên ngành | | |
1.7.1 | Hội chẩn các chuyên ngành trên hồ sơ | Đồng/trường hợp | 505.000 |
1.7.2 | Hội chẩn các chuyên ngành có mặt người được giám định | Đồng/trường hợp | 640.000 |
1.8 | Giám định Hội đồng cấp bộ | | |
1.8.1 | Giám định Hội đồng cấp bộ trên hồ sơ | Đồng/trường hợp | 715.000 |
1.8.2 | Giám định Hội đồng cấp bộ có mặt người được giám định | Đồng/trường hợp | 845.000 |
2 | Giám định Tử thi- Hài cốt: | Đồng/trường hợp | |
2.1 | Giám định tử thi | | |
2.1.1 | Giám định tử thi chết dưới 48 giờ | Đồng/trường hợp | 1.480.000 |
2.1.2 | Giám định tử thi chết từ 48 giờ đến 7 ngày, hoặc còn trong 48 giờ nhưng phải khai quật | Đồng/trường hợp | 1.480.000 |
2.1.3 | Giám định tử thi để quá 7 ngày, hoặc còn trong 7 ngày nhưng phải khai quật | Đồng/trường hợp | 1.430.000 |
2.1.4 | Giám định tử thi để quá 7 ngày mà phải khai quật | Đồng/trường hợp | 1.430.000 |
2.1.5 | Giám định không phải mổ tử thi dưới 48 giờ | Đồng/trường hợp | 890.000 |
2.1.6 | Giám định không mổ tử thi từ 48 giờ đến 7 ngày, hoặc còn trong 48 giờ nhưng phải khai quật | Đồng/trường hợp | 970.000 |
2.1.7 | Giám định không mổ tử thi để quá 7 ngày, hoặc còn trong 7 ngày mà phải khai quật | Đồng/trường hợp | 890.000 |
2.1.8 | Giám định không mổ tử thi để quá 7 ngày mà phải khai quật | Đồng/trường hợp | 890.000 |
2.1.9 | Giám định tử thi bằng chụp XQ | Đồng/trường hợp | 910.000 |
2.1.10 | Giám định tử thi bằng chụp Scanner | Đồng/trường hợp | 1.790.000 |
2.1.11 | Giám định tử thi bằng chụp cộng hưởng từ (MRI) | Đồng/trường hợp | 2.390.000 |
2.1.12 | Giám định tử thi bằng chụp 3D | Đồng/trường hợp | 3.390.000 |
2.1.13 | Giám định sau khi thi hành án tử hình | Đồng/trường hợp | 730.000 |
2.2 | Giám định hài cốt | Đồng/trường hợp | 1.610.000 |
2.3 | Giám định hồ sơ | | |
2.3.1 | Giám định hồ sơ | Đồng/trường hợp | 410.000 |
2.3.2 | Giám định hồ sơ và tang vật | Đồng/trường hợp | 535.000 |
2.4 | Thực nghiệm phục vụ Giám định pháp y | Đồng/trường hợp | 2.790.000 |
2.5 | Giám định chết não, thu giữ mô, tạng hiến tặng | Đồng/trường hợp | 2.860.000 |
2.6 | Lưu giữ bảo quản tử thi | Đồng/trường hợp | 2.760.000 |
3 | Giám định hóa pháp: | | |
3.1 | Xử lý mẫu | Đồng/mẫu | 455.000 |
3.1.2 | Chất độc bay hơi (01 chất), định lượng Ethanol (phương pháp sắc ký khí phải qua xử lý) | Đồng/mẫu | 615.000 |
3.1.3 | Phương pháp sắc ký khí (GC) | Đồng/mẫu | 610.000 |
3.2 | Các chất độc hữu cơ: | Đồng/mẫu | |
3.2.1 | Phương pháp hóa học 01 chất | Đồng/mẫu | 400.000 |
3.2.2 | Phương pháp quang phổ tử ngoại | Đồng/mẫu | 200.000 |
3.2.3 | Sắc ký lớp mỏng | Đồng/mẫu | 200.000 |
3.2.4 | Phương pháp sắc ký khí | Đồng/mẫu | 610.000 |
3.2.5 | Phương pháp sắc ký lỏng | Đồng/mẫu | 605.000 |
3.2.6 | Phương pháp sắc ký khí - khối phổ | Đồng/mẫu | 1.000.000 |
3.2.7 | Phương pháp sắc ký lỏng - khối phổ | Đồng/mẫu | 1.035.000 |
3.2.8 | Phương pháp sinh vật (thử độc tính bất thường) | Đồng/mẫu | 400.000 |
3.3 | Các chất vô cơ: | | |
3.3.1 | Phương pháp sấy nung | Đồng/mẫu | 600.000 |
3.3.2 | Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử một nguyên tố | Đồng/mẫu | 600.000 |
3.3.3 | Xác định các chất gây nghiện bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) phải qua xử lý | Đồng/mẫu | 600.000 |
3.3.4 | Chi phí khác | Đồng/mẫu | 445.000 |
4 | Giám định Mô bệnh học | | |
4.1 | Giám định Mô bệnh học (trường hợp ≤ 5 mẫu) | Đồng/trường hợp | 790.000 |
4.2 | Giám định Mô bệnh học (trường hợp > 5 mẫu) | Đồng/trường hợp | 1.010.000 |
5 | Lưu trữ bảo quản mô ghép (ngân hàng mô) | Đồng/trường hợp | 73.180.000 |
6 | Giám định ADN: | | |
6.1 | Giám định ADN (ADN trong nhân) | | |
6.1.1 | Giám định ADN (ADN trong nhân 01 mẫu) | Đồng/trường hợp | 3.310.000 |
6.1.2 | Giám định ADN (ADN trong nhân 03 mẫu) | Đồng/trường hợp | 9.930.000 |
6.1.3 | Giám định ADN (ADN trong nhân 02 mẫu) | Đồng/trường hợp | 8.950.000 |
6.2 | Giám định ADN ty thể của 01 mẫu | Đồng/trường hợp | 4.685.000 |
6.3 | Giám định dấu vết sinh học (lông, tóc, máu, tinh trùng...) của 01 mẫu | Đồng/trường hợp | 3.310.000 |
6.4 | Giám định nhiễm sắc thể giới tính của 01 mẫu | Đồng/trường hợp | 660.000 |
7 | Lưu trữ ADN(ngân hàng và tàng thư ADN): | | |
7.1 | Phân tích và lưu trữ mật mã ADN trong nhân (Tàng thư ADN) | Đồng/mẫu | 3.280.000 |
7.2 | Phân tích và lưu trữ mật mã ADN ty thể (Tàng thư ADN) | Đồng/mẫu | 4.345.000 |
7.3 | Lưu trữ ADN (ngân hàng ADN) | Đồng/mẫu | 73.230.000 |
8 | Cận lâm sàng phục vụ giám định pháp y: | | |
8.1 | Điện não đồ | Đồng/trường hợp | 140.000 |
8.2 | Siêu âm | Đồng/trường hợp | |
8.2.1 | Siêu âm 2D | Đồng/trường hợp | 90.000 |
8.2.2 | Siêu âm 3D, 4D | Đồng/trường hợp | 180.000 |
8.3 | Điện tâm đồ | Đồng/trường hợp | 75.000 |
8.4 | X. Quang thông thường | Đồng/trường hợp | 80.000 |
8.5 | Chụp CT Scanner | Đồng/trường hợp | 960.000 |
8.6 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | Đồng/trường hợp | 1.560.000 |
8.7 | Chụp cắt lớp 3D (MSCT: Multislice Computed Tomography) | Đồng/trường hợp | 2.560.000 |