Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 20/2013/TT-BTTTT mức giá cước tối đa đối với dịch vụ bưu chính phổ cập
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 20/2013/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2013/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: | 05/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 18/01/2014, tăng giá cước một số dịch vụ bưu chính
Đây là nội dung chính quy định tại Thông tư số 20/2013/TT-BTTTT quy định về mức giá tối đa đối với dịch vụ bưu chính phổ cập do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành ngày 05/12/2013.
Xem chi tiết Thông tư 20/2013/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 20/2013/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 20/2013/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng số 31/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và Quyết định số 72/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 37/2009/QĐ-TTg ngày 06 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ thư cơ bản (thư thường) trong nước đến 20 gram;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định mức giá cước tối đa đối với dịch vụ bưu chính phổ cập.
Mức giá cước tối đa thu của khách hàng đối với dịch vụ bưu chính phổ cập bao gồm dịch vụ thư cơ bản trong nước và dịch vụ thư cơ bản quốc tế (bao gồm cả bưu thiếp) có khối lượng đơn chiếc đến 02 (hai) ki-lô-gram do Nhà nước đặt hàng Tổng công ty Bưu điện Việt Nam cung ứng như sau:
Phân loại | Nấc khối lượng | Giá cước (đồng) |
Thư | Đến 20 gram | 3.000 |
Trên 20 gram đến 100 gram | 4.500 | |
Trên 100 gram đến 250 gram | 6.000 | |
Đến mỗi 250 gram tiếp theo đến 2.000 gram | 2.000 | |
Bưu thiếp | 2.000 |
Phân loại | Nấc khối lượng | Giá cước (đồng) |
Thư | Đến 100 gram | 500 |
Trên 100 gram đến 250 gram | 1.500 | |
Mỗi 250 gram tiếp theo đến 2.000 gram | 2.000 | |
Bưu thiếp | 500 |
Phân loại | Nấc khối lượng | Giá cước (đồng) | |
Các nước APPU | Các nước khác | ||
Thư | Đến 20 gram | 10.500 | 12.500 |
Trên 20 gram đến 100 gram | 25.000 | 29.500 | |
Trên 100 gram đến 250 gram | 48.500 | 56.500 | |
Mỗi 250 gram tiếp theo đến 2.000 gram | 42.000 | ||
Bưu thiếp | 8.500 |
Phân loại | Nấc khối lượng | Giá cước (đồng) | |||
Châu Á -Thái Bình Dương | Châu Âu | Châu Phi | Châu Mỹ | ||
Thư | Đến 20 gram | 4.500 | 6.500 | 8.500 | 10.500 |
Trên 20 gram đến 100 gram | 12.500 | 17.000 | 29.500 | 33.500 | |
Trên 100 gram đến 250 gram | 42.000 | 52.500 | 84.000 | 99.000 | |
Mỗi 250 gram tiếp theo đến 1.000 gram | 52.500 | 73.500 | 109.500 | 117.500 | |
Mỗi 250 gram tiếp theo từ trên 1.000 gram đến 2.000 gram | 42.000 | 73.500 | 94.500 | 94.500 | |
Bưu thiếp | 2.000 | 3.000 | 4.500 | 5.500 |
Dịch vụ bưu chính phổ cập quy định tại Điều 1 Thông tư này thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |