Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 199/2010/TT-BTC lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 199/2010/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 199/2010/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 13/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 199/2010/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 199/2010/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2010 |
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm; một số Điều của Pháp lệnh thú y, Pháp lệnh giống vật nuôi, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 3416/BNN-TC ngày 21/10/2010, Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thủy sản như sau:
Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu phí, lệ phí trong công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh, thú y thủy sản, bao gồm:
Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh thủy sản và các sản phẩm thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ nội địa; sản xuất kinh doanh thuốc thú y, thức ăn, hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản tại Việt Nam khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện các nghiệp vụ quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thú y thủy sản theo quy định của pháp luật phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Thông tư này.
Phí, lệ phí quản lý nhà nước chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thủy sản thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ (USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.
Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thủy sản (gồm Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, Cục Thú y, Tổng cục Thủy sản, các đơn vị trực thuộc và cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thủy sản tại địa phương) thực hiện các công việc nêu tại Điều 2 Quyết định này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi là cơ quan thu phí, lệ phí).
Phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thủy sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý sử dụng như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU PHÍ, LỆ PHÍ
TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH, THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 199/2010/TT-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC 1
LỆ PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
STT |
Danh mục |
Mức thu (đồng/lần) |
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản |
40.000 |
2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận áp dụng chương trình quản lý chất lượng theo HACCP |
40.000 |
3 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng và chứng thư vệ sinh cho lô hàng thủy sản |
40.000 |
4 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ theo yêu cầu của khách hàng |
10.000 |
5 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
40.000 |
6 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận tên gọi xuất xứ nước mắm |
40.000 |
Chú thích: HACCP: Chương trình kiểm soát chất lượng dựa vào phân tích mối nguy và kiểm soát tại điểm tới hạn.
PHỤ LỤC 2
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
STT |
Danh mục |
Mức thu (đồng/lần) |
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
40.000 |
2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thủy sản vận chuyển nội địa |
40.000 |
3 |
Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu |
20.000 |
4 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú y/CPSH/VSV/hóa chất dùng trong thú y thủy sản |
40.000 |
5 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng thức ăn thủy sản |
40.000 |
6 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng giống thủy sản |
40.000 |
7 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng giống cây trồng thủy sản |
40.000 |
8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuốc thú y/CPSH/VSV/hóa chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm |
40.000 |
9 |
Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận thuốc thú y/CPSH/VSV/hóa chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm |
20.000 |
10 |
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề về sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hóa chất; xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật và các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y thủy sản |
40.000 |
- Trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề |
20.000 |
|
11 |
Lệ phí cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc thú y, CPSH, VSV, hóa chất dùng trong thú y thủy sản |
40.000 |
12 |
Lệ phí cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thủy sản |
40.000 |
13 |
Lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn thủy sản |
40.000 |
14 |
Lệ phí gia hạn, thay đổi nội dung giấy phép do khách hàng yêu cầu |
20.000 |
15 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hóa chất |
40.000 |
16 |
Lệ phí cấp giấy cho phép khảo nghiệm giống thủy sản |
40.000 |
17 |
Lệ phí cấp giấy cho phép thử nghiệm, khảo nghiệm thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất |
40.000 |
18 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản |
40.000 |
Chú thích:
- CPSH: Chế phẩm sinh học
- VSV: Vi sinh vật
PHỤ LỤC 3
PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
STT |
Danh mục |
Mức thu (đồng/chỉ tiêu) |
1 |
Các chỉ tiêu cảm quan và vật lý |
|
1.1 |
Xác định màu sắc, mùi, vị |
15.000 |
1.2 |
Trạng thái (mặt băng, khuyết tật, trạng thái cơ thịt) |
10.000 |
1.3 |
Kích cỡ |
7.000 |
1.4 |
Tạp chất |
5.000 |
1.5 |
Khối lượng tịnh |
5.000 |
1.6 |
Nhiệt độ trung tâm sản phẩm |
3.000 |
1.7 |
Độ chân không |
10.000 |
1.8 |
Độ kín của hộp |
20.000 |
1.9 |
Trạng thái bên trong vỏ hộp |
10.000 |
1.10 |
Khối lượng cái |
10.000 |
1.11 |
Tỷ lệ cái và nước |
10.000 |
1.12 |
Độ mịn |
20.000 |
1.13 |
Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản |
5.000 |
1.14 |
Ký sinh trùng |
15.000 |
2 |
Các chỉ tiêu vi sinh |
|
2.1 |
Tổng vi khuẩn hiếu khí |
50.000 |
2.2 |
Coliform |
55.000 |
2.3 |
E.Coli |
60.000 |
2.4 |
Clostridium Perfringens |
60.000 |
2.5 |
Staphylococcus aureus |
55.000 |
2.6 |
Streptococcus feacalis |
60.000 |
2.7 |
Nấm men |
60.000 |
2.8 |
Nấm mốc |
60.000 |
2.9 |
Bacillus sp. |
60.000 |
2.10 |
Vibrrio Parahaemolyticus |
60.000 |
2.11 |
Salmonella sp. |
50.000 |
2.12 |
Shigella |
60.000 |
2.13 |
Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S |
60.000 |
2.14 |
Coliform phân: |
50.000 |
2.15 |
V.cholera |
60.000 |
2.16 |
Enterococci |
60.000 |
2.17 |
Xác định vi sinh vật chịu nhiệt |
60.000 |
2.18 |
Tổng số Lactobacillus |
60.000 |
2.19 |
Listeria monocytogenes |
150.000 |
2.20 |
Bào tử kỵ khí trong đồ hộp |
60.000 |
3 |
Các chỉ tiêu hóa học thông thường |
|
3.1 |
Xác định Sunfuahydro (H2S) |
40.000 |
3.2 |
Xác định Nitơ amoniac (NH3) |
55.000 |
3.3 |
Xác định độ pH |
40.000 |
3.4 |
Xác định hàm lượng nước |
40.000 |
3.5 |
Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl) |
50.000 |
3.6 |
Xác định hàm lượng axít |
40.000 |
3.7 |
Xác định hàm lượng mỡ |
60.000 |
3.8 |
Xác định hàm lượng tro |
50.000 |
3.9 |
Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô |
55.000 |
3.10 |
Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc ni tơ amin |
55.000 |
3.11 |
Borat |
50.000 |
3.12 |
Cyclamate |
50.000 |
3.13 |
Natri benzoat |
40.000 |
3.14 |
Sacarine |
100.000 |
3.15 |
Định tính Urê |
60.000 |
3.16 |
Canxi |
55.000 |
3.17 |
Phốt pho |
70.000 |
3.18 |
Sạn cát |
60.000 |
3.19 |
Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi |
100.000 |
3.20 |
Hàm lượng SO2 |
50.000 |
3.21 |
Hàm lượng NO2 |
57.000 |
3.22 |
Hàm lượng NO3 |
60.000 |
4 |
Các chỉ tiêu hóa học đặc biệt |
|
4.1 |
Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb…) |
130.000 đồng/1 nguyên tố |
4.2 |
Độc tố vi nấm |
|
|
- Chỉ tiêu đầu |
200.000 |
|
- Chỉ tiêu tiếp theo |
130.000 |
4.3 |
Dư lượng thuốc trừ sâu |
|
|
- Chỉ tiêu đầu |
170.000 |
|
- Chỉ tiêu tiếp theo |
80.000 |
4.4 |
Sắt |
60.000 |
4.5 |
Histamin |
|
|
- Phân tích bằng HPLC |
380.000 |
|
- Phân tích bằng ELISA |
380.000 |
4.6 |
Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hóa trên chuột |
250.000 |
4.7 |
Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC |
350.000 |
4.8 |
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng Elisa: |
|
|
- Chloramphenicol |
280.000 |
|
- AOZ |
380.000 |
|
- AMOZ |
380.000 |
|
- Quinolones |
300.000 |
|
- Malachite Green |
280.000 |
4.9 |
Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS) |
|
|
- Chỉ tiêu đầu |
350.000 |
|
- Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm |
135.000 |
4.10 |
Phẩm màu thực phẩm - Định tính - Định lượng bằng HPLC |
40.000 100.000 |
4.11 |
Thuốc nhuộm màu |
350.000 |
5 |
Các chỉ tiêu hóa học của nước |
|
5.1 |
Xác định độ cứng của nước |
57.000 |
5.2 |
Xác định chlorin trong nước |
18.000 |
5.3 |
Cặn không tan |
50.000 |
5.4 |
Tổng số chất rắn hòa tan |
60.000 |
5.5 |
Cặn toàn phần |
60.000 |
5.6 |
Độ Oxy hóa |
70.000 |
5.7 |
Ôxy hòa tan |
57.000 |
5.8 |
Chlorua |
50.000 |
5.9 |
Nitrit |
50.000 |
5.10 |
Nitrate |
50.000 |
5.11 |
Amoni |
55.000 |
5.12 |
Sắt |
57.000 |
5.13 |
Chì |
76.000 |
5.14 |
Thủy ngân |
76.000 |
5.15 |
Asen |
76.000 |
5.16 |
Hydrosunfua |
57.000 |
5.17 |
Phenol |
300.000 |
5.18 |
Thuốc trừ sâu Clo hữu cơ |
190.000 |
5.19 |
Thuốc trừ sâu lân hữu cơ |
190.000 |
5.20 |
Độ đục |
38.000 |
5.21 |
Mangan |
60.000 |
5.22 |
Sulfat |
50.000 |
5.23 |
Kẽm |
60.000 |
6 |
Phân tích tảo |
|
6.1 |
Phân tích định tính, định lượng tảo |
240.000 |
PHỤ LỤC 4
PHÍ VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
Ghi chú |
A |
Phí kiểm dịch |
|
|
|
I |
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, thực vật thủy sản nhập khẩu |
|||
1 |
Cá nước mặn, lợ |
|||
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị |
Con |
5.500 |
|
|
- Cá bột |
Vạn con |
2.500 |
|
|
- Cá hương, cá giống |
Con |
40 |
|
|
- Trứng, tinh trùng |
Vạn con |
2.500 |
|
2 |
Cá nước ngọt |
|||
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị |
Con |
5.000 |
|
|
- Cá bột |
Vạn con |
2.500 |
|
|
- Cá hương, cá giống |
- |
2.500 |
|
3 |
Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng) |
|||
|
- Tôm bố mẹ |
Con |
16.500 |
Đối với lô hàng thì tối thiểu là 285.000 đồng |
|
- Nauplius |
Vạn con |
2.500 |
|
|
- Postlarvae |
- |
4.500 |
|
|
- Tôm giống |
- |
4.500 |
|
4 |
Tôm chân trắng |
|||
|
- Tôm bố mẹ |
Con |
7.500 |
Đối với lô hàng thì tối thiểu là 285.000 đồng |
|
- Nauplius |
Vạn con |
3.500 |
|
|
- Postlarvae |
- |
8.500 |
|
|
- Tôm giống |
- |
8.500 |
|
5 |
Tôm nước ngọt |
|||
|
- Tôm bố mẹ |
Con |
8.500 |
|
|
- Postlarvae |
Vạn con |
4.500 |
|
|
- Tôm giống |
- |
4.500 |
|
6 |
Baba, sam giống |
Con |
10 |
|
7 |
Vích, đồi mồi, rùa da giống |
- |
6.000 |
|
8 |
Cá sấu giống |
- |
2.000 |
|
9 |
Cua giống |
- |
10 |
|
10 |
Ếch, lươn giống |
- |
10 |
|
11 |
Hải sâm, sá sùng, trùn lá |
- |
30 |
|
12 |
Cá cảnh |
Giá trị lô hàng |
0,95% (tối thiểu là 285.000, tối đa là 9,5 triệu đồng) |
|
13 |
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống |
Kg |
100 |
|
14 |
Giống cây trồng (thực vật) thủy sản |
|||
|
- Kiểm dịch |
Lô hàng |
114.000 |
|
|
- Xét nghiệm bệnh |
Chỉ tiêu |
Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G |
|
15 |
Giống động vật thủy sản khác |
Vạn con |
4.000 |
|
16 |
Động vật thủy sản thương phẩm và sản phẩm động vật thủy sản |
|
|
|
|
- Kiểm dịch |
Lô hàng |
285.000 |
|
|
- Xét nghiệm bệnh |
Chỉ tiêu |
Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G |
|
II |
Phí kiểm dịch động vật, thực vật thủy sản lưu thông trong nước |
|||
1 |
Cá nước mặn, lợ |
|||
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị |
Con |
5.500 |
|
|
- Cá bột |
Vạn con |
2.500 |
|
|
- Cá hương, cá giống |
Con |
40 |
|
|
- Trứng, tinh trùng |
Vạn con |
2.500 |
|
2 |
Cá nước ngọt |
|||
|
- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị |
Con |
1.500 |
|
|
- Cá bột |
Vạn con |
2.500 |
|
|
- Cá hương, cá giống |
- |
2.500 |
|
3 |
Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng) |
|||
|
- Tôm bố mẹ |
Con |
16.500 |
|
|
- Nauplius |
Vạn con |
2.500 |
|
|
- Postlarvae |
- |
4.500 |
|
|
- Tôm giống |
- |
4.500 |
|
4 |
Tôm chân trắng |
|||
|
- Tôm bố mẹ |
Con |
4.500 |
|
|
- Nauplius |
Vạn con |
800 |
|
|
- Postlarvae (từ PL12 trở lên) |
- |
2.500 |
|
|
- Tôm giống |
- |
2.500 |
|
5 |
Tôm nước ngọt |
|||
|
- Tôm bố mẹ |
Con |
8.500 |
|
|
- Postlarvae |
Vạn con |
4.500 |
|
|
- Tôm giống |
- |
4.500 |
|
6 |
Vích, đồi mồi, rùa da giống |
Con |
6.000 |
|
7 |
Baba, sam giống |
- |
10 |
|
8 |
Cá sấu giống |
- |
2.000 |
|
9 |
Cua giống |
- |
10 |
|
10 |
Ếch, lươn giống |
- |
10 |
|
11 |
Hải sâm, sá sùng, trùn lá giống |
- |
30 |
|
12 |
Cá cảnh |
Giá trị lô hàng |
0.95% (tối thiểu là 285.000 đồng, tối đa 9.500.000 đồng) |
|
13 |
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống |
Kg |
100 |
|
14 |
Giống cây trồng (thực vật), động vật thủy sản thương phẩm |
|||
|
- Kiểm dịch |
Lô hàng |
114.000 |
|
|
- Xét nghiệm bệnh |
Chỉ tiêu |
Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G |
|
15 |
Giống động vật thủy sản khác |
Vạn con |
4.000 |
|
III |
Kiểm dịch xuất khẩu |
|||
|
- Kiểm dịch |
Lô hàng |
315.400 |
|
|
- Xét nghiệm bệnh |
Chỉ tiêu |
Theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G |
|
B |
Phí kiểm tra chất lượng lô hàng |
|||
1 |
Thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn thủy sản nhập khẩu |
Lô hàng |
0,095% giá trị lô hàng (Tối thiểu là 285000 đồng, tối đa là 9,5 triệu đồng). Các chỉ tiêu hóa đặc biệt thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G |
|
2 |
Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu |
|||
2.1 |
Kiểm tra ngoại quan |
|
285 000 |
|
2.2 |
Kiểm nghiệm |
Chỉ tiêu |
Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G |
|
3 |
Thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu |
|||
3.1 |
Kiểm tra ngoại quan |
Lô hàng |
285 000 |
|
3.2 |
Kiểm nghiệm |
Chỉ tiêu |
Theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G |
|
C |
Phí kiểm tra vệ sinh thú y thủy sản |
|
|
|
I |
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|||
1 |
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|||
|
- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng |
Lần |
1.140.000 |
|
|
- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên |
- |
1.425.000 |
|
2 |
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|||
|
- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng |
- |
1.045.000 |
|
|
- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên |
- |
1.282.200 |
|
3 |
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất khoáng chất dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|||
|
- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng |
- |
1.045.000 |
|
|
- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên |
- |
1.092.500 |
|
4 |
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản |
- |
997.500 |
|
II |
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản |
- |
142.500 |
|
III |
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản |
|||
|
- Công suất > 20 triệu con/năm |
- |
551.000 |
|
|
- Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm |
- |
399.000 |
|
|
- Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm |
- |
300.000 |
|
|
- Công suất đến 5 triệu con/năm |
- |
200.000 |
|
IV |
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản |
- |
171.000 |
|
V |
Phí kiểm tra công nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thủy sản đạt tiêu chuẩn GAP/CoC/BMP |
|||
|
- Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi > 30ha) |
- |
1.406.000 |
|
|
- Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha) |
- |
1.140.000 |
|
|
- Theo phương thức bán thâm canh hoặc quảng canh |
- |
266.000 |
|
VI |
Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản: |
Lần |
|
|
|
Do trung ương quản lý |
- |
494.000 |
|
|
Do địa phương quản lý |
- |
342.000 |
|
VII |
Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y nơi cách ly kiểm dịch xuất, nhập khẩu |
- |
142.000 |
|
D |
Phí kiểm tra cấp đăng ký lưu hành sản phẩm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Lần/sản phẩm |
807.500 |
|
E |
Kiểm tra cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hành nghề thú y thủy sản. |
|||
I |
Xét nghiệm, kiểm nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Lần |
2.280.000 |
|
II |
Khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản |
- |
2.755.000 |
|
F |
Phí giám sát khảo nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất, thức ăn thủy sản, giống thủy sản |
Sản phẩm hoặc đối tượng |
1.045.000 |
|
G |
Phí kiểm tra các chỉ tiêu đơn lẻ |
|
|
|
I |
Phí xét nghiệm bệnh |
|
|
|
1 |
Bệnh vi rút |
|
|
|
1.1 |
Tôm |
|
|
|
|
MBV (Bệnh tôm còi) - PCR - Mô - Soi tươi |
Mẫu |
160.000 50.000 20.000 |
|
|
WSSV (Bệnh đốm trắng) - PCR - Mô |
- |
160.000 50.000 |
|
|
YHV (Bệnh đầu vàng) - RT-PCR - Mô |
Lần/mẫu |
230.000 50.000 |
|
|
TSV (Bệnh taura) - RT-PCR - Mô |
Lần/mẫu |
230.000 50.000 |
|
12 |
Cá |
|
|
|
|
VNN - RT-PCR - Mô |
Mẫu |
218.500 48.500 |
|
1.3 |
Các vi rút khác |
- |
570.000 |
|
2 |
Bệnh vi khuẩn |
|||
2.1 |
Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS - Bệnh phát sáng - Bệnh đỏ thân - Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét - Bệnh đốm trắng do vi khuẩn - Bệnh khác |
Chỉ tiêu |
119.000 |
|
2.2 |
Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt - Bệnh đốm đỏ, lở loét - Bệnh thối mang - Bệnh đốm nâu TCX - Bệnh khác |
- |
119.000 |
|
2.3 |
+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá - Bệnh xuất huyết ở cá - Bệnh trắng đuôi ở cá |
- |
119.000 |
|
2.4 |
+ Bệnh do Streptococcus ở cá - Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá - Bệnh khác |
- |
119.000 |
|
2.5 |
+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác |
- |
119.000 |
|
3 |
Bệnh nấm |
|||
3.1 |
Nấm nước ngọt - Nấm Saprolegnia.sp - Nấm Archlya.sp - Nấm Aphanomyces.sp - Các nấm khác |
Chỉ tiêu |
60.000 |
|
3.2 |
Nấm nước lợ, mặn - Nấm Fusarium.sp - Nấm Lagenidium.sp - Nấm Haliphthoros.sp - Các nấm khác |
- |
60.000 |
|
4 |
Bệnh ký sinh trùng |
|||
|
+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi) |
Chỉ tiêu |
43.000 |
|
|
+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi) |
- |
43.000 |
|
II |
Phí kiểm tra chất lượng nước nuôi |
|||
1 |
Vi khuẩn hiếu khí tổng số |
Chỉ tiêu |
57.000 |
|
2 |
Vibrio sp. tổng số |
- |
57.000 |
|
3 |
Aeromonas sp. tổng số |
- |
57.000 |
|
4 |
Pseudomonas sp. tổng số |
- |
57.000 |
|
5 |
Streptococcus sp. tổng số |
- |
57.000 |
|
6 |
Hàm lượng NO2-N |
- |
57.000 |
|
7 |
Hàm lượng NO3-N |
- |
57.000 |
|
8 |
Hàm lượng NH3-N |
- |
57.000 |
|
9 |
Sắt tổng |
- |
57.000 |
|
10 |
Độ cứng |
- |
57.000 |
|
11 |
Oxy hòa tan |
- |
57.000 |
Phương pháp phân tích |
|
Oxy hòa tan |
- |
9.500 |
Đo ôxy hóa tan |
12 |
Sulfurhydro (H2S) |
- |
57.000 |
|
13 |
Đo pH |
- |
28.500 |
Phương pháp phân tích |
|
Đo pH |
- |
9.500 |
Máy đo pH |
14 |
BOD |
- |
76.000 |
|
15 |
COD |
- |
66.500 |
|
16 |
Độ trong |
- |
38.000 |
Phương pháp phân tích |
|
Độ trong |
- |
9.500 |
Máy đo |
17 |
Độ kiềm |
- |
47.500 |
Phương pháp phân tích |
|
Độ kiềm |
- |
9.500 |
Máy đo |
18 |
Độ mặn |
- |
9.500 |
Phương pháp phân tích |
|
Độ mặn |
- |
38.000 |
Máy đo |
19 |
PO4-3 |
- |
57.000 |
|
20 |
CO2 |
Mẫu |
47.500 |
|
21 |
Thực vật nổi, tảo độc |
- |
142.500 |
|
22 |
Động vật nổi |
- |
114.000 |
|
23 |
Sinh vật đáy |
- |
171.000 |
|
24 |
Dư lượng kim loại nặng |
Chỉ tiêu |
76.000 |
|
25 |
Dư lượng thuốc trừ sâu |
- |
190.000 |
|
III |
Kiểm nghiệm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y |
|||
1 |
Giao nhận mẫu và thông báo kết quả |
Lần |
9.500 |
|
2 |
Đánh giá ngoại quan, cảm quan |
- |
9.500 |
|
3 |
Thử vật lý thuốc nước |
|
|
|
3.1 |
Thể tích |
- |
9.500 |
|
3.2 |
Soi tạp chất trong mẫu thuốc tiêm |
- |
9.500 |
|
3.3 |
Soi độ trong thuốc nước |
- |
9.500 |
|
4 |
Thử vật lý thuốc viên, thuốc bột |
|
|
|
4.1 |
Độ đồng đều về khối lượng của đơn vị bào chế |
Chỉ tiêu/mẫu |
9.500 |
|
4.2 |
Độ đồng đều về hàm lượng của đơn vị bào chế |
- |
9.500 |
|
4.3 |
Độ rã (thuốc viên) |
- |
19.000 |
|
4.4 |
Độ tan (thuốc viên) |
- |
19.000 |
|
4.5 |
Độ mịn (thuốc bột) |
- |
9.500 |
|
4.6 |
Độ tan thuốc bột |
- |
9.500 |
|
5 |
Thử độ ẩm |
|
|
|
5.1 |
Sấy |
Lần |
95.000 |
|
5.2 |
Sấy chân không |
- |
123.500 |
|
5.3 |
Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại |
- |
76.000 |
|
5.4 |
Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer |
- |
142.500 |
|
6 |
Đo tỷ trọng |
|
|
|
6.1 |
Dùng tỷ trọng kế |
- |
9.500 |
|
6.2 |
Dùng picnomet |
- |
19.000 |
|
7 |
Đo pH |
|
|
|
7.1 |
Không phải xử lý mẫu |
- |
19.000 |
|
7.2 |
Phải chuẩn bị mẫu |
- |
43.000 |
|
8 |
Thử định tính hoạt chất |
Chỉ tiêu |
|
|
8.1 |
Đơn giản (mỗi phản ứng) |
|
19.000 |
|
8.2 |
Phức tạp (mỗi chất) |
- |
72.000 |
|
8.3 |
Ghi phổ tử ngoại toàn bộ |
- |
95.000 |
|
8.4 |
Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn) |
- |
95.000 |
|
8.5 |
Sắc ký lớp mỏng |
- |
95.000 |
|
8.6 |
Sắc ký lỏng cao áp |
|
Tính bằng 47,5% phép thử định lượng tương ứng |
|
9 |
Thử định lượng |
Chỉ tiêu |
|
|
9.1 |
Phương pháp thể tích |
|
|
|
9.1.1 |
Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ |
- |
114.000 |
|
9.1.2 |
Phương pháp chuẩn độ Complexon |
- |
142.500 |
|
9.1.3 |
Định lượng Penicilin |
- |
190.000 |
|
9.1.4 |
Chuẩn độ môi trường khan |
- |
171.000 |
|
9.1.5 |
Chuẩn độ Nitrit |
- |
190.000 |
|
9.1.6 |
Chuẩn độ điện thế |
- |
171.000 |
|
9.2 |
Phương pháp cân |
- |
171.000 |
|
9.3 |
Phương pháp vật lý |
|
|
|
9.3.1 |
Quang phổ tử ngoại và khả biến |
- |
142.500 |
|
9.3.2 |
Sắc ký lỏng cao áp |
- |
285.000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000 đồng |
9.3.3 |
Sắc ký lỏng khối phổ |
- |
380.000 |
|
9.3.4 |
Sắc ký khí |
- |
285.000 |
|
9.4 |
Định lượng những đối tượng đặc biệt |
Chỉ tiêu |
|
|
9.4.1 |
Định lượng Protease |
- |
190.000 |
|
9.4.2 |
Định lượng Amylase |
- |
190.000 |
|
9.4.3 |
Định lượng Cellulase |
- |
190.000 |
|
9.4.4 |
Định lượng Lipase |
- |
190.000 |
|
9.4.5 |
Nitơ toàn phần |
- |
171.000 |
|
10 |
Thử trên sinh vật và vi sinh vật |
Lần |
|
|
10.1 |
Thử độc tính bất thường |
- |
209.000 |
|
10.2 |
Thử vô khuẩn |
- |
142.500 |
|
10.3 |
Làm kháng sinh đồ |
- |
285.000 |
|
10.4 |
Định lượng kháng sinh bằng vi sinh vật |
- |
285.000 |
|
10.5 |
Định lượng kích dục tố HCG |
- |
190.000 |
|
11 |
Phân lập và định danh vi sinh vật |
Chỉ tiêu |
95.000 |
|
12 |
Kiểm tra vacxin, sinh phẩm |
|
|
|
12.1 |
Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y |
Chủng |
|
|
|
Vi khuẩn |
- |
1.425.000 |
|
|
Vi rút |
- |
950.000 |
|
12.2 |
Kiểm tra tính an toàn chung |
Lần |
285.000 |
|
12.3 |
Xác định hiệu giá kháng thể |
- |
285.000 |
|
IV |
Kiểm nghiệm phân bón, khoáng chất |
|||
1 |
Phân bón (vi sinh, hữu cơ, NPK…) |
Chỉ tiêu |
|
|
1.1 |
Hàm lượng nitơ tổng (N) |
- |
57.000 |
|
1.2 |
Hàm lượng P2O5 tổng cộng |
- |
57.000 |
|
1.3 |
Hàm lượng K2O tổng cộng |
- |
57.000 |
|
1.4 |
Hàm lượng photpho (P) tan trong nước |
- |
57.000 |
|
1.5 |
Hàm lượng K2O tan trong nước |
- |
57.000 |
|
1.6 |
Hàm lượng chất hữu cơ |
- |
76.000 |
|
2 |
Khoáng chất |
Chỉ tiêu |
|
|
2.1 |
Lượng mất khi nung ở (900 đến 1000)0C |
- |
57.000 |
|
2.2 |
Hàm lượng tạp chất |
- |
47.500 |
|
2.4 |
Hàm lượng chất không tan |
- |
47.500 |
|
2.5 |
Hàm lượng silic và cặn không tan |
- |
66.500 |
|
2.6 |
Hàm lượng oxyt silic (SiO2) |
- |
66.500 |
|
2.7 |
Hàm lượng tổng oxyt nhôm & oxyt sắt (Al2O3 & Fe2O3) |
- |
76.000 |
|
2.8 |
Hàm lượng CaO, CaCO3 |
- |
57.000 |
|
|
Hàm lượng MgO, MgCO3 |
|
47.500 |
|
V |
Kiểm nghiệm thức ăn |
|||
1 |
Thức ăn viên |
Chỉ tiêu |
|
|
1.1 |
Kiểm tra ngoại quan |
- |
9.500 |
|
1.2 |
Kích cỡ |
- |
9.500 |
|
1.3 |
Tỷ lệ vụn nát |
- |
9.500 |
|
1.4 |
Độ bền |
- |
9.500 |
|
1.5 |
Độ ẩm |
- |
38.000 |
|
1.6 |
Năng lượng |
- |
57.000 |
|
1.7 |
Protein |
- |
55.000 |
|
1.8 |
Xơ thô |
- |
38.000 |
|
1.9 |
Lipid |
- |
57.000 |
|
1.10 |
Tro |
- |
57.000 |
|
1.11 |
Cát sạn |
- |
9.500 |
|
1.12 |
Canxi |
- |
55.000 |
|
1.13 |
Phospho |
- |
55.000 |
|
1.14 |
NaCl |
- |
9.500 |
|
1.15 |
Lyzin |
- |
190.000 |
|
1.16 |
Methionin |
- |
190.000 |
|
2 |
Thức ăn khác |
Chỉ tiêu |
|
|
2.1 |
Tỷ lệ nở của Artemia |
|
47.500 |
|
2.2 |
Các chỉ tiêu chất lượng khác |
- |
Theo mức phí kiểm tra chất lượng thức ăn viên |
|
3 |
Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn |
Chỉ tiêu |
|
|
3.1 |
Côn trùng sống |
- |
9.500 |
|
3.2 |
Salmonella |
- |
50.000 |
|
3.3 |
Aspergillus flavus |
- |
57.000 |
|
3.4 |
Aflatoxin (sắc ký khí) |
- |
285.000 |
|
3.5 |
Dư lượng thuốc kháng sinh |
- |
285.000 |
|
3.6 |
Dẫn xuất của Nitrofuran |
- |
380.000 |
|
3.7 |
Dư lượng thuốc kháng sinh bằng LC/MS/MS |
- |
350.000 |
|
3.8 |
Các loại hocmon |
- |
285.000 |
|
Ghi chú: Phí kiểm dịch đối với cá, tôm được tính trên số lượng con thực kiểm (không tính trên toàn bộ lô hàng). Phí kiểm dịch đối với cá tối đa là 2 triệu đồng/1 lô hàng; đối với tôm tối đa là 2,5 triệu đồng/1 lô hàng.
PHỤ LỤC 2
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
STT |
Danh mục |
Mức thu (đồng/lần) |
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
40.000 |
2 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thủy sản vận chuyển nội địa |
40.000 |
3 |
Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu |
20.000 |
4 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú y/CPSH/VSV/hóa chất dùng trong thú y thủy sản |
40.000 |
5 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng thức ăn thủy sản |
40.000 |
6 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng giống thủy sản |
40.000 |
7 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng giống cây trồng thủy sản |
40.000 |
8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuốc thú y/CPSH/VSV/hóa chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm |
40.000 |
9 |
Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận thuốc thú y/CPSH/VSV/hóa chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm |
20.000 |
10 |
- Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề về sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hóa chất; xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật và các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y thủy sản |
40.000 |
- Trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề |
20.000 |
|
11 |
Lệ phí cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc thú y, CPSH, VSV, hóa chất dùng trong thú y thủy sản |
40.000 |
12 |
Lệ phí cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thủy sản |
40.000 |
13 |
Lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn thủy sản |
40.000 |
14 |
Lệ phí gia hạn, thay đổi nội dung giấy phép do khách hàng yêu cầu |
20.000 |
15 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hóa chất |
40.000 |
16 |
Lệ phí cấp giấy cho phép khảo nghiệm giống thủy sản |
40.000 |
17 |
Lệ phí cấp giấy cho phép thử nghiệm, khảo nghiệm thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất |
40.000 |
18 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản |
40.000 |
Chú thích:
- CPSH: Chế phẩm sinh học
- VSV: Vi sinh vật