Thông tư 101/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm thực hiện các dự án, chương trình thuộc Đề án Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008 - 2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 101/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 101/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Sĩ Danh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/05/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 101/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 103/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008-2015”;
Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm thực hiện các dự án, chương trình thuộc Đề án “Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008 - 2015” theo Quyết định số 103/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ như sau:
- Dự án “Truyền thông nâng cao nhận thức của thanh niên và xã hội về học nghề, lập nghiệp”;
- Dự án “Tư vấn, hỗ trợ thanh niên khởi sự doanh nghiệp và lập nghiệp”;
- Dự án “Đầu tư xây dựng các trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên kiểu mẫu của Đoàn thanh niên”;
- Chương trình giám sát, đánh giá việc thực hiện các chính sách của Nhà nước về học nghề và tạo việc làm cho thanh niên.
- Chi thông tin, tuyên truyền về thanh niên với nghề nghiệp việc làm trên các phương tiện thông tin đại chúng, gồm: Các báo, tạp chí, bản tin, tập san, chuyên san, đài phát thanh, đài truyền hình, thông tin lưu động, triển lãm chuyên đề;
- Chi in ấn các tài liệu, ấn phẩm tuyên truyền; xuất bản sách chọn nghề, cẩm nang việc làm cho lao động trẻ;
- Chi phí xây dựng, duy trì website về tư vấn, hướng nghiệp.
- Chi xây dựng “Hộp thư thoại” tư vấn cho thanh niên về học nghề, hướng nghiệp, lập nghiệp.
- Chi tổ chức tập huấn chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật cho thanh niên nông thôn; tập huấn, hỗ trợ thanh niên khuyết tật: Thuê hội trường; thuê dụng cụ, phương tiện giảng dạy; tài liệu cho học viên; thù lao giảng viên; hỗ trợ tiền ăn, tiền nghỉ, tiền tàu xe cho học viên không hưởng lương từ ngân sách nhà nước; thuê xe đưa đón giảng viên, học viên đi thực tế; chi thuê phòng nghỉ cho giảng viên; chi tiền nước uống cho giảng viên và học viên.
- Chi tổ chức các khoá đào tạo về khởi sự doanh nghiệp và lập nghiệp: Thuê phòng học; tiền thù lao, tiền tàu xe và thuê phòng nghỉ cho giảng viên; thuê dụng cụ, phương tiện giảng dạy; hỗ trợ tiền tàu xe, tài liệu học tập cho học viên; chi tiền nước uống cho giảng viên và học viên.
Trong phạm vi nguồn kinh phí được giao hàng năm, Thủ trưởng cơ quan Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh quyết định mức chi cụ thể nhưng không vượt quá mức chi tối đa quy định tại Thông tư này.
1. Lập dự toán ngân sách:
Hàng năm căn cứ vào hướng dẫn lập dự toán ngân sách hàng năm của Bộ Tài chính Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh đánh giá tiến độ thực hiện từng Dự án (theo nhiệm vụ và kinh phí); căn cứ khối lượng công việc của từng Dự án trong năm kế hoạch, căn cứ chế độ chi tiêu tài chính hiện hành và chế độ chi quy định tại Thông tư này, Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh lập dự toán kinh phí thực hiện Đề án theo Quyết định số 103/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ, trong đó cần xác định rõ nội dung công việc do Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí, nội dung công việc thực hiện từ các nguồn huy động hợp pháp khác và tổng hợp chung vào dự toán ngân sách của Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ, trình Quốc hội phê duyệt theo quy định hiện hành.
Việc phân bổ, giao dự toán và quyết toán kinh phí thực hiện Đề án thực hiện theo quy định hiện hành của Luật ngân sách nhà nuớc và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Định kỳ hàng năm Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, tổ chức kiểm tra, đánh giá rút kinh nghiệm triển khai thực hiện Đề án để bảo đảm thực hiện đúng mục tiêu, yêu cầu tại Quyết định số 103/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
Năm 2015 sau khi kết thúc Đề án, Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tổ chức tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Đề án báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Sỹ Danh
PHỤ LỤC
Mức chi thực hiện các dự án, chương trình thuộc Đề án “Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008 - 2015” theo Quyết định số 103/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Thông tư số 101 /2009/TT-BTC ngày 20 /5/ 2009 của Bộ Tài chính)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi ( 1.000 VNĐ) |
Ghi chú
|
||||
A. DỰ ÁN TRUYỀN THÔNG NÂNG CAO NĂNG LỰC NHẬN THỨC CỦA THANH NIÊN VÀ XÃ HỘI VỀ NGHỀ NGHIỆP VÀ VIỆC LÀM |
||||||||
I. Hoạt động tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ Đoàn, cộng tác viên về tư vấn học nghề, việc làm: |
||||||||
1 |
Thuê hội trường |
|
Thực hiện thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập, trong phạm vi dự toán ngân sách hàng năm được phân bổ.
|
|||||
2 |
Tài liệu tập huấn, văn phòng phẩm |
|
||||||
3 |
Nước uống cho học viên, giảng viên |
|
||||||
4 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền thuê phòng nghỉ, tiền tàu xe cho học viên không hưởng lương từ NSNN |
|
||||||
5 |
Thuê dụng cụ, phương tiện giảng dạy (đèn chiếu, màn hình, máy vi tính) |
|
||||||
6 |
Thuê xe đưa đón học viên đi thực tế (nếu có) |
|
||||||
7 |
Tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên |
|
||||||
8 |
Thù lao giảng viên |
Người/buổi |
200 |
|
||||
II. Hoạt động truyền thông |
||||||||
1. Tuyên truyền trên Báo chí về thanh niên với nghề nghiệp việc làm trên các Báo, bản tin |
||||||||
a |
Nhuận bút cho tác giả |
|
Những nội dung này phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi ký hợp đồng thực hiện và trong phạm vi dự toán được cấp có thẩm quyền phân bổ. Đối với chế độ nhuận bút thực hiện theo Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ và Thông tư số 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 1/7/2003. |
|||||
b |
Chi cho cộng tác viên |
|
||||||
c |
Chi phí cho Biên tập viên |
|
||||||
d |
Chi phí tin tức |
|
||||||
đ |
Chi phí ảnh |
|
||||||
e |
Chi phí in ấn |
|
||||||
g |
Chi phí phát hành |
|
||||||
h |
Chi phí xuất bản |
|
||||||
2. Xây dựng chuyên mục “Thanh niên với nghề nghiệp việc làm” – Hệ VOV1, Hệ VOV2 – Đài tiếng nói Việt Nam |
||||||||
a |
Kịch bản |
|
|
|||||
b |
Biên tập nội dung |
|
Theo chế độ, định mức, đơn giá của các ngành có công việc tương tự. Những nội dung này phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi ký hợp đồng thực hiện và trong phạm vi dự toán được giao. |
|||||
c |
Biên tập âm nhạc |
|
||||||
d |
Đạo diễn chương trình |
|
||||||
đ |
Xử lý băng ghi âm |
|
||||||
e |
Kỹ thuật viên thu thanh |
|
||||||
g |
Duyệt nội dung chương trình |
|
||||||
h |
Thể hiện tại Studio |
|
||||||
i |
In băng thành phẩm |
|
||||||
3. Tuyên truyền trên các Chương trình truyền hình về thanh niên với nghề nghiệp việc làm |
||||||||
a |
Thiết kế chương trình, xây dựng nội dung |
|
Theo chế độ, định mức, đơn giá của các ngành có công việc tương tự. Những nội dung này phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi ký hợp đồng thực hiện và trong phạm vi dự toán được giao. |
|||||
b |
Đạo diễn hình ảnh, âm thanh ánh sáng |
|
||||||
c |
Quay phim, biên tập |
|
||||||
d |
Dẫn chương trình |
|
||||||
đ |
Thù lao người viết kịch bản chi tiết |
|
||||||
e |
Trang phục, hóa trang |
|
||||||
g |
Chi phí xây dựng phóng sự cho chương trình |
|
||||||
h |
v.v |
|
||||||
4. Chi phí xây dựng website về tư vấn, hướng nghiệp |
||||||||
4.1. Chi phí đầu tư ban đầu cho website |
||||||||
a |
Mua 01 máy chủ server |
|
Theo hợp đồng với nhà cung cấp, bảo đảm tuân thủ quy định hóa đơn chứng từ và quy định về đấu thầu, mua sắm tài sản nói chung, tài sản thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin nói riêng. Phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện và trong phạm vi dự toán được giao. |
|||||
b |
Mua máy 01 tính để bàn |
|
||||||
c |
Mua 01 máy in |
|
||||||
d |
Mua 01 máy ảnh |
|
||||||
đ |
Mua 01 máy scaner |
|
||||||
e |
Mua 01 máy chiếu |
|
||||||
g |
Đăng ký tên miền (website) |
|
||||||
h |
Chi phí khảo sát, thiết kế website |
|
||||||
i |
Chi phí đầu tư cho 01 phòng quản trị mạng thông tin (bàn máy tính, ghế xoay, đường mạng nội bộ, điện thoại, máy fax…) |
|
||||||
4.2. Chi phí duy trì và bảo trì Website hàng năm |
||||||||
a |
Chi phí bảo trì, nâng cấp website |
|
Nội dung chi và mức chi thực hiện theo quy định tại Thông tư số 43/2008/TTLT-BTC-BTTTT ngày 26/5/2008 Hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước. |
|||||
|
Chi phí mua tin, bài, ảnh ở các phương tiện thông tin đại chúng khác |
|
||||||
b |
Tiền công thu thập thông tin, biên tập nội dung |
|
Nội dung chi và mức chi thực hiện theo quy định tại Thông tư số 137/2007/TT-BTC ngày 28/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử. |
|||||
c |
Văn phòng phẩm |
|
Theo chi phí thực tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện và trong phạm vi dự toán được giao. |
|||||
d |
Chi phí tổ chức chương trình diễn đàn giao lưu trực tuyến |
|
||||||
5. Chi phí cho các hoạt động tuyên truyền khác: sản xuất các tài liệu tuyên truyền (sản xuất panô, cờ phướn, khẩu hiệu, Poster…); xuất bản sách chọn nghề, cẩm nang việc làm cho lao động trẻ |
Theo chi phí thực tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện, trong đó: Số lượng ấn phẩm về sách chọn nghề, cẩm nang việc làm cho lao động trẻ chủ yếu chi từ nguồn huy động khác, NSNN chỉ hỗ trợ một phần để cấp cho đầu mối tỉnh đoàn làm công tác tuyên truyền và được duyệt trong dự toán hàng năm
|
|||||||
6. Chi xây dựng “Hộp thư thoại” tư vấn cho thanh niên về học nghề, lập nghiệp |
Theo chi phí thực tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện và trong phạm vi dự toán được giao. |
|||||||
7. Hội nghị sơ kết, tổng kết |
||||||||
a |
Tiền thuê hội trường |
|
Nội dung chi và mức chi thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và trong phạm vi dự toán được giao.
|
|||||
b |
Hỗ trợ tiền ăn, nghỉ, tiền tàu xe cho đại biểu tiên tiến không hưởng lương từ NSNN |
|
||||||
c |
Thuê xe đưa đón đại biểu từ chỗ nghỉ đến nơi tổ chức hội nghị (nếu có) |
|
||||||
d |
Tiền in tài liệu cho đại biểu |
|
||||||
đ |
Tiền nước uống |
|
||||||
e |
Chi tiền khen thưởng thi đua |
|
Thực hiện theo chế độ chi khen thưởng hiện hành |
|||||
g |
Các khoản chi phí khác phục vụ trực tiếp hội nghị |
|
Theo chứng từ chi thực tế và trong phạm vi dự toán được cấp có thẩm quyền phân bổ. |
|||||
8. Chi quản lý dự án |
Không quá 5% tổng kinh phí dự án |
|||||||
a |
Chi làm thêm giờ; công tác phí của bộ phận cán bộ quản lý dự án |
|
Nội dung chi và mức chi thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ làm thêm giờ; chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và trong phạm vi dự toán được giao. |
|||||
b |
Văn phòng phẩm, các khoản chi phí khác liên quan trực tiếp thực hiện dự án |
|
Theo hoá đơn, chứng từ chi thực tế hợp pháp và trong phạm vi dự toán được giao. |
|||||
B. DỰ ÁN: “TƯ VẤN, HỖ TRỢ THANH NIÊN KHỞI SỰ DOANH NGHIỆP VÀ LẬP NGHIỆP” |
||||||||
I. Đào tạo, phổ biến kiến thức |
||||||||
1. Hoạt động tập huấn chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật cho thanh niên nông thôn; tập huấn, hỗ trợ thanh niên khuyết tật |
||||||||
a |
Thuê hội trường |
|
Nội dung chi và mức chi thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và trong phạm vi dự toán được giao.
|
|||||
b |
Tiền tài liệu cho học viên, văn phòng phẩm |
|
||||||
c |
Tiền nước uống cho giảng viên, học viên |
|
||||||
d |
Hỗ trợ tiền ăn, nghỉ, tàu xe cho học viên không hưởng lương từ NSNN |
|
||||||
đ |
Thuê dụng cụ, phương tiện giảng dạy (đèn chiếu, màn hình, máy vi tính) |
|
||||||
e |
Thuê xe đưa đón giảng viên; thuê xe đưa học viên đi thực tế (nếu có) |
|
||||||
g |
Thuê phòng nghỉ cho giảng viên |
|
||||||
h |
Thù lao giảng viên |
Người/buổi |
Tối đa 200 |
|
||||
2. Hoạt động đào tạo về khởi sự doanh nghiệp và lập nghiệp |
||||||||
a |
Thuê phòng học |
|
Nội dung chi và mức chi áp dụng theo quy định hiện hành về quản lý và sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng và chế cộng công tác phí đối với cán bộ, công chức nhà nước |
|||||
b |
Tiền tàu xe, tiền thuê phòng nghỉ cho giảng viên |
|
||||||
c |
Thuê dụng cụ, phương tiện giảng dạy (đèn chiếu, màn hình, máy vi tính) |
|
||||||
d |
Hỗ trợ tiền tàu xe, tiền tài liệu học tập cho học viên |
|
||||||
đ |
Tiền nước uống cho giảng viên, học viên |
|
|
|||||
e |
Thù lao giảng viên |
Người/buổi |
Tối đa 200 |
|||||
II. Xuất bản sách, tài liệu về khởi sự Doanh nghiệp |
Theo chi phí thực tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện, trong đó: Số lượng ấn phẩm, tài liệu chủ yếu chi từ nguồn huy động khác, NSNN chỉ hỗ trợ một phần kinh phí để xuất bản sách, tài liệu cấp cho đầu mối tỉnh đoàn làm công tác tuyên truyền và được duyệt trong dự toán hàng năm |
|||||||
III. Tổ chức cuộc thi khởi sự doanh nghiệp và lập nghiệp trên toàn quốc |
||||||||
1 |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn, biểu điểm và đáp án). |
Đề thi |
Tối đa 500 |
Tối thiểu mỗi đề thi phải đạt từ 10 câu hỏi trở lên. |
||||
2 |
Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban Giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (Tối đa không quá 7 người). |
Người/ngày |
Tối đa 100 |
Tối đa không quá 5 ngày |
||||
3 |
Chi bồi dưỡng cho thành viên Ban tổ chức cuộc thi. |
|
Tối đa không quá 5 ngày |
|||||
|
- Chủ tịch, Phó chủ tịch. |
Người/ngày |
Tối đa 150 |
|
||||
|
- Thư ký, thành viên Hội đồng thi |
Người/ngày |
Tối đa 100 |
|
||||
4 |
Hỗ trợ tiền ăn, ở cho thành viên Ban Tổ chức cuộc thi (tối đa không quá 5 người x 5 ngày). |
Thành viên là người địa phương nơi tổ chức cuộc thi thì không được hưởng tiền ngủ. |
||||||
|
- Tiền ăn |
Người/ngày |
Tối đa 70 |
Người đã hưởng khoản hỗ trợ này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan. |
||||
|
- Tiền ngủ |
Người/ngày |
Tối đa 120 |
|||||
5 |
Hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh tham gia cuộc thi |
|
|
|
||||
|
- Tiền ăn |
Người/ngày |
Tối đa 70 |
Mỗi thí sinh được hưởng hỗ trợ không quá 5 ngày tiền ăn, ở |
||||
|
- Tiền ở |
Người/ngày |
Tối đa 120 |
|||||
6 |
Chi giải thưởng. |
|
|
|
||||
|
Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
||||
|
- Tập thể |
|
Tối đa 2.000 |
|
||||
|
- Cá nhân |
|
Tối đa 1.000 |
|
||||
|
Giải Nhì |
Giải thưởng |
|
|
||||
|
- Tập thể |
|
Tối đa 1.500 |
|
||||
|
- Cá nhân |
|
Tối đa 800 |
|
||||
|
Giải Ba |
Giải thưởng |
|
|
||||
|
- Tập thể |
|
Tối đa 1.000 |
|
||||
|
- Cá nhân |
|
Tối đa 500 |
|
||||
|
Giải Khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
||||
|
- Tập thể |
|
Tối đa 500 |
|
||||
|
- Cá nhân |
|
Tối đa 300 |
|
||||
IV |
Chi thuê chuyên gia tư vấn hỗ trợ thanh niên lập nghiệp, khởi sự doanh nghiệp thông qua wesite, hộp thư thoại |
|
Theo chi phí thực tế được Thủ trưởng đơn vị phê duyệt mức chi, phê duyệt dự toán trước khi thực hiện và trong phạm vi dự toán được giao. |
|||||
III. Chi quản lý dự án |
Không quá 5% tổng kinh phí dự án |
|||||||
1 |
Chi làm thêm giờ; công tác phí của bộ phận quản lý thực hiện dự án |
|
Nội dung chi và mức chi thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ thanh toán làm đêm, làm thêm giờ và chế độ công tác phí trong nước đối với cán bộ, công chức nhà nước |
|||||
2 |
Văn phòng phẩm, các khoản chi phí khác liên quan trực tiếp thực hiện dự án |
|
Theo chứng từ chi thực tế |
|||||
C. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH CỦA NHÀ NƯỚC VỀ HỌC NGHỀ VÀ TẠO VIỆC LÀM CHO THANH NIÊN |
||||||||
I. Chi cho hoạt động giám sát cấp huyện |
||||||||
|
Chi tổ chức hội thảo lấy ý kiến xây dựng báo cáo, tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết cấp huyện |
Huyện/năm
|
Tối đa không quá 2.000 |
Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; thanh toán theo bảng kê chứng từ chi thực tế, nhưng tối đa không vượt quá tổng mức 2.000 đ/Huyện/năm |
||||
II. Chi cho hoạt động giám sát cấp tỉnh |
||||||||
1 |
Hỗ trợ công tác phí cho ban công tác dự án cấp tỉnh |
Người/tháng |
100 |
Thanh toán khoán |
||||
2 |
Hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác tổng hợp báo cáo thường xuyên từ cơ sở: thư tín, điện thoại, văn phòng phẩm …. |
Tỉnh/năm
|
Tối đa không quá 1.000 |
Thanh toán theo bảng kê chứng từ chi thực tế, nhưng tối đa không vượt quá tổng mức kinh phí 1.000 đ/Tỉnh/năm |
||||
3 |
Chi tổ chức hội thảo lấy ý kiến xây dựng báo cáo, tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết cấp cấp tỉnh |
Tỉnh/năm
|
Tối đa không quá 5.000 |
Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; thanh toán theo bảng kê chứng từ chi thực tế,nhưng tối đa không vượt quá tổng mức 5.000 đ/Tỉnh/năm |
||||
III. Chi các hoạt động giám sát cấp Trung ương |
||||||||
1 |
Chi xây dựng khung giám sát; nghiên cứu, kiến nghị sửa đổi, bổ sung cơ chế, chính sách của nhà nước về học nghề và tạo việc làm cho thanh niên |
|
Nội dung chi và mức chi áp dụng theo quy định hiện hành về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật |
|||||
2 |
Chi cho các hoạt động phỏng vấn, điều tra |
|
Nội dung chi và mức chi áp dụng theo quy định hiện hành về quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra từ vốn sự nghiệp của Ngân sách Nhà nước. |
|||||
3 |
Công tác phí cho bộ phận giám sát ở trung ương và giám sát độc lập |
|
Nội dung chi và mức chi thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
|||||
4 |
Chi phí tổ chức các hội nghị sơ kết, tổng kết cấp trung ương |
|
|
|||||
a |
Tiền thuê hội trường |
|
Nội dung chi và mức chi thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
|||||
b |
Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu tiên tiến không hưởng lương ngân sách |
|
||||||
c |
Hỗ trợ tiền nghỉ cho đại biểu tiên tiến không hưởng lương Ngân sách |
|
||||||
d |
Thuê xe đưa đón đại biểu từ chỗ nghỉ đến nơi tổ chức hội nghị |
|
||||||
đ |
Tiền in tài liệu cho đại biểu |
|
||||||
e |
Tiền nước uống |
|
||||||
g |
Tiền tàu xe cho đại biểu không hưởng lương ngân sách |
|
||||||
h |
Các khoản chi phí khác phục vụ trực tiếp hội nghị |