Quyết định 98/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người thuộc các nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 98/2005/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 98/2005/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/12/2005 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Thuế suất thuê snhập khẩu ôtô - Theo Quyết định số 98/2005/QĐ-BTC ban hành ngày 22/12/2005 về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe ô tô chở người thuộc các nhóm 8702, 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định: áp dụng mức thuế suất 90% đối với xe ôtô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe, loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) (quy định trước đây về mức thuế suất của các loại xe này là 100%)... Áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu 150% đối với các mặt hàng xe ôtô chở người đã qua sử dụng và các mặt hàng xe ôtô có động cơ dùng để vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng tối đa không quá 5 tấn đã qua sử dụng... Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 98/2005/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 98/2005/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ
98/2005/QĐ-BTC
NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2005 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI
THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI ĐỐI VỚI XE Ô
TÔ CHỞ NGƯỜI THUỘC CÁC NHÓM 8702, 8703 TRONG BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ
Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ
Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm
2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo
danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung
thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ
Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11
năm 2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ
Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ
Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12
năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu;
Theo đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa
đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi đối với mặt hàng xe ô tô chở
người thuộc các nhóm 8702, 8703 của Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết
định 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003 và quy định
tại Quyết định số 97/2005/QĐ-BTC ngày
15/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành các
mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi mới quy định tại Danh mục sửa
đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi đối với xe ô tô chở người
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Áp dụng
mức thuế suất thuế nhập khẩu 150%
(một trăm năm mươi phần trăm)
đối với các mặt hàng xe ô tô chở người
đã qua sử dụng nêu tại Điều 1 Quyết
định này và các mặt hàng xe ô tô có động cơ
dùng để vận tải hàng hoá có tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 5 tấn đã
qua sử dụng được chi tiết tại
Quyết định số 88/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3: Quyết
định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho
tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu
đăng ký với cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể
từ ngày đăng công báo.
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
(đã
ký)
Trương
Chí Trung
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 98/2005/QĐ-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
||
8702 |
|
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả
lái xe |
|
8702 |
10 |
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán
diesel): |
|
|
|
|
- - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 |
10 |
06 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa không quá 5 tấn |
90 |
8702 |
10 |
07 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
90 |
8702 |
10 |
08 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn |
90 |
8702 |
10 |
09 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn |
90 |
8702 |
10 |
10 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 24 tấn |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8702 |
10 |
15 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa không quá 5 tấn |
90 |
8702 |
10 |
16 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
90 |
8702 |
10 |
17 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
90 |
8702 |
10 |
18 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 24 tấn |
90 |
|
|
|
- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng
dưới 30 người: |
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 |
10 |
26 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa không quá 5 tấn |
90 |
8702 |
10 |
27 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
90 |
8702 |
10 |
28 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
90 |
8702 |
10 |
31 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
90 |
8702 |
10 |
32 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 24 tấn |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8702 |
10 |
37 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa không quá 5 tấn |
90 |
8702 |
10 |
38 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
90 |
8702 |
10 |
39 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
90 |
8702 |
10 |
40 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 24 tấn |
90 |
|
|
|
- - Xe chở từ 30 người trở lên: |
|
|
|
|
- - - Xe buýt loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 |
10 |
56 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa không quá 5 tấn |
90 |
8702 |
10 |
57 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
90 |
8702 |
10 |
58 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
90 |
8702 |
10 |
59 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
90 |
8702 |
10 |
60 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 24 tấn |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8702 |
10 |
65 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa không quá 5 tấn |
90 |
8702 |
10 |
66 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn |
90 |
8702 |
10 |
67 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn |
90 |
8702 |
10 |
68 |
- - - - - Tổng trọng lượng có tải tối
đa trên 24 tấn |
90 |
8702 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
- - Xe chở dưới 16 người: |
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
8702 |
90 |
12 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8702 |
90 |
22 |
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
- - Xe chở từ 16 người trở lên nhưng
dưới 30 người: |
|
|
|
|
- - - Xe chở khách: |
|
8702 |
90 |
32 |
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8702 |
90 |
42 |
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
- - Xe chở từ 30
người trở lên: |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô buýt loại khác: |
|
8702 |
90 |
62 |
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8702 |
90 |
92 |
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác |
90 |
8703 |
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ
được thiết kế chủ yếu để
chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02),
kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô
tô đua |
|
8703 |
10 |
|
- Xe được thiết kế đặc biệt
để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và
các loại xe tương tự: |
|
|
|
|
- - Xe chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
10 |
11 |
- - - Xe ôtô chơi gôn và xe
phục vụ sân gôn (golf buggies) |
90 |
8703 |
10 |
12 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
90 |
8703 |
10 |
19 |
- - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe: |
|
8703 |
10 |
91 |
- - - Xe ôtô chơi gôn và xe
phục vụ sân gôn (golf buggies) |
90 |
8703 |
10 |
99 |
- - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong
kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa
điện: |
|
8703 |
21 |
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang
chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại
chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
21 |
32 |
- - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
21 |
42 |
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác |
90 |
8703 |
21 |
44 |
- - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả
lái xe: |
|
8703 |
21 |
52 |
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác |
90 |
8703 |
21 |
54 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
8703 |
21 |
56 |
- - - - Loại khác |
90 |
8703 |
22 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc nhưng không quá
1.500cc: |
|
8703 |
22 |
20 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô
thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe: |
|
8703 |
22 |
52 |
- - - -Dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
22 |
62 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
8703 |
22 |
64 |
- - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả
lái xe: |
|
8703 |
22 |
72 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
8703 |
22 |
74 |
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác |
90 |
8703 |
22 |
76 |
- - - - Loại khác |
90 |
8703 |
23 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc nhưng không quá
3.000cc: |
|
8703 |
23 |
12 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô
thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 |
23 |
21 |
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
23 |
22 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
23 |
23 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
23 |
24 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác: |
|
8703 |
23 |
31 |
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
23 |
32 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
23 |
33 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
23 |
34 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác : |
|
8703 |
23 |
41 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
23 |
42 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng
dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
23 |
43 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng
dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
23 |
44 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người kể cả
lái xe: |
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
23 |
51 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
23 |
52 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng
dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
23 |
53 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng
dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
23 |
54 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác: |
|
8703 |
23 |
61 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
23 |
62 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng
dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
23 |
63 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
23 |
64 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác : |
|
8703 |
23 |
71 |
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
23 |
72 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
23 |
73 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
23 |
74 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.500cc trở lên |
90 |
8703 |
24 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá
4.000cc: |
|
8703 |
24 |
12 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe: |
|
8703 |
24 |
22 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
24 |
32 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
24 |
34 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
24 |
42 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
24 |
44 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
24 |
46 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc: |
|
8703 |
24 |
52 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô
tô thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe: |
|
8703 |
24 |
62 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
24 |
72 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại
khác |
90 |
8703 |
24 |
74 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác,
chở 9 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
24 |
82 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại
khác |
90 |
8703 |
24 |
84 |
- - - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
24 |
86 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel
hoặc bán diesel): |
|
8703 |
31 |
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
8703 |
31 |
20 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô
thể thao và ô tô đua), loại chở không quá 8
người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 |
31 |
52 |
- - - - - Loại mới |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
31 |
62 |
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại
khác |
90 |
8703 |
31 |
64 |
- - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở
9 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
31 |
72 |
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại
khác |
90 |
8703 |
31 |
74 |
- - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô
tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
31 |
77 |
- - - - Loại khác |
90 |
8703 |
32 |
|
- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500
cc: |
|
8703 |
32 |
12 |
- - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô
thể thao và ô tô đua) loại chở không quá 8
người kể cả lái xe: |
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 |
32 |
23 |
- - - - - Loại mới |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ
động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại
khác: |
|
8703 |
32 |
34 |
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
32 |
35 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
32 |
36 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
8703 |
32 |
44 |
- - - - - Dung tích xi lanh
dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
32 |
45 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
32 |
46 |
- - - - - Dung tích xi lanh
từ 2.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9 người, kể cả
lái xe: |
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua): |
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 |
32 |
53 |
- - - - - - Loại mới |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 |
32 |
64 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
32 |
65 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng
dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
32 |
66 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - - - - Loại khác : |
|
8703 |
32 |
74 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
32 |
75 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng
dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
32 |
76 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên |
90 |
8703 |
33 |
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
|
|
|
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc: |
|
8703 |
33 |
12 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua)
loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
33 |
22 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác, mới |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
33 |
25 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
33 |
27 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả
lái xe: |
|
8703 |
33 |
29 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
33 |
31 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở người
có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
33 |
34 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá
4.000cc: |
|
8703 |
33 |
42 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua)
loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
33 |
52 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác, mới |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
33 |
55 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
33 |
57 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả
lái xe: |
|
8703 |
33 |
59 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
33 |
62 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô
tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
33 |
65 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - Loại dung tích xi lanh trên 4.000cc: |
|
8703 |
33 |
72 |
- - - - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua)
loại chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
33 |
82 |
- - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác, mới |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
8703 |
33 |
85 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
33 |
87 |
- - - - - Loại khác |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác, chở 9 người kể cả
lái xe: |
|
8703 |
33 |
89 |
- - - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu),
dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
33 |
92 |
- - - - - Xe ô tô mới (kể cả xe chở
người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô
tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác |
90 |
8703 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
8703 |
90 |
12 |
- - Xe loại nhà tự hành (Motor - homes) |
90 |
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang
chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại
chở không quá 8 người kể cả lái xe: |
|
8703 |
90 |
21 |
- - - Loại hoạt động bằng năng
lượng điện |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 |
90 |
26 |
- - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
90 |
27 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng
dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
90 |
28 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng
dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
90 |
31 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng
dưới 3.000cc |
90 |
8703 |
90 |
32 |
- - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - Loại khác, chở không quá 8 người: |
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 |
90 |
37 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
90 |
38 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng
dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
90 |
41 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng
dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
90 |
42 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng
dưới 3.000cc |
90 |
8703 |
90 |
43 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác : |
|
8703 |
90 |
48 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
90 |
51 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng
dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
90 |
52 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng
dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
90 |
53 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng
dưới 3.000cc |
90 |
8703 |
90 |
54 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - Loại khác, chở 9 người: |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang
chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) : |
|
8703 |
90 |
61 |
- - - - Hoạt động bằng năng lượng
điện |
90 |
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 |
90 |
66 |
- - - - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
90 |
67 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng
dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
90 |
68 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng
dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
90 |
71 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng
dưới 3.000cc |
90 |
8703 |
90 |
72 |
- - - - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu), dạng
nguyên chiếc/Loại khác: |
|
8703 |
90 |
77 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
90 |
78 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng
dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
90 |
81 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng
dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
90 |
82 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng
dưới 3.000cc |
90 |
8703 |
90 |
83 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
8703 |
90 |
88 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc |
90 |
8703 |
90 |
91 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng
dưới 2.000cc |
90 |
8703 |
90 |
92 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng
dưới 2.500cc |
90 |
8703 |
90 |
93 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên nhưng
dưới 3.000cc |
90 |
8703 |
90 |
94 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 3.000cc trở lên |
90 |