Quyết định 928/QĐ-BCT 2022 đính chính Quyết định 2302/QĐ-BCT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 928/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 928/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quốc Khánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/05/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đính chính một số nội dung áp thuế chống bán phá giá sản phẩm sợi dài làm từ polyeste
Ngày 13/5/2022, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 928/QĐ-BCT về việc đính chính một số nội dung của Quyết định số 2302/QĐ-BCT ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Bộ Công Thương.
Theo đó, đính chính một số nội dung của Thông báo ban hành kèm theo Quyết định số 2302/QĐ-BCT ngày 13/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a. Các thông tin được đính chính bao gồm:
Thứ nhất, đính chính thông tin trong Mục 1 Thông báo ban hành kèm Quyết định số 2302/QĐ-BCT, cụ thể ở phần “Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún” chuyển thành “Sợi dún”.
Thứ hai, bổ sung thông tin dưới phần mã số 5402.33.00 là “Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:”.
Ngoài ra, các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 2302/QĐ-BCT ngày 13/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 928/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 928/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 928/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Đính chính một số nội dung của Quyết định số 2302/QĐ-BCT ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 3752/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 2302/QĐ-BCT ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương áp dụng thuế chống bán phá giá chính thức đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại,
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Thuế thông thường |
Thuế ưu đãi (MFN) |
Thuế theo ACFTA |
Thuế theo AIFTA |
Thuế theo ATIGA |
Thuế theo CPTPP |
Phần XI |
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
||||||
Chương 54 |
Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
||||||
5402 |
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
||||||
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún: |
||||||
5402.33.00 |
- - Từ các polyester |
4,5% |
3% |
0%1 |
*2 |
|
0% |
5402.46.00 |
- - Loại khác, từ các polyester, được định hướng một phần |
4,5% |
3% |
0%3 |
* |
|
0% |
5402.47.00 |
- - Loại khác, từ các polyester |
4,5% |
3% |
0%4 |
* |
|
0% |
_______________________
1 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc
2 *: Mặt hàng không cam kết về thuế trong Hiệp định
3 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc
4 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc
“Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá (CBPG) chính thức được phân loại theo mã HS sau: 5402.33.00, 5402.46.00, 5402.47.00. Mức thuế nhập khẩu hiện hành đối với hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG chính thức như sau:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Thuế thông thường |
Thuế ưu đãi (MFN) |
Thuế theo ACFTA |
Thuế theo AIFTA |
Thuế theo ATIGA |
Thuế theo CPTPP |
Phần XI |
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
||||||
Chương 54 |
Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
||||||
5402 |
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
||||||
|
- Sợi dún: |
5402.33.00 |
- - Từ các polyeste |
4,5% |
3% |
0%1 |
*2 |
|
0% |
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |
5402.46.00 |
- - Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần |
4,5% |
3% |
0%3 |
* |
|
0% |
5402.47.00 |
- - Loại khác, từ các polyeste |
4,5% |
3% |
0%4 |
* |
|
0% |
”
_______________________
1 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc
2 *: Mặt hàng không cam kết về thuế trong Hiệp định
3 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc
4 Không áp dụng với hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |