Quyết định 920/QĐ-CT của Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh về việc bổ sung điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 920/QĐ-CT

Quyết định 920/QĐ-CT của Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh về việc bổ sung điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Cục Thuế TP. Hồ Chí MinhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:920/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Đình Cử
Ngày ban hành:30/03/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
---------------------
Số: 920/QĐ-CT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------------
TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 03 năm 2011

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
 
Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBNDTP "để báo cáo"
- Tổng cục Thuế "để báo cáo"
- Lưu: (TH-NV-DT, HC)
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử

  
 
 
BẢNG GIÁ XE ÔTÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 920 ngày 30/3/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
 
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
 

Điểm điều chỉnh, bổ sung
Loại/Hiệu xe
Giá xe (triệu đồng)
Ghi chú
Phần I, các điểm ….
A.5
BMW 320i (1995 cm3)
1.299
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
A.5
BMW 320i Cab (1995 cm3)
2.583
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
A.5
BMW 325i (2497 cm3)
1.682
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
A.5
BMW 325i Cab (2497 cm3)
2.937
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
A.5
BMW 523i (2497 cm3)
2.263
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
A.5
BMW 528i (2996 cm3)
2.760
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
A.5
BMW 535i GT (2979 cm3)
3.379
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
A.5
BMW 730Li F02 (2996 cm3)
4.307
 
A.5
BMW 740Li F02 (2979 cm3)
5.081
 
A.5
BMW 750Li F02 (4397 cm3)
5.965
 
A.5
BMW X1 Sdrive 18i (1995 cm3)
1.655
Điều chỉnh QĐ 2745 ngày 21/10/2010
A.5
BMW X1 Xdrive 28i (2996 cm3)
1.999
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
A.5
BMW X5 Xdrive 35i LCI (2979 cm3)
3.534
 
A.5
BMW X6 Xdrive 35i (2979 cm3)
3.423
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
A.5
BMW Z4 23i Cab (2497 cm3)
2.539
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
A.9
Chrysler 300 Touring Limousine, 08 chỗ ngồi, dung tích 3518 cm3, Canada sản xuất.
2.531
 
A.18
Ford Ranger Wildtrak, 05 chỗ, dung tích 2499 cm3, trọng tải 737 kg, Thái Lan sản xuất
650
 
A.20
HONDA CR-V, 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997 cm3, Đài Loan sản xuất.
691
 
A.22
Hyundai Avante M16GDI, 05 chỗ ngồi, dung tích 1591 cm3, Hàn Quốc sản xuất.
480
 
A.22
Hyundai HD65, dung tích 3907cm3, trọng tải 3950kg, Hàn Quốc sản xuất
500
 
A.28
K2700, 03 chỗ, dung tích 2665 cm3, Hàn Quốc sản xuất.
420
 
A.28
KIA CARNIVAL, 08 chỗ, dung tích 2656 cm3, Hàn Quốc sản xuất.
850
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
A.31
Lexus GS450H, 05 chỗ ngồi, dung tích 3456 cm3, Nhật sản xuất
2.590
 
A.31
Lexus IS350C, 04 chỗ ngồi, dung tích 3456 cm3, Nhật sản xuất
1.850
 
A.34
MAYBACH 62 ZEPPELIN, 4 chỗ, dung tích 5980 cm3, Đức sản xuất.
23.108
 
A.38
MINI COOPERS, 4 chỗ, dung tích 1598 cm3, Đức sản xuất
883
 
A.46
PORSCHE Cayman, 2 chỗ, dung tích 2893 cm3, Đức sản xuất.
3.373
 
A.50
Smart Forttwo Carbrio, 02 chỗ ngồi, dung tích 999 cm3, Đức sản xuất.
690
 
A.55
Toyota Avalon Limited, 05 chỗ, dung tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất
2.250
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
A.55
Toyota Sienna LE, 08 chỗ, dung tích 2672 cm3, Mỹ sản xuất
1.655
 
Phần II, các điểm ….
1
Công ty Mekong Auto
 
 
 
FIAT GRANDE PUNTO, dung tích 1368 cc, sản xuất 2009
712
 
 
FIAT GRANDE PUNTO, dung tích 1242 cc, sản xuất 2007
450
 
 
PMC PREMIO II DD1022 4x4, 5 chỗ ngồi
397
 
4
Công ty Honda Việt Nam:
 
 
 
Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái Lan sản xuất
1.710
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
 
Honda Civic 1.8L MT
656
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
 
Honda Civic 1.8L AT
738
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
 
Honda Civic 2.0L AT
825
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
 
Honda CR-V 2.4L AT
1.078
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
5
Công ty TNHH Mercedes - Benz Việt Nam
 
Mercedes SLK Kompressor, 2 chỗ
2.088
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
 
Mercedes E350, 4 chỗ Coupe
3.114
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
 
Mercedes CLS 300, 4 chỗ
3.219
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
 
Mercedes R 300, 6 chỗ
3.114
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
 
Mercedes S 300, 5 chỗ
4.264
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
 
Mercedes S 500, 5 chỗ
5.204
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
 
Mercedes C200 CGI (W204), 5 chỗ ngồi
1.273
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
Mercedes C250 CGI (W204), 5 chỗ ngồi
1.377
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
Mercedes C300 CGI (W204), 5 chỗ ngồi
1.597
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
Mercedes GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ
1.565
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
 
Mercedes E300 (W212), 5 chỗ ngồi
2.487
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
Mercedes Sprinter Business 311 CDI, 16 chỗ
909
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
 
Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ
961
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
 
Mercedes Sprinter Panel Van 311 CDI
673
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
6
Công ty TNHH ôtô ISUZU Việt Nam:
 
ISUZU GVR34J, đầu kéo, trọng tải 11000 kg, động cơ dầu, dung tích 7790 cc
1.705
 
8
Công ty TNHH sản xuất ôtô JRD - Việt Nam sản xuất:
 
 
JRD DAILY PICKUP
212
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
12
Công ty ôtô Toyota Việt Nam sản xuất và nhập khẩu:
 
Toyota YARIS E - NCP91L - AHPRKM, 5 chỗ, 1497 cm3.
658
 
16
Công ty cổ phần tập đoàn Thành Công:
 
DONGFENG DFL1250/TC, trọng tải 11,15 tấn đến 11,4 tấn
751
 
 
DONGFENG DFL1311/TC, trọng tải 12,5 tấn đến 14,6 tấn
879
 
 
DONGFENG EQ1202/TC, trọng tải 6,3 tấn
700
 
 
DONGFENG/TC DFL1250A2, trọng tải 13 tấn
735
 
 
DONGFENG/TC DFL1311A1/TC, trọng tải 15 tấn
837
 
 
DONGFENG DFL1168/TC, trọng tải 8 tấn
440
 
 
DONGFENG/TC EQ1202/TC, trọng tải 8,7 tấn
698
 
 
DONGFENG TL.L300, trọng tải 14,5 tấn
578
 
 
HYUNDAI HD65/TC, trọng tải 1,9 tấn
423
 
 
HYUNDAI HD72/TC, trọng tải 3,4 tấn
460
 
 
HYUNDAI HD65/TC, trọng tải 2,5 tấn
425
 
 
HYUNDAI HD72/TC, trọng tải 3,5 tấn
441
 
 
Thành Công EQB190-21, trọng tải 7,15 tấn
489
 
 
Thành Công 3,35 tấn
210
 
 
Thành Công EQB190-21, trọng tải 7,9 tấn
483
 
 
Thành Công 5 tấn, 2 cầu
308
 
 
Thành Công 4,5 tấn 1 cầu
252
 
 
Thành Công 6 tấn 2 cầu
327
 
19
Công ty TNHH MTV Ford Viet Nam
 
FORD FIESTA, DR75-LAB
522
 
 
FORD FIESTA, DP09-LAA
522
 
 
Ford Transit FAC6 PHFA, ôtô tải van, 3 chỗ ngồi, máy dầu
606
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
 
Ford TRANSIT FCC6 PHFA (lắp ráp trong nước)
780
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
 
FORD RANGER UF5F902, tải pick up
706
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD RANGER UF5F901, tải pick up
621
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD RANGER UF5FLAA, tải pick up
594
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD RANGER UF5FLAB, tải pick up
679
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD RANGER UF4M901, tải pick up
696
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD RANGER UF4MLAC tải pick up
669
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD RANGER UF4L901 tải pick up
581
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD RANGER UF4LLAD tải pick up
556
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD RANGER UG6F901 tải pick up
717
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD FOCUS DA3 AODB AT, 5 chỗ, 1999 cm3.
721
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD FOCUS DA3 G6DHA AT, 5 chỗ, 1997 cm3.
786
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, 1798 cm3.
621
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, 1798 cm3.
581
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 11/9/2010
 
FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, 1999 cm3.
686
Điều chỉnh QĐ 5370 ngày 31/12/2010
 
FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 2261 cm3.
823
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, 2261 cm3.
740
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/09/2010
 
Ford Everest UW 851-2, 07 chỗ, dung tích 2.5L
961
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
 
Ford Everest UW 151-2, 07 chỗ, dung tích 2.5L
792
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
 
Ford Everest UW 151-7, 07 chỗ, dung tích 2.5L
840
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
 
Ford Mondeo BA7, 05 chỗ, 2261 cm3 (SXLR trong nước)
993
Điều chỉnh QĐ 5370 ngày 31/12/2010
24
Công ty TNHH SX&LR ôtô Chu Lai - Trường Hải
 
THACO FLC800-4WD, tải 7,5 tấn
566
 
 
THACO FLD300, tải 3 tấn
298
 
 
THACO FLD800-4WD, tải 7,5 tấn
589
 
40
Công ty TNHH TM-CK Tân Thanh
 
Sơmirơmooc KCT A43-LE-01, tải trọng 30000 kg
190
 
 
Sơmirơmooc KCT A42-BC-01, tải trọng 20000 kg, loại 40 feet
300
 
 
Sơmirơmooc KCT A22-X-02, tải trọng 21400 kg, loại 20 feet
120
 
43
Công ty cổ phần cơ khí ôtô thống nhất Thừa Thiên Huế
 
COUNTY HA K29DD - ôtô khách 29 chỗ ngồi
770
 
51
Công ty cổ phần cơ khí XD Giao thông
 
Xe khách HM K39 Aero town, 39 chỗ ngồi
2.050
 
71
Công ty TNHH ôtô Đông Phong:
 
 
 
TRUONGGIANG DFM TD7TA, trọng tải 6950 kg
430
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/09/2010
 
TRUONGGIANG DFM TD7.5TA, trọng tải 7500 kg
460
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
 
TRUONGGIANG DFM TD4.99T, trọng tải 4990kg
440
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
 
TRUONGGIANG DFM TD4.98TB, trọng tải 4980 kg
400
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
 
TRUONGGIANG DFM TD3.45, trọng tải 3450 kg
365
 
 
TRUONGGIANG DFM TD2.35TB, trọng tải 2350 kg
280
 
 
TRUONGGIANG DFM TD1.8TA, trọng tải 1800 kg
235
 
 
TRUONGGIANG DFM TD4.98T 4X4, trọng tải 4980 kg
415
 
 
TRUONGGIANG DFM TD7T 4X4, trọng tải 6500 kg
470
 
 
TRUONGGIANG DFM TD7TB 4X4, trọng tải 7000 kg
500
Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
 
TRUONGGIANG DFM TT1.25TA, trọng tải 1250 kg
200
Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
 
TRUONGGIANG DFM EQ7TA-KM, trọng tải 6900 kg, sản xuất năm 2010
361
 
 
TRUONGGIANG DFM EQ7TB-KM, trọng tải 7000 kg, sản xuất năm 2011
390
Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/01/2011
 
TRUONGGIANG DFM EQ7140TA, trọng tải 7000 kg, sản xuất năm 2010
425
Điều chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
78
Công ty TNHH RCK RUNGCHAROEN Việt Nam
 
Bồn xi téc (chở xi măng rời) ST3A30CBM
600
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
85
Xí nghiệp Liên Hợp Z751
 
Sơmi Romooc tải tự đổ ZKL35 BB403-A
570
 
86
Nhà máy Ôtô VEAM sản xuất lắp ráp:
 
VM555102-223, trọng tải 9000 kg, tải ben
600
 
 
VM555102-223, trọng tải 18000 kg, tải ben
1.000
 
88
Công ty cổ phần ôtô Jac Việt Nam:
 
JAC TRA1025H - TRACI (D104), tải 1250 kg.
180
 
 
JAC HFC1030K (D8AC0), tải 1,5 tấn
270
 
 
JAC HFC1041K (D830), tải 1,8 tấn
280
 
 
JAC TRA1041K - TRACI(D830), tải 2,15 tấn
280
 
 
JAC HFC1047K (D800), tải 2,4 tấn
299
 
 
JAC TRA1047K - TRACI(D800), tải 3,45 tấn
299
 
 
JAC HFC1061K (E2025), tải 3,45 tấn
325
 
 
JAC HFC1083KR (E8701), tải 5,5 tấn
386
 
 
JAC TRA1083K - TRACI(E8710), tải 6,4 tấn.
386
 

 
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 920 ngày 30/3/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung
Loại/Hiệu xe
Giá xe (ngàn đồng)
Ghi chú
Phần B, B1, điểm IV:
 
HONDA SHADOW SDH 150-16, Trung Quốc sản xuất năm 2010
35.000
 
 
HONDA MOJET (WH125T-28), Trung Quốc sản xuất năm 2010
30.000
 
 
KAWASAKI Z1000, 2 chỗ, dung tích 1043 cm3, Nhật sản xuất
324.000
 
 
Piaggio Beverly 125
143.000
 
 
SACHS AMICI 125, Trung Quốc sản xuất năm 2010
30.000
 
 
SHM 125T-39, Trung Quốc sản xuất năm 2010
30.000
 
 
SHM 125T-22, Trung Quốc sản xuất năm 2010
30.000
 
 
SHM WY 125T - 75, Trung Quốc sản xuất năm 2010
30.000
 
Phần B, B, các điểm
1
Công ty Honda Việt Nam sản xuất, lắp ráp
 
JF24 LEAD (YR299T)
35.490
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
 
JF24 LEAD (NHA96, NHB24T, R340T, Y208T2, YR303T)
34.990
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
2
Công ty Hữu hạn CBCN và GCCB hàng XKVN (VMEP) sản xuất, lắp ráp:
 
ATTILA ELIZABETH EFI (VUA)
33.500
 
 
ATTILA ELIZABETH (VTB)
30.000
 
 
ATTILA ELIZABETH (VTC)
28.000
 
 
ATTILA VICTORIA (VTG) (thắng đùm)
22.000
 
 
BOSS (SB8)
9.000
 
 
SHARK 125 (VVB)
44.000
 
3
Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp:
 
SIRIUS-5C6F vành đúc, ký hiệu 5C64
19.600
 
 
SIRIUS-5C6G vành đúc, ký hiệu 5C64
19.900
 
 
SIRIUS-5C6D phanh đĩa, ký hiệu 5C64
17.700
 
5
Công ty TNHH Việt Nam Suzuki sản xuất, lắp ráp:
 
SUZUKI REVO 110 FKD (thắng đùm)
14.800
 
 
SUZUKI REVO 110 FKSD (thắng đĩa)
15.790
 
 
SUZUKI REVO 110 Night Rider FKZSD
15.790
 

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 41/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 193/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; lệ phí cấp giấy phép mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

Thông tư 41/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 193/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010 quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; lệ phí cấp giấy phép mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

Thuế-Phí-Lệ phí, An ninh trật tự

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi