Quyết định 77/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 77/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 77/2006/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Thuế suất ngoài hạn ngạch - Ngày 29/12/2006, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 77/2006/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với hàng nhập khẩu. Theo đó, Trứng gà, vịt nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín, Đường mía, đường củ cải thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn, Cọng thuốc lá áp dụng mức thuế suất ngoài hạn ngạch là 80%... Muối ăn, Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng tịnh từ 50kg trở lên: 60%... Lá thuốc lá chưa chế biến, phế liệu lá thuốc lá: 100%... Quyết định này có hiệu lực và áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 77/2006/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 77/2006/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI
CHÍNH SỐ 77/2006/QĐ-BTC NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 2006
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ
NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật
thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị
quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung
thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm
hàng;
Căn cứ Nghị
định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị
định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Tài chính;
Căn cứ Điều 11
Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12
năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu;
Căn cứ Nghị
định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006 của Chính
phủ qui định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá
quốc tế và các hoạt động đại lý mua,
bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài;
Theo đề nghị
của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT
ĐỊNH
Điều 1:
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và
thuế suất để áp dụng hạn ngạch
thuế quan đối với hàng nhập khẩu.
Điều 2:
Hàng hoá nhập khẩu trong số lượng hạn
ngạch áp dụng thuế suất thuế nhập
khẩu qui định tại Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi hiện hành. Hàng hoá nhập khẩu
ngoài số lượng hạn ngạch áp dụng thuế
suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch qui
định tại Điều 1 của Quyết
định này. Mức hạn ngạch thực hiện theo
qui định của Bộ Thương mại.
Điều 3:
Không áp dụng hạn ngạch thuế quan qui định
tại Quyết định này đối với hàng hoá
nhập khẩu thoả mãn các điều kiện
để được hưởng thuế suất CEPT
theo qui định tại Thông tư số 14/2006/TT-BTC ngày
28/02/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi đặc biệt của Việt Nam để
thực hiện Hiệp định về Chương
trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT)
của các nước Asean.
Điều 4:
Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp
dụng cho các tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu
đăng ký với cơ quan hải quan sau 15 ngày kể
từ ngày đăng công báo. Bãi bỏ Quyết định
số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7/8/2003, số 36/2004/QĐ-BTC ngày
15/4/2004, số 16/2005/QĐ-BTC ngày 28/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính./.
KT/ BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ
NHẬP KHẨU
ĐỂ ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77 /2006/QĐ-BTC
ngày 29 /12/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất ngoài hạn ngach (%) |
||||
0407 |
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ,
tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
|
|
0407 |
00 |
91 |
00 |
- - Trứng gà |
80 |
|
0407 |
00 |
92 |
00 |
- - Trứng vịt |
80 |
|
0407 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1701 |
|
|
|
Đường mía hoặc đường
củ cải và đường sucroza tinh khiết về
mặt hoá học, ở thể rắn |
|
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương
liệu hoặc chất màu: |
|
|
1701 |
11 |
00 |
00 |
- - Đường
mía |
80 |
|
1701 |
12 |
00 |
00 |
- - Đường củ cải |
80 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1701 |
91 |
00 |
00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc
chất màu |
100 |
|
1701 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Đường tinh luyện: |
|
|
1701 |
99 |
11 |
00 |
- - - - Đường trắng |
100 |
|
1701 |
99 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
100 |
|
1701 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2401 |
|
|
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế
liệu lá thuốc lá |
|
|
2401 |
10 |
|
|
- Lá thuốc lá, chưa tước cọng: |
|
|
2401 |
10 |
10 |
00 |
- - Loại |
100 |
|
2401 |
10 |
20 |
00 |
- - Loại |
100 |
|
2401 |
10 |
30 |
00 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
100 |
|
2401 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí
nóng |
100 |
|
2401 |
20 |
|
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một
phần hoặc toàn bộ: |
|
|
2401 |
20 |
10 |
00 |
- - Loại |
100 |
|
2401 |
20 |
20 |
00 |
- - Loại |
100 |
|
2401 |
20 |
30 |
00 |
- - Loại Oriental |
100 |
|
2401 |
20 |
40 |
00 |
- - Loại Burley |
100 |
|
2401 |
20 |
50 |
00 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
100 |
|
2401 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí
nóng |
100 |
|
2401 |
30 |
|
|
- Phế liệu lá thuốc lá |
|
|
2401 |
30 |
10 |
00 |
- - Cọng thuốc lá |
80 |
|
2401 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
100 |
|
Mã hàng |
Mô tả
hàng hoá |
Thuế suất ngoài hạn ngach (%) |
||||
2501 |
|
|
|
Muối (kể cả muối ăn và muối
đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có
hoặc không ở dạng dung dịch mước
hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc
chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
|
|
2501 |
00 |
10 |
00 |
- Muối ăn |
60 |
|
|
|
|
|
- Muối mỏ chưa chế biến, ở
dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước: |
|
|
2501 |
00 |
21 |
00 |
- - Muối có chứa ít nhất 94,7% natri clorua
tính trên trọng lượng khô được đóng gói
với trọng lượng tịnh từ 50kg trở lên |
60 |
|
2501 |
00 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
60 |
|
|
|
|
|
- Muối khác có chứa ít nhất 96% natri clorua,
đã đóng bao: |
|
|
2501 |
00 |
31 |
00 |
- - Muối tinh khiết |
50 |
|
2501 |
00 |
32 |
00 |
- - Loại khác, đóng gói từ |
50 |
|
2501 |
00 |
33 |
00 |
- - Loại khác, đóng gói dưới |
50 |
|
2501 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
50 |
|