Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 72/2013/QĐ-UBND' của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 72/2013/QĐ-UBND'
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 72/2013/QĐ-UBND' | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 31/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 72/2013/QĐ-UBND'
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN -------- Số: 72/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Bình Thuận, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Tiến Phương |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Đơn giá chưa VAT (đồng) |
1 | Đá | ||
1.1 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | ||
- | Đá lô ca khoan, bắn mìn | m3 | 95.000 |
- | Đá chẻ loại 20x20x25 (tương đương 100 viên/m3) | m3 | 500.000 |
1.2 | Đá thạch anh | m3 | 70.000 |
1.3 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro...) | m3 | 3.000.000 |
1.4 | Đá tấm, gạch chèn | m3 | 1.150.000 |
1.5 | Đá khối xây dựng cao cấp | m3 | 1.100.000 |
2 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 45.000 |
3 | Đất | ||
3.1 | Đất sét, làm gạch, ngói khai thác lên khỏi mỏ (1m3 = 1,5 tấn) | m3 | 35.000 |
3.2 | Đất sét bentonit | m3 | 150.000 |
3.3 | Đất, cát bồi nền (đất dùng để san lấp, xây đắp CT) | m3 | 50.000 |
4 | Cát | ||
4.1 | Cát xây dựng (cát vàng, cát xây tô) | m3 | 130.000 |
4.2 | Cát trắng silic | m3 | 150.000 |
5 | Nước khoáng, nước thiên nhiên | ||
5.1 | Nước khoáng Vĩnh Hảo | m3 | 2.200.000 |
5.2 | Nước khoáng khác | m3 | 1.100.000 |
5.3 | Nước thiên nhiên khai thác nước mặt | ||
- | Sản xuất nước sạch phục vụ cộng đồng | m3 | 3.000 |
- | Sử dụng cho mục đích khác | m3 | 18.000 |
5.4 | Nước thiên nhiên khai thác trong lòng đất | ||
- | Sản xuất nước sạch phục vụ cộng đồng | m3 | 4.000 |
- | Sử dụng cho mục đích khác | m3 | 25.000 |
5.5 | Nước thiên nhiên phục vụ cho khai khoáng | m3 | 50.000 |
6 | Sa khoáng titan chưa qua tuyển tách | tấn | 2.000.000 |
7 | Sa khoáng titan đã qua tuyển tách | ||
7.1 | Ilmenit | tấn | 1.667.000 |
7.2 | Zircon | tấn | 10.000.000 |
7.3 | Rutil | tấn | 4.667.000 |
7.4 | Các loại sản phẩm còn lại | tấn | 3.333.000 |
8 | Than bùn | m3 | 120.000 |
9 | Tài nguyên khác | ||
9.1 | Đất trấp | tấn | 500.000 |
9.2 | Won Fram | tấn | 120.000.000 |
9.3 | Đá Huyền nham | m3 | 50.000 |
10 | Sản phẩm rừng: giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên căn cứ vào giá trúng đấu giá (trường hợp bán đấu giá) và theo giá quy định của UBND tỉnh đối với các sản phẩm rừng được bán thẳng |