Quyết định 72/2013/QĐ-UBND' của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 72/2013/QĐ-UBND'

Quyết định 72/2013/QĐ-UBND' của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ThuậnSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:72/2013/QĐ-UBND'Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Tiến Phương
Ngày ban hành:31/12/2013Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 72/2013/QĐ-UBND'

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 72/2013/QĐ-UBND' DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 72/2013/QĐ-UBND' ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
Số: 72/2013/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Bình Thuận, ngày 31 tháng 12 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
--------------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế tại Tờ trình số 1272/TTr-TC-TNMT-CT ngày 27 tháng 11 năm 2013,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (theo biểu phụ lục đính kèm).
2. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Khoản 1 Điều này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận nộp thuế tài nguyên theo quy định và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, trực tiếp quản lý việc thu thuế tài nguyên.
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan theo dõi giá bán các loại tài nguyên, khoáng sản trên thị trường. Trường hợp giá các loại tài nguyên, khoáng sản có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá quy định tại Quyết định này thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
 

 

 
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Tiến Phương
 
 
 
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Bình Thuận)
 

 

Stt
Loại khoáng sản
Đơn vị tính
Đơn giá chưa VAT
(đồng)
1
Đá
 
 
1.1
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
 
 
-
Đá lô ca khoan, bắn mìn
m3
95.000
-
Đá chẻ loại 20x20x25 (tương đương 100 viên/m3)
m3
500.000
1.2
Đá thạch anh
m3
70.000
1.3
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro...)
m3
3.000.000
1.4
Đá tấm, gạch chèn
m3
1.150.000
1.5
Đá khối xây dựng cao cấp
m3
1.100.000
2
Sỏi, cuội, sạn
m3
45.000
3
Đất
 
 
3.1
Đất sét, làm gạch, ngói khai thác lên khỏi mỏ (1m3 = 1,5 tấn)
m3
35.000
3.2
Đất sét bentonit
m3
150.000
3.3
Đất, cát bồi nền (đất dùng để san lấp, xây đắp CT)
m3
50.000
4
Cát
 
 
4.1
Cát xây dựng (cát vàng, cát xây tô)
m3
130.000
4.2
Cát trắng silic
m3
150.000
5
Nước khoáng, nước thiên nhiên
 
 
5.1
Nước khoáng Vĩnh Hảo
m3
2.200.000
5.2
Nước khoáng khác
m3
1.100.000
5.3
Nước thiên nhiên khai thác nước mặt
 
 
-
Sản xuất nước sạch phục vụ cộng đồng
m3
3.000
-
Sử dụng cho mục đích khác
m3
18.000
5.4
Nước thiên nhiên khai thác trong lòng đất
 
 
-
Sản xuất nước sạch phục vụ cộng đồng
m3
4.000
-
Sử dụng cho mục đích khác
m3
25.000
5.5
Nước thiên nhiên phục vụ cho khai khoáng
m3
50.000
6
Sa khoáng titan chưa qua tuyển tách
tấn
2.000.000
7
Sa khoáng titan đã qua tuyển tách
 
 
7.1
Ilmenit
tấn
1.667.000
7.2
Zircon
tấn
10.000.000
7.3
Rutil
tấn
4.667.000
7.4
Các loại sản phẩm còn lại
tấn
3.333.000
8
Than bùn
m3
120.000
9
Tài nguyên khác
 
 
9.1
Đất trấp
tấn
500.000
9.2
Won Fram
tấn
120.000.000
9.3
Đá Huyền nham
m3
50.000
10
Sản phẩm rừng: giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên căn cứ vào giá trúng đấu giá (trường hợp bán đấu giá) và theo giá quy định của UBND tỉnh đối với các sản phẩm rừng được bán thẳng
 
 
* Ghi chú:
- Đối với đá 0x4, đá 1x2, đá 4x6, đá mi, đá bụi đơn vị khai thác lập hồ sơ gửi về Cục Thuế tỉnh để Cục Thuế tỉnh phối hợp các sở, ngành chức năng thẩm định làm cơ sở xác định sản lượng tài nguyên khai thác chịu thuế;
- Đối với nước thô do Công ty Khai thác công trình thủy lợi khai thác cung ứng, được tính theo quy định hiện hành của Chính phủ.
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi