Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 64/2021/QĐ-UBND Lào Cai Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 64/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 64/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 64/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2021/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày14/5/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 785/TTr- STC ngày 20/12/ 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế và các cơ quan khác có liên quan đến việc xây dựng, thực hiện Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
b) Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (chi tiết tại Phụ lục II).
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục III).
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục IV).
Điều 3. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh Lào Cai sửa đổi giá tính thuế tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (mã nhóm tài nguyên I1003) tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Tổng cục Thuế; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp; - TT: TU, HĐND, UBND tỉnh; - Như Điều 3 QĐ; - Công báo Lào Cai; - Báo Lào Cai, Đài PT-TH tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng; - Lưu: VT, KT1, TNMT1, TH1. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
ĐVT: đồng Việt Nam
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
| |
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | tấn | 8,000,000 |
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 250,000 |
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 350,000 |
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 450,000 |
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 700,000 |
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 1,000,000 |
|
|
|
| I1020501 |
| Tinh quặng sắt Mahetit sau tuyển đồng có hàm lượng 60%≤Fe<65% của mỏ đồng Sin Quyền và Mỏ đồng Vi Kẽm, huyện Bát Xát | tấn | 1,000,000 |
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 210,000 |
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | tấn | 280,000 |
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | tấn | 340,000 |
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | tấn | 420,000 |
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 600,000 |
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | tấn | 150,000 |
| I2 |
|
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
| I201 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | tấn | 490,000 |
|
| I202 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% | tấn | 700,000 |
|
| I203 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% | tấn | 1,000,000 |
|
| I204 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% | tấn | 1,300,000 |
|
| I205 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% | tấn | 1,600,000 |
|
| I206 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 2,100,000 |
| I3 |
|
|
|
| Titan |
|
|
|
| I301 |
|
|
| Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
| I30101 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% | tấn | 110,000 |
|
|
| I30102 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% | tấn | 150,000 |
|
|
| I30103 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% | tấn | 210,000 |
|
|
| I30104 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% | tấn | 385,000 |
|
| I302 |
|
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
| I30201 |
|
| Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1,000,000 |
|
|
| I30202 |
|
| Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
| I3020201 |
| Ilmenit | tấn | 1,950,000 |
|
|
|
| I3020202 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% | tấn | 6,600,000 |
|
|
|
| I3020203 |
| Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% | tấn | 15,000,000 |
|
|
|
| I3020204 |
| Rutil | tấn | 7,700,000 |
|
|
|
| I3020205 |
| Monazite | tấn | 24,500,000 |
|
|
|
| I3020206 |
| Manhectic | tấn | 700,000 |
|
|
|
| I3020207 |
| Xỉ titan | tấn | 10,500,000 |
|
|
|
| I3020208 |
| Các sản phẩm còn lại | tấn | 3,000,000 |
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn | tấn | 1,300,000 |
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | tấn | 1,900,000 |
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | tấn | 2,500,000 |
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | tấn | 3,200,000 |
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | tấn | 3,800,000 |
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | tấn | 4,500,000 |
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | tấn | 5,100,000 |
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | tấn | 6,200,000 |
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); | kg | 1,000,000,000 |
vàng sa khoáng | 1,000,000,000 | |||||||
|
| I403 |
|
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
| I40301 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn | tấn | 220,000,000 |
|
|
| I40302 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | tấn | 250,000,000 |
| I5 |
|
|
|
| Đất hiếm |
|
|
|
| I501 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% | tấn | 120,000 |
|
| I502 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2% | tấn | 190,000 |
|
| I503 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3% | tấn | 270,000 |
|
| I504 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤4% | tấn | 350,000 |
|
| I505 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm tượng 4%<TR2O3≤5% | tấn | 430,000 |
|
| I506 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤10% | tấn | 700,000 |
|
| 1507 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 | tấn | 1,500,000 |
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
| I601 |
|
|
| Bạch kim |
|
|
|
| I602 |
|
|
| Bạc | kg | 19,200,000 |
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
| I6030101 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% | tấn | 1,280,000 |
|
|
|
| I6030102 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% | tấn | 1,790,000 |
|
|
|
| I6030103 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% | tấn | 2,300,000 |
|
|
|
| I6030104 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% | tấn | 2,810,000 |
|
|
|
| I6030105 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | tấn | 3,372,000 |
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 204,000,000 |
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | tấn | 320,000,000 |
| I7 |
|
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
| I701 |
|
|
| Wolfram |
|
|
|
|
| I70101 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% | tấn | 1,850,000 |
|
|
| I70102 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% | tấn | 2,770,000 |
|
|
| I70103 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% | tấn | 4,150,000 |
|
|
| I70104 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1% | tấn | 5,070,000 |
|
|
| I70105 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% | tấn | 6,084,000 |
|
| I702 |
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
| I70201 |
|
| Antimoan kim loại | tấn | 120,000,000 |
|
|
| I70202 |
|
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimon có hàm lượng Sb ≤5% | tấn | 8,630,000 |
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimon có hàm lượng 5<Sb≤10% | tấn | 14,400,000 |
|
|
|
| I7020203 |
| Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% | tấn | 20,130,000 |
|
|
|
| I7020204 |
| Quăng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% | tấn | 28,750,000 |
|
|
|
| I7020205 |
| Quăng antimon có hàm lượng Sb>20% | tấn | 34,500,000 |
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
| I801 |
|
|
| Chì, kẽm kim loại | tấn | 45,000,000 |
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 16,500,000 |
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | tấn | 23,571,000 |
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 5,000,000 |
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | tấn | 7,000,000 |
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | Tấn | 800,000 |
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% | Tấn | 1,330,000 |
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% | Tấn | 1,870,000 |
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% | Tấn | 2,244,000 |
| I9 |
|
|
|
| Nhôm, Bouxite |
|
|
|
| I901 |
|
|
| Quặng Bouxite trầm tích | tấn | 75,000 |
|
| I902 |
|
|
| Quặng Bouxite laterit | tấn | 390,000 |
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
| I1001 |
|
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
| I100101 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% | tấn | 690,000 |
|
|
| I100102 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% | tấn | 1,370,000 |
|
|
| I100103 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | tấn | 2,290,000 |
|
|
| I100104 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | tấn | 3,210,000 |
|
|
| I100105 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | tấn | 4,120,000 |
|
|
| I100106 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | tấn | 5,500,000 |
|
|
| I100107 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | tấn | 6,600,000 |
|
| I1002 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% | tấn | 19,800,000 |
|
| I1003 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) | tấn |
|
|
|
| I100301 |
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) | tấn |
|
|
|
|
|
|
| Phần kim loại đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (bao gồm cả phần quặng bạc trong trường hợp quặng bạc có hàm lượng nhỏ, không thể tách riêng) | tấn | 25,000,000 |
|
|
|
|
|
| Phần vàng trong tinh quặng đồng |
| Tính theo bảng giá tương ứng quy định tại mục I401 nêu trên |
| I11 |
|
|
|
| Nikel (Quặng Nikel) | tấn |
|
|
| I1101 |
|
|
| Quặng Niken có hàm lượng Ni<0,5% |
| 671,000 |
|
| I1102 |
|
|
| Quặng Niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75% |
| 1,006,000 |
|
| I1103 |
|
|
| Quặng Niken có hàm lượng 0,75% ≤ Ni <1% |
| 1,341,000 |
|
| I1104 |
|
|
| Quặng Niken có hàm lượng 1 ≤Ni <1,25% |
| 1,677,000 |
|
| I1105 |
|
|
| Quặng Niken có hàm lượng 1,25 ≤Ni <1,5% |
| 2,012,000 |
|
| I1106 |
|
|
| Quặng Niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75% |
| 2,347,000 |
|
| I1107 |
|
|
| Quặng Niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2% |
| 2,683,000 |
| I12 |
|
|
|
| Cô-ban (coban), mô-Iip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
| I1201 |
|
|
| Molipden | tấn | 3,500,000 |
|
| I1202 |
|
|
| Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
|
| I13 |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
| I1301 |
|
|
| Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% | tấn | 13,700,000 |
|
| I1302 |
|
|
| Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% | tấn | 3,600,000 |
Phụ lục II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỚI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
| |
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 50,000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 400,000 |
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 120,000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 700,000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1,400,000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 4,200,000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 | m3 | 6,000,000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 8,000,000 |
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) | m3 |
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 700,000 |
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 1,400,000 |
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2,100,000 |
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3,000,000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70,000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 130,000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 120,000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 161,000 |
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 140,000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | m3 | 280,000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 100,000 |
|
|
| II20204 |
|
| Đá bazan dạng cục, cột (trụ) | m3 | 2,000,000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 90,000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 105,000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63,000 |
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 100,000 |
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 45,000 |
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45,000 |
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 105,000 |
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác | m3 | 450,000 |
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 15,000,000 |
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 10,500,000 |
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 7,000,000 |
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát | m3 | 3,900,000 |
|
| II404 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 140,000 |
|
| II405 |
|
|
| Đá hoa trắng <0,4m3 để chế tác mỹ nghệ | m3 | 1,200,000 |
|
| II406 |
|
|
| Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo | m3 | 200,000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát khác (cát sạn, cát san lấp, cát đổ nền) | m3 | 56,000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng (Cát xây, cát trát) | m3 | 110,000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 130,000 |
|
| II503 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 105,000 |
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh (cát trắng) | m3 | 245,000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 119,000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II801 |
|
|
| Đá Granite màu ruby | m3 | 8,000,000 |
|
| II802 |
|
|
| Đá Granite màu đỏ | m3 | 6,000,000 |
|
| II803 |
|
|
| Đá Granite màu tím, trắng | m3 | 2,500,000 |
|
| II804 |
|
|
| Đá Granite màu khác | m3 | 4,000,000 |
|
| II805 |
|
|
| Đá gabro và diorit | m3 | 5,000,000 |
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 1,000,000 |
|
| II807 |
|
|
| Đá Granite bán phong hóa | m3 | 70,000 |
| II9 |
|
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
| II901 |
|
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | tấn | 266,000 |
|
| II902 |
|
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | tấn | 126,000 |
| II10 |
|
|
|
| Dolomite, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomite |
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 315,000 |
|
|
| II100102 |
|
| Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
| II10010201 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 | m3 | 2,800,000 |
|
|
|
| II10010202 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5,600,000 |
|
|
|
| II10010203 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 | m3 | 8,000,000 |
|
|
|
| II10010204 |
| Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên | m3 | 10,000,000 |
|
|
| II100103 |
|
| Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp | m3 | 140,000 |
|
|
| II100104 |
|
| Đá Dolomite màu vân gỗ | m3 | 30,000,000 |
|
| II1002 |
|
|
| Quarzit |
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quarzit thường | tấn | 150,000 |
|
|
| II100202 |
|
| Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) | tấn | 210,000 |
|
|
| II100203 |
|
| Đá Quarzit (sử dụng áp điện) | tấn | 1,500,000 |
|
| II1003 |
|
|
| Pyrophylit |
|
|
|
|
| II100301 |
|
| Pyrophylit (khoáng sản khai thác) | tấn | 136,000 |
|
|
| II100302 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng 25%< Al2O3≤30% | tấn | 218,000 |
|
|
| II100303 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng 30%< Al2O3≤33% | tấn | 471,000 |
|
|
| II100304 |
|
| Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33% | tấn | 565,000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 150,000 |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | tấn | 560,000 |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
|
|
|
|
|
| II110301 |
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) tại khu vực Thái Niên, Vạn Hòa | tấn | 200,000 |
|
|
|
| II110302 |
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) tại các khu vực còn lại khác | tấn | 150,000 |
|
| II1104 |
|
|
| Fenspat phong hóa | tấn | 90,000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica |
|
|
|
|
| II120101 |
|
| Mica | tấn | 1,600,000 |
|
|
| II120102 |
|
| Sericite | tấn | 420,000 |
|
|
| II120103 |
|
| Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite | tấn | 160,000 |
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn |
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 300,000 |
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | tấn | 1,500,000 |
|
|
| II120203 |
|
| Thạch anh hạt | tấn | 1,800,000 |
| II13 |
|
|
|
| Pirite, phosphorite |
|
|
|
| II1301 |
|
|
| Quặng Pirite | tấn |
|
|
| II1302 |
|
|
| Quặng phosphorite | tấn |
|
|
|
| II130201 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% | tấn | 500,000 |
|
|
| II130202 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% | tấn | 600,000 |
|
|
| II130203 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% | tấn | 800,000 |
| II14 |
|
|
|
| Apatit |
|
|
|
| II1401 |
|
|
| Apatit loại I |
|
|
|
|
| II140101 |
|
| Apatit loại I dạng cục | tấn | 1,700,000 |
|
|
| II140102 |
|
| Apatit loại I dạng bột | tấn | 1,100,000 |
|
| II1402 |
|
|
| Apatit loại II | tấn | 850,000 |
|
| II1403 |
|
|
| Apatit loại III | tấn | 350,000 |
|
| II1404 |
|
|
| Apatit loại tuyển | tấn | 1,100,000 |
| II15 |
|
|
|
| Secpentin (Quặng secpentin) | tấn | 125,000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2402 |
|
|
| Fluorit |
|
|
|
|
| II240201 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% | tấn | 150,000 |
|
|
| II240202 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2<30% | tấn | 500,000 |
|
|
| II240203 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2<50% | tấn | 2,500,000 |
|
|
| II240204 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2<70% | tấn | 3,000,000 |
|
|
| II240205 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤ CaF2<90% | tấn | 3,500,000 |
|
| II2404 |
|
|
| Graphit |
|
|
|
|
| II240401 |
|
| Quặng Graphit khai thác | tấn | 600,000 |
|
|
| II240402 |
|
| Tinh quặng Graphit | tấn | 6,600,000 |
Phụ lục III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 64 /2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
| |
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| Đường kính (D) <25cm | m3 | 14,500,000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28,000,000 |
|
|
| III10103 |
|
| D≥50 cm | m3 | 36,000,000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 7,300,000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương | m3 | 26,000,000 |
(giáng hương) | ||||||||
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 24,000,000 |
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 6,500,000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28,000,000 |
|
|
| III10503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 35,000,000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 6,000,000 |
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12,000,000 |
|
|
| III10603 |
|
| D≥50 cm | m3 | 16,000,000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 4,000,000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8,500,000 |
|
|
| III10703 |
|
| D≥50 cm | m3 | 15,000,000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 40,000,000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 4,000,000,000 |
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 8,400,000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 7,500,000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18,700,000 |
|
|
| III11103 |
|
| D≥50 cm | m3 | 22,800,000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 16,800,000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 10,000,000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 17,000,000 |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 6,600,000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 9,000,000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18,000,000 |
|
|
| III11603 |
|
| D≥50 cm | m3 | 24,000,000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 10,000,000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 11,000,000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D≤25cm | m3 | 7,500,000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 14,500,000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 28,000,000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 73,900,000 |
|
|
| III11905 |
|
| D≥65cm | m3 | 180,000,000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 4,200,000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 7,600,000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 10,600,000 |
|
|
| III12004 |
|
| D≥50 cm | m3 | 16,300,000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 7,000,000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 9,500,000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13,000,000 |
|
|
| I1I20203 |
|
| D≥50 cm | m3 | 17,000,000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 7,600,000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 14,000,000 |
|
|
| III20303 |
|
| D≥50 cm | m3 | 16,000,000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 4,800,000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8,000,000 |
|
|
| III20403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 11,500,000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 6,000,000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9,000,000 |
|
|
| III20503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 15,000,000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 6,500,000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 7,000,000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 10,000,000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 6,000,000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 4,400,000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 10,000,000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 12,000,000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3,700,000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5,000,000 |
|
|
| III21303 |
|
| D≥50 cm | m3 | 8,000,000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 4,000,000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8,500,000 |
|
|
| III21403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 11,500,000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 5,000,000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 3,100,000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4,200,000 |
|
|
| III30203 |
|
| D≥50 cm | m3 | 6,000,000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 6,000,000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 3,200,000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5,000,000 |
|
|
| III30403 |
|
| D≥50 cm | m3 | 10,000,000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 6,000,000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét | m3 | 6,000,000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 7,200,000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 9,000,000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13,000,000 |
|
|
| III30803 |
|
| D≥50 cm | m3 | 18,000,000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4,400,000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 6,000,000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 5,000,000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 5,000,000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 7,200,000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 5,000,000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 4,000,000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 6,000,000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 6,000,000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4,400,000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 2,000,000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3,500,000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 5,600,000 |
|
|
| III31904 |
|
| D≥50 cm | m3 | 7,700,000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 2,000,000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 3,600,000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 4,000,000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2,600,000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3,600,000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6,000,000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 7,000,000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1,200,000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3,500,000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3,500,000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2,800,000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 5,400,000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 3,300,000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 2,000,000 |
|
|
| III41302 |
|
| D≥35cm | m3 | 4,000,000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 7,000,000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1,500,000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 2,500,000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4,000,000 |
|
|
| III41504 |
|
| D≥50 cm | m3 | 5,500,000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 6,000,000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2,800,000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3,600,000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 4,500,000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3,600,000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3,500,000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3,600,000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 5,400,000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2,000,000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4,500,000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 900,000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3,500,000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1,500,000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2,500,000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥50cm | m3 | 4,400,000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2,400,000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3,600,000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 4,300,000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4,800,000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2,000,000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2,500,000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 2,000,000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 2,000,000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2,500,000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3,100,000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 12,600,000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 1,000,000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2,000,000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥50cm | m3 | 3,500,000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2,100,000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 3,000,000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 3,000,000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2,300,000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2,800,000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 2,000,000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1,000,000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2,000,000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D≥50cm | m3 | 3,500,000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1,200,000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 5,000,000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 1,000,000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 1,000,000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 2,000,000 |
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 500,000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | cây | 11,000 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 18,000 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 30,000 |
|
|
| III80104 |
|
| D≥10 cm | cây | 40,000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 7,000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 3,000 |
|
|
| III80302 |
|
| D≥7cm | cây | 5,600 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | cây | 12,600 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21,000 |
|
|
| III80403 |
|
| D≥10 cm | cây | 30,000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | cây | 11,000 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 21,000 |
|
|
| III80503 |
|
| D≥10 cm | cây | 26,000 |
|
| III806 |
|
|
| Tranh | cây |
|
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | cây | 4,200 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 7,000 |
|
|
| 1II80703 |
|
| D≥10 cm | cây | 12,600 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | cây | 8,000 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 15,000 |
|
|
| III80803 |
|
| D≥10 cm | cây | 20,000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 500,000,000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 100,000,000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 20,000,000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 1,000,000,000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 770,000,000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 56,000 |
|
|
| III110102 |
|
| Khô | kg | 100,000 |
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 25,000 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 90,000 |
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 150,000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 300,000 |
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 84,000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 280,000 |
Phụ lục IV
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
| ||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200,000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450,000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1,100,000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20,000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100,000 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500,000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
| - |
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 4,000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6,000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40,000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40,000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m3 | 4,000 |