- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 63/2015/QĐ-UBND Quảng Ngãi phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 63/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 63/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 63/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI ------- Số: 63/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
| TT | Đối tượng chịu phí | Mức thu |
| 1 | Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng, mức thu cho 01 lần ra, vào cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, như sau: | |
| - | Có công suất dưới 20CV | 10.000 |
| - | Có công suất từ 20CV đến 50CV | 20.000 |
| - | Có công suất trên 50CV đến 90CV | 40.000 |
| - | Có công suất trên 90CV đến 200CV | 60.000 |
| - | Có công suất trên 200CV | 100.000 |
| 2 | Đối với tàu, thuyền vận tải cập cảng, mức thu cho 01 lần ra, vào cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, như sau: | |
| - | Có trọng tải dưới 5 tấn | 20.000 |
| - | Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn | 40.000 |
| - | Có trọng tải trên 10 đến 100 tấn | 100.000 |
| - | Có trọng tải trên 100 tấn | 160.000 |
| 3 | Đối với phương tiện vận tải, mức thu cho 01 lần ra, vào cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, như sau: | |
| - | Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng | 2.000 |
| - | Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | 10.000 |
| - | Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2,5 tấn | 20.000 |
| - | Phương tiện có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn | 30.000 |
| - | Phương tiện có trọng tải trên 5 đến 10 tấn | 40.000 |
| - | Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn | 50.000 |
| TT | Đối tượng chịu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
| 1 | Hàng thủy sản, động vật tươi sống | đồng/tấn | 20.000 |
| 2 | Các loại hàng hóa khác | đồng/tấn | 8.000 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ: Bộ Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; - Đài PTTH Quảng Ngãi, Báo Quảng Ngãi; - VPUB: PCVP (NL), các phòng N.cứu, CB-TH; - Lưu: VT, NN-TNldv593. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Ngọc Căng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!