Quyết định 63/2007/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 63/2007/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 63/2007/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Phí kiểm dịch y tế - Ngày 18/7/2007, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới. Theo đó, mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống y tế dự phòng; Không áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanh dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Đối tượng phải nộp phí là tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được cơ quan Y tế dự phòng của Việt Nam thực hiện các công việc sau đây: Xét nghiệm y tế dự phòng; Kiểm dịch y tế biên giới; Kiểm định chất lượng các loại vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn trùng y học. Cơ quan nhà nước có chức năng thực hiện các công việc về y tế dự phòng được trích 90%, riêng cơ quan thu phí kiểm dịch y tế tại thành phố Hồ Chí Minh được trích 70% trên tổng số tiền phí thực thu được để trang trải chi phí cho công việc chuyên ngành về y tế dự phòng… Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 63/2007/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 63/2007/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 63/2007/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG 07 NĂM 2007
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ
ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ PHÍ KIỂM DỊCH
Y TẾ BIÊN GIỚI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ
Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi
có ý kiến của Bộ Y tế và theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định
này Biểu mức thu phí y tế dự phòng và Biểu mức thu phí kiểm dịch y tế biên giới
áp dụng thống nhất trong cả nước.
2. Mức thu phí y tế dự phòng, phí kiểm dịch y tế biên giới quy định tại khoản
1 Điều này áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc
đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống y tế dự phòng; Không áp dụng tại các cơ sở y tế
dự phòng hoạt động kinh doanh dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền;
3. Mức thu phí y tế dự phòng,
phí kiểm dịch y tế biên giới quy định bằng Đồng Việt Nam thì thu bằng Đồng Việt
Nam; Mức thu qui định bằng Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc bằng Đồng Việt
Nam trên cơ sở qui đổi USD ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại
tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu phí.
Điều 2. Đối tượng phải nộp phí theo mức
thu quy định tại Điều 1 Quyết định này là tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức,
cá nhân nước ngoài được cơ quan Y tế dự phòng của Việt Nam thực hiện các công
việc sau đây:
1.
Xét nghiệm y tế dự phòng.
2.
Kiểm dịch y tế biên giới.
3. Kiểm định
chất lượng các loại vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn
trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
4. Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn
trùng y học.
Điều 3. Phí y tế dự phòng là khoản thu thuộc
ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
1.
Cơ quan nhà
nước có chức năng thực hiện các công việc về y tế dự phòng theo quy định của Bộ
Y tế (sau đây gọi chung là cơ quan thu
phí) được trích 90% (chín mươi phần trăm), riêng cơ quan thu phí kiểm
dịch y tế tại thành phố Hồ Chí Minh được trích 70% (bảy mươi phần trăm), trên
tổng số tiền phí thực thu được để trang
trải chi phí cho công việc chuyên ngành về y tế dự phòng và thu phí theo
nội dung chi cụ thể sau đây:
a) Chi trả các khoản tiền
lương hoặc tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo tiền lương,
tiền công, theo chế độ hiện hành cho lao động trực tiếp thu phí (không bao gồm chi phí tiền lương cho cán bộ
công chức đã được hưởng tiền lương theo chế độ quy định hiện hành);
b) Chi cho công tác y tế
dự phòng và thu phí gồm:
- Chi phí kiểm tra, xét
nghiệm, kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng, y tế biên giới;
- Kiểm tra việc thực hiện công
tác y tế dự phòng;
- Chi trả tiền thù lao
thuê mướn chuyên gia kiểm tra, xét nghiệm, kiểm định, kiểm dịch về y tế dự
phòng và y tế biên giới;
- Chi phí hội nghị, hội
thảo, họp Hội đồng kiểm định, kiểm dịch về y tế dự phòng và y tế biên giới.
c) Chi phí trực tiếp phục
vụ cho việc thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại, điện,
nước, công tác phí.... theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
d) Chi sửa chữa thường
xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho công tác y
tế dự phòng và thu phí; khấu hao tài sản cố định để thực hiện công việc về y tế
dự phòng và thu phí;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực
tiếp đến công tác y tế dự phòng và thu phí;
e)
Chi khen thưởng,
phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu
phí, lệ phí trong đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa
không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và
tối đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng
năm trước, sau khi đảm bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d và đ khoản
này.
Hàng năm, cơ quan thu phí phải quyết toán thu chi theo thực tế. Sau khi
quyết toán đúng chế độ, số tiền phí chưa chi trong năm được phép chuyển sang
năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định. Tiền phí trích lại cho cơ quan
thu phí để trang trải chi phí cho việc thu phí không phản ánh vào ngân sách nhà
nước.
2. Cơ quan thu phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách nhà nước 10% (mười
phần trăm) tiền phí thu được; riêng cơ quan thu phí kiểm dịch tại thành phố Hồ
Chí Minh là 30% (ba mươi phần trăm), theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục
tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Quyết
định này thay thế Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC
ngày 21/02/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu mức thu phí,
lệ phí y tế dự phòng, Quyết định số 144/2000/QĐ-BTC ngày 15/9/2000 về việc sửa
đổi, bổ sung một số mức thu tại Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC và Thông tư số
84/2000/TT-BTC ngày 16/8/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử
dụng phí, lệ phí y tế dự phòng.
Điều
6. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng
từ thu, công khai chế độ thu phí y tế dự phòng và kiểm dịch y tế biến giới
không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Điều
7. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân
phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương
Chí Trung
BIỂU MỨC THU PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 63/2007/QĐ-BTC ngày 18/7/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I.
Xét nghiệm phát
hiện bệnh:
TT |
Loạị mẫu xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
A. Xét nghiệm máu – Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
1. |
An ti –
HIV (nhanh) |
đồng/xét nghiệm |
40.000 |
2. |
Ferritin |
đồng/xét nghiệm |
75.000 |
3. |
Transferin
receptor (PP. ELIZA) |
đồng/xét nghiệm |
140.000 |
4. |
Folic
acid máu (phương pháp HPLC ) |
đồng/xét nghiệm |
180.000 |
5. |
Vitamin
A trong sữa (phương pháp HPLC ) |
đồng/xét nghiệm |
130.000 |
6. |
B-caroten
; Vitamin E; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC ) |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
90.000 |
7. |
Vitamin
B1 (máu toàn phần - HPLC) |
đồng/xét nghiệm |
145.000 |
8. |
Nghiệm
pháp dung nạp Glucose |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
9. |
Glucose |
đồng/xét nghiệm |
15.000 |
10. |
Cholesterol |
đồng/xét nghiệm |
20.000 |
11. |
HDL, LDL
- Cholesterol |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
25.000 |
12. |
Triglycerid |
đồng/xét nghiệm |
35.000 |
13. |
Albumin |
đồng/xét nghiệm |
12.000 |
14. |
Ure |
đồng/xét nghiệm |
25.000 |
15. |
Protein
- TP |
đồng/xét nghiệm |
12.000 |
16. |
Creatinin |
đồng/xét nghiệm |
20.000 |
17. |
Uric
acid |
đồng/xét nghiệm |
25.000 |
18. |
Hemoglobin |
đồng/xét nghiệm |
12.000 |
19. |
Bilirubin-TP;
Bilirubin -TT |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
20.000 |
20. |
TSH |
đồng/xét nghiệm |
55.000 |
21. |
Insulin |
đồng/xét nghiệm |
60.000 |
22. |
C-Peptide |
đồng/xét nghiệm |
60.000 |
23. |
LH; FSH;
Prolactin |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
55.000 |
24. |
Progesteron;
Oestradiol; |
đồng/xét nghiệm |
55.000 |
25. |
Testosteron |
đồng/xét nghiệm |
55.000 |
26. |
PTH |
đồng/xét nghiệm |
180.000 |
27. |
Cortisol;
|
đồng/xét nghiệm |
65.000 |
28. |
HbA1c |
đồng/xét nghiệm |
65.000 |
29. |
Nước
tiểu 10 thông số (máy) |
đồng/xét nghiệm |
15.000 |
30. |
Microalbumin |
đồng/xét nghiệm |
50.000 |
31. |
Hồng cầu
trong phân |
đồng/xét nghiệm |
12.000 |
32. |
Xác định
mỡ trong phân |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
33. |
Serodia
chẩn đoán HIV |
đồng/xét nghiệm |
40.000 |
34. |
Elida
chẩn đoán HIV |
đồng/xét nghiệm |
40.000 |
35. |
Western
blot chẩn đoán HIV |
đồng/xét nghiệm |
500.000 |
36. |
Đo nồng
độ vi rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng như AND) |
đồng/test |
1.000.000 |
37. |
Huyết
thanh chẩn đoán Leptospira |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
38. |
Định
lượng bổ thể trong huyết thanh |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
39. |
Chẩn
đoán viêm não Nhật bản - HI -
MAC-ELISA |
đồng/ xét nghiệm đồng/ xét nghiệm |
40.000 30.000 |
40. |
Sốt xuất
huyết Dengue +
MAC-ELI SA + Phản
ứng ngưng kết hồng cầu HI + Pan
Bio Rapid test + Phân
lập vi rút |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
25.000 100.000 75.000 340.000 |
41. |
Sởi + HI + ELI SA
IGM |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
75.000 30.000 |
42. |
Rubella
ELISA-IgG |
đồng/xét nghiệm |
460.000 |
43. |
Vi rút
đường hô hấp (influenza A,B, Pra, Adeno, RSV): Phương pháp miễn dịch huỳnh
quang |
đồng/xét nghiệm/chỉ tiêu |
30.000 |
44. |
Chlamydia + HI + Phân
lập vi rút + ELI SA
phát hiện kháng nguyên |
đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/xét nghiệm |
40.000 300.000 120.000 |
45. |
Kỹ thuật
chẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F) |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
46. |
PCR chẩn
đoán KST sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại KST) |
đồng/xét nghiệm |
50.000 |
47. |
ELI SA
chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi) |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
48. |
Chẩn
đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang) |
đồng/xét nghiệm |
20.000 |
49. |
Xét
nghiệm KST sốt rét - P. Falciparum - P. Vi vax - P. Malariae - P Ovale |
đồng/ xét nghiệm đồng/ xét nghiệm đồng/xét nghiệm đồng/ xét nghiệm |
10.000 10.000 20.000 20.000 |
50. |
Tosoplasma |
đồng/xét nghiệm |
24.000 |
51. |
Anti HAV
(IgG) |
đồng/xét nghiệm |
80.000 |
52. |
Anti HEV
(IgM) |
đồng/xét nghiệm |
80.000 |
53. |
Anti HCV
(Elisa) |
đồng/xét nghiệm |
70.000 |
54. |
Lympho
T4/T8 |
đồng/xét nghiệm |
300.000 |
55. |
HBs Ag
(nhanh) |
đồng/ xét nghiệm |
40.000 |
56. |
HbsAg
(Elisa) |
đồng/ xét nghiệm |
60.000 |
57. |
T3/F;
T4/F |
đồng/ xét nghiệm |
40.000 |
58. |
Đo hoạt
tính men |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
59. |
Xác định hàm lượng các kim loại nặng trong máu (Pb, Mn,
Cd, Zn, Cu, Ni, Cr, Se) |
đồng/chỉ tiêu |
40.000 |
60. |
Cotinin niệu |
đồng/mẫu |
200.000 |
61. |
Hoạt
tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu |
đồng/mẫu |
30.000 |
62. |
Khí máu:
Methemoglobin; CO; Cacboxyhemoglobin |
đồng/mẫu |
40.000 |
63. |
Beta2-Microglobulin |
đồng/mẫu |
50.000 |
64. |
Alpha -
Microalbumin |
đồng/ mẫu |
50.000 |
65. |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy
đếm tự động |
đồng/mẫu |
20.000 |
66. |
Hồng cầu hạt ưa kiềm |
đồng/mẫu |
10.000 |
67. |
Hồng cầu
lưới |
đồng/mẫu |
15.000 |
68. |
Máu lắng
(bằng máy tự động) |
đồng/mẫu |
25.000 |
69. |
Độ tập
trung tiểu cầu |
đồng/mẫu |
10.000 |
70. |
Xét nghiệm tìm BK |
đồng/mẫu |
15.000 |
71. |
Porpyrin niệu |
đồng/mẫu |
30.000 |
72. |
Kim loại trong máu; nước tiểu ( trừ Asen và Thuỷ ngân). |
đồng/chỉ tiêu |
60.000 |
73. |
Trinitrotoluen niệu (định tính) |
đồng/mẫu |
50.000 |
74. |
Nicotin niệu (quang phổ) |
đồng/mẫu |
100.000 |
75. |
Phenol niệu |
đồng/mẫu |
50.000 |
76. |
Ala niệu |
đồng/mẫu |
30.000 |
77. |
Axit hypuric niệu |
đồng/mẫu |
40.000 |
78. |
Coproporphyrin |
đồng/mẫu |
50.000 |
79. |
Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi |
đồng/mẫu |
30.000 |
80. |
Catecholamin (Noradrenalin, Adrenalin) |
đồng/mẫu/chỉ tiêu |
50.000 |
|
B. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể |
|
|
81. |
Vi rút đường ruột (phân lập và định loại) |
đồng/xét nghiệm |
1.200.000 |
82. |
Nuôi cấy nấm |
đồng/xét nghiệm |
25.000 |
83. |
Nuôi cấy vi khuẩn |
đồng/xét nghiệm |
80.000 |
84. |
Kháng sinh đồ |
đồng/xét nghiệm |
30.000 |
|
C. Xét nghiệm khác: |
|
|
85. |
Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán |
đồng/xét nghiệm |
20.000 |
86. |
Xét nghiệm rau sống tìm trứng giun, bào nang amip |
đồng/xét nghiệm |
20.000 |
87. |
Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ |
đồng/tiêu bản |
15.000 |
88. |
Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân |
đồng/tiêu bản |
15.000 |
89. |
Làm tiêu bản giun sán trưởng thành |
đồng/tiêu bản |
20.000 |
90. |
Làm tiêu bản amip nhuộm |
đồng/tiêu bản |
15.000 |
91. |
Mổ muỗi phát hiện KST |
đồng/lần mổ |
10.000 |
92. |
Nuôi cấy P.
Falciparum (1 chủng) |
đồng/lần nuôi cấy |
300.000 |
93. |
Nuôi cấy KST P. berghei gây nhiễm trên chuột |
đồng/lần nuôi cấy |
300.000 |
94. |
Bộ tiêu bản thử thuốc trên P. falciparum |
đồng/lần nuôi cấy |
100.000 |
95. |
Phương pháp tập trung KST |
đồng/lần xét nghiệm |
15.000 |
|
D. Các xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện
tử |
|
|
96. |
Mẫu lát cắt mỏng |
đồng/ mẫu XN |
480.000 |
97. |
Mẫu vi rút quan sát trực tiếp |
đồng/ mẫu XN |
240.000 |
98. |
Mẫu vi khuẩn quan sát trực tiếp |
đồng/ mẫu XN |
100.000 |
II – Xét nghiệm mẫu nước ăn uống và sinh hoạt, nước thải và
không khí
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
A. Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt – nước
thải) |
|
|
|
1. Xét nghiệm hoá lý trong nước |
|
|
|
Độ pH |
đồng/mẫu |
30.000 |
|
Nhiệt
độ |
đồng/mẫu |
3.000 |
|
Độ màu |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Mùi, vị – xác định bằng cảm quan |
đồng/mẫu |
10.000 |
|
Độ đục |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Độ dẫn |
đồng/mẫu |
40.000 |
|
Cặn không tan (cặn lơ lửng) |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Cặn toàn phần (sấy ở 1050C) |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Cặn hòa tan |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Cặn toàn phần (sấy ở 1100C) |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Hàm lượng cặn sấy khô ở 1800C |
đồng/mẫu |
70.000 |
|
Hàm lượng cặn sau khi nung |
đồng/mẫu |
70.000 |
|
Độ oxy hoà tan (DO) |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
BOD5 |
đồng/mẫu |
80.000 |
|
COD |
đồng/mẫu |
80.000 |
|
Hàm lượng Nitrit (NO2-) |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Hàm lượng Nitrat (NO3-) |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Nitơ tổng số |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Hàm lượng phốt pho tổng số |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Hàm lượng dầu mỡ |
đồng/mẫu |
300.000 |
|
Hàm lượng Sulfat (SO4) |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S) |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Florua |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Xianua |
đồng/mẫu |
80.000 |
|
Hàm lượng các kim loại (trừ Thuỷ ngân và Asen) |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Asen |
đồng/mẫu |
80.000 |
|
Thuỷ ngân |
đồng/mẫu |
80.000 |
|
Phenol và dẫn xuất phenol |
đồng/mẫu |
500.000 |
|
Hàm lượng dầu mỡ |
đồng/mẫu |
300.000 |
|
Chất tẩy rửa |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Test Clo |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Test Albumin |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Tổng
hoạt độ phóng xạ cho 1 loại |
đồng/mẫu |
300.000 |
|
Hoá chất bảo vệ thực vật trong
nước (sắc ký khí) |
đồng/mẫu |
250.000 |
|
Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm
khác đồng mẫu |
|
600.000 |
|
2. Xét nghiệm vi sinh (trong
nước ăn uống & sinh hoạt, nước thải, đất, không khí) |
|
|
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Xét nghiệm vi sinh vật nước sinh
hoạt theo phương pháp màng lọc |
đồng/mẫu |
100.000 |
|
Tổng số coliform |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Fecal coliform |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Fecal streptococci |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Vi khuẩn gây bệnh |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
B. Xét nghiệm mẫu không khí |
|
|
|
Bụi trọng
lượng |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Bụi chứa
hoá chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi) |
đồng/mẫu |
100.000 |
|
Phân tích
giải kích thước hạt |
đồng/mẫu |
70.000 |
|
Đo chỉ số
ô nghiẽm bụi |
đồng/mẫu |
20.000 |
|
Đo, đếm
bụi sợi Amiăng |
đồng/mẫu |
150.000 |
|
Bụi phóng
xạ |
đồng/mẫu |
1.000.000 |
|
Mẫu hơi hoá chất trung bình |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Các hơi khí độc |
đồng/mẫu |
70.000 |
|
Mẫu hơi hoá chất phức tạp |
đồng/mẫu |
150.000 |
|
Hơi khí độc kim loại |
đồng/mẫu |
100.000 |
|
Phân tích mẫu khí bằng sắc ký
khí |
đồng/mẫu |
250.000 |
|
Phân tích các chất có yêu cầu
nghiêm ngặt về vệ sinh lao động |
đồng/mẫu |
250.000 |
|
Vi khí hậu -
Nhiệt độ -
ẩm độ -
Vận tốc gió -
Bức xạ nhiệt |
đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu đồng/mẫu |
8.000 8.000 8.000 30.000 |
|
ồn chung |
đồng/mẫu |
20.000 |
|
ồn tương đương |
đồng/mẫu |
40.000 |
|
ồn phân tích theo dải tần |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
Đo ánh sáng |
đồng/mẫu |
10.000 |
|
Đo rung động -
Tần số cao -
Tần số thấp |
đồng/mẫu |
50.000 30.000 |
|
Đo phóng xạ |
đồng/mẫu |
60.000 |
|
Phóng xạ tổng liều |
đồng/mẫu |
200.000 |
|
Đo liều xuất phóng xạ |
đồng/mẫu |
30.000 |
|
Đo bức xạ không ion hoá |
đồng/mẫu |
30.000 |
|
Đo áp suất |
đồng/mẫu |
10.000 |
|
Đo thông gió |
đồng/mẫu |
30.000 |
|
Điện từ trường - Tần số cao - Tần số công nghiệp |
đồng/mẫu |
50.000 30.000 |
|
C. Các xét nghiệm khác |
|
|
|
1. Khám lâm sàng |
|
|
|
Khám hỏi bệnh nghề nghiệp |
đồng/lần khám |
20.000 |
|
2.Thăm dò chức năng |
|
|
|
Đo điếc sơ bộ |
đồng/mẫu |
20.000 |
|
Đo điếc hoàn chỉnh |
đồng/mẫu |
30.000 |
|
Đo khúc xạ máy |
đồng/mẫu |
5.000 |
|
Sắc giác |
đồng/mẫu |
15.000 |
|
Patch test; Prick test |
đồng/mẫu |
8.000 |
|
Đo liều sinh vật |
đồng/mẫu |
10.000 |
|
Soi tươi nấm |
đồng/mẫu |
5.000 |
|
3. Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
Chụp X-quang tim phổi |
đồng/mẫu |
20.000 |
|
Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D – 4D) |
đồng/mẫu |
100.000 |
|
Đo
chức năng hô hấp |
đồng/người |
20 000 |
|
Đo
huyết áp trong lao động |
đồng/mẫu |
5.000 |
|
Holter
điện tâm đồ/huyết áp |
đồng/mẫu |
120.000 |
|
Đo
khối lượng mồ hôi trong lao động |
đồng/mẫu |
20.000 |
|
Khí
máu |
đồng/mẫu |
65.000 |
|
Đo
nhiệt độ da trong lao động |
đồng/người |
5. 000 |
|
Đo
điện trở da trong lao động |
đồng/người |
5. 000 |
|
Đo
trắc nghiệm tâm lý (test chú ý/trí nhớ; thời gian phản xạ thính/thị vận động;
test con số-ký hiệu) |
đồng/người |
12.000 |
|
Đo tần
số tim trong lao động |
đồng/người |
5 000 |
|
Test
Ravel /Gille |
đồng/người |
10.000 |
|
Đo và
phân tích thao tác cơ bản trong lao động |
đồng/người |
30 000 |
|
Đo
kích thước Ecgônomi trong lao động |
đồng/người |
10.000 |
|
Đo
kích thước Ecgônomi vị trí lao động |
đồng/người |
10.000 |
III. Kiểm định vắc xin, sinh
phẩm
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Vắc xin Bại liệt uống |
đồng/lần kiểm định |
33.000.000 |
2 |
Vắc xin Dại Fuenzalida |
đồng/lần kiểm định |
19.800.000 |
3 |
Vắc xin viêm não nhật bản |
đồng/lần kiểm định |
52.800.000 |
4 |
Vắc xin viêm gan B |
đồng/lần kiểm định |
48.400.000 |
5 |
Vắc xin Sởi |
đồng/lần kiểm định |
28.600.000 |
6 |
Vắc xin Thuỷ đậu (Varicella) |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
7 |
Vắc xin Rubella |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
8 |
Vắc xin Quai bị |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
9 |
Vắc xin BCG hoặc Im.BCG |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
10 |
Vắc xin Bạch hầu- Uốn ván - Ho gà
(DTP) |
đồng/lần kiểm định |
38.500.000 |
11 |
Vắc xin Tả uống |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
12 |
Vắc xin Thương hàn vi |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
13 |
Vắc xin Uốn ván |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
14 |
Huyết thanh kháng bạch hầu(SAD) |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
15 |
Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT) |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
16 |
Huyết thanh kháng Dại (SAR) |
đồng/lần kiểm định |
22.000.000 |
17 |
Huyết thanh kháng Nọc rắn (SAV) |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
18 |
Sinh phẩm chẩn đoán HIV |
đồng/lần kiểm định |
48.400.000 |
19 |
Sinh phẩm chẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư |
đồng/lần kiểm định |
44.000.000 |
20 |
HTL.V1 |
đồng/lần kiểm định |
44.000.000 |
21 |
HTL.V2 |
đồng/lần kiểm định |
44.000.000 |
22 |
Cytomegalovirut |
đồng/lần kiểm định |
44.000.000 |
23 |
Herpes virut |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
24 |
Sinh phẩm chẩn đoán vi rút viêm
gan -HAV |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
25 |
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B |
đồng/lần kiểm định |
38.500.000 |
26 |
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C |
đồng/lần kiểm định |
48.400.000 |
27 |
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan D |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
28 |
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
29 |
Sinh phẩm chẩn đoán viêm não |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
30 |
Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất
huyết |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
31 |
Sinh phẩm chẩn đoán Bại liệt |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
32 |
Sinh phẩm chẩn đoán |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
33 |
Sinh phẩm chẩn đoán Giang mai |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
34 |
Sinh phẩm chẩn đoán Thương hàn |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
35 |
Sinh phẩm chẩn đoán lỵ (Shigella) |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
36 |
Sinh phẩm chẩn đoán Tả |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
37 |
Sinh phẩm chẩn đoán E-Coli gây
bệnh |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
38 |
Sinh phẩm chẩn đoán Cầu khuẩn
màng não |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
39 |
Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu khuẩn |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
40 |
Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu khuẩn |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
41 |
Sinh phẩm chẩn đoán Trực khuẩn mủ
xanh |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
42 |
Vắc xin Dại tế bào |
đồng/lần kiểm định |
28.600.000 |
43 |
Vắc xin bại liệt tiêm (IPV) |
đồng/lần kiểm định |
59.400.000 |
44 |
Vắcxin Hib Conjugate |
đồng/lần kiểm định |
23.100.000 |
45 |
Vắcxin Pneumo 23 |
đồng/lần kiểm định |
24.200.000 |
46 |
Menningococcal A+ C |
đồng/lần kiểm định |
26.400.000 |
47 |
Vắc xin Sởi - Quai bị - Rubella
(MMR) |
đồng/lần kiểm định |
79.200.000 |
48 |
Vắc xin cúm |
đồng/lần kiểm định |
59.400.000 |
49 |
Vắc xin trực khuẩn mủ xanh |
đồng/lần kiểm định |
14.300.000 |
50 |
Vắc xin uốn ván
bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td) |
đồng/lần kiểm định |
28.600.000 |
51 |
Vắc xin Bạch hầu Uốn ván dùng cho
trẻ nhỏ (DT) |
đồng/lần kiểm định |
28.600.000 |
52 |
Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu –
Uốn ván – Ho gà vô bào) |
đồng/lần kiểm định |
38.500.000 |
53 |
Vắc xin viêm gan A |
đồng/lần kiểm định |
50.600.000 |
54 |
Vắc xin viêm gan kết hợp A và B |
đồng/lần kiểm định |
79.200.000 |
55 |
Vắc xin phối hợp DPT - Viêm gan |
đồng/lần kiểm định |
73.700.000 |
56 |
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP)
– bại liệt |
đồng/lần kiểm định |
84.700.000 |
57 |
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP)
- Hib |
đồng/lần kiểm định |
59.300.000 |
58 |
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP)
– Hib – bại liệt |
đồng/lần kiểm định |
100.100.000 |
59 |
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP)
– Hib- bại liệt-viêm gan |
đồng/lần kiểm định |
132.000.000 |
60 |
Interferon (µ hoặc b) |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
61 |
Erythrostim hoặc Erythropoetin |
đồng/lần kiểm định |
19.800.000 |
62 |
Albumine |
đồng/lần kiểm định |
27.500.000 |
63 |
Globulin |
đồng/lần kiểm định |
27.500.000 |
64 |
Immonoglobulin (Human |
đồng/lần kiểm định |
30.800.000 |
65 |
Sinh phẩm chẩn đoán thai |
đồng/lần kiểm định |
19.800.000 |
66 |
Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng |
đồng/lần kiểm định |
19.800.000 |
67 |
Sinh phẩm chẩn đoán chất gây
nghiện |
đồng/lần kiểm định |
22.000.000 |
68 |
Sinh phẩm chẩn đoán T3 |
đồng/lần kiểm định |
24.200.000 |
69 |
Sinh phẩm chẩn đoán T4 |
đồng/lần kiểm định |
24.200.000 |
70 |
Sinh phẩm chẩn đoán Sởi |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
71 |
Sinh phẩm chẩn đoán Quai bị |
đồng/lần kiểm định |
34.100.000 |
72 |
Sinh phẩm chẩn đoán Lao |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
73 |
Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét |
đồng/lần kiểm định |
36.300.000 |
74 |
Chỉ khâu phẫu thuật |
đồng/lần kiểm định |
5.500.000 |
75 |
Màng sinh học |
đồng/lần kiểm định |
8.800.000 |
76 |
Men tiêu hoá (biolac, Lacvit) |
đồng/lần kiểm định |
11.000.000 |
77 |
Tuberculine |
đồng/lần kiểm định |
12.100.000 |
78 |
Các dị nguyên |
đồng/lần kiểm định |
5.500.000 |
79 |
Sinh phẩm chẩn đoán viêm loét dạ
dày |
đồng/lần kiểm định |
40.700.000 |
80 |
Sinh phẩm chẩn đoán Rubella |
đồng/lần kiểm định |
38.500.000 |
81 |
Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ nhồi
máu cơ tim |
đồng/lần kiểm định |
44.000.000 |
82 |
Sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu |
đồng/lần kiểm định |
9.900.000 |
83 |
Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B
bằng kỹ thuật PCR |
đồng/lần kiểm định |
18.700.000 |
84 |
Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung
(HPV) |
đồng/lần kiểm định |
28.600.000 |
85 |
Vắc xin phòng bệnh Leptopirosis |
đồng/lần kiểm định |
24.200.000 |
86 |
Vắc xin phối hợp MMR + Varicella |
đồng/lần kiểm định |
103.400.000 |
87 |
Vắc xin |
đồng/lần kiểm định |
40.700.000 |
IV.
Tạo mẫu và định loại véc tơ
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Tạo mẫu để lưu giữ |
|
|
1 |
Làm tiêu bản côn trùng |
đồng/mẫu tiêu bản |
150.000 |
2 |
Làm mẫu vật chuột |
đồng/mẫu vật |
200.000 |
|
Định loại véc tơ |
|
|
3 |
Điều tra mật độ côn trùng và động
vật truyền bệnh |
đồng/lần điều tra |
500.000 |
4 |
Phân lập huyết thanh, phủ tạng
(của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch) |
đồng/lần phân lập |
100.000 |
|
Diệt véc tơ |
|
|
5 |
Phun khử trùng -
Cơ quan xí nghiệp - Khách sạn |
đồng/m2 đồng/m2 |
5.000 5.000 |
6 |
Diệt chuột |
đồng/m2 |
2.000 |
7 |
Diệt côn trùng bằng hoá chất
(muỗi, ruồi, bọ chét, gián….) |
đồng/m2 |
5.000 |
V.
Chích ngừa:
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Mức thu không bao gồm tiền vắc xin |
|
|
1 |
Tiêm Vắc xin phòng dại |
đồng/1 lần tiêm |
5.000 |
2 |
Tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật
bản |
đồng/1 lần tiêm |
5.000 |
3 |
Tiêm vắc xin viên gan B |
đồng/1 lần tiêm |
5.000 |
4 |
Tiêm Vắc xin thương hàn |
đồng/1 lần tiêm |
5.000 |
5 |
Tiêm huyết thanh kháng Dại |
đồng/1 lần tiêm |
10.000 |
6 |
Tiêm vắc xin phòng uốn ván |
đồng/1 lần tiêm |
5.000 |
7 |
Tiêm vắc xin phòng viêm não mủ do
não mô cầu |
đồng/1 lần tiêm |
7.000 |
8 |
Tiêm vắc xin phòng viêm màng não
mủ HIB |
đồng/1 lần tiêm |
7.000 |
9 |
Tiêm vắc xin Thuỷ đậu |
đồng/1 lần tiêm |
5.000 |
10 |
Tiêm huyết thanh chống uốn ván
(SAT) |
đồng/1 lần tiêm |
10.000 |
Biểu
mức thu phí Kiểm dịch y tế biên giới
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2007/QĐ/BTC ngày
18/7/2007
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
1. Diệt chuột và diệt côn trùng |
|
|
|
Diệt chuột |
|
|
1 |
Xông hơi diệt chuột bằng hoá chất và cấp phép diệt
chuột tàu biển |
USD/m3 khoang tàu |
0,63 |
2 |
Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy: - Tàu trọng tải tịnh dưới 1000 GRT - Tàu trọng tải từ 1000 GRT trở lên |
USD/tàu USD/tàu |
150 300 |
3 |
Kiểm tra và cấp giấy miễn diệt
chuột |
USD/tàu |
100 |
4 |
Gia hạn miễn diệt chuột |
USD/tàu |
50 |
5 |
Giám sát chuột và diệt chuột tại
hải cảng, sân bay theo yêu cầu |
USD/ hải cảng hoặc sân bay |
50 |
|
Diệt côn trùng: |
|
|
6 |
Tàu bay: - Tàu
bay dưới 300 chỗ ngồi - Tàu bay từ 300 chỗ ngồi trở lên |
USD/tàu bay USD/tàu bay |
35 50 |
7 |
Ô tô chở hàng |
Đồng/xe |
50.000 |
8 |
Tàu hoả |
Đồng/toa |
100.000 |
9 |
Tàu biển |
USD/m3 |
0,3 |
10 |
Kho hàng |
USD/m3/kho hàng |
0,1 |
11 |
Container 40 fit |
USD/container |
22 |
12 |
Container 20 fit |
USD/container |
11 |
13 |
Khử trùng nước dằn tàu - Tàu đang chứa nước dằn tàu dưới
1000 tấn - Tàu đang chứa nước dằn tàu từ 1000
tấn trở lên |
USD/tàu USD/tàu |
30 50 |
|
2. Tiêm chủng (mức thu không bao gồm tiền vắc xin) |
|
|
14 |
Tiêm chủng lần đầu và cấp sổ tiêm
chủng |
USD/người |
5 |
15 |
Tiêm tái chủng theo lịch |
USD/người |
3 |
16 |
Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và
cấp giấy chứng nhận tiêm chủng cho người xuất cảnh. |
USD/người |
6,6 |
|
3. Xác chết và tro cốt |
|
|
17 |
Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển
xác chết |
USD/lần kiểm tra |
20 |
18 |
Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển
tro cốt |
USD/lần kiểm tra |
5 |
19 |
Xử lý vệ sinh xác chết |
USD/lần xử lý |
40 |
20 |
Xử lý vệ sinh tro cốt |
USD/lần xử lý |
10 |
21 |
Kiểm tra các sản phẩm đặc biệt y
tế |
USD/lần kiểm tra |
5 |
|
4. Kiểm tra y tế hàng hoá
xuất nhập cảnh đường hàng không, đường
thuỷ |
|
|
22 |
Lô hàng từ 10 kg trở xuống |
USD/ lô |
1 |
23 |
Lô hàng trên 10 kg – 50 kg |
USD/ lô |
3 |
24 |
Lô hàng trên 50 kg - 100 kg |
USD/ lô |
5 |
25 |
Lô hàng trên 100 kg - 1 tấn |
USD/ lô |
10 |
26 |
Lô hàng trên 1 tấn – 10 tấn |
USD/ lô |
30 |
27 |
Lô hàng trên 10 tấn – 100 tấn |
USD/ lô |
70 |
28 |
Lô hàng trên 100 tấn |
USD/ lô |
80 |
|
5. Kiểm tra vệ sinh thực phẩm
cung ứng cho tàu thuỷ, máy bay. |
USD/ lần kiểm tra |
12 |
|
6. Các xét nghiệm |
|
|
29 |
Hàng xuất nhập khẩu -
Xét nghiệm vi sinh -
Xét nghiệm lý hoá -
Xét nghiệm độc chất |
USD/ mẫu USD/ mẫu USD/ mẫu |
15 15 60 |
30 |
Xét nghiệm các sản phẩm đặc biệt
y tế |
USD/ mẫu |
50 |
31 |
Xét nghiệm thực phẩm xách tay |
USD/ lần xét nghiệm |
10 |
32 |
Các xét nghiệm giám sát Vệ sinh,
an toàn thực phẩm định kỳ (không thu phí các mẫu xét nghiệm điều tra) |
USD/ mẫu |
5 |
|
7. Kiểm tra y tế phương tiện
xuất nhập cảnh |
|
|
33 |
Tàu biển - Tàu trọng tải dưới 10.000 GRT - Tàu trọng tải từ 10.000 GRT trở lên - Tàu khách du lịch quốc tế |
USD/tàu USD/tàu USD/tàu |
68 78 68 |
34 |
Tàu bay nhập cảnh |
USD/tàu |
22 |
35 |
Tàu hoả - Kiểm tra y tế và cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch y tế - Khử trùng (bổ sung) |
đồng/toa
chở hàng đồng/
toa |
30.000 60.000 |
36 |
Thuyền vận tải hàng hoá qua biên
giới (bao gồm cả ghe, đò, xuồng có vận tải hàng hoá qua biên giới) |
đồng/thuyền,
ghe, đò, xuồng |
20.000 |
|
8. Kiểm dịch y tế biên
giới đường bộ |
|
|
37 |
Tiêm chủng, cấp sổ cho người qua
lại biên giới bằng giấy thông hành (không bao gồm tiền vắc xin) |
đồng/lần
tiêm |
10.000 |
38 |
Tiêm chủng cho người xuất cảnh du
lịch, công tác bằng giấy thông hành hoặc hộ chiếu |
đồng/lần
tiêm |
30.000 |
39 |
Kiểm tra y tế và cấp giấy chứng
nhận xe ô tô chở hàng, ô tô chở khách |
đồng/xe |
15.000 |
40 |
Kiểm tra y tế hàng trên xe và cấp
giấy chứng nhận -
Dưới 5 tấn -
Từ 5 tấn đến 10 tấn -
Từ trên 10 tấn – 15
tấn -
Trên 15 tấn |
đồng/xe đồng/xe đồng/xe đồng/xe |
20.000 30.000 40.000 50.000 |
41 |
Khử trùng xe chở hàng và cấp giấy
chứng nhận |
đồng/xe |
50.000 |
42 |
Kiểm tra y tế người nhập cảnh vào
Việt |
đồng/người |
2.000 |