Quyết định 571-TC/TCT của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ngày 31/3/92
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 571-TC/TCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 571-TC/TCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Dĩnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/08/1993 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 571-TC/TCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
SỐ 571 TC/TCT NGÀY 3-8-1993 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU NGÀY 31-3-1992
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26-12-1991;
Căn cứ Điều 10 Nghị định số 110-HĐBTngày 31-3-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 quyết định số 359-HĐBTngày 29-9-1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
QUYẾT ĐỊNH:
(Ban hành kèm theo quyết định số 517 TC/TCT ngày 3 tháng 8 năm 1993 của Bộ Tài chính)
Mã số |
Nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
---|---|---|
1 |
2 |
3 |
25.23 |
Xi măng Porland, xi măng có phèn ("ciment fondu"), xi măng nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng Clinke |
|
25.23.10 |
Clinke |
|
|
- Xi măng porland: |
10 |
25.23.21 |
- Xi măng trắng đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo |
22 |
25.23.29 |
- Loại khác |
22 |
25.23.30 |
- Xi măng có phèn ("ciment fondu") |
22 |
25.23.90 |
- Xi măng nước khác |
22 |
37.02.00 |
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, băng, các vật liệu phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng trừ giấy bìa hay vật liệu dệt, phim in sẵn thành từng cuộn được phủ lớp bắt sáng chưa lộ sáng |
|
|
- Dùng cho X quang |
0 |
|
- Phim in ngay |
15 |
|
- Phim chụp ảnh dạng cuộn lớn (phim bành), lõi phim và hộp phim để sản xuất phim cuộn thành phẩm |
5 |
|
- Loại có răng dùng để chụp ảnh (cuộn nhỏ) |
15 |
|
- Loại dùng để quay phim điện ảnh |
0 |
|
- Loại khác |
1 |
48.05 |
Các loại giấy và bìa không tráng khác, dạng cuộn hoặc tờ |
|
48.05.10 |
- Giấy xốp dạng cuộn có trọng lượng đến 20g/m2 |
5 |
48.05.20 |
- Giấy cốt làm giấy dầu |
0 |
48.05.90 |
- Loại khác |
10 |
48.11 |
Giấy bìa bông Cellulo và giấy súc bằng sợi Cellulo đã tráng, thấm tẩm, phủ nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, dạng cuộn hoặc tờ trừ các loại thuộc nhóm 4803, 4809, 4810, 4818 |
|
48.11.10 |
- Giấy và bìa có quét hắc ín, bi-tum, nhựa đường |
1 |
48.11.21 |
- Giấy hoặc bìa có lớp keo hoặc chất dính |
10 |
48.11.29 |
- Loại khác |
5 |
48.11.30 |
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng Plastic (trừ chất dính) |
5 |
48.11.40 |
- Giấy và bìa tráng, thấm tẩm hoặc phủ sáp parifin, stecirin, dầu hoặc glycerol |
10 |
48.11.90 |
- Giấy bìa khác, bông cellulo và giấy súc bằng cellulo khác |
10 |
85.23 |
Băng, đĩa trắng (chưa ghi) để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37 |
|
|
- Băng từ: |
|
85.23.11 |
- Có chiều rộng không quá 4mm |
20 |
85.23.12 |
- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm |
20 |
85.23.13 |
- Có chiều rộng trên 6,5mm |
20 |
85.23.14 |
- Băng Umatic chuyên dùng |
5 |
85.23.20 |
- Băng bành, vỏ hộp băng để làm băng ghi hình, ghi tiếng |
10 |
85.23.90 |
- Loại khác |
|
85.23.90.10 |
- Đĩa mềm dùng cho máy vi tính |
0 |
85.23.90.90 |
- Loại khác |
20 |
96.08 |
Bút bi, bút viết ngòi, phớt, bút ruột phớt khác, bút phớt ngòi to, bút máy, bút viết giấy than, các loại bút chì bấm; quản bút mực, bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 9609 |
|
96.08.10 |
- Bút bi |
30 |
96.08.20 |
- Bút viết ngòi, bút phớt, bút có ruột phớt khác, bút phớt ngòi to |
30 |
|
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác: |
|
96.08.31 |
- Bút vẽ mực nho |
30 |
96.08.39 |
- Loại khác |
30 |
96.08.40 |
- Bút chì bấm |
30 |
96.08.50 |
- Bộ vật phẩm có từ 2 trở lên các mặt hàng thuộc các phân nhóm trên |
30 |
96.08.60 |
- Phụ tùng bút bi, gồm cả bi và ống mực |
20 |
|
- Loại khác: |
|
96.08.91 |
- Ngòi bút và bi ngòi |
20 |
96.08.99 |
- Loại khác |
30 |