Quyết định 57/2019/QĐ-UBND Ninh Thuận sửa đổi Quyết định 94/2017/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 57/2019/QĐ-UBND

Quyết định 57/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung Điều 2 (Phụ lục 2) của Quyết định 94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh ThuậnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:57/2019/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lưu Xuân Vĩnh
Ngày ban hành:03/10/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 57/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 57/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 57/2019/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

___________

Số: 57/2019/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Ninh Thuận, ngày 03 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 (PHỤ LỤC 2) CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 94/2017/QĐ-UBND NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

__________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư s 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hưng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tin lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hưng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thực hiện Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bđịnh mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình s 2664/TTr-SXD ngày 03 tháng 9 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 (Phụ lục 2) của Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 Bảng giá tối đa dịch vụ vệ sinh, thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (kèm Phụ lục 2 của Quyết định sửa đổi, bổ sung).

2. Thời gian áp dụng Bảng giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện.

1. Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm triển khai, hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quyết định này.

2. Những nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của y ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 10 năm 2019 và thay thế Quyết định số 76/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựn
g;
- Vụ Pháp ch
ế (Bộ Xây dựng);
- Cục Ki
m tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch; các Phó CT
UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Ninh Thuận;
- TT. HĐND các huyện, thành phố;
- T.tâm Công nghệ thông tin và TT;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VP
UB: Ban TCDNC, KGXV, KTTH;
- Lưu; VT, LQĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

PHỤ LỤC 2

Bảng số 1

BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

____________________________

(Áp dụng đi với khu vực thành phPhan Rang-Tháp Chàm, huyện Thuận Bắc, huyện Ninh Hải)

STT

MÃ HIỆU

THÀNH PHN CÔNG VIỆC

ĐVT

ĐƠN GIÁ TNG HỢP (CHƯA CÓ VAT)

1

MT1.01.01

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày

đồng/1Km

471.096

2

MT1.02.01

Công tác quét gom rác đường phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).

đồng/10.000m2

981.449

3

MT1.02.02

Công tác quét gom rác hè bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).

đồng/10.000m2

706.643

4

MT1.03.01

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

đồng/1Km

314.064

5

MT1.05.03

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

đồng/1Km

510.354

6

MT1.06.00

Công tác xúc rác từ bể chứa rác và xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công.

đồng/1 tấn rác

323.301

7

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

đồng/1 tấn rác

207.836

8

MT2.02.12

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 4 tấn

đồng/1 tấn rác

254.823

9

MT2.02.13

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 7 tn

đồng/1 tấn rác

220.759

10

MT2.02.14

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 25 km đến 30km. Xe ép rác 10 tấn

đồng/1 tấn rác

181.621

11

MT5.02.02

Công tác tưới nước rửa đường xe 5 m3

đồng/1Km

354.106

12

MT5.03.01

Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường.

đồng/100 m3

385.553

Ghi chú:

* Bảng giá dịch vụ được ban hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện, thành phố thương lượng, ký kết hợp đồng thu gom vận chuyển rác sinh hoạt với các đơn vị làm dịch vụ.

* Khi cự ly thu gom và vận chuyển (của các mã hiệu MT2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) thay đổi thì đơn giá tng hợp thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (Km)

Hệ số

L 15

0,779

15 < L 20

0,820

20 < L 25

0,910

25 < L30

1,000

30 < L35

1,066

35 < L40

1,131

40 < L45

1,189

45 < L 50

1,238

50 < L55

1,287

55 < L 60

1,328

60 < L 65

1,361

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Bảng số 2

BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

__________________________

(Áp dụng đi với các huyện còn lại)

STT

MÃ HIỆU

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

Đơn vị

ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP (CHƯA CÓ VAT)

1

MT1.01.01

Công tác duy trì vệ sinh đường ph ban ngày

đồng/1Km

386.005

2

MT1.02.01

Công tác quét gom rác đường phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).

đồng/10.000m2

804.177

3

MT1.02.02

Công tác quét gom rác hè bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).

đồng/10.000m2

579.007

4

MT1.03.01

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

đồng/1Km

257.337

5

MT1.05.03

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

đng/1Km

418.172

6

MT1.06.00

Công tác xúc rác từ bể chứa rác và xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công.

đồng/1 tấn rác

281.462

7

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

đồng/1 tấn rác

180.940

8

MT2.02.12

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyn đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 4 tấn

đồng/1 tấn rác

261.331

9

MT2.02.13

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 7 tấn

đồng/1 tấn rác

227.286

10

MT2.02.14

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 10 tấn

đồng/1 tấn rác

186.441

11

MT5.02.02

Công tác tưới nước rửa đường xe 5 m3

đồng/1Km

353.593

12

MT5.03.01

Công tác vận hành h thng bơm nước h, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường.

đồng/100 m3

231.505

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi