Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 94/2017/QĐ-UBND Ninh Thuận giá tối đa dịch vụ về rác thải sinh hoạt

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 94/2017/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/09/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 94/2017/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 94/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 94/2017/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 94/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 94/2017/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 28 tháng 9 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

Về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hoá dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2452/TTr-SXD ngày 09 tháng 8 năm 2017 và Công văn số 2902/SXD-KT&VLXD ngày 19 tháng 9 năm 2017, Kết quả thẩm định phương án giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại Công văn số 2110/STC-QLGCS ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1428/BC-STP ngày 07 tháng 8 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Đang theo dõi

1. Phạm vi điều chỉnh:                           

Quyết định này quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: căn cứ tình hình thực tế, mức đầu tư và các chi phí liên quan khác, các tổ chức, cá nhân quyết định mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phù hợp và không được vượt quá mức tối đa quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Đang theo dõi

2. Đối tượng áp dụng:

Đang theo dõi

Các hộ gia đình, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, cá nhân, tổ chức được cung ứng dịch vụ vệ sinh đối với rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận phải thực hiện nộp tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt hàng tháng.

Cơ quan quản lý Nhà nước và các tổ chức, đơn vị có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Riêng chất thải nguy hại (rác thải y tế, công nghiệp nguy hại) phải thực hiện theo quy định của các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

Đang theo dõi

Điều 2. Mức thu giá tối đa dịch vụ

Các mức thu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, cụ thể:

Phụ lục 1: Bảng giá tối đa dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt.

Phụ lục 2: Bảng giá tối đa dịch vụ vệ sinh, thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt.

Đang theo dõi

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa điểm thu về tên dịch vụ, mức thu, phương thức thu.

Đang theo dõi

2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, tổng hợp những vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.

Đang theo dõi

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 10 năm 2017.

Riêng bảng giá dịch vụ vận chuyển rác thải sinh hoạt tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.

Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt đơn giá tổng hợp công tác thu gom, vận chuyển rác thải đô thị của Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Thương mại và Sản xuất Nam Thành - Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành, thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng Thương mại và Sản xuất Nam Thành - Ninh Thuận và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Đang theo dõi

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

Phụ lục 01
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM RÁC THẢI SINH HOẠT

(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Đối tượng nộp giá dịch vụ

Đơn vị tính

Mức thu

Đang theo dõi

I

Hộ gia đình

 

 

Đang theo dõi

1

Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh, dịch vụ (SXKD - DV) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác.

đồng/hộ/tháng

12.000

2

Hộ gia đình không SXKD - DV ở các phường, thị trấn.

đồng/hộ/tháng

18.000

Đang theo dõi

3

Hộ gia đình SXKD - DV (bao gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác.

- Hộ có mức doanh thu khoán từ 192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên)

đồng/hộ/tháng

50.000

Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

80.000

- Hộ có mức doanh thu khoán từ 60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16 triệu đồng/tháng)

đồng/hộ/tháng

30.000

Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

45.000

- Hộ có mức doanh thu khoán dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng)

đồng/hộ/tháng

25.000

Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

30.000

Bổ sung
Đang theo dõi

4

Hộ gia đình SXKD - DV (bao gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã, phường, thị trấn.

- Hộ có mức doanh thu khoán từ 192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên)

đồng/hộ/tháng

65.000

Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

100.000

- Hộ có mức doanh thu khoán từ 60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16 triệu đồng/tháng)

đồng/hộ/tháng

50.000

Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

80.000

- Hộ có mức doanh thu khoán dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng)

đồng/hộ/tháng

30.000

Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

50.000

5

Tổ chức hoặc cá nhân được cấp thẩm quyền cho phép sử dụng lề đường, vỉa hè làm điểm kinh doanh (trừ các điểm bán vé số kiến thiết, bán thuốc lá lẻ)

đồng/m2/tháng

3.000

Đang theo dõi

II

Trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan đại diện, đơn vị hành chính, sự nghiệp

1

Có số lao động, CBNV dưới 20 người

đồng/đơn vị/tháng

50.000

2

Có số lao động, CBNV từ 20 người đến 50 người

đồng/đơn vị/tháng

60.000

3

Có số lao động, CBNV trên 50 người

đồng/đơn vị/tháng

100.000

III

Trường học (trừ nhà trẻ, mẫu giáo quy mô hộ gia đình)

đồng/phòng/tháng

12.000

IV

Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

 

 

 

Cơ sở sản xuất

 

 

1

- Có số lao động dưới 20 người

đồng/cơ sở/tháng

100.000

 

- Có số lao động từ 20 đến 50 người

đồng/cơ sở/tháng

210.000

 

- Có số lao động trên 50 người

đồng/cơ sở/tháng

340.000

 

Cơ sở kinh doanh thương mại - dịch vụ

 

 

2

- Cửa hàng kinh doanh thương mại

đồng/cơ sở/tháng

100.000

 

- Nhà hàng, cửa hàng ăn uống, giải khát

đồng/cơ sở/tháng

250.000

 

Khách sạn, nhà nghỉ

 

 

 

- Nhà nghỉ

đồng/cơ sở/tháng

130.000

 

- Khách sạn

 

 

 

+ Có số phòng từ 10 đến 20 phòng

đồng/cơ sở/tháng

250.000

3

+ Có số phòng từ 21 đến 30 phòng

đồng/cơ sở/tháng

300.000

 

+ Có số phòng từ 31 đến 40 phòng

đồng/cơ sở/tháng

340.000

 

+ Có số phòng từ 41 đến 50 phòng

đồng/cơ sở/tháng

390.000

 

+ Trường hợp kinh doanh khách sạn có số lượng từ 51 phòng trở lên thì từ số phòng 51 trở đi

đồng/phòng/tháng

6.000

4

Các công trình xây dựng

đồng/m3

330.000

5

Trường hợp hộ gia đình kinh doanh có quy mô lớn, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có lượng rác thải lớn (từ 1m3 trở lên/tháng), sử dụng hình thức thu theo hợp đồng

đồng/m3

330.000

V

Chợ, siêu thị, trung tâm thương mại

 

 

1

Siêu thị, trung tâm thương mại

đồng/m3

330.000

 

Chợ

 

 

 

- Người kinh doanh cố định

 

 

 

+ Chợ hạng 1

đồng/quầy/tháng

50.000

 

+ Chợ hạng 2

đồng/quầy/tháng

25.000

 

+ Chợ hạng 3

đồng/quầy/tháng

17.000

2

- Người kinh doanh không cố định

 

 

 

+ Chợ hạng 1

đồng/vị trí/tháng

25.000

 

+ Chợ hạng 2

đồng/vị trí/tháng

13.000

 

+ Chợ hạng 3

đồng/vị trí/tháng

8.000

 

- Chợ đầu mối

đồng/quầy/tháng

50.000

VI

Xe ôtô ở khu vực bến xe, bãi đậu xe:

1

Xe dưới 15 chỗ ngồi

đồng/xe/tháng

50.000

2

Xe trên 15 chỗ ngồi

đồng/xe/tháng

70.000

Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định.Đang theo dõi

Phụ lục 02

Bảng số 1

BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN
RÁC THẢI SINH HOẠT

(Áp dụng đối với khu vực thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, huyện Thuận Bắc,
huyện Ninh Hải)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

MÃ HIỆU

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

ĐVT

ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP (CHƯA CÓ VAT)

1

MT1.01.01

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày

1km

465.826

2

MT1.02.01

Công tác quét gom rác đường phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).

10.000m2

970.471

3

MT1.02.02

Công tác quét gom rác hè bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).

10.000m2

698.739

4

MT1.03.01

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

1km

310.551

5

MT1.05.03

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

504.645

6

MT1.06.00

Công tác xúc rác từ bể chứa rác vả xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công.

1 tấn rác

319.685

7

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn rác

205.512

8

MT2.02.12

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km đến 30km. Xe ép rác 4 tấn

1 tấn rác

231.303

9

MT2.02.13

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km đến 30km. Xe ép rác 7 tấn

1 tấn rác

199,996

10

MT2.02.14

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km đến 30km. Xe ép rác 10 tấn

1 tấn rác

162,988

11

MT5.02.02

Công tác tưới nước rửa đường xe 5m3

km

338.546

12

MT5.03.01

Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường.

100 m3

243.543

Ghi chú:

* Bảng giá dịch vụ được ban hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện, thành phố thương lượng, ký kết hợp đồng thu gom vận chuyển rác sinh hoạt với các đơn vị làm dịch vụ.

* Khi cự ly thu gom và vận chuyển (của các mã hiệu MT2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) thay đổi thì đơn giá tổng hợp thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (Km)

Hệ số

L ≤ 15

0,779

15 < L ≤ 20

0,820

20 < L ≤ 25

0,910

25 < L ≤ 30

1,000

30 < L ≤ 35

1,066

35 < L ≤ 40

1,131

40 < L ≤ 45

1,189

45 < L ≤ 50

1,238

50 < L ≤ 55

1,287

55 < L ≤ 60

1,328

60 < L ≤ 65

1,361

 
 
Bảng số 2

BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN
RÁC THẢI SINH HOẠT

(Áp dụng đối với các huyện còn lại)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

MÃ HIỆU

THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

ĐVT

ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP (CHƯA CÓ VAT)

1

MT1.01.01

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày

1km

386.845

2

MT1.02.01

Công tác quét gom rác đường phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).

10.000m2

805.928

3

MT1.02.02

Công tác quét gom rác hè bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay).

10.000m2

580.268

4

MT1.03.01

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

1km

257.897

5

MT1.05.03

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

419.082

6

MT1.06.00

Công tác xúc rác từ bể chứa rác và xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công.

1 tấn rác

282.075

7

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn rác

181.334

8

MT2.02.12

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly bình quân 30km đến 35km. Xe ép rác 4 tấn

1 tấn rác

235.659

9

MT2.02.13

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 30km đến 35km. Xe ép rác 7 tấn

1 tấn rác

204.690

10

MT2.02.14

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bỉnh quân 30km đến 35km. Xe ép rác 10 tấn

1 tấn rác

167.339

11

MT5.02.02

Công tác tưới nước rửa đường xe 5m3

km

329.734

12

MT5.03.01

Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường.

100m3

217.883

Ghi chú:

* Bảng giá dịch vụ được ban hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện thương lượng, ký kết hợp đồng thu gom vận chuyển rác sinh hoạt với các đơn vị làm dịch vụ.

* Khi cự ly thu gom và vận chuyển (của các mã hiệu MT2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) thay đổi thì đơn giá tổng hợp thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (Km)

Hệ số

L ≤ 15

0,731

15 < L ≤ 20

0,769

20 < L ≤ 25

0,854

25 < L ≤ 30

0,938

30 < L ≤ 35

1,000

35 < L ≤ 40

1,062

40 < L ≤ 45

1,115

45 < L ≤ 50

1,162

50 < L ≤ 55

1,208

55 < L ≤ 60

1,246

60 < L ≤ 65

1,277

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 94/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 94/2017/QĐ-UBND

01

Thông tư 06/2008/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị

02

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

03

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

04

Thông tư 25/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ

05

Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×