Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 57/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 57/2015/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Văn Nam
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
22/12/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 57/2015/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 57/2015/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 57/2015/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 57/2015/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 57/2015/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------
Số: 57/2015/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 12 năm 2015
 
QUYẾT ĐỊNH
 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2015/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 10 NĂM 2015
 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
-----------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đi bổ sung mt số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cThông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2559/STC-GCS ngày 07 tháng 12 năm 2015,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
1. Tại Khoản 1 Phụ lục IV: xe đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 2000 trở về trước (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới tại các Phụ lục số 2 và 3).
2. Tại Khoản 2 Phụ lục IV, V, VIII, XI, XII: xe đã qua sử dụng thì áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm a Khoản 3 của Phụ lục I- Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.
3. Điều chỉnh và bổ sung bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100%
(Kèm Bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100% (bổ sung đợt 1)).
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
 

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra V
ăn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND,
UBMT TQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Như Điều 2
;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP,
CV, TH, HCTC;
- Lưu VT
.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam
 
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE TẢI MỚI 100% (Bổ sung đợt 1)
(Kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015)
 
 

STT
LOẠI XE/NHÃN HIỆU/ SLOẠI
SCHỖ NGI
NƯỚC SN XUẤT
DUNG TÍCH ĐỘNG CƠ (cm3)
TRỌNG TẢI
GIÁ XE (VNĐ)
GHI CHÚ
1
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1
5
lắp ráp trong nước
1,598
 
552,000,000
 
2
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1
5
lắp ráp trong nước
1,598
 
486,486,000
Xe Demo
3
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1
5
lắp ráp trong nước
1,796
 
659,000,000
 
4
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1
5
lắp ráp trong nước
1,796
 
513,324,000
Xe Demo
5
CHEVROLET SPARK VAN
2
lắp ráp trong nước
796
 
238,000,000
bán tải (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
6
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE
5
lắp ráp trong nước
995
 
367,000,000
 
7
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE
5
lắp ráp trong nước
995
 
333,396,000
Giá cho xe Demo
8
CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5
5
lắp ráp trong nước
995
 
339,000,000
Phiên bản LT
9
CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5
5
lắp ráp trong nước
995
 
329,000,000
Phiên bản LS
10
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE
7
lắp ráp trong nước
2,384
 
829,000,000
 
11
CHEVROLET AVEO KLASN1FYU
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
404,000,000
Model MY 13 năm sản xuất 2013
12
CHEVROLET AVEO KLASN1FYU
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
410,000,000
Giá cho xe sản xuất 2014
13
CHEVROLET AVEO KLASN1FYU
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
417,000,000
Giá cho xe sản xuất từ tháng 1/2015
14
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
444,000,000
Giá cho xe sản xuất 2014
15
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
453,000,000
Giá cho xe sản xuất từ tháng 1/2015
16
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
410,791,500
Giá cho xe Demo
17
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5
5
lắp ráp trong nước
1,598
 
520,000,000
 
18
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5
5
lắp ráp trong nước
1,796
 
612,000,000
 
19
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5
5
lắp ráp trong nước
1,796
 
617,000,000
Phiên bản xe đặc biệt
20
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7
7
lắp ráp trong nước
1,796
 
683,000,000
Giá cho xe năm 2014
21
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7
7
lắp ráp trong nước
1,796
 
759,000,000
Giá cho xe năm 2015
22
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE
7
lắp ráp trong nước
2,384
 
895,000,000
Giá cho xe năm 2013
23
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE
7
lắp ráp trong nước
2,384
 
914,000,000
Giá cho xe năm 2014
24
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE
7
lắp ráp trong nước
2,384
 
949,000,000
Giá cho xe năm 2015
25
CHEVROLET COLORADO LTZ
5
NK
2,776
 
653,000,000
Giá cho xe được thông quan trong tháng 10/2013 (MY13). Xe số sàn
26
CHEVROLET COLORADO LTZ
5
NK
2,776
 
659,000,000
Giá cho xe được thông quan trong tháng 11/2013 đến tháng 3/2014 (MY14 năm sản xuất 2014). Xe số sàn
27
CHEVROLET COLORADO LTZ
5
NK
2,776
 
679,000,000
Giá cho xe được thông quan trong tháng 14/2014 (MY14 năm sản xuất 2014). Xe số sàn
28
CHEVROLET COLORADO LT
5
NK
2,499
 
587,000,000
Giá cho xe số sàn một cầu (4*2)
29
CHEVROLET COLORADO LT
5
NK
2,499
 
617,000,000
Giá cho xe số sàn hai cầu (4*4)
30
CHEVROLET COLORADO LTZ
5
NK
2,776
 
734,000,000
Giá cho xe số tự động (4*4)
31
Fotuner TRD 4x4/ TOYOTA/ Fotuner TRD TGN51LNKPSKU
7
SXTN
 
 
1,195,000,000
SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
32
Fotuner TRD 4x2 /TOYOTA/ Fotuner TRD TGN61LNKPSKU
7
SXTN
 
 
1,082,000,000
SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
33
Land Cruiser Prado TX - L TOYOTA TRJ150L-GKTEK
7
NK năm 2015
 
 
2,192,000,000
NK năm 2015 (Điều chỉnh tại Phụ lục số VI Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
34
Xe đầu kéo Shanman 336 / SHACMAN /SX4257MR324
 
Trung Quốc
 
 
1,020,000,000
Cabin thấp
35
Xe đầu kéo Shanman 336/ SHACMAN /SX4257GR324
 
Trung Quốc
 
 
1,040,000,000
Cabin cao
36
Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN /SX4254GR324
 
Trung Quốc
 
 
1,020,000,000
Cabin cao
37
Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN /SX4254MR324
 
Trung Quốc
 
 
1,000,000,000
Cabin thấp
38
Xe đầu kéo Shanman 375/SHACMAN/ SX4257NT324
 
Trung Quốc
 
 
1,080,000,000
Cabin cao
39
Xe đầu kéo Shanman 375/SHACMAN/ SX4254DT294
 
Trung Quốc
 
 
1,060,000,000
Cabin thấp
40
Xe đầu kéo Shanman 380/SHACMAN/ SX4255DT324
 
Trung Quốc
 
 
1,040,000,000
Cabin thấp
41
Xe đầu kéo Shanman 380/SHACMAN/ SX4254NT294
 
Trung Quốc
 
 
1,060,000,000
Cabin cao
42
Xe tải 4 chân 310 cao/SHACMAN/SX1317NN516/GN516
 
Trung Quốc
 
 
1,300,000,000
Cabin cao
43
Xe tải 4 chân 310 cao/SHACMAN/SX1317NR516/GR516
 
Trung Quốc
 
 
1,320,000,000
Cabin cao
44
Goodtimes Xương Nhíp/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT3/C01
 
Trung Quốc
 
 
310,000,000
sử dụng nhíp
45
Goodtimes Xương bầu hơi/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT2/C02
 
Trung Quốc
 
 
340,000,000
1 trục rút (bầu lơi)
46
Goodtimes Xương nhíp cổ cò/SHACMAN/HSD9403TJZG/RT1
 
Trung Quốc
 
 
310,000,000
sử dụng nhíp
47
Goodtimes Sàn nhíp/SHACMAN/HSD9400TPB-01
 
Trung Quốc
 
 
350,000,000
sử dụng nhíp
48
Goodtimes Sàn bầu hơi/SHACMAN/HSD9400TPB-02
 
Trung Quốc
 
 
380,000,000
1 trục rút (bầu lơi)
49
Goodtimes tải, có mui/SHACMAN/HSD9400CXL - RT1/RT2
 
Trung Quốc
 
 
420,000,000
sử dụng nhíp, thừng
50
Ôtô tải (pick up cabin kép)/Mitsubishi/Triton GL.S.AT (phiên bản giới hạn)
5
NK
 
 
775,000,000
NK
51
Ôtô con/Mitsubishi/PajeroGLS (V97WLYXYSL) 3,8L
7
NK
 
 
2,079,000,000
NK
52
Ôtô tải (thùng kín)/Hino/WU342L-NKMTJD3/SGCD-TK
 
Việt Nam
 
4.850kg
537,000,000
 
53
ôtô tải (bảo ôn)/Hino/FC9JLSW/SGCD-BO
 
Việt Nam
 
5.450kg
804,600,000
 
54
ôtô tải (có mui)/Kamaz/65117/SGCD-MP
 
Việt Nam
 
14.400kg
1,340,000,000
 
55
ôtô tải (có mui)/Faw/SGCD/CA6DL1-31E3F-MP
 
Việt Nam
 
17.550kg
1,230,000,000
 
56
ôtô tải (có mui)/ Veam/VT205-1MB/SGCD-CGC
 
Việt Nam
 
1.950kg
411,000,000
 
57
ôtô tải (có mui)/ Hino/ FC9JLSW/SGCD-MP
 
Việt Nam
 
5.850KG
860,000,000
 
58
Ô tô tải/ Daewoo/ M9CEF/SGCD-LC
 
Việt Nam
 
16160 KG
1,910,000,000
 
59
Ô tô tải (có mui)/ Hino/ XZU650L-HBMMK3/SGCD-MP
 
Việt Nam
 
1.800KG
580,000,000
 
60
Ô tô tải/ Daewoo/ M9AEF/SGCD-X21
 
Việt Nam
 
15.540kg
2,130,000,000
 
61
Ô tô tải/HINO/FC9JJSW/SGCD-BO
 
Việt Nam
 
5.900kg
950,000,000
 
62
Ô tô tải/ Veam/VT-340 MB/SGCD-LC.UNIC URV 344
 
Việt Nam
 
2.450kg
630,000,000
 
63
Ô tô tải/Kamaz/53229/SGCD-CX
 
Việt Nam
 
13.320kg
1,390,000,000
 
64
Ô tô tải/ Hino/XZU650L-HBMMK3/SGCD-BO
 
Việt Nam
 
1.700kg
580,000,000
 
65
Ô tô tải (có mui)/ Faw/ SGCD/CA6DL1-31E3F-MP8x4
 
Việt Nam
 
17.800kg
1,040,000,000
 
66
Ô tô tải (có mui)/Hino/FL8JTSA 6x2/SGCD-MP
 
Việt Nam
 
16.000kg
1,620,000,000
 
67
Ôtô tải (có mui)/SUZUKI/SK410K- ANLAC GT5
 
Việt Nam
970
 
225,990,000
 
68
Ôtô tải (thùng kín)/SUZUKI/SK410K- ANLAC GT4
 
Việt Nam
970
 
227,850,000
 
69
Ôtô tải (có mui) không điều hòa/ SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT3
 
Việt Nam
1,590
 
276,210,000
 
70
Ôtô tải (thùng kín) không điều hòa/ SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT2
 
Việt Nam
1,590
 
278,070,000
 
71
Ôtô tải (có mui) có điều hòa/ SUZUKI/ CARRY ANLAC GT3-A
 
Việt Nam
1,590
 
287,370,000
 
72
Ôtô tải (thùng kín) có điều hòa/ SUZUKI/ CARRY ANLAC GT2-A
 
Việt Nam
1,590
 
289,230,000
 
73
Ôtô con 5 chỗ (Nhập khẩu)/ SUZUKI/ ERTIGA GLX
5
Ấn Độ
1,373
 
581,860,000
 
74
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaPe DM6-W7L661G
7
Việt Nam
 
 
1,190,500,000
 
75
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaFe DM2-W72FC5F
7
Việt Nam
 
 
1,123,800,000
 
76
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaFe DM3-W72FC5G
7
Việt Nam
 
 
1,238,100,000
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 57/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 47/2015/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 57/2015/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11

02

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 31/2004/QH11 của Quốc hội

03

Nghị định 45/2011/NĐ-CP của Chính phủ về lệ phí trước bạ

04

Thông tư 124/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về lệ phí trước bạ

05

Nghị định 23/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai

Hành chính, Khoa học-Công nghệ

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×