Quyết định 57/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 57/2015/QĐ-UBND

Quyết định 57/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình DươngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:57/2015/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Nam
Ngày ban hành:22/12/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí

tải Quyết định 57/2015/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 57/2015/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 57/2015/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 57/2015/QĐ-UBND ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------
Số: 57/2015/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 12 năm 2015
 
QUYẾT ĐỊNH
 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2015/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 10 NĂM 2015
 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
-----------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đi bổ sung mt số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cThông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2559/STC-GCS ngày 07 tháng 12 năm 2015,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
1. Tại Khoản 1 Phụ lục IV: xe đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 2000 trở về trước (trừ các loại/hiệu xe có giá xe mới tại các Phụ lục số 2 và 3).
2. Tại Khoản 2 Phụ lục IV, V, VIII, XI, XII: xe đã qua sử dụng thì áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ đã qua sử dụng theo Điểm a Khoản 3 của Phụ lục I- Phương pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.
3. Điều chỉnh và bổ sung bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100%
(Kèm Bảng giá phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100% (bổ sung đợt 1)).
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ dòng 14 đến dòng 19.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
 

 Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra V
ăn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND,
UBMT TQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Như Điều 2
;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP,
CV, TH, HCTC;
- Lưu VT
.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam
 
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE TẢI MỚI 100% (Bổ sung đợt 1)
(Kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015)
 
 

STT
LOẠI XE/NHÃN HIỆU/ SLOẠI
SCHỖ NGI
NƯỚC SN XUẤT
DUNG TÍCH ĐỘNG CƠ (cm3)
TRỌNG TẢI
GIÁ XE (VNĐ)
GHI CHÚ
1
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1
5
lắp ráp trong nước
1,598
 
552,000,000
 
2
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1
5
lắp ráp trong nước
1,598
 
486,486,000
Xe Demo
3
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1
5
lắp ráp trong nước
1,796
 
659,000,000
 
4
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1
5
lắp ráp trong nước
1,796
 
513,324,000
Xe Demo
5
CHEVROLET SPARK VAN
2
lắp ráp trong nước
796
 
238,000,000
bán tải (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
6
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE
5
lắp ráp trong nước
995
 
367,000,000
 
7
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT ENGINE
5
lắp ráp trong nước
995
 
333,396,000
Giá cho xe Demo
8
CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5
5
lắp ráp trong nước
995
 
339,000,000
Phiên bản LT
9
CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5
5
lắp ráp trong nước
995
 
329,000,000
Phiên bản LS
10
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE
7
lắp ráp trong nước
2,384
 
829,000,000
 
11
CHEVROLET AVEO KLASN1FYU
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
404,000,000
Model MY 13 năm sản xuất 2013
12
CHEVROLET AVEO KLASN1FYU
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
410,000,000
Giá cho xe sản xuất 2014
13
CHEVROLET AVEO KLASN1FYU
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
417,000,000
Giá cho xe sản xuất từ tháng 1/2015
14
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
444,000,000
Giá cho xe sản xuất 2014
15
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
453,000,000
Giá cho xe sản xuất từ tháng 1/2015
16
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446
5
lắp ráp trong nước
1,498
 
410,791,500
Giá cho xe Demo
17
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5
5
lắp ráp trong nước
1,598
 
520,000,000
 
18
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5
5
lắp ráp trong nước
1,796
 
612,000,000
 
19
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5
5
lắp ráp trong nước
1,796
 
617,000,000
Phiên bản xe đặc biệt
20
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7
7
lắp ráp trong nước
1,796
 
683,000,000
Giá cho xe năm 2014
21
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7
7
lắp ráp trong nước
1,796
 
759,000,000
Giá cho xe năm 2015
22
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE
7
lắp ráp trong nước
2,384
 
895,000,000
Giá cho xe năm 2013
23
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE
7
lắp ráp trong nước
2,384
 
914,000,000
Giá cho xe năm 2014
24
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE
7
lắp ráp trong nước
2,384
 
949,000,000
Giá cho xe năm 2015
25
CHEVROLET COLORADO LTZ
5
NK
2,776
 
653,000,000
Giá cho xe được thông quan trong tháng 10/2013 (MY13). Xe số sàn
26
CHEVROLET COLORADO LTZ
5
NK
2,776
 
659,000,000
Giá cho xe được thông quan trong tháng 11/2013 đến tháng 3/2014 (MY14 năm sản xuất 2014). Xe số sàn
27
CHEVROLET COLORADO LTZ
5
NK
2,776
 
679,000,000
Giá cho xe được thông quan trong tháng 14/2014 (MY14 năm sản xuất 2014). Xe số sàn
28
CHEVROLET COLORADO LT
5
NK
2,499
 
587,000,000
Giá cho xe số sàn một cầu (4*2)
29
CHEVROLET COLORADO LT
5
NK
2,499
 
617,000,000
Giá cho xe số sàn hai cầu (4*4)
30
CHEVROLET COLORADO LTZ
5
NK
2,776
 
734,000,000
Giá cho xe số tự động (4*4)
31
Fotuner TRD 4x4/ TOYOTA/ Fotuner TRD TGN51LNKPSKU
7
SXTN
 
 
1,195,000,000
SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
32
Fotuner TRD 4x2 /TOYOTA/ Fotuner TRD TGN61LNKPSKU
7
SXTN
 
 
1,082,000,000
SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
33
Land Cruiser Prado TX - L TOYOTA TRJ150L-GKTEK
7
NK năm 2015
 
 
2,192,000,000
NK năm 2015 (Điều chỉnh tại Phụ lục số VI Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
34
Xe đầu kéo Shanman 336 / SHACMAN /SX4257MR324
 
Trung Quốc
 
 
1,020,000,000
Cabin thấp
35
Xe đầu kéo Shanman 336/ SHACMAN /SX4257GR324
 
Trung Quốc
 
 
1,040,000,000
Cabin cao
36
Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN /SX4254GR324
 
Trung Quốc
 
 
1,020,000,000
Cabin cao
37
Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN /SX4254MR324
 
Trung Quốc
 
 
1,000,000,000
Cabin thấp
38
Xe đầu kéo Shanman 375/SHACMAN/ SX4257NT324
 
Trung Quốc
 
 
1,080,000,000
Cabin cao
39
Xe đầu kéo Shanman 375/SHACMAN/ SX4254DT294
 
Trung Quốc
 
 
1,060,000,000
Cabin thấp
40
Xe đầu kéo Shanman 380/SHACMAN/ SX4255DT324
 
Trung Quốc
 
 
1,040,000,000
Cabin thấp
41
Xe đầu kéo Shanman 380/SHACMAN/ SX4254NT294
 
Trung Quốc
 
 
1,060,000,000
Cabin cao
42
Xe tải 4 chân 310 cao/SHACMAN/SX1317NN516/GN516
 
Trung Quốc
 
 
1,300,000,000
Cabin cao
43
Xe tải 4 chân 310 cao/SHACMAN/SX1317NR516/GR516
 
Trung Quốc
 
 
1,320,000,000
Cabin cao
44
Goodtimes Xương Nhíp/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT3/C01
 
Trung Quốc
 
 
310,000,000
sử dụng nhíp
45
Goodtimes Xương bầu hơi/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT2/C02
 
Trung Quốc
 
 
340,000,000
1 trục rút (bầu lơi)
46
Goodtimes Xương nhíp cổ cò/SHACMAN/HSD9403TJZG/RT1
 
Trung Quốc
 
 
310,000,000
sử dụng nhíp
47
Goodtimes Sàn nhíp/SHACMAN/HSD9400TPB-01
 
Trung Quốc
 
 
350,000,000
sử dụng nhíp
48
Goodtimes Sàn bầu hơi/SHACMAN/HSD9400TPB-02
 
Trung Quốc
 
 
380,000,000
1 trục rút (bầu lơi)
49
Goodtimes tải, có mui/SHACMAN/HSD9400CXL - RT1/RT2
 
Trung Quốc
 
 
420,000,000
sử dụng nhíp, thừng
50
Ôtô tải (pick up cabin kép)/Mitsubishi/Triton GL.S.AT (phiên bản giới hạn)
5
NK
 
 
775,000,000
NK
51
Ôtô con/Mitsubishi/PajeroGLS (V97WLYXYSL) 3,8L
7
NK
 
 
2,079,000,000
NK
52
Ôtô tải (thùng kín)/Hino/WU342L-NKMTJD3/SGCD-TK
 
Việt Nam
 
4.850kg
537,000,000
 
53
ôtô tải (bảo ôn)/Hino/FC9JLSW/SGCD-BO
 
Việt Nam
 
5.450kg
804,600,000
 
54
ôtô tải (có mui)/Kamaz/65117/SGCD-MP
 
Việt Nam
 
14.400kg
1,340,000,000
 
55
ôtô tải (có mui)/Faw/SGCD/CA6DL1-31E3F-MP
 
Việt Nam
 
17.550kg
1,230,000,000
 
56
ôtô tải (có mui)/ Veam/VT205-1MB/SGCD-CGC
 
Việt Nam
 
1.950kg
411,000,000
 
57
ôtô tải (có mui)/ Hino/ FC9JLSW/SGCD-MP
 
Việt Nam
 
5.850KG
860,000,000
 
58
Ô tô tải/ Daewoo/ M9CEF/SGCD-LC
 
Việt Nam
 
16160 KG
1,910,000,000
 
59
Ô tô tải (có mui)/ Hino/ XZU650L-HBMMK3/SGCD-MP
 
Việt Nam
 
1.800KG
580,000,000
 
60
Ô tô tải/ Daewoo/ M9AEF/SGCD-X21
 
Việt Nam
 
15.540kg
2,130,000,000
 
61
Ô tô tải/HINO/FC9JJSW/SGCD-BO
 
Việt Nam
 
5.900kg
950,000,000
 
62
Ô tô tải/ Veam/VT-340 MB/SGCD-LC.UNIC URV 344
 
Việt Nam
 
2.450kg
630,000,000
 
63
Ô tô tải/Kamaz/53229/SGCD-CX
 
Việt Nam
 
13.320kg
1,390,000,000
 
64
Ô tô tải/ Hino/XZU650L-HBMMK3/SGCD-BO
 
Việt Nam
 
1.700kg
580,000,000
 
65
Ô tô tải (có mui)/ Faw/ SGCD/CA6DL1-31E3F-MP8x4
 
Việt Nam
 
17.800kg
1,040,000,000
 
66
Ô tô tải (có mui)/Hino/FL8JTSA 6x2/SGCD-MP
 
Việt Nam
 
16.000kg
1,620,000,000
 
67
Ôtô tải (có mui)/SUZUKI/SK410K- ANLAC GT5
 
Việt Nam
970
 
225,990,000
 
68
Ôtô tải (thùng kín)/SUZUKI/SK410K- ANLAC GT4
 
Việt Nam
970
 
227,850,000
 
69
Ôtô tải (có mui) không điều hòa/ SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT3
 
Việt Nam
1,590
 
276,210,000
 
70
Ôtô tải (thùng kín) không điều hòa/ SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT2
 
Việt Nam
1,590
 
278,070,000
 
71
Ôtô tải (có mui) có điều hòa/ SUZUKI/ CARRY ANLAC GT3-A
 
Việt Nam
1,590
 
287,370,000
 
72
Ôtô tải (thùng kín) có điều hòa/ SUZUKI/ CARRY ANLAC GT2-A
 
Việt Nam
1,590
 
289,230,000
 
73
Ôtô con 5 chỗ (Nhập khẩu)/ SUZUKI/ ERTIGA GLX
5
Ấn Độ
1,373
 
581,860,000
 
74
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaPe DM6-W7L661G
7
Việt Nam
 
 
1,190,500,000
 
75
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaFe DM2-W72FC5F
7
Việt Nam
 
 
1,123,800,000
 
76
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaFe DM3-W72FC5G
7
Việt Nam
 
 
1,238,100,000
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Quyết định 57/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Cơ cấu tổ chức

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Quyết định 68/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm không thông qua hình thức đấu giá; mức đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm (không phải là phần ngầm của công trình xây dựng trên mặt đất) và mức đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Đất đai-Nhà ở, Thuế-Phí-Lệ phí, Xây dựng

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi