Quyết định 55/2000/QĐ/BNN-TCKT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành bổ sung định mức chi phí công tác hiện trường của dự án khu vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 55/2000/QĐ/BNN-TCKT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 55/2000/QĐ/BNN-TCKT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Đẳng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/05/2000 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 55/2000/QĐ/BNN-TCKT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ
55/2000/QĐ/BNN-TCKT NGÀY 22 THÁNG 05 NĂM 2000 BAN HÀNH BỔ SUNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
CÔNG TÁC HIỆN TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN KHU VỰC LÂM NGHIỆP VÀ
QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
73/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ qui định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và
tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Hiệp định tín
dụng số 1515-VIE (SF) giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hành Phát triển Châu á
(ADB) ngày 11/6/1997;
Căn cứ Quyết định số
22/TTg ngày 1/11/1997 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án tiền khả thi Khu
vực lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn;
Căn cứ Thông tư
26/1999/TT/BTC ngày 10/3/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài
chính đối với Dự án Khu vực Lâm nghiệp và Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn;
Căn cứ Thông tư số
93/1998/TT-BTC, số 94/1998/TT-BTC ngày 30/6/1998 của Bộ Tài chính về chế độ chi
tiêu hội nghị, công tác phí;
Xét tờ trình số 191/
CV/ DALN - ADB ngày 23/3/2000 của Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp;
Căn cứ vào công văn số
851/BXD-VKT ngày 12 tháng 5 năm 2000 về việc thoả thuận chi phí lập dự án khả
thi tiểu dự án xã thuộc Dự án khu vực lâm nghiệp của Bộ Xây dựng;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt định mức chi phí lập dự án khả thi tiểu dự án xã thuộc Dự án khu vực Lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn (như phụ lục kèm theo). Định mức chi phí tối đa này được tính cho các hạng mục công việc bao gồm: Điều tra điều kiện tự nhiên - dân sinh - kinh tế - xã hội, Phân cấp phòng hộ, Phân chia 3 loại rừng và Các hoạt động lập kế hoạch phát triển tiểu dự án xã.
Điều 2. Căn cứ định mức chi phí tại điều 1, Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp hướng dẫn quy trình kỹ thuật theo yêu cầu Dự án và mức phí chi tiết kèm theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Cục, Vụ, Ban chức năng liên quan của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, thành viên Ban Điều hành Dự án Trung ương, Ban Điều hành Dự án tỉnh, Giám đốc Dự án Trung ương và Giám đốc Dự án tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
ĐỊNH MỨC CHI PHÍ LẬP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
TIỂU DỰ ÁN Xà
Kèm theo Quyết định số 55/2000/BNN-TCKT ngày
22/5/2000
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
CÔNG TRÌNH THUỘC NHÓM III
(theo Quyết định số
45/1999/QĐ-BXD)
(Tính theo tỷ lệ % cho các công trình có tổng vốn đầu tư từ 1.000 triệu đồng đến 15.000 triệu đồng)
Tổng đầu tư (tr.đồng) |
1.000 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
7.000 |
8.000 |
9.000 |
10.000 |
11.000 |
12.000 |
13.000 |
14.000 |
15.000 |
Hệ số tính chi phí (theo QĐ 45/1999/QĐ-BXD) |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
0,454 |
Chi phí tính bằng tiền (1.000 đồng) |
4.540 |
9.080 |
13.620 |
18.160 |
22.700 |
27.240 |
31.780 |
36.320 |
40.860 |
45.400 |
49.940 |
54.480 |
59.020 |
63.560 |
68.100 |
Hệ số tính chi phí đề xuất cho dự án KVLN-ADB |
1,135 |
1,125 |
1,087 |
1,025 |
0,859 |
0,749 |
0,671 |
0,606 |
0,566 |
0,524 |
0,487 |
0,462 |
0,438 |
0,417 |
0,397 |
Chi phí tính bằng tiền (1.000 đồng) |
11.350 |
22.500 |
32.625 |
41.000 |
42.950 |
44.940 |
46.970 |
48.480 |
50.940 |
52.400 |
53.570 |
55.440 |
56.940 |
58.380 |
59.550 |