Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 54/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế nhập khẩu đối với linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 54/2014/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 54/2014/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/09/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Miễn thuế nhập khẩu 5 năm đối với linh kiện y tế
Đây là nội dung quy định tại Quyết định số 54/2014/QĐ-TTg ngày 19/09/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc miễn thuế nhập khẩu đối với linh kiện nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo.
Cụ thể, Thủ tướng Chính phủ đồng ý miễn thuế nhập khẩu đối với các linh kiện nhập khẩu cho dự án đầu tư để sản xuất, lắp ráp sản phẩm trang thiết bị y tế cần được ưu tiên nghiên cứu, chế tạo trong thời hạn 05 năm kể từ ngày dự án bắt đầu sản xuất, lắp ráp.
Trong đó, linh kiện nhập khẩu phải là linh kiện trong nước chưa sản xuất được, dùng để sản xuất, lắp ráp các trang thiết bị y tế ưu tiên nghiên cứu, chế tạo của các dự án đầu tư sản xuất: Hệ thống chụp cộng hưởng từ; hệ thống chụp cắt lớp vi tính; hệ thống chụp mạch; máy chụp X-quang kỹ thuật số; máy điện tim; máy ghi điện não; dao mổ điện cao tần; máy hút dịch dùng trong phẫu thuật; máy thở, tủ ấm, tủ sấy; máy điện tim bỏ túi; máy đo huyết áp và máy đo đường huyết cá nhân...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/11/2014.
Xem chi tiết Quyết định 54/2014/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 54/2014/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------- Số: 54/2014/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2014 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTTH (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2014/QĐ-TTg ngày 19 tháng 9 năm 2014
STT | Tên sản phẩm trang thiết bị y tế | Thông số kỹ thuật cơ bản |
I | Nhóm thiết bị chẩn đoán | |
1. | Hệ thống chụp cộng hưởng từ | ≥ 0.3 T |
2. | Hệ thống chụp cắt lớp vi tính | ≥ 2 lát cắt |
3. | Hệ thống chụp mạch | Các loại |
4. | Máy chụp X-quang kỹ thuật số | Dòng điện (phát tia) ≥ 300 mA |
5. | Máy siêu âm, máy siêu âm doppler xuyên sọ | Các loại |
6. | Máy theo dõi bệnh nhân | ≥ 5 thông số |
7. | Máy theo dõi sản khoa | Các loại |
8. | Máy điện tim | ≥ 3 kênh |
9. | Máy ghi điện não | ≥ 32 kênh, kết nối máy tính |
10 | Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu SPO2 | Các loại |
11. | Máy Doppler tim thai | Các loại |
12. | Hệ thống nội soi chẩn đoán | Các loại |
13. | Máy đo lưu huyết não | Các loại |
14. | Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp cộng hưởng từ | Các loại |
15. | Thiết bị chụp chuẩn đoán hình ảnh bằng phương pháp CT scan | Các loại |
II | Nhóm thiết bị điều trị | |
1. | Bơm tiêm điện | Các loại |
2. | Bơm truyền dịch | Các loại |
3. | Máy tạo oxy di động | Công suất từ 5 lít trở lên |
4. | Máy hút dịch dùng trong phẫu thuật | Tốc độ hút tối đa ≥ 5 lít/phút |
5. | Máy hút dịch áp lực thấp liên tục/ngắt quãng dùng cho dẫn lưu dịch/khí màng phổi | Tốc độ hút tối đa 2 lít/phút |
6. | Dao mổ điện cao tần | Công suất ≥ 300 W |
7. | Hệ thống Laser CO2 phẫu thuật | Công suất ≥ 40 W |
8. | Hệ thống nội soi phẫu thuật | Các loại |
9. | Máy điện trị liệu | Các loại |
10. | Máy thở | Các loại |
11. | Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể | Các loại |
III | Nhóm thiết bị tiệt trùng | |
1. | Nồi hấp tiệt trùng | Dung tích từ ≥ 20 lít |
2. | Tủ sấy | Dung tích từ ≥ 50 lít |
3. | Tủ ấm | Dung tích từ ≥ 50 lít |
4. | Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ | Các loại |
5. | Bộ tiệt trùng nhanh dụng cụ dùng trong y tế | Các loại |
6. | Máy khử khuẩn không khí | Các loại |
7. | Máy rửa dụng cụ bằng siêu âm | Các loại |
IV | Nhóm thiết bị xét nghiệm | |
1. | Máy phân tích độ đông máu | Các loại |
2. | Máy phân tích nước tiểu tự động | ≥ 10 thông số |
3. | Máy phân tích sinh hóa bán tự động | Các loại |
4. | Máy ly tâm đa năng | Các loại |
5. | Máy phân tích huyết học tự động | ≥ 18 thông số |
6. | Tủ an toàn sinh học cấp II | Các loại |
V | Thiết bị xử lý nước thải, rác thải y tế | |
1. | Lò đốt rác thải y tế | ≥ 5 kg/mẻ |
2. | Tủ bảo ôn rác thải y tế (đi kèm với Lò đốt rác thải y tế) | Dung tích ≥ 1.000 lít |
3. | Thiết bị xử lý chất thải rắn y tế bằng vi sóng | Các loại |
4. | Hệ thống xử lý nước thải y tế | Các loại |
VI | Thiết bị phục hồi chức năng | |
1. | Máy kéo dãn cột sống | Các loại |
2. | Thiết bị phục hồi chức năng chi dưới | Các loại |
3. | Thiết bị phục hồi khuỷu tay và khớp vai | Các loại |
VII | Các thiết bị y tế gia đình, cá nhân | |
1. | Máy đo huyết áp | Các loại |
2. | Máy khí dung | Các loại |
3. | Máy điện tim bỏ túi | Các loại |
4. | Máy đo đường huyết cá nhân | Các loại |
5. | Nhiệt kế điện tử | Các loại |
VIII | Các thiết bị khác | |
1. | Máy lắc máu | Các loại |
2. | Máy chưng cất nước | Các loại |
3. | Máy sưởi ấm máu và dịch truyền | Các loại |
4. | Thiết bị đọc liều và liều kế đo liều xạ trị trong y tế | Các loại |
5. | Ghế răng | Các loại |
6. | Máy lấy cao răng bằng siêu âm | Các loại |