Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Trà Vinh giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 51/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 51/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trung Hoàng |
Ngày ban hành: | 30/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 51/2016/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 51/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trà Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
_______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Đối với diện tích bán hàng tại các chợ được tổ chức đấu giá cho thuê (nếu có) thì mức giá là mức trúng đấu giá nhưng không thấp hơn mức quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đối với chợ hạng I mức giá tối đa không quá 400.000đ/m2/tháng.
- Đối với chợ hạng II mức giá tối đa không quá 300.000đ/m2/tháng.
- Đối với chợ hạng III mức giá tối đa không quá 200.000đ/m2/tháng.
Đối với diện tích bán hàng tại các chợ được tổ chức đấu giá cho thuê (nếu có) thì mức giá là mức trúng đấu giá.
Đối với chợ được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước được áp dụng mức giá theo phương án đầu tư (dự án đầu tư) được UBND cấp huyện phê duyệt, nhưng không được vượt mức giá tối đa theo quy định.
Quyết định này thay thế Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc sửa đổi, bổ sung mục IV và Mục VII của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung điểm 2 khoản 2 điều 1 quyết định số 39/2013/QĐ- UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Đối với các chợ chưa tổ chức thu, các chợ dự kiến nâng mức thu, giao Giám đốc Sở Công Thương lập đề án, xây dựng phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định mức thu trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Thành phố Trà Vinh
STT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ Trung tâm Trà Vinh |
|
| - Nhà lồng số 1: vải sợi, quần áo may sẵn | 100.000 |
| - Nhà lồng số 2: đồng hồ, bách hóa mỹ phẩm | 100.000 |
| - Nhà lồng số 3: giày dép, nón | 60.000 |
| - Nhà lồng số 4: ăn uống giải khát | 40.000 |
| - Nhà lồng số 5: nhôm, nhựa | 68.000 |
| - Nhà lồng số 6: thịt gia súc | 90.000 |
| - Sách báo, mùng mền, đồ chơi trẻ em | 68.000 |
| - Tạp hóa | 73.500 |
| - Đồ sắt, chài lưới, khô | 73.500 |
| - Cám gạo | 50.000 |
| - Đồ nan | 50.000 |
| - Thuốc giồng | 68.000 |
| - Trái cây, bông tươi | 68.000 |
| - Củ quả loại I | 66.000 |
| - Củ quả loại II | 66.000 |
| - Bún cân, hủ tiếu cân | 68.000 |
| - Hột vịt, mắm, bánh tráng | 68.000 |
| - Rau cải | 68.000 |
| - Ngành hàng thủy sản lẻ loại I | 72.500 |
| - Ngành hàng thủy sản lẻ loại II | 58.000 |
2 | Chợ Bạch Đằng |
|
| -Vựa thủy sản loại I | 35.000 |
| -Vựa thủy sản loại II | 30.000 |
| - Vựa khoai, muối, củ quả loại I | 25.000 |
| - Vựa khoai, muối, củ quả loại II | 20.000 |
| - Ngành hàng gia cầm loại I | 30.000 |
| - Ngành hàng gia cầm loại II | 20.000 |
| - Ngành hàng ăn uống loại I | 16.000 |
| - Ngành hàng ăn uống loại II | 14.000 |
| - Ngành hàng phân phối rau, củ, quả | 30.000 |
| - Ngành hàng vựa mía | 25.000 |
| - Ngành hàng bách hóa, tạp hóa | 25.000 |
3 | Chợ khóm 3 phường 9 |
|
| - Trong nhà lồng bách hóa tổng hợp | 40.000 |
| - Trong nhà lồng ăn uống giải khác | 20.000 |
| - Ngoài nhà lồng | 40.000 |
4 | Chợ Ba Trường xã Long Đức | 40.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 2.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 25.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 50.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng trên 1,5 tấn hàng nhập chợ).
II. Huyện Càng Long
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ thị trấn Càng Long |
|
| - Ngành hàng tạp hóa, mỹ phẩm | 40.000 |
| - Ngành Vải sợi, đồ may sẵn, giày dép, đồ chơi trẻ em, đồ điện gia dụng | 35.000 |
| - Ngành thịt heo | 30.000 |
| - Ngành cá, rau, củ, quả loại I | 35.000 |
| - Ngành cá, rau, củ, quả loại II | 25.000 |
| - Nơi chưa đầu tư xây dựng chợ | 20.000 |
2 | Chợ Tân An | 16.000 |
3 | Chợ Huyền Hội, Chợ Nhị Long | 10.000 |
4 | Chợ An Trường, Chợ Mỹ Huê, Chợ Phương Thạnh, Chợ Nhị Long Phú, Chợ Đức Mỹ | 8.000 |
5 | Chợ Bình Phú | 5.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 2.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 25.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 50.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng trên 1,5 tấn hàng nhập chợ).
III. Huyện Cầu Ngang
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ thị trấn Cầu Ngang |
|
| - Trong nhà lồng chợ | 50.000 |
| - Ngoài nhà lồng chợ | 20.000 |
2 | Chợ thị trấn Mỹ Long và các chợ xã |
|
| - Trong nhà lồng chợ | 25.000 |
| - Ngoài nhà lồng chợ | 10.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 2.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 25.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 50.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng trên 1,5 tấn hàng nhập chợ).
IV. Huyện Trà Cú
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ thị trấn Trà Cú |
|
- | Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa | 16.000 |
- | Ngoài nhà lồng chợ (các quầy được bố trí) | 12.000 |
- | Các địa điểm còn lại | 10.000 |
2 | Chợ xã Phước Hưng, Tập Sơn, An Quảng Hữu, Lưu Nghiệp Anh, Đại An, Long Hiệp, thị trấn Định An |
|
- | Các quầy trong nhà lồng chợ | 10.000 |
- | Các quầy bán tạp hóa ngoài nhà lồng chợ | 8.000 |
- | Các quầy bán cá, tép, rau cải | 6.000 |
3 | Chợ xã Hàm Giang |
|
- | Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa | 8.000 |
- | Ngoài nhà lồng chợ | 6.000 |
4 | Các chợ xã còn lại | 5.000 |
Các hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không cố định: mức thu 2.000 đồng/người/ngày. Riêng chợ thị trấn Trà Cú mức thu 4.000 đồng/người/ngày.
Trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 10.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ), thu 20.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng từ 1,5 tấn đến 3 tấn hàng nhập chợ) và thu 40.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng trên 3 tấn hàng nhập chợ).
V. Huyện Tiểu Cần
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ xã nhóm I: Chợ Cầu Quan và chợ Thuận An, thị trấn Cầu Quan | 12.000 |
2 | Chợ xã nhóm II: Chợ Lò Ngò, xã Hiếu Tử; chợ Rạch Lợp, xã Tân Hùng; chợ Hiếu Trung, xã Hiếu Trung; chợ Tập Ngãi, xã Tập Ngãi | 10.000 |
3 | Chợ xã nhóm III: Chợ Trinh Phụ, xã Long Thới; chợ Ngãi Hùng, chợ Ngã Tư I, xã Ngãi Hùng; chợ Tân Hòa, xã Tân Hòa; chợ Ô Đùng, xã Hiếu Tử; chợ Hùng Hòa, chợ Sóc Cầu, xã Hùng Hòa; chợ Cây Ổi, xã Tập Ngãi. | 7.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 2.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 20.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 50.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng trên 1,5 tấn hàng nhập chợ).
VI. Huyện Cầu Kè
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ thị trấn Cầu Kè: | 30.000 |
| Đối với các điểm kinh doanh tổ chức đấu giá thu theo mức trúng đấu giá. |
|
2 | Chợ các xã trong huyện | 15.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 2.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 50.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng trên 1,5 tấn hàng nhập chợ).
VII. Huyện Châu Thành
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ thị trấn Châu Thành |
|
| - Nhà lồng loại 1 | 25.000 |
| - Nhà lồng loại 2 | 20.000 |
| - Nhà lồng loại 3 | 12.000 |
| - Nhà lồng loại 4 | 10.000 |
2 | Chợ Mỹ Chánh |
|
| - Vị trí 1: Thuốc tây, điện tử | 7.000 |
| - Vị trí 2: Vải sợi, tạp hóa | 6.000 |
| - Vị trí 3: Rau cải, thịt, cá | 5.000 |
3 | Chợ Thanh Nguyên B | 5.000 |
4 | Chợ Sâm Bua |
|
| - Nhà lồng A | 10.000 |
| - Nhà lồng B | 10.000 |
| - Ngoài nhà lồng | 5.000 |
5 | Chợ Phước Hảo |
|
| - Hộ buôn bán có kiốt | 8.500 |
| - Hộ buôn bán không có kiốt | 5.000 |
6 | Chợ Song Lộc |
|
| - Nhà lồng A | 6.000 |
| - Nhà lồng B và nhà lồng C | 5.000 |
7 | Chợ Lương Hòa A |
|
| - Nhà lồng A | 10.000 |
| - Nhà lồng B | 15.000 |
8 | Chợ Hòa Thuận | 5.000 |
9 | Chợ Hòa Lợi |
|
| - Nhà lồng A và B | 7.500 |
| - Hai bên chợ và sạp tạp hóa | 5.000 |
| - Khu chợ cá | 6.500 |
10 | Chợ Bãi Vàng |
|
| - Dãy A1 và dãy A2 | 7.000 |
| - Dãy A3 | 6.000 |
| - Dãy B1 và B2 | 5.000 |
11 | Chợ Long Hòa | 5.000 |
12 | Chợ thủy sản Hòa Minh |
|
| - Khu vực trong nhà lồng chợ | 7.000 |
| - Khu vực ngoài nhà lồng chợ | 5.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 2.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 25.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 50.000 đồng/lượt (đối với xe hoặc ghe tải trọng trên 1,5 tấn hàng nhập chợ).
VIII. Huyện Duyên Hải
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ Ngũ Lạc |
|
- Quầy bán vải, nón, giày dép | 15.000 | |
- Quầy tạp hóa, thịt, ăn uống | 10.000 | |
- Rau cải, cá tép | 6.000 | |
2 | Chợ xã Đông Hải |
|
| - Hộ bán giày dép, quần áo may sẵn, gạo, đồ sắt | 6.000 |
- Hộ bán tạp hóa, thịt | 9.000 | |
- Hộ bán trái cây, rau cải, hột vịt | 7.000 | |
- Hộ bán ăn uống | 6.000 | |
3 | Chợ xã Đôn Xuân |
|
| - Hộ bán giày dép, quần áo may sẵn, gạo, đồ sắt | 6.000 |
- Hộ bán tạp hóa, thịt | 9.000 | |
| - Hộ bán trái cây, rau cải, hột vịt | 7.000 |
| - Hộ bán ăn uống | 5.000 |
4 | Chợ Đôn Châu |
|
| Trong nhà lồng chợ vải và tạp hóa | 8.000 |
| Ngoài nhà lồng chợ | 6.000 |
5 | Chợ Long Vĩnh | 5.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 2.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 20.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng trên 1,5 tấn hàng nhập chợ).
IX. Thị xã Duyên Hải
TT | Diễn giải | Mức thu đồng/m2/tháng |
1 | Chợ Duyên Hải |
|
| - Lô số 1 đến lô 14 | 11.000 |
| - Lô số 8 | 14.000 |
| - Lô số 15 quầy kiốt | 10.000 |
| - Lô bán ăn uống | 12.000 |
| - Lô bán thịt, cá | 30.000 |
| - Lô ở chùa Phước Long | 10.000 |
2 | Chợ Phường 2 |
|
| - Lô bán vải , quần áo may sẵn, tạp hóa, bách hóa tổng hợp, đồng hồ | 7.000 |
| - Lô bán giày, dép, nón | 7.500 |
| - Lô bán nhôm, nhựa, đồ sắt, chày lưới, cám, gạo, đồ chơi trẻ em | 6.000 |
| - Lô bán ăn, uống, thịt , cá, rau cải, trái cây | 5.000 |
3 | Chợ xã Dân Thành |
|
| - Hộ bán tạp hóa, mùn mền quần áo may sẵn, gạo cám, đồ mũ | 10.000 |
| - Hộ bán trước nhà lồng chợ tạp hóa, trái cây | 8.000 |
| - Hộ bán sau nhà lồng chợ rau cải, thịt, cá | 8.000 |
4 | Chợ xã Trường Long Hòa | 10.000 |
5 | Chợ xã Hiệp Thạnh | 5.000 |
Đối với hộ buôn bán không thường xuyên, vị trí buôn bán không ổn định, mức thu là 2.000 đồng/người/ngày; trường hợp hộ kinh doanh mang hàng hóa đến chợ buôn bán không thường xuyên (có sử dụng mặt bằng chợ trong thời gian nhất định) mức thu là 20.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng dưới 1,5 tấn hàng nhập chợ) và thu 30.000 đồng/lượt (đối với xe tải trọng trên 1,5 tấn hàng nhập chợ).