Quyết định 452/QĐ-BTC điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 452/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 452/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Áp dụng mức tính lệ phí trước bạ đến 38,154 tỷ đồng với Roll - Royce Cullinan
Ngày 31/3/2020, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 452/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.
Theo đó, đối với xe ô tô chở người dưới 09 chỗ, giá tính lệ phí trước bạ cao nhất là 38,154 tỷ đồng, áp dụng đối với xe Roll - Royce Cullinan. Mức thấp nhất được áp dụng với xe Baic Senova Shenbaozhixing 1,5T (BJ7153U5ECB) là 218,8 triệu đồng. Ngoài ra, mức giá tính lệ phí trước bạ được áp dụng đối với loại xe Bentley một số dòng cụ thể như sau: Bentayga V8 (AD4XAD) là 15,8 tỷ đồng; Bentayga V8 (AD5XAD) là 12,09 tỷ đồng; Bentayga V8 (AD7XAD) là 16,1 tỷ đồng; Continental GT (C4AZAB) là 20,188 tỷ đồng…
Bên cạnh đó, Quyết định cũng quy định mức giá tính lệ phí trươc bạ đối với một số loại xe máy nhập khẩu. Cụ thể, mức cao nhất được áp dụng đối với xe BMW K 1600 B Grand America là 1,289 tỷ đồng; mức thấp nhất được áp dụng đối với xe Beenelli VZ125I là 20,1 triệu đồng. Mức giá tính lệ phí trước bạ được áp dụng đối với một số dòng xe phổ biến khác như sau: Ducati 959 Panigale Corse là 630 triệu đồng; Ducati Diavel 1260 là 725 triệu đồng; Honda ADV 150 là 58,1 triệu đồng; Honda C125 là 85 triệu đồng…
Quyết định có hiệu lực từ ngày 03/4/2020.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định 618/QĐ-BTC, Quyết định 1112/QĐ-BTC, Quyết định 2064/QĐ-BTC.
Xem chi tiết Quyết định 452/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 452/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH _____ Số: 452/QĐ-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - HĐND, UBND, sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Phòng mại và Công nghiệp Việt Nam; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN). |
TUQ. BỘ TRƯỞNG TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Cao Anh Tuấn |
BỘ TÀI CHÍNH _____
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-BTC ngày 31/03/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)
__________________
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
ABARTH |
695 RA VALE |
1,4 |
4 |
2.284.000.000 |
2 |
AUDI |
A8 55TFSI QUATTRO (4N20DA) |
3,0 |
5 |
5.709.000.000 |
3 |
AUDI |
A8L 3.0 TDI QUATTRO (4HL01A) |
3,0 |
5 |
4.217.600.000 |
4 |
AUDI |
AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y) |
3,0 |
5 |
3.600.000.000 |
5 |
AUDI |
AUDI Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG) |
1,0 |
5 |
1.460.000.000 |
6 |
AUDI |
AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) |
1,4 |
5 |
1.607.500.000 |
7 |
AUDI |
AUDI Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO (FYBCAY) |
2,0a |
5 |
2.250.000.000 |
8 |
AUDI |
AUDI Q5 DESIGN 45 TFSI QUATTRO (FYBCAY) |
2,0 |
5 |
2.250.000.000 |
9 |
AUDI |
AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY) |
2,0 |
5 |
2.250.000.000 |
10 |
AUDI |
AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1) |
2,0 |
7 |
3.101.000.000 |
11 |
AUDI |
Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG) |
1,0 |
5 |
1.460.000.000 |
12 |
AUDI |
Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) |
1,4 |
5 |
1.518.000.000 |
13 |
AUDI |
Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1) |
2,0 |
7 |
3.101.000.000 |
14 |
BAIC |
SENOVA SHENBAOZHIXING 1.5T (BJ7153U5ECB) |
1,5 |
5 |
218.800.000 |
15 |
BENTLEY |
BENTAYGA V8 (AD4XAD) |
4,0 |
4 |
15.800.000.000 |
16 |
BENTLEY |
BENTAYGA V8 (AD5XAD) |
4,0 |
5 |
12.090.000.000 |
17 |
BENTLEY |
BENTAYGA V8 (AD7XAD) |
4,0 |
7 |
16.100.000.000 |
18 |
BENTLEY |
CONTINENTAL GT (C4AZAB) |
6,0 |
4 |
20.188.000.000 |
19 |
BENTLEY |
FLYING SPUR V8 S (EK5Z) |
4,0 |
5 |
14.800.000.000 |
20 |
BMW |
118I (1R51) |
1,5 |
5 |
1.199.000.000 |
21 |
BMW |
218I GRAN TOURER (2D31) |
1,5 |
7 |
1.348.000.000 |
22 |
BMW |
218I GRAN TOURER (6V71) |
1,5 |
7 |
1.388.000.000 |
23 |
BMW |
320I (8A11) |
2,0 |
5 |
1.330.500.000 |
24 |
BMW |
330I (5R11) |
2,0 |
5 |
2.189.000.000 |
25 |
BMW |
520I (JA31) |
1,6 |
5 |
2.099.000.000 |
26 |
BMW |
530I (JR31) |
2,0 |
5 |
2.869.000.000 |
27 |
BMW |
740LI (7E21) |
3,0 |
5 |
5.279.000.000 |
28 |
BMW |
740LI (7T21) |
3,0 |
5 |
5.599.000.000 |
29 |
BMW |
X1 SDRIVE18I (JG11) |
1,5 |
5 |
1.656.000.000 |
30 |
BMW |
X2 SDRIVE18I (YH11) |
1,5 |
5 |
1.899.000.000 |
31 |
BMW |
X7 XDRIVE 40I |
3,0 |
7 |
7.499.000.000 |
32 |
BORGWARD |
BX5 2WD ELITE (BX5) |
1,8 |
5 |
1.090.900.000 |
33 |
CADILLAC |
CTS V-SPORT PREMIUM |
3,6 |
5 |
4.751.000.000 |
34 |
CADILLAC |
ESCALADE ESV PLATINUM |
6,2 |
4 |
9.180.500.000 |
35 |
CHEVROLET |
CAMARO 1LT COUPE |
2,0 |
4 |
1.664.500.000 |
36 |
FERRARI |
812 SUPERFAST (F 152 BCE) |
6,5 |
2 |
26.950.000.000 |
37 |
FORD |
EDGE SE AWD |
3,5 |
5 |
1.320.000.000 |
38 |
FORD |
EXPEDITION PLATINUM |
3,5 |
8 |
4.743.000.000 |
39 |
FORD |
EXPLORER (K8F) |
2,3 |
7 |
2.085.300.000 |
40 |
FORD |
MUSTANG ECOBOOST CONVERTIBLE |
2,3 |
4 |
2.093.300.000 |
41 |
HONDA |
ACCORD EL-V (CV165KKN) |
1,5 |
5 |
1.320.000.000 |
42 |
HONDA |
CIVIC E (FC663LL) |
1,8 |
5 |
729.000.000 |
43 |
HONDA |
CIVIC G (FC661LLNX) |
1,8 |
5 |
789.000.000 |
44 |
HONDA |
CIVIC RS (FC168LEN) |
1,5 |
5 |
929.000.000 |
45 |
HONDA |
CR-V E(RW183LLN) |
1,5 |
7 |
983.000.000 |
46 |
HONDA |
CR-V G (RW185LLN) |
1,5 |
7 |
1.023.000.000 |
47 |
HONDA |
CR-V L (RW187LJN) |
1,5 |
7 |
1.093.000.000 |
48 |
INFINITI |
QX50 AWD (TDRNLSLJ55UHA--G--) |
2,0 |
5 |
2.439.000.000 |
49 |
INFINITI |
QX80 LUXE AWD |
5,6 |
7 |
5.484.000.000 |
50 |
ISUZU |
MU-X (UCR87GGL-RLUHVN) |
1,9 |
7 |
779.000.000 |
51 |
JAGUAR |
F-PACE R-SPORT (DC) |
2,0 |
5 |
3.549.000.000 |
52 |
JAGUAR |
F-TYPE R CONVERTIBLE (X152) |
5,0 |
2 |
7.693.000.000 |
53 |
LAND ROVER |
DISCOVERY HSE (LR) |
2,0 |
7 |
4.999.000.000 |
54 |
LAND ROVER |
DISCOVERY SPORT SE (LC) |
2,0 |
7 |
2.761.100.000 |
55 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L P400 (LG) |
3,0 |
5 |
8.874.500.000 |
56 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SPORT SVR |
5,0 |
5 |
7.177.500.000 |
57 |
LEXUS |
ES300H (AXZH10L-AEXGBW) |
2,5 |
5 |
3.040.000.000 |
58 |
LEXUS |
GS200T (ARL10L-BEZQTA) |
2,0 |
5 |
3.130.000.000 |
59 |
LEXUS |
GX460 (URJ150L-GKTZKW) |
4,6 |
7 |
5.690.000.000 |
60 |
LEXUS |
LS500 AWD (VXFA55L-AEUGTA) |
3,4 |
5 |
6.419.500.000 |
61 |
LEXUS |
LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV) |
5,7 |
4 |
8.025.000.000 |
62 |
LEXUS |
LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV) |
5,7 |
8 |
7.767.000.000 |
63 |
LEXUS |
NX300 F SPORT LUXURY (AGZ10L-AWTLTA) |
2,0 |
5 |
2.910.300.000 |
64 |
LEXUS |
RX300 (AGL25L-AWTGZ) |
2,0 |
5 |
3.180.000.000 |
65 |
LEXUS |
RX350 AWD (GGL25L-CWZGBA) |
3,5 |
5 |
3.936.600.000 |
66 |
LEXUS |
RX450HL AWD LUXURY (GYL26L-ARXGBA) |
3,5 |
6 |
4.640.000.000 |
67 |
LEXUS |
UX200 (MZAA10L-AWXBBA) |
2,0 |
5 |
1.848.000.000 |
68 |
LINCOLN |
NAVIGATOR RESERVE L |
3,5 |
7 |
6.045.100.000 |
69 |
MASERATI |
GHIBLI (M156) |
3,0 |
5 |
4.500.000.000 |
70 |
MASERATI |
GHIBLI (M157) |
3,0 |
5 |
5.300.000.000 |
71 |
MASERATI |
GHIBLI GRANLUSSO (M157) |
3,0 |
5 |
5.500.000.000 |
72 |
MASERATI |
GHIBLI GRANSPORT (M157) |
3,0 |
5 |
5.500.000.000 |
73 |
MASERATI |
GRANCABRIO SPORT (M145) |
4,7 |
4 |
12.000.000.000 |
74 |
MASERATI |
LEVANTE (M156) |
3,0 |
5 |
5.000.000.000 |
75 |
MASERATI |
LEVANTE S GRANSPORT (M156) |
3,0 |
5 |
6.500.000.000 |
76 |
MASERATI |
LEVANTE S GRANSPORT (M161) |
3,0 |
5 |
6.564.500.000 |
77 |
MASERATI |
LEVANTE TROFEO (M161) |
4,0 |
5 |
12.788.000.000 |
78 |
MASERATI |
QUATTROPORTE (M156) |
3,0 |
5 |
6.300.000.000 |
79 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GRANLUSSO (M156) |
3,0 |
5 |
6.950.000.000 |
80 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GRANSPORT S Q4 (M156) |
3,0 |
5 |
8.686.000.000 |
81 |
MAZDA |
CX-3 (DB4T) |
2,0 |
5 |
730.000.000 |
82 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHN7LAE) |
1,5 |
5 |
535.000.000 |
83 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHN7LAF) |
1,5 |
5 |
589.000.000 |
84 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHN7LAG) |
1,5 |
5 |
645.000.000 |
85 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHR6LAC) |
1,5 |
5 |
525.000.000 |
86 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHR6LAD) |
1,5 |
5 |
579.000.000 |
87 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHR6LAE) |
1,5 |
5 |
629.000.000 |
88 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHS1LAQ) |
1,5 |
5 |
489.000.000 |
89 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ4GLAH) |
1,5 |
5 |
567.000.000 |
90 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ5DLAF) |
1,5 |
5 |
479.000.000 |
91 |
MERCEDES-BENZ |
GL450 4MATIC |
4,7 |
7 |
4.514.000.000 |
92 |
MERCEDES-BENZ |
GLC 300 4MATIC (253384) |
2,0 |
5 |
3.069.000.000 |
93 |
MERCEDES-BENZ |
GLC 300 4MATIC (253984) |
2,0 |
5 |
2.570.900.000 |
94 |
MERCEDES-BENZ |
GLE450 4MATIC (167159) |
3,0 |
7 |
4.395.000.000 |
95 |
MERCEDES-BENZ |
GLS 450 4MATIC (167959) |
3,0 |
7 |
4.909.000.000 |
96 |
MERCEDES-BENZ |
V250 D 4MATIC AVANTGARDE |
2,1 |
6 |
4.233.000.000 |
97 |
MINI |
CLUBMAN COOPER S (LV71) |
2,0 |
5 |
2.279.000.000 |
98 |
MINI |
COOPER S (WJ51) |
2,0 |
4 |
2.157.000.000 |
99 |
MINI |
COOPER S(XU91) |
2,0 |
5 |
1.870.000.000 |
100 |
NISSAN |
TERRA V (JDBNLWLD23FW7-AAH-) |
2,5 |
7 |
1.098.000.000 |
101 |
NISSAN |
X-TRAIL |
2,5 |
7 |
1.226.000.000 |
102 |
PEUGEOT |
508 |
1,6 |
5 |
1.100.000.000 |
103 |
PORSCHE |
MACAN (95BAG1) |
2,0 |
5 |
3.300.000.000 |
104 |
ROLLS-ROYCE |
CULLINAN |
6,7 |
4 |
38.154.000.000 |
105 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL) |
2,0 |
5 |
960.000.000 |
106 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-S (SK7ALML) |
2,0 |
5 |
1.069.000.000 |
107 |
SUZUKI |
ERTIGA GLX 4AT (ANC22S) |
1,5 |
7 |
549.000.000 |
108 |
TOYOTA |
AVALON HYBRID LIMITED (AXXH50L-AEXPBA) |
2,5 |
5 |
2.371.000.000 |
109 |
TOYOTA |
LAND CRUISER PRADO TX-L (TRJ150L-GKTEKV) |
2,7 |
7 |
1.824.500.000 |
110 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTVKW) |
4,6 |
4 |
4.683.000.000 |
111 |
TOYOTA |
SIENNA XLE LIMITED AWD (GSL35L-PFZQHA) |
3,5 |
7 |
3.116.100.000 |
112 |
VOLKSWAGEN |
PASSAT (3G23JZ) |
1,8 |
5 |
1.302.400.000 |
113 |
VOLKSWAGEN |
POLO G 1.6 (6044G3) |
1,6 |
5 |
599.000.000 |
114 |
VOLKSWAGEN |
SCIROCCO 2.0 GTS (1389V3) |
2,0 |
4 |
1.167.000.000 |
115 |
VOLKSWAGEN |
SCIROCCO 2.0 R (138RX3) |
2,0 |
4 |
1.368.000.000 |
116 |
VOLKSWAGEN |
SHARAN 1.8 TSI (7N13F3) |
1,8 |
7 |
1.300.000.000 |
117 |
VOLVO |
S90 T6 AWD INSCRIPTION (234A2C/PSA2) |
2,0 |
5 |
2.150.000.000 |
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
HYUNDAI |
ELANTRA AD-1.6GM-6AT FL |
1,6 |
5 |
620.000.000 |
2 |
HYUNDAI |
ELANTRA AD-1.6GM-6MT FL |
1,6 |
5 |
550.000.000 |
3 |
KIA |
MORNING TA 1.2 AT |
1,2 |
5 |
388.000.000 |
4 |
KIA |
MORNING TA 1.2 AT-01 |
1,2 |
5 |
355.000.000 |
5 |
KIA |
MORNING TA 1.2 AT-02 |
1,2 |
5 |
329.000.000 |
6 |
KIA |
MORNING TA 1.2 MT |
1,2 |
5 |
299.000.000 |
7 |
KIA |
MORNING TA 12G E2 MT-1 |
1,2 |
5 |
299.000.000 |
8 |
KIA |
SEDONA 2.2 FL DAT |
2,2 |
7 |
1.059.000.000 |
9 |
MAZDA |
3 15G AT HB BP |
1,5 |
5 |
784.700.000 |
10 |
MAZDA |
3 15G ATHB-H BP |
1,5 |
5 |
859.000.000 |
11 |
MAZDA |
3 15G AT SD BP |
1,5 |
5 |
738.400.000 |
12 |
MAZDA |
3 15G AT SD-H BP |
1,5 |
5 |
829.000.000 |
13 |
MAZDA |
3 20G AT HB BP |
2,0 |
5 |
927.600.000 |
14 |
MAZDA |
3 20G AT SD BP |
2,0 |
5 |
888.000.000 |
15 |
MAZDA |
CX-8 25G AT 2WD |
2,5 |
7 |
1.139.000.000 |
16 |
MAZDA |
CX-8 25G AT 2WD-H |
2,5 |
7 |
1.249.000.000 |
17 |
MAZDA |
CX-8 25G AT AWD |
2,5 |
7 |
1.299.000.000 |
18 |
MERCEDES-BENZ |
C 180 205 076 |
1,5 |
5 |
1.399.000.000 |
19 |
MERCEDES-BENZ |
C 200 EXCLUSIVE 205 080 |
2,0 |
5 |
1.729.000.000 |
20 |
MERCEDES-BENZ |
E 180 213 076 |
1,5 |
5 |
2.050.000.000 |
21 |
MERCEDES-BENZ |
E200 (213080) |
2,0 |
5 |
2.290.000.000 |
22 |
MERCEDES-BENZ |
GLC 200 253980 |
2,0 |
5 |
1.749.000.000 |
23 |
MERCEDES-BENZ |
GLC 200 4MATIC 253981 |
2,0 |
5 |
2.039.000.000 |
24 |
MERCEDES-BENZ |
GLC 300 4MATIC 253984 |
2,0 |
5 |
2.399.000.000 |
25 |
PEUGEOT |
3008 KJEP6Z |
1,6 |
5 |
1.089.000.000 |
26 |
TOYOTA |
INNOVA TGN40L-GKPNKU |
2,0 |
8 |
995.000.000 |
27 |
TOYOTA |
VIOS 1.3 LIMO NSP150L-EEMDKU |
1,3 |
5 |
460.000.000 |
28 |
TOYOTA |
VIOS 1.5E NSP151L-EEMRKU |
1,5 |
5 |
490.000.000 |
29 |
TOYOTA |
VIOS 1.5E-CVT NSP151L-EEXRKU |
1,5 |
5 |
520.000.000 |
30 |
TOYOTA |
VIOS 1.5E-MT NSP151L-EEMRKU |
1,5 |
5 |
470.000.000 |
31 |
VINFAST |
FADIL A5A2CLFVN |
1,4 |
5 |
414.900.000 |
32 |
VINFAST |
LUX A2.0 PLUS/S5B1ALRVN |
2,0 |
5 |
1.217.000.000 |
33 |
VINFAST |
LUX A2.0/S5B1ALRVN |
2,0 |
5 |
1.129.000.000 |
34 |
VINFAST |
LUX A2.0/S5B2ALRVN |
2,0 |
5 |
1.373.200.000 |
35 |
VINFAST |
LUX SA2.0 PLUS/X7B2ALRVN |
2,0 |
7 |
1.664.400.000 |
36 |
VINFAST |
LUX SA2.0/X7B2ALAVN |
2,0 |
7 |
1.858.900.000 |
37 |
VINFAST |
LUX SA2.0/X7B2ALRVN |
2,0 |
7 |
1.580.000.000 |
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
FORD |
F150 PLATINUM |
3,0 |
5 |
2.745.900.000 |
2 |
FORD |
RANGER (ANLK96F) |
2,0 |
5 |
799.000.000 |
3 |
ISUZU |
D-MAX (TFR87JDL-RLPHVN) |
1,9 |
5 |
595.000.000 |
4 |
ISUZU |
D-MAX (TFR87JDL-TLPHVN) |
1,9 |
5 |
660.000.000 |
5 |
ISUZU |
D-MAX (TFS87JDL-TLPHVN) |
1,9 |
5 |
759.000.000 |
6 |
MAZDA |
BT-50 (UL7BLAD) |
2,2 |
5 |
654.000.000 |
7 |
MAZDA |
BT-50 (UL7DLAG) |
2,2 |
5 |
580.000.000 |
8 |
MAZDA |
BT-50 (UL7NLAG) |
3,2 |
5 |
739.000.000 |
9 |
MITSUBISHI |
TRITON GL (KL4TJNJML) |
2,4 |
5 |
534.000.000 |
10 |
NISSAN |
NAVARA SL (CVL4LNYD23IYP-D-FQ) |
2,5 |
5 |
725.000.000 |
11 |
RAM |
1500 4X4 LIMITED |
5,7 |
5 |
2.550.000.000 |
12 |
TOYOTA |
HILUX (TGN126L-DTTSKV) |
2,7 |
5 |
785.400.000 |
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
FOTON |
GRATOUR-TV22 |
1,5 |
2 |
238.100.000 |
2 |
MERCEDES-BENZ |
MB140D |
2,9 |
6 |
550.000.000 |
3 |
SUZUKI |
BLINDVAN |
1,0 |
2 |
308.000.000 |
4 |
TOYOTA |
HIACE TRH213L-JDMNK |
2,7 |
5 |
823.000.000 |
BẢNG 7: XE MÁY
Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
BENELLI |
502C CRUSER |
500 |
138.000.000 |
2 |
BENELLI |
VZ125I |
124 |
20.100.000 |
3 |
BMW |
F 850 GS |
853 |
659.000.000 |
4 |
BMW |
G 310GS |
313 |
184.000.000 |
5 |
BMW |
G 310R |
313 |
164.000.000 |
6 |
BMW |
K 1600 B GRAND AMERICA |
1649 |
1.289.000.000 |
7 |
BMW |
R 1200 GS ADVENTURE |
1170 |
629.000.000 |
8 |
BMW |
R 1250 GS |
1254 |
629.000.000 |
9 |
BMW |
R 1250 GS ADVENTURE |
1254 |
699.000.000 |
10 |
BMW |
R NINE T |
1170 |
614.000.000 |
11 |
BMW |
S 1000 RR |
999 |
949.000.000 |
12 |
CFMOTO |
250NK |
249 |
115.000.000 |
13 |
CFMOTO |
400NK |
400 |
132.000.000 |
14 |
CFMOTO |
650MT |
649 |
187.000.000 |
15 |
CFMOTO |
650NK |
649 |
162.000.000 |
16 |
DUCATI |
959 PANIGALE CORSE |
955 |
630.000.000 |
17 |
DUCATI |
DIAVEL 1260 |
1262 |
725.000.000 |
18 |
DUCATI |
DIAVEL 1260 S |
1262 |
899.000.000 |
19 |
HARLEY -DAVIDSON |
BREAKOUT 114 |
1868 |
769.000.000 |
20 |
HARLEY -DAVIDSON |
ELECTRA GLIDE STANDARD |
1745 |
999.000.000 |
21 |
HARLEY -DAVIDSON |
ROAD GLIDE SPECIAL |
1868 |
1.059.000.000 |
22 |
HARLEY -DAVIDSON |
ROAD KING |
1745 |
929.000.000 |
23 |
HARLEY -DAVIDSON |
ROAD KING SPECIAL |
1868 |
959.000.000 |
24 |
HARLEY -DAVIDSON |
STREET GLIDE SPECIAL |
1868 |
1.079.000.000 |
25 |
HARLEY -DAVIDSON |
ULTRA LIMITED |
1868 |
1.199.000.000 |
26 |
HONDA |
ADV 150 |
149,32 |
58.100.000 |
27 |
HONDA |
ADV 150 ABS |
149,32 |
63.900.000 |
28 |
HONDA |
ADV 150 CBS |
149,32 |
61.400.000 |
29 |
HONDA |
C125 |
125 |
85.000.000 |
30 |
HONDA |
CB 223S |
223 |
192.600.000 |
31 |
HONDA |
CB150R STREETFIRE |
149,16 |
47.400.000 |
32 |
HONDA |
CB300R |
286 |
140.000.000 |
33 |
HONDA |
CHALY |
70 |
22.000.000 |
34 |
HONDA |
GENIO |
109,51 |
28.200.000 |
35 |
HONDA |
GL MAX |
125 |
85.000.000 |
36 |
HONDA |
NSR150 |
147 |
108.000.000 |
37 |
HONDA |
PHANTOM |
200 |
135.000.000 |
38 |
HONDA |
REVO X |
109,17 |
25.900.000 |
39 |
HONDA |
SCOOPY STYLISH |
108,2 |
30.900.000 |
40 |
HONDA |
ST1300 |
1298 |
494.000.000 |
41 |
HONDA |
ST70 |
72 |
22.000.000 |
42 |
HONDA |
SUPRA GTR150 |
149,16 |
45.000.000 |
43 |
HONDA |
SUPRA X 125 FI |
124,89 |
24.600.000 |
44 |
HONDA |
SUPRA X 125 HELM IN |
124,8 |
22.000.000 |
45 |
HONDA |
TACT |
49 |
29.800.000 |
46 |
HONDA |
XR150LEK |
149,15 |
39.000.000 |
47 |
INDIAN |
FTR 1200 S |
1203 |
455.400.000 |
48 |
KAWASAKI |
NINJA 650 ABS |
649 |
197.000.000 |
49 |
KAWASAKI |
NINJA ZX-10R ABS |
998 |
571.100.000 |
50 |
KAWASAKI |
SERPICO SS KG150A |
148 |
92.800.000 |
51 |
KAWASAKI |
Z1000 ABS |
1043 |
412.000.000 |
52 |
KAWASAKI |
Z650 ABS |
649 |
187.000.000 |
53 |
KAWASAKI |
Z750 |
748 |
278.100.000 |
54 |
KAWASAKI |
Z900RS ABS |
948 |
415.000.000 |
55 |
KTM |
RC 390 |
373 |
143.800.000 |
56 |
PIAGGIO |
VESPA PX200 |
197 |
120.000.000 |
57 |
STALLIONS |
CARINO |
129 |
44.000.000 |
58 |
SUPER HARLEY |
USA SH170 |
168 |
29.300.000 |
59 |
SUZUKI |
GSX-S1000 ABS |
999 |
359.000.000 |
60 |
SUZUKI |
SATRIA F150 |
147,3 |
52.000.000 |
61 |
SUZUKI |
V-STROM 1000 ABS |
1037 |
369.000.000 |
62 |
TRIUMPH |
THRUXTON TFC |
1200 |
849.000.000 |
63 |
YAMAHA |
LEXI |
124,7 |
27.100.000 |
64 |
YAMAHA |
LEXI S |
124,7 |
27.000.000 |
65 |
YAMAHA |
MATE |
110 |
55.400.000 |
66 |
YAMAHA |
MIO 125 |
125 |
28.000.000 |
67 |
YAMAHA |
MIO M3 125 |
125 |
26.200.000 |
68 |
YAMAHA |
MT-03 |
320,6 |
112.840.000 |
69 |
YAMAHA |
MX KING 150 |
150 |
33.800.000 |
70 |
YAMAHA |
MX KING 150 (MONSTER) |
149,79 |
35.700.000 |
71 |
YAMAHA |
R15 (MONSTER) |
155,1 |
73.400.000 |
72 |
YAMAHA |
R3 |
321 |
129.000.000 |
73 |
YAMAHA |
SPORTS 110S |
102 |
55.400.000 |
74 |
YAMAHA |
TZM |
147 |
118.000.000 |
75 |
YAMAHA |
XSR |
155,09 |
60.800.000 |
76 |
YAMAHA |
XSR 900 |
847 |
330.000.000 |
Xe máy hai bánh (điện) nhập khẩu |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
NIU |
N-SERIES |
1,5 |
35.600.000 |
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
BOSSCITY |
50S-K |
49,5 |
12.500.000 |
2 |
BOSSCITY |
CUB 82C |
49,5 |
12.000.000 |
3 |
HONDA |
JA391 WAVE α |
109,1 |
18.000.000 |
4 |
HONDA |
JF515 SH MODE |
124,9 |
55.000.000 |
5 |
HONDA |
JF583 VISION |
108,2 |
30.800.000 |
6 |
HONDA |
JF633 AIR BLADE |
124,9 |
42.400.000 |
7 |
HONDA |
JF730 SH125I |
124,9 |
75.000.000 |
8 |
HONDA |
JF950 SH125I |
124,8 |
73.300.000 |
9 |
HONDA |
JF951 SH125I |
124,8 |
82.100.000 |
10 |
HONDA |
KF250 SH150I |
153 |
90.500.000 |
11 |
HONDA |
KF410 AIR BLADE |
149,3 |
56.700.000 |
12 |
HONDA |
KF420 SH150I |
156,9 |
91.000.000 |
13 |
HONDA |
KF421 SH150I |
156,9 |
99.000.000 |
14 |
KYMCO |
LIKE II |
124,8 |
41.000.000 |
15 |
LIFAN |
110 |
107 |
10.700.000 |
16 |
LIFAN |
50S-K |
49,5 |
12.500.000 |
17 |
PIAGGIO |
MEDLEY 125 ABS-131 |
124,7 |
75.000.000 |
18 |
PIAGGIO |
MEDLEY 150 ABS-226 |
155,1 |
87.900.000 |
19 |
PIAGGIO |
MEDLEY 150 ABS-231 |
155,1 |
93.900.000 |
20 |
SYM |
ANGEL 125-VEB |
124,6 |
23.500.000 |
21 |
SYM |
ATTILA-VW2 |
124,6 |
31.700.000 |
22 |
SYM |
ELEGANT 110-SDK |
108 |
14.800.000 |
23 |
SYM |
ELEGANT 50-SE3 |
49,5 |
15.000.000 |
24 |
SYM |
GALAXY 125-VAM |
124,6 |
24.000.000 |
25 |
SYM |
HUSKY CLASSIC 125-VL2 |
124 |
32.500.000 |
26 |
YAMAHA |
JUPITER FI-1PB3 |
113,7 |
28.500.000 |
27 |
YAMAHA |
MIO ULTIMO 4P83 |
113,7 |
19.050.000 |
28 |
YAMAHA |
NVX-B646 |
124,7 |
41.000.000 |
29 |
YAMAHA |
SIRIUS FI-1FC3 |
113,7 |
22.400.000 |
30 |
YAMAHA |
YAZ 125 |
124,3 |
60.000.000 |
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
HOLA |
W1 |
1,7 |
13.500.000 |
2 |
VINFAST |
IMPES |
1,7 |
14.900.000 |
5 |
VINFAST |
KLARA S |
1,7 |
39.900.000 |
4 |
VINFAST |
LUDO |
1,1 |
12.900.000 |
5 |
YADEA |
BUYE |
2,1 |
22.000.000 |
6 |
YADEA |
E3 |
1,4 |
16.000.000 |
7 |
YADEA |
G5 |
2,4 |
40.000.000 |
8 |
YADEA |
ULIKE |
1,6 |
19.000.000 |