Quyết định 4278/QĐ-TCHQ 2015 quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu về hoàn thuế giá trị gia tăng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ---------- Số: 4278/QĐ-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc TCHQ; - Tổng cục Thuế (để p/h thực hiện); - Lưu: VT, CNTT(2). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Công Bình |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4278/QĐ-TCHQ ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Tổng cục Hải quan)
STT | Tên danh mục |
1 | Đơn vị hải quan |
2 | Doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng |
3 | Loại hình xuất cảnh |
4 | Loại hình nhập cảnh |
5 | Quốc tịch |
6 | Thông tin người mua hàng |
7 | Ngân hàng thương mại làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng |
STT | Tên chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | Số hóa đơn | |
2 | Ký hiệu hóa đơn | |
3 | Ngày hóa đơn | |
4 | Loại hình nhập cảnh | |
5 | Loại hình xuất cảnh | |
| Thông tin đơn vị bán hàng | |
5 | Tên đơn vị bán hàng | |
6 | Mã số thuế | |
7 | Địa chỉ | |
8 | Đại diện | |
| Thông tin người mua hàng | |
9 | Số hộ chiếu | |
10 | Quốc tịch | |
11 | Họ và tên | |
12 | Ngày cấp hộ chiếu | |
13 | Ngày hết hạn hộ chiếu | |
14 | Ngày tháng năm sinh | |
15 | Nước xuất cảnh | |
16 | Thông tin hàng hóa | |
17 | STT | |
18 | Tên hàng hóa | |
19 | Xuất xứ | |
20 | Đơn vị tính | |
21 | Số lượng | |
22 | Đơn giá | |
23 | Thành tiền | |
24 | Cộng tiền hàng | |
25 | Thuế suất | |
26 | Tiền thuế GTGT(VAT) | |
27 | Tổng cộng tiền thanh toán | |
28 | Số tiền bằng chữ | |
| Thông tin cán bộ Hải quan nhập liệu để xác nhận hóa đơn hoàn thuế | |
29 | Số lượng ký gửi | Số lượng hàng tại khu ký gửi |
30 | Số lượng cách ly | Theo từng mặt hàng tại khu vực cách ly |
31 | Tổng số lượng hoàn thuế | |
32 | Số tiền được hoàn | |
33 | Xác nhận hoàn | Chọn 1 trong 2 lựa chọn: ○ Chấp nhận hoàn thuế; ○ Không chấp nhận hoàn thuế |
34 | Lý do từ chối | Nếu chọn “Không chấp nhận hoàn thuế” thì cần nêu rõ lý do từ chối |
35 | Ngày giờ xác nhận hoàn thuế | Ngày giờ xác nhận hoàn thuế |
36 | Nhập âm số tiền hoàn thuế | Trong trường hợp hóa đơn giá trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế đã được xác nhận hoàn nhưng khách hàng lại mang hàng trở lại Việt Nam. |
(Đính kèm Quyết định số 4278/QĐ-TCHQ ngày 31 tháng 12 năm 2015)
STT | Tên danh mục |
1 | Đơn vị hải quan |
2 | Doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng |
3 | Loại hình xuất cảnh |
4 | Loại hình nhập cảnh |
5 | Quốc tịch |
6 | Thông tin người mua hàng |
7 | Ngân hàng thương mại làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng |
STT | Tên chỉ tiêu | Ghi chú |
1 | Số hóa đơn | |
2 | Ký hiệu hóa đơn | |
3 | Ngày hóa đơn | |
4 | Loại hình nhập cảnh | |
5 | Loại hình xuất cảnh | |
| Thông tin đơn vị bán hàng | |
5 | Tên đơn vị bán hàng | |
6 | Mã số thuế | |
7 | Địa chỉ | |
8 | Đại diện | |
| Thông tin người mua hàng | |
9 | Số hộ chiếu | |
10 | Quốc tịch | |
11 | Họ và tên | |
12 | Ngày cấp hộ chiếu | |
13 | Ngày hết hạn hộ chiếu | |
14 | Ngày tháng năm sinh | |
15 | Nước xuất cảnh | |
16 | Thông tin hàng hóa | |
17 | STT | |
18 | Tên hàng hóa | |
19 | Xuất xứ | |
20 | Đơn vị tính | |
21 | Số lượng | |
22 | Đơn giá | |
23 | Thành tiền | |
24 | Cộng tiền hàng | |
25 | Thuế suất | |
26 | Tiền thuế GTGT (VAT) | |
27 | Tổng cộng tiền thanh toán | |
28 | Số tiền bằng chữ | |
| Thông tin cán bộ Hải quan nhập liệu để xác nhận hóa đơn hoàn thuế | |
29 | Số lượng ký gửi | Số lượng hàng tại khu ký gửi |
30 | Số lượng cách ly | Theo từng mặt hàng tại khu vực cách ly |
31 | Tổng số lượng hoàn thuế | |
32 | Số tiền được hoàn | |
33 | Xác nhận hoàn | Chọn 1 trong 2 lựa chọn: ○ Chấp nhận hoàn thuế; ○ Không chấp nhận hoàn thuế |
34 | Lý do từ chối | Nếu chọn “Không chấp nhận hoàn thuế” thì cần nêu rõ lý do từ chối |
35 | Ngày giờ xác nhận hoàn thuế | Ngày giờ xác nhận hoàn thuế |
36 | Nhập âm số tiền hoàn thuế | Trong trường hợp hóa đơn giá trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế đã được xác nhận hoàn nhưng khách hàng lại mang hàng trở lại Việt Nam. |